- 1Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 2Nghị định 24/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 3Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1615/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên; Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Quy trình số 01 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
(2) Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (09 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 05 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Tờ trình, Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp |
Bước 6 | Phê duyệt Tờ trình và Dự thảo Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu trình UBND tỉnh phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh (05 ngày làm việc) | |||
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định/Văn bản về việc không phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp. - Trường hợp không phê duyệt Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (01 ngày làm việc) |
|
|
|
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Quyết định giải thể/cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp; Quyết định chấm dứt/cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
2. Quy trình số 02 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
(2) Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (1,5 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/8 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Tờ trình, Quyết định đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 6 | Phê duyệt Tờ trình và Dự thảo Quyết định đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu trình UBND tỉnh phê duyệt (bản điện từ và bản giấy) | Văn thư | 1/8 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định đổi tên/cho phép cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh (01 ngày làm việc) | |||
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định/Văn bản về việc không phê duyệt | UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Quyết định đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. - Trường hợp không phê duyệt Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (1/2 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
3. Quy trình số 03 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp;
(2) Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp;
(3) Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài/cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp/cấp Giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 04 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài/cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp/cấp Giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài/cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp/cấp Giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài/cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp/cấp Giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài/cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp/cấp Giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài/cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp/cấp Giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/2 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài/cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp/cấp Giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài - Trường hợp không đồng ý Sở Lao động - TB&XH trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
4. Quy trình số 04 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
(2) Thủ tục cho phép thành lập trường trung trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận;
(3) Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đâu từ nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (03 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý, kiểm tra Hồ sơ/Dự thảo văn bản trả lời đối với Hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 01 ngày làm việc | Hồ sơ/Dự thảo văn bản trả lời đối với Hồ sơ không hợp lệ |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ để trình Hội đồng thẩm định/Dự thảo văn bản trả lời đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ/Dự thảo văn bản trả lời đối với Hồ sơ không hợp lệ |
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ để trình Hội đồng thẩm định/Văn bản trả lời đối với Hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ/Văn bản trả lời đối với Hồ sơ không hợp lệ |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu đối với văn bản trả lời về Hồ sơ không hợp lệ | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Văn bản trả lời đối với Hồ sơ không hợp lệ |
II | Hội đồng thẩm định (05 ngày làm việc) | |||
Bước 8 | Xem xét, thẩm định Hồ sơ và chuyển kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Hội đồng thẩm định | 05 ngày làm việc | Kết luận của Hội đồng thẩm định |
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (4,5 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | Nhận kết quả của Hội đồng thẩm định và dự thảo Thông báo kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định |
Bước 11 | Phê duyệt Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định |
Bước 13 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập/cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập/cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 14 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập/cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập/cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 15 | Phê duyệt Tờ trình, Quyết định thành lập/cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Tờ trình, Dự thảo Quyết định thành lập/cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu trình UBND tỉnh phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Tờ trình, Dự thảo Quyết định thành lập/cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh (03 ngày làm việc) | |||
Bước 17 | Phê duyệt Quyết định/Văn bản về việc không phê duyệt | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | - Quyết định thành lập/cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp - Trường hợp không phê duyệt Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (1/2 ngày làm việc) | |||
Bước 18 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 16 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
5. Quy trình số 05 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
(2) Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (4,5 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 02 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Tờ trình, Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 6 | Phê duyệt Tờ trình và Dự thảo Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu trình UBND tỉnh phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh (05 ngày làm việc) | |||
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định/Văn bản về việc không phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp - Trường hợp không phê duyệt Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (1/2 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định chia, tách, sáp nhập/cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (3,5 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập/ cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập/ cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập/cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập/cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp |
Bước 6 | Phê duyệt Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập/cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập/cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu trình UBND tỉnh phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập/cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh (03 ngày làm việc) | |||
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định/Văn bản về việc không phê duyệt | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | - Quyết định thành lập/cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp - Trường hợp không phê duyệt Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
II | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (1/2 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định thành lập/cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 04 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/2 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp - Trường hợp không đồng ý Sở Lao động - TB&XH trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | ||||
II | Trường hợp đổi tên doanh nghiệp | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp - Trường hợp không đồng ý Sở Lao động - TB&XH trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (3,5 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bước 6 | Phê duyệt Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu trình UBND tỉnh phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh (03 ngày làm việc) | |||
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định/Văn bản về việc không phê duyệt | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | - Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài - Trường hợp không phê duyệt Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (1/2 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Trường hợp hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (09 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 05 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bước 6 | Phê duyệt Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu trình UBND tỉnh phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh (05 ngày làm việc) | |||
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài /Văn bản về việc không phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài - Trường hợp không phê duyệt Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (01 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | ||||
II | Trường hợp Hồ sơ không hợp lệ | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo văn bản trả lời về việc Hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời về việc Hồ sơ không hợp lệ |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo văn bản trả lời về việc Hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời về việc Hồ sơ không hợp lệ |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản trả lời về việc Hồ sơ không hợp lệ | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 /2 ngày làm việc | Văn bản trả lời về việc Hồ sơ không hợp lệ |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày làm việc | Văn bản trả lời về việc Hồ sơ không hợp lệ |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Trường hợp Hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 03 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu gửi các cơ quan liên quan (bản điện tử) | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
2 | Các cơ quan, đơn vị liên quan (03 ngày làm việc) | |||
Bước 8 | Tham gia ý kiến và gửi lại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 03 ngày làm việc | Văn bản tham gia ý kiến |
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (06 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan và chuyển cho phòng chuyên môn | Văn thư | 1/2 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Chuyển văn bản cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Văn bản trả lời tham gia ý kiến |
Bước 11 | Tổng hợp ý kiến tham gia, rà soát, kiểm tra Hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 03 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Bước 12 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Bước 13 | Phê duyệt Tờ trình và Dự thảo Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Bước 14 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu trình UBND tỉnh phê duyệt (bản điện tử và bản giấy) | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
4 | Ủy ban nhân dân tỉnh (05 ngày làm việc) | |||
Bước 15 | Phê duyệt Quyết định/Văn bản về việc không phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài - Trường hợp không phê duyệt Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (01 ngày làm việc) | |||
Bước 16 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | ||||
II | Trường hợp Hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa đảm bảo theo ý kiến của các cơ quan có liên quan | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Tiếp nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan | Văn thư | Giờ hành chính | Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan | |
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ/Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ/Văn bản tham gia ý kiến chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ/Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ/Tổng hợp văn bản tham gia ý kiến. Dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Hồ sơ hoặc giải trình thêm nội dung | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Hồ sơ hoặc giải trình thêm nội dung |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Hồ sơ hoặc giải trình thêm nội dung | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Hồ sơ hoặc giải trình thêm nội dung |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Hồ sơ hoặc giải trình thêm nội dung | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Hồ sơ hoặc giải trình thêm nội dung |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày làm việc | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình thêm nội dung |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 03 ngày làm việc |
B. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
Trinh tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 07 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 01 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Quyết định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy - Trường hợp không phê duyệt Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
2. Quy trình số 02: Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 05 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy - Trường hợp không phê duyệt Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
3. Quy trình số 03: Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/8 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/8 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy |
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày làm việc | Quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/8 ngày làm việc | Quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/8 ngày làm việc | - Quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy - Trường hợp không phê duyệt Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình số 01 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
(2) Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
(3) Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Dự thảo Quyết định công bố/công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Chuyên viên được giao xử lý Hồ sơ | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố/công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Bước 5 | Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt Dự thảo Quyết định công bố/công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố/công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định công bố/công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | Quyết định công bố/công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | Quyết định công bố/công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc | - Quyết định công bố/công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng - Trường hợp không phê duyệt UBND cấp huyện trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Quy trình số 01: Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận Hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển Hồ sơ cho công an cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý Hồ sơ. Trình Dự thảo Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Công an cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Bước 4 | Phê duyệt Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/2 ngày làm việc | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng - Trường hợp không phê duyệt UBND cấp xã trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với Hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi Hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
- 1Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2962/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 24/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 7Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 2962/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1615/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết