Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1396/QĐĐC-UBND | Đồng Nai, ngày 10 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH ĐÍNH CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH SỐ 979/QĐ-UBND NGÀY 04/4/2013 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ (LẦN 2) QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 KHU CÔNG NGHIỆP LONG ĐỨC TẠI XÃ AN PHƯỚC VÀ LONG ĐỨC, HUYỆN LONG THÀNH
Xét đề nghị của Công ty TNHH đầu tư Long Đức tại Văn bản số 09-04/CV-LD/2013 ngày 22/4/2013; Tờ trình số 53/TTr-SXD ngày 27/3/2013 của Sở Xây dựng; UBND tỉnh Đồng Nai đính chính một số sai sót trong Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh về việc duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và Long Đức, huyện Long Thành như sau:
- Nội dung đã duyệt:
Tại Điều 1; Bảng tỷ lệ cơ cấu sử dụng đất:
STT | Loại đất | QH được duyệt theo quyết định số 3265/QĐ-UBND | QH điều chỉnh | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Đất trung tâm điều hành, dịch vụ | 8,52 | 3,03 | 2,84 | 1,01 |
2 | Đất xây dựng nhà máy | 186,50 | 66,34 | 202,38 | 71,94 |
3 | Đất kho tàng | 8,41 | 2,99 | 4,16 | 1,48 |
4 | Đất công trình đầu mối kỹ thuật | 3,54 | 1,26 | 4,57 | 1,62 |
5 | Đất cây xanh | 41,10 | 14,62 | 36,01 | 12,80 |
6 | Đất giao thông | 33,06 | 11,76 | 31,36 | 11,15 |
| Tổng cộng | 281,13 | 100,00 | 281,32 | 100,00 |
- Nay sửa lại là:
Bảng tỷ lệ cơ cấu sử dụng đất:
STT | Loại đất | QH được duyệt theo quyết định số 3265/QĐ-UBND | QH điều chỉnh | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Đất trung tâm điều hành, dịch vụ | 8,52 | 3,03 | 2,84 | 1,01 |
2 | Đất xây dựng nhà máy | 186,50 | 66,34 | 202,38 | 71,94 |
3 | Đất kho tàng | 8,41 | 2,99 | 1,88 | 0,67 |
4 | Đất xưởng cho thuê |
|
| 2,28 | 0,81 |
5 | Đất công trình đầu mối kỹ thuật | 3,54 | 1,26 | 4,57 | 1,62 |
6 | Đất cây xanh | 41,10 | 14,62 | 36,01 | 12,80 |
7 | Đất giao thông | 33,06 | 11,76 | 31,36 | 11,15 |
| Tổng cộng | 281,13 | 100,00 | 281,32 | 100,00 |
Quyết định này là một bộ phận cấu thành của Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 5240/QĐ-UBND năm 2011 duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư và du lịch - văn hóa - giải trí (diện tích 30,1ha) thuộc khu dân cư Nam Rạch Chiếc (diện tích 90,31ha), phường An Phú, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ lô 5-4 theo Quyết định 3165/QĐ-UBND về duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Công văn 2840/UBND-SNV đính chính quyết định 734/QĐ-UBND về việc công nhận các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 4316/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 5240/QĐ-UBND năm 2011 duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư và du lịch - văn hóa - giải trí (diện tích 30,1ha) thuộc khu dân cư Nam Rạch Chiếc (diện tích 90,31ha), phường An Phú, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ lô 5-4 theo Quyết định 3165/QĐ-UBND về duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Công văn 2840/UBND-SNV đính chính quyết định 734/QĐ-UBND về việc công nhận các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 4316/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1396/QĐĐC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 979/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1396/QĐĐC-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Phan Thị Mỹ Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra