Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2022/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU SỐ 01 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2017/QĐ-UBND NGÀY 15/6/2017 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

n cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính; Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 m 2016 của Bộ Tài chính: Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 203/TTr-STC ngày 09/05/2022 về việc Sửa đổi, bổ sung Biểu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Báo cáo kết quả thẩm định số 309/BC-STP ngày 19/12/2019 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Biểu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có biểu kèm theo).

Điều 2. Quyết định này bãi bỏ một số nội dung sau

Bãi bỏ mục III giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tại Biểu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ quy định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan quản lý, sử dụng và tổ chức thu, thanh quyết toán theo quy định.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thành phố gửi về Sở Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/7/2022.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tài nguyên & Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính ph(b/c):
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐB Quốc hội tnh;
- CPCT, CPVP;
- S Tư pháp;
- Báo VP, Đài PTTH VP, UBMTTQ và các đoàn th;
- Cng thông tin điện tử;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 2;
- CV: Khối NCTH;
- Lưu: VT,
(L15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

Biểu số 01

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Danh mục dịch vụ

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

Theo QĐ số 18/2017/QĐ-UBND

UBND tỉnh phê duyệt

I

Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

 

 

 

 

A

Đối với vùng nông thôn

 

 

 

 

1

Đối với cá nhân nơi cư trú (kể cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ)

đồng/người/tháng

2.000

6.000

Mức thu tối đa 25.000 đ/hộ/tháng

 

Đối với hộ nghèo, hộ thuộc xã miền núi

đồng/người/tháng

 

4.000

 

2

Trường mầm non, tiểu học, Trung học cơ sở, TH phổ thông

đồng/đơn vị/tháng

50.000

100.000

 

3

Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác

đồng/đơn vị/tháng

100.000

150.000

 

4

Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở ĐT khác

đồng/đơn vị/tháng

100.000

200.000

 

 

Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

30.000

50.000

 

 

Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

40.000

60.000

 

5

Cửa hàng ăn uống

 

 

 

 

 

- Bậc 1

đồng/đơn vị/tháng

100.000

300.000

 

 

- Bậc 2

đồng/đơn vị/tháng

80.000

250.000

 

 

- Bậc 3

đồng/đơn vị/tháng

50.000

150.000

 

 

- Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi sáng

đồng/đơn vị/tháng

30.000

100.000

 

6

Kinh doanh bia hơi và giải khát các loại

đồng/đơn vị/tháng

20.000

100.000

 

7

Khách sạn

 

100.000

300.000

 

 

- Khách sạn có bếp ăn tập thể

đồng/đơn vị/tháng

150.000

350.000

 

8

Nhà nghỉ

đồng/đơn vị/tháng

30.000

120.000

 

9

Công ty, doanh nghiệp sản xuất trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

đồng/đơn vị/tháng

 

450.000

 

10

Các công ty, doanh nghiệp sản xuất còn lại

đồng/đơn vị/tháng

 

300.000

 

11

Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác

đồng/đơn vị/tháng

20.000

100.000

 

 

- Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 1

đồng/đơn vị/tháng

100.000

250.000

 

 

- Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 2

đồng/đơn vị/tháng

80.000

200.000

 

 

- Kinh doanh karaôkê - cà phê quầy

đồng/đơn vị/tháng

60.000

200.000

 

 

- Kinh doanh xăng dầu (quầy)

đồng/đơn vị/tháng

50.000

150.000

 

 

- Kinh doanh vàng bạc, đá quý

đồng/đơn vị/tháng

15.000

100.000

 

 

- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe đạp.

đồng/đơn vị/tháng

15.000

100.000

 

 

- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động...

đồng/đơn vị/tháng

3.000

10.000

 

12

Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng

% giá trị xây lắp công trình

0,03% giá trị xây lắp công trình

0,03% giá trị xây lắp công trình

 

13

DV vệ sinh nơi công cộng

 

 

 

 

 

- Hộ kinh doanh cố định tại chợ

đồng/hộ/tháng

10.000

30.000

 

 

- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng

đồng/người/lượt

1.000

2.000

 

 

- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng

đồng/người/lượt

2.000

5.000

 

14

Bệnh viện, trung tâm y tế tuyến huyện

đồng/đơn vị/tháng

100.000

200.000

Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường

15

Phòng khám chữa bệnh tư nhân, phòng khám đa khoa khu vực

đồng/đơn vị/tháng

100.000

200.000

16

Trạm y tế xã

đồng/đơn vị/tháng

50.000

100.000

B

Đối với vùng đô thị

 

 

 

 

1

Đối với cá nhân nơi cư trú (kể cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ)

đồng/người/tháng

3.000

8.000

Mức thu tối đa 30.000 đ/hộ/tháng

 

Đối với hộ nghèo

đồng/người/tháng

4.000

4.000

2

Trường mầm non, tiểu học,TH cơ sở, TH phổ thông

đồng/đơn vị/tháng

100.000

150.000

3

Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác

đồng/đơn vị/tháng

100.000

200.000

 

4

Trường Đại học, cao đẳng, cơ sở đào tạo và dạy nghề

đồng/đơn vị/tháng

100.000

250.000

 

 

Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

40.000

60.000

 

 

Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

50.000

70.000

 

5

Cửa hàng ăn uống

 

 

 

 

 

- Bậc 1

đồng/đơn vị/tháng

150.000

350.000

 

 

- Bậc 2

đồng/đơn vị/tháng

130.000

300.000

 

 

- Bậc 3

đồng/đơn vị/tháng

100.000

200.000

 

 

- Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi sáng

đồng/đơn vị/tháng

80.000

150.000

 

6

Kinh doanh bia hơi và giải khát các loại

đồng/đơn vị/tháng

50.000

200.000

 

7

Khách sạn

 

150.000

400.000

 

 

- Khách sạn có bếp ăn tập thể

đồng/đơn vị/tháng

200.000

450.000

 

8

Nhà nghỉ

đồng/đơn vị/tháng

40.000

150.000

 

9

Công ty, doanh nghiệp sản xuất trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

đồng/đơn vị/tháng

 

500.000

 

10

Các công ty, doanh nghiệp sản xuất còn lại

đồng/đơn vị/tháng

 

300.000

 

11

Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác

đồng/đơn vị/tháng

30.000

150.000

 

 

- Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 1

đồng/người/tháng

150.000

300.000

 

 

- Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 2

đồng/đơn vị/tháng

130.000

250.000

 

 

- Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy

đồng/đơn vị/tháng

100.000

250.000

 

 

- Kinh doanh xăng dầu (quầy)

đồng/đơn vị/tháng

70.000

200.000

 

 

- Kinh doanh vàng bạc, đá quý

đồng/đơn vị/tháng

20.000

120.000

 

 

- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe đạp.

đồng/đơn vị/tháng

20.000

120.000

 

 

- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động...

 

4.000

15.000

 

12

Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng

đồng/đơn vị/tháng

0,04% giá trị xây lắp công trình

0,04% giá trị xây lắp công trình

 

13

DV vệ sinh nơi công cộng

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

 

- Hộ kinh doanh cố định tại chợ

đồng/đơn vị/tháng

15.000

50.000

 

 

- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng

đồng/đơn vị/tháng

1.000

2.000

 

 

- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng

đồng/đơn vị/tháng

2.000

5.000

 

14

Bệnh viện tuyến tỉnh, Bệnh viện khu vực

 

200.000

400.000

Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường

15

Bệnh viện, Trung tâm y tế thành phố

đồng/đơn vị/tháng

200.000

300.000

16

Phòng khám chữa bệnh tư nhân

đồng/đơn vị/tháng

100.000

250.000

17

Trạm y tế phường, thị trấn và trạm y tế các xã thuộc thành phố

 

100.000

150.000

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 21/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản