- 1Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật đất đai 2013
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 14Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 16Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 17Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 18Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 19Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 20Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 21Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2022/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (viết tắt là Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP));
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2 004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2 013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 củ a Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 18 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ, gồm:
1. Dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời gian giải quyết thủ tục hành chính của người sử dụng đất.
2. Dịch vụ giải quyết thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất.
1. Đối tượng sử dụng dịch vụ: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu.
2. Đối tượng cung cấp dịch vụ: Văn phòng Đăng ký đất đai và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có chức năng nhiệm vụ theo quy định của pháp luật và có khả năng đáp ứng nhu cầu dịch vụ quy định tại
1. Đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời gian giải quyết thủ tục hành chính của người sử dụng đất (không bao gồm dịch vụ trích đo địa chính thửa đất, trích lục hồ sơ địa chính và chỉnh lý bản đồ địa chính) tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Thời gian thực hiện dịch vụ
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất giảm tối thiểu bằng 20% so với thời gian thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thời gian thực hiện dịch vụ tại khoản 1 của Điều 3 của Quyết định này không bao gồm thời gian nộp nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và thời gian giải quyết vướng mắc về nguồn gốc, ranh giới sử dụng đất (nếu có).
Điều 5. Đối tượng và mức miễn, giảm
1. Miễn thu 100% giá dịch vụ công theo quy định tại
a) Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.
b) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên.
c) Cấp lại, cấp đổi, đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp do lỗi của cơ quan Nhà nước.
2. Giảm mức thu giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai đối với những trường hợp sau:
a) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến dưới 81% được giảm 50% mức giá theo quy định tại khoản 1 của Điều 3 của Quyết định này.
b) Hộ nghèo (có sổ hộ nghèo) khi đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu được giảm 50% mức giá theo quy định tại
3. Trường hợp cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) được giảm 80% tổng mức giá theo quy định tại
Điều 6. Quản lý, sử dụng khoản thu từ dịch vụ
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng.
2. Khoản tiền thu được từ dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời gian giải quyết thủ tục hành chính của người sử dụng đất và dịch vụ giải quyết thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất là khoản doanh thu của đơn vị. Đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế và quản lý sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu Giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Khi có thay đổi về định mức kinh tế - kỹ thuật, mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO YÊU CẦU VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Đồng/ hồ sơ
TT | Tên dịch vụ | Đơn giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT | Số ngày thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | Số ngày thực hiện theo dịch vụ | Ghi chú | |||
Phụ cấp khu vực mức 0,2 | Phụ cấp khu vực mức 0,3 | Phụ cấp khu vực mức 0,4 | Phụ cấp khu vực mức 0,5 | |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (chỉ đăng ký, không thuộc trường hợp phải cấp giấy) | 28 | 23 |
| ||||
| - Cấp đất | 335.000 | 342.000 | 350.000 | 357.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 335.000 | 342.000 | 350.000 | 357.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 429.000 | 439.000 | 449.000 | 458.000 |
|
|
|
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục | 28 | 23 |
| ||||
| - Cấp đất | 670.000 | 685.000 | 700.000 | 714.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 670.000 | 685.000 | 700.000 | 714.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 859.000 | 878.000 | 897.000 | 916.000 |
|
|
|
3 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 | 8 |
| ||||
3.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 298.000 | 304.000 | 310.000 | 315.000 |
|
|
|
3.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 213.300 | 216.900 | 221.400 | 225.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 213.300 | 216.900 | 221.400 | 225.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 268.200 | 273.600 | 279.000 | 283.500 |
|
|
|
4 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 3 | 2,4 |
| ||||
4.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 298.000 | 304.000 | 310.000 | 315.000 |
|
|
|
4.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 215.000 | 219.000 | 223.000 | 227.000 |
|
|
|
5 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đối tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 | 8 |
| ||||
5.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 298.000 | 304.000 | 310.000 | 315.000 |
|
|
|
5.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 215.000 | 219.000 | 223.000 | 227.000 |
|
|
|
6 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 | 8 |
| ||||
6.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 298.000 | 304.000 | 310.000 | 315.000 |
|
|
|
6.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 215.000 | 219.000 | 223.000 | 227.000 |
|
|
|
7 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
|
| 7 | 6 |
|
7.7 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
7.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
8 | Tách thửa hoặc họp thửa đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 | 15 | 12 |
|
9 | Cấp đối Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
| 10 | 8 |
|
| - Cấp đất | 584.000 | 595.000 | 607.000 | 618.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 584.000 | 595.000 | 607.000 | 618.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 748.000 | 763.000 | 777.000 | 792.000 |
|
|
|
10 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
| 10 | 8 |
|
10.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 298.000 | 304.000 | 310.000 | 315.000 |
|
|
|
10.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 215.000 | 219.000 | 223.000 | 227.000 |
|
|
|
11 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 28 | 23 |
| ||||
| - Cấp đất | 675.000 | 690.000 | 704.000 | 719.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 675.000 | 690.000 | 704.000 | 719.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 864.000 | 883.000 | 902.000 | 921.000 |
|
|
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 28 | 23 |
| ||||
| - Cấp đất | 340.000 | 348.000 | 354.000 | 362.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 340.000 | 348.000 | 354.000 | 362.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 435.000 | 444.000 | 453.000 | 463.000 |
|
|
|
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 675.000 | 690.000 | 704.000 | 719.000 | 28 | 23 |
|
14 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 675.000 | 690.000 | 704.000 | 719.000 | 15 | 12 |
|
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 | 12 |
| ||||
| - Cấp đất | 341.000 | 349.000 | 357.000 | 365.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 341.000 | 349.000 | 357.000 | 365.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 414.000 | 424.000 | 433.000 | 442.000 |
|
|
|
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 15 | 12 |
| ||||
16.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 298.000 | 304.000 | 310.000 | 315.000 |
|
|
|
16.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 275.000 | 280.000 | 286.000 | 291.000 |
|
|
|
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 28 | 23 |
| ||||
17.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 298.000 | 304.000 | 310.000 | 315.000 |
|
|
|
17.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 275.000 | 280.000 | 286.000 | 291.000 |
|
|
|
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuế đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 28 | 23 |
| ||||
18.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
18.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận; cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
|
| 253.400 | 10 | 8 |
|
19.1 | Cấp lại Giấy chứng nhận |
|
|
|
| 10 | 8 |
|
| - Cấp đất | 262.800 | 267.750 | 273.150 | 278.100 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 262.800 | 267.750 | 273.150 | 278.100 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 336.600 | 343.350 | 349.650 | 356.400 |
|
|
|
19.2 | Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 183.960 | 187.425 | 191.205 | 194.670 | 10 | 8 |
|
20 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 | 15 | 12 |
|
21 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
|
| 15 | 12 |
|
21.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 237.000 | 241.000 | 246.000 | 250.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 298.000 | 304.000 | 310.000 | 315.000 |
|
|
|
21.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 275.000 | 280.000 | 286.000 | 291.000 |
|
|
|
22 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | 1 | 0,8 |
| ||||
| - Đăng ký thế chấp bằng QSD đất | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
| - Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất | 275.000 | 280.000 | 286.000 | 291.000 |
|
|
|
23 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
| 1 | 0,8 |
|
| - Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký | 173.000 | 176.000 | 179.000 | 183.000 |
|
|
|
| - Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 219.000 | 223.000 | 228.000 | 232.000 |
|
|
|
| - Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 275.000 | 280.000 | 286.000 | 291.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (chỉ đăng ký, không cấp giấy) |
|
|
|
| 28 | 23 |
|
| - Cấp đất | 156.000 | 164.000 | 172.000 | 179.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 156.000 | 164.000 | 172.000 | 179.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 173.000 | 183.000 | 192.000 | 202.000 |
|
|
|
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục | 28 | 23 |
| ||||
| - Cấp đất | 308.000 | 316.000 | 323.000 | 331.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 308.000 | 316.000 | 323.000 | 331.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 373.000 | 383.000 | 392.000 | 401.000 |
|
|
|
3 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 | 8 |
| ||||
3.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 482.000 | 492.000 | 502.000 | 513.000 |
|
|
|
3.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 135.000 | 138.000 | 140.000 | 143.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 135.000 | 138.000 | 140.000 | 143.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 188.000 | 201.000 | 214.000 | 227.000 |
|
|
|
4 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 3 | 2,4 |
| ||||
4.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 482.000 | 492.000 | 502.000 | 513.000 |
|
|
|
4.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 67.000 | 68.000 | 69.000 | 70.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 67.000 | 68.000 | 69.000 | 70.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 89.000 | 94.000 | 99.000 | 105.000 |
|
|
|
5 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 | 8 |
| ||||
5.7 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 482.000 | 492.000 | 502.000 | 513.000 |
|
|
|
5.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 74.000 | 75.000 | 76.000 | 77.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 74.000 | 75.000 | 76.000 | 77.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 98.000 | 104.000 | 110.000 | 116.000 |
|
|
|
6 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 | 8 |
| ||||
6.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 482.000 | 492.000 | 502.000 | 513.000 |
|
|
|
6.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 93.000 | 94.000 | 96.000 | 98.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 93.000 | 94.000 | 96.000 | 98.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 126.000 | 134.000 | 142.000 | 151.000 |
|
|
|
7 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 | 5,6 |
| ||||
7.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
7.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN | 105.000 | 107.000 | 109.000 | 111.000 |
|
|
|
8 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 | 15 | 12 |
|
9 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
| 10 | 8 |
|
| - Cấp đất | 270.000 | 277.000 | 284.000 | 291.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 270.000 | 277.000 | 284.000 | 291.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 341.000 | 348.000 | 355.000 | 362.000 |
|
|
|
10 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
| 10 | 8 |
|
10.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 482.000 | 492.000 | 502.000 | 513.000 |
|
|
|
10.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 61.000 | 62.000 | 62.000 | 63.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 61.000 | 62.000 | 62.000 | 63.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 80.000 | 84.000 | 89.000 | 93.000 |
|
|
|
11 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 28 | 23 |
| ||||
| - Cấp đất | 341.000 | 349.000 | 357.000 | 365.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 341.000 | 349.000 | 357.000 | 365.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 414.000 | 424.000 | 433.000 | 442.000 |
|
|
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 28 | 23 |
| ||||
| - Cấp đất | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 186.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 186.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 241.000 | 241.000 | 241.000 | 240.000 |
|
|
|
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 341.000 | 349.000 | 357.000 | 365.000 | 28 | 23 |
|
14 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 341.000 | 349.000 | 357.000 | 365.000 | 15 | 12 |
|
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 | 12 |
| ||||
| - Cấp đất | 341.000 | 349.000 | 357.000 | 365.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 341.000 | 349.000 | 357.000 | 365.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 414.000 | 424.000 | 433.000 | 442.000 |
|
|
|
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 28 | 23 |
| ||||
16.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 482.000 | 492.000 | 502.000 | 513.000 |
|
|
|
16.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 135.000 | 138.000 | 140.000 | 143.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 135.000 | 138.000 | 140.000 | 143.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 188.000 | 201.000 | 214.000 | 227.000 |
|
|
|
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 28 | 23 |
| ||||
17.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 482.000 | 492.000 | 502.000 | 513.000 |
|
|
|
17.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 135.000 | 138.000 | 140.000 | 143.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 135.000 | 138.000 | 140.000 | 143.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 188.000 | 201.000 | 214.000 | 227.000 |
|
|
|
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 10 | 8 |
| ||||
18.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
18.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN | 128.000 | 130.000 | 132.000 | 135.000 |
|
|
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận; cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 | 8 |
| ||||
19.1 | Cấp lại Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 162.000 | 166.200 | 170.400 | 174.600 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 162.000 | 166.200 | 170.400 | 174.600 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 204.600 | 208.800 | 213.000 | 217.200 |
|
|
|
19.2 | Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 113.400 | 116.340 | 119.280 | 122.220 |
|
|
|
20 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 | 15 | 12 |
|
21 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 5 | 4 |
| ||||
21.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 482.000 | 492.000 | 502.000 | 513.000 |
|
|
|
21.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 105.000 | 107.000 | 109.000 | 111.000 |
|
|
|
| - Cấp tài sản | 105.000 | 107.000 | 109.000 | 111.000 |
|
|
|
| - Cấp đất và tài sản | 144.000 | 154.000 | 163.000 | 173.000 |
|
|
|
22 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
| 15 | 12 |
|
22.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN | 381.000 | 389.000 | 397.000 | 405.000 |
|
|
|
22.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN | 135.000 | 138.000 | 140.000 | 143.000 |
|
|
|
23 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
| 1 | 0,8 |
|
| - Đăng ký thế chấp bằng QSD đất | 163.000 | 167.000 | 170.000 | 173.000 |
|
|
|
| - Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất | 163.000 | 167.000 | 170.000 | 173.000 |
|
|
|
| - Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất | 229.000 | 245.000 | 261.000 | 278.000 |
|
|
|
24 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | 1 | 0,8 |
| ||||
| - Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký | 151.000 | 154.000 | 157.000 | 160.000 |
|
|
|
| - Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 151.000 | 154.000 | 157.000 | 160.000 |
|
|
|
| - Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 209.000 | 224.000 | 239.000 | 254.000 |
|
|
|
- Đơn giá dịch vụ đối với các thủ tục trên không bao gồm phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;
- Trường hợp có phát sinh đo đạc trích đo địa chính thửa đất, trích lục hồ sơ địa chính và chỉnh lý bản đồ địa chính áp dụng theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về ban hành Đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chỉnh, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO YÊU CẦU VỀ ĐỊA ĐIỂM CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
SỐ TT | Công việc | Đơn vị tính | Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1.1 | Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 778.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 973.000 |
1.2 | Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 854.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 1.049.000 |
2 | Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho cho tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
|
2.1 | Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 908.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 1.103.000 |
2.2 | Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 984.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 1.180.000 |
3 | Cấp đổi, Cấp lại Giấy GCNQSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
3.1 | Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 560.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 756.000 |
3.2 | Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 637.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 832.000 |
4 | Cấp đổi, cấp lại Giấy CNQSDĐ cho tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
|
4.1 | Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 691.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 886.000 |
4.2 | Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 767.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 962.000 |
5 | Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
5.1 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | Đồng/Hồ sơ | 383.000 |
5.2 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 560.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 756.000 |
5.3 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 637.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đông/Hồ sơ | 832.000 |
5.4 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 615.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 811.000 |
5.5 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản phân chia, tách, hợp nhất, sát nhập... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 714.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 910.000 |
6 | Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
|
6.1 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | Đồng/Hồ sơ | 351.000 |
6.2 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 691.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 886.000 |
6.3 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 767.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 962.000 |
6.4 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 561.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 756.000 |
6.5 | Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
- | Dưới 20 Km | Đồng/Hồ sơ | 867.000 |
- | Từ 20 Km trở lên | Đồng/Hồ sơ | 1.062.000 |
7 | Dịch vụ nhắn tin (SMS Brandname) thông báo vào điện thoại di động đến nhận Kết quả về giải quyết thủ tục hành chính hoặc kết quả cung cấp thông tin về đất đai |
| 9.000 |
- Đơn giá Dịch vụ này chỉ tính những phần công việc mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định. Không tính: Lệ phí địa chính, Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà người sử dụng đất phải nộp theo quy định tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và phí công chứng, chứng thực các văn bản, hợp đồng giao dịch,... khi thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai.
- Khoảng cách tính ở Bảng trên là khoảng cách tính từ địa chỉ địa điểm yêu cầu của người sử dụng đất thực hiện thủ tục hành chính đến Trụ sở Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết.
- 1Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực quản lý đất đai: đơn giá sản phẩm điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) áp dụng tại Văn phòng Đăng ký Đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật đất đai 2013
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 14Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 17Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 18Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 19Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 20Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 22Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 23Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 24Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực quản lý đất đai: đơn giá sản phẩm điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 25Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 26Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 27Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) áp dụng tại Văn phòng Đăng ký Đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 23/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết