- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2100/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2457/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc thuộc thẩm quyền giải quyết quy định tại Phụ lục I, II;
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh quy định tại Phụ lục I.
(Phụ lục Quy trình kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các TTHC có số thứ tự 22, 23 của Phụ lục I; các TTHC có số thứ tự từ 04 đến 08 của Phụ lục II kèm theo Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Bãi bỏ TTHC có số thứ tự 02 của Phụ lục I; các TTHC có số thứ tự từ 01 đến 07 của Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 1.010927 | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000099 | |
3. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000234 | |
4. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000266 | |
5. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000031 | |
6. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000160 | |
7. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000138 | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8. | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000154 | |
9. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000553 | |
10. | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000530 | |
11. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000509 | |
12. | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000482 |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 20 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Quyết định cho phép thành lập | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 09 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại Hội đồng thẩm định; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm định hồ sơ. | 16 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Hội đồng thẩm định | Thẩm định hồ sơ | 40 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 28 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 1.7 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.8 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định thành lập, cho phép thành lập | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 128 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định chia, tách, sáp nhập hoặc cho phép chia, tách, sáp nhập | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 48 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 24 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định giải thể, cho phép giải thế | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 48 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 24 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định chấm dứt, cho phép chấm dứt hoạt động | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 02 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 02 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 06 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 02 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 01 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 02 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định chấm dứt, cho phép chấm dứt hoạt động | 02 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 09 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại Hội đồng thẩm định; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm định hồ sơ. | 16 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Hội đồng thẩm định | Thẩm định hồ sơ | 40 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 28 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 1.7 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.8 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định cho phép thành lập | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 128 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định chia, tách, sáp nhập | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
9. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 20 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định chấm dứt, cho phép chấm dứt hoạt động | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 48 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 24 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định cho phép giải thể, chấm dứt hoạt động phân hiệu | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
11. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 02 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 02 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 06 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 02 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 01 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 02 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định cho phép đổi tên | 02 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 09 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại Hội đồng thẩm định; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm định hồ sơ. | 16 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Hội đồng thẩm định | Thẩm định hồ sơ | 40 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 28 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 1.7 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.8 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định cho phép thành lập | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 128 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 12 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng. | 64 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 40 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Quyết định công nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.010928 | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000243 | |
3. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 2.000189 | |
4. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.000389 | |
5. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.000167 |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN xử lý | ……..giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | ………giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng GDNN | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | ………giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt | ………giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký phê duyệt kết quả TTHC | ……...giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ……..giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | ……..giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết |
| ……..làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng GDNN | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 80 giờ làm việc |
a) Trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng GDNN | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 80 giờ làm việc |
b) Trường hợp đổi tên doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng GDNN | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng GDNN | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GDNN | Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 80 giờ làm việc |
- 1Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3475/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ về giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 3475/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ về giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2100/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực