- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 1Quyết định 09/2021/QĐ-UBND đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2021
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 256/TTr-STC ngày 17/4/2017 và Văn bản số 1195/STC-GCS ngày 03/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định; cụ thể như sau:
1. Phụ lục số 01. Đơn giá cây lương thực, hoa màu, cây hàng năm.
2. Phụ lục số 02. Đơn giá cây ăn quả, cây lâu năm.
3. Phụ lục số 03. Đơn giá cây lấy gỗ, cây lấy củi.
4. Phụ lục số 04. Đơn giá cây cảnh quan, cây trang trí.
5. Phụ lục số 05. Hướng dẫn một số vấn đề trong công tác bồi thường, hỗ trợ cây cối, hoa màu.
(Có Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/5/2017 và thay thế Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Quyết định này không áp dụng đối với các phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành. Riêng một số dự án, công trình thực hiện bồi thường GPMB dở dang áp dụng theo các quyết định và văn bản riêng lẻ đã được UBND tỉnh phê duyệt hoặc chấp thuận thì tiếp tục thực hiện theo quy định của các văn bản đã có.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CÂY LƯƠNG THỰC, HOA MÀU, CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÓ TINH BỘT |
|
|
| * Ruộng mới cày, bừa (Hỗ trợ công cày, bừa) | đ/m2 | 700 |
1 | Lúa (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
|
|
- | Loại ruộng đất hạng 1 | đ/m2 | 4.300 |
- | Loại ruộng đất hạng 2 | “ | 4.000 |
- | Loại ruộng đất hạng 3 | “ | 3.700 |
- | Loại ruộng đất hạng 4 | “ | 3.400 |
- | Loại ruộng đất hạng 5 | “ | 3.100 |
- | Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 2.800 |
2 | Bắp (ngô) (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
|
|
- | Loại ruộng đất hạng 1 | đ/m2 | 3.700 |
- | Loại ruộng đất hạng 2 | “ | 3.400 |
- | Loại ruộng đất hạng 3 | “ | 3.100 |
- | Loại ruộng đất hạng 4 | “ | 2.800 |
- | Loại ruộng đất hạng 5 | “ | 2.500 |
- | Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 2.200 |
3 | Sắn (mì) |
|
|
- | Cây mới trồng chưa có củ | đ/m2 | 1.000 |
- | Cây trồng đang có củ (giống mì địa phương) | “ | 3.000 |
- | Cây trồng đang có củ (giống mì cao sản) | “ | 4.000 |
4 | Khoai lang, củ mỡ, củ từ, củ môn, mình tinh, chuối nước và các củ có chất tinh bột khác |
|
|
- | Cây mới trồng chưa có củ | đ/m2 | 1.200 |
- | Cây trồng đang có củ | “ | 2.500 |
5 | Sắn dây |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 tháng (đã có mầm) | đ/bụi | 5.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 1 tháng đến < 3 tháng | “ | 25.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 3 tháng đến < 6 tháng | “ | 50.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 6 tháng đến < 12 tháng | “ | 70.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 12 tháng (hỗ trợ công đào) | “ | 30.000 |
II | CÁC LOẠI NGŨ CỐC |
|
|
1 | Đậu phụng, đậu xanh (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
|
|
- | Loại ruộng đất hạng 1 | đ/m2 | 5.500 |
- | Loại ruộng đất hạng 2 | “ | 4.800 |
- | Loại ruộng đất hạng 3 | “ | 4.000 |
- | Loại ruộng đất hạng 4 | “ | 3.900 |
- | Loại ruộng đất hạng 5 | “ | 3.500 |
- | Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 3.200 |
2 | Đậu nành (đậu tương),đậu trắng |
|
|
- | Loại ruộng đất hạng 1 | đ/m2 | 3.500 |
- | Loại ruộng đất hạng 2 | “ | 3.300 |
- | Loại ruộng đất hạng 3 | “ | 3.100 |
- | Loại ruộng đất hạng 4 | “ | 2.900 |
- | Loại ruộng đất hạng 5 | “ | 2.700 |
- | Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 2.500 |
3 | Đậu đen, đậu đỏ và các loại đậu khác tương đương |
|
|
- | Loại ruộng đất hạng 1 | đ/m2 | 3.100 |
- | Loại ruộng đất hạng 2 | “ | 3.000 |
- | Loại ruộng đất hạng 3 | “ | 2.900 |
- | Loại ruộng đất hạng 4 | “ | 2.800 |
- | Loại ruộng đất hạng 5 | “ | 2.600 |
- | Loại ruộng đất hạng 6 | “ | 2.500 |
4 | Mè (vừng) | đ/m2 | 2.500 |
III | CÁC LOẠI NÔNG SẢN |
|
|
1 | Mía đường |
|
|
1.1 | Giống địa phương (giống cũ) |
|
|
- | Mía tơ | đ/m2 | 5.600 |
- | Mía gốc 1, mía gốc 2 |
|
|
| + Đất hạng 3 | đ/m2 | 4.000 |
| + Đất hạng 4 | “ | 3.500 |
| + Đất hạng 5 | “ | 3.000 |
| + Đất hạng 6 | “ | 2.400 |
1.2 | Mía giống mới: mức giá bồi thường bằng 1,5 lần mức giá mía giống cũ |
|
|
2 | Cây cói | đ/m2 | 6.500 |
3 | Cỏ nuôi bò sữa, bò lai | đ/m2 | 12.000 |
4 | Các loại cỏ khác (có sự chăm sóc) | đ/m2 | 6.000 |
5 | Thuốc lá | đ/m2 | 3.000 |
6 | Gừng, nghệ | đ/m2 | 2.000 |
7 | Thơm (dứa) |
|
|
- | Trồng mới, đã bén rễ | đ/cây | 1.000 |
- | Cây thành bụi chưa có quả | đ/bụi | 8.000 |
- | Cây thành bụi có quả | “ | 16.000 |
8 | Cây thơm tàu |
|
|
- | Loại < 1 năm | đ/cây | 5.000 |
- | Loại ≥ 1 năm | “ | 13.000 |
9 | Cây bông vải, cây dâu tằm | đ/m2 | 5.000 |
IV | CÁC LOẠI RAU, QUẢ |
|
|
1 | Các loại rau xanh | đ/m2 | 10.000 |
2 | Rau cần nước, bạc hà (dọc mùng), môn lá | đ/m2 | 8.000 |
3 | Ngò tàu, rau răm, rau thơm, húng quế, húng dũi, tía tô, ngò (rau mùi), thì là (bông sàng), diếp cá | 2 | 9.000 |
4 | Rau bắp cải, rau cải củ, cà rốt | đ/m2 | 11.000 |
5 | Hành, kiệu, tỏi, hẹ, củ nén | đ/m2 | 9.000 |
6 | Dưa leo, khổ qua, đậu côve, đậu đũa, đậu ngự, đậu ván, đậu rồng |
|
|
- | Mới trồng chưa có trái | đ/gốc | 2.000 |
- | Đã leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2 giàn | 7.000 |
- | Đang có trái | “ | 13.000 |
7 | Cà các loại: cà chua, cà pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê), cây ớt, đậu bắp |
|
|
- | Cây mới trồng | đ/m2 | 1.500 |
- | Cây chưa trái | “ | 6.000 |
- | Cây đang ra hoa hoặc có trái | “ | 12.000 |
8 | Bí, mướp, bầu, su su, hoa thiên lý |
|
|
- | Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/gốc | 2.000 |
- | Cây leo giàn nhưng không có trái | đ/m2 giàn | 4.000 |
- | Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 8.000 |
9 | Dưa hấu, dưa hồng, dưa lê, dưa gang | đ/m2 | 10.000 |
10 | Sắn nước (Củ đậu) | đ/m2 | 5.000 |
11 | Dứa nếp, lá lốt, lá gai, ngổ | đ/m2 | 5.000 |
12 | Cây sả, riềng |
|
|
- | Loại mới trồng, đã mọc chồi | đ/bụi | 1.000 |
- | Loại thu hoạch được, bụi ≤ 10 cây | “ | 5.000 |
- | Loại thu hoạch được, bụi > 10 cây | “ | 10.000 |
13 | Cây thuốc nam các loại, nữ hoàng cung, Nha đam, Đậu săng, Dây bát, Ngũ tảu,... | đ/m2 | 6.000 |
14 | Cây Đại tướng quân | đ/cây | 6.000 |
15 | Cây Đinh lăng |
|
|
- | Cây mới trồng | đ/cây | 6.000 |
- | Cây trong thời kỳ thu hoạch | “ | 12.000 |
16 | Đối với các loại cây rau, màu, nông sản khác trồng xen với các loại cây ngắn ngày thì ngoài đơn giá bồi thường cho cây trồng chính, mức giá bồi thường cho các cây trồng xen bằng 50% so với đơn giá rau, màu, nông sản cùng loại. | ||
V | CÁC LOẠI HOA |
|
|
1 | Hoa sen, hoa súng | đ/m2 | 11.000 |
2 | Hoa đồng tiền, hoa cúc các loại, thược dược, vạn thọ, mào gà, nút áo và các loại hoa tương đương trồng để bán hàng tháng | đ/m2 | 9.000 |
3 | Hoa hồng (hỗ trợ bứng gốc) | đ/cây | 5.000 |
4 | Huệ, lay ơn | đ/m2 | 10.000 |
5 | Chuối vàng (chuối cảnh), chuối quạt, cây thần tài, cây trường sinh, thủy trúc | đ/bụi | 8.000 |
6 | Cây mai (hoa mai xuân),cây sơn trà, cây bạch mai, đào cảnh, cây mai tứ quý, mai chiếu thủy,... trồng dưới đất (hỗ trợ công trồng và di chuyển) |
|
|
- | Cây mới trồng dưới 1 năm cao ≤ 30cm (5 cây/m2) | đ/cây | 5.000 |
- | Cây trồng trên 1 năm, có đường kính gốc < 2cm | “ | 25.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2cm đến < 3cm | “ | 95.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 3cm đến < 8cm | “ | 200.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 8cm đến < 12cm | “ | 300.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 12cm | “ | 720.000 |
7 | Trường hợp các loại cây từ mục 1 đến mục 6 trồng trong chậu có thể di chuyển được thì hỗ trợ công di chuyển |
|
|
- | Đối với các loại chậu tròn |
|
|
| + Chậu có đường kính < 30cm hoặc tương đương | đ/chậu | 10.000 |
| + Chậu có đường kính ≥ 30cm đến < 50cm hoặc tương đương | “ | 30.000 |
| + Chậu có đường kính ≥ 50cm đến < 100cm hoặc tương đương | “ | 60.000 |
| + Chậu có đường kính ≥ 100cm hoặc tương đương | “ | 200.000 |
- | Đối với các loại chậu hình chữ nhật |
|
|
| + Chậu ảnh có kích thước từ 0,8m x 1m đến 1m x 1,2m | “ | 300.000 |
| + Chậu ảnh có kích thước từ 1,2m x 2m đến 1,2m x 2,4m | “ | 500.000 |
| Đối với các trường hợp bị giải tỏa lùi hoặc giải tỏa một phần thì việc di dời các chậu cây cảnh chỉ trong phạm vi khuôn viên nơi ở thì được hỗ trợ bằng 50% mức hỗ trợ di chuyển tại mục 7. |
ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá đề nghị phê duyệt |
1 | Cây mít (cây cách cây 10m) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 30.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m chưa có quả | “ | 110.000 |
- | Cây có quả đường kính gốc < 15cm | “ | 170.000 |
- | Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 15cm đến < 30cm | “ | 450.000 |
- | Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 30cm | “ | 900.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 100.000 |
2 | Cây xoài, nhãn, chôm chôm (mật độ trồng 150 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 30.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m chưa có quả | “ | 160.000 |
- | Cây có quả đường kính gốc < 20cm | “ | 450.000 |
- | Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm | “ | 770.000 |
- | Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 45cm | “ | 1.320.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 150.000 |
| * Riêng xoài cát Hòa Lộc, đơn giá bồi thường bằng 1,8 lần đơn giá bồi thường tương ứng với từng loại từ dấu gạch (-) thứ 4 đến thứ 7 của mục 2 | ||
3 | Cây dừa |
|
|
3.1 | Cây dừa các loại (trừ dừa xiêm)(mật độ trồng 300 cây/ha ) |
|
|
- | Cây mới trồng chưa có thân cây | đ/cây | 35.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây < 2m chưa có quả | “ | 140.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 2m chưa có quả | “ | 230.000 |
- | Cây phát triển bình thường có quả lần đầu | “ | 500.000 |
- | Cây có quả thu hoạch bình thường | “ | 900.000 |
- | Cây có quả thu hoạch tố > 50 quả 1 năm | “ | 1.400.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 180.000 |
3.2 | Cây dừa xiêm (mật độ trồng 300 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng chưa có thân cây | đ/cây | 60.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 210.000 |
- | Cây phát triển bình thường có quả lần đầu | “ | 450.000 |
- | Cây có quả thu hoạch bình thường | “ | 1.200.000 |
- | Cây có quả thu hoạch tốt > 100 quả/năm | “ | 1.800.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi | “ | 200.000 |
4 | Mãng cầu xiêm (Mãng cầu gai) Cây cách cây 8m |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 25.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 80.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 180.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 60.000 |
5 | Vú sữa, me, bơ (Cây cách cây 10m) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 30.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 70.000 |
- | Cây có quả đường kính gốc < 20cm | “ | 150.000 |
- | Cây có quả tốt đường kính gốc từ 20cm đến 40cm | “ | 270.000 |
- | Cây có quả đường kính gốc > 40cm | “ | 410.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 100.000 |
6 | Thị, trâm, bứa, chay, tra, dâu (lấy quả) (Cây cách cây 10m) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm | đ/cây | 11.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 15.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 45.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc < 20cm | “ | 90.000 |
- | Cây có quả tốt, đường kính gốc từ ≥ 20cm đến < 40cm | “ | 165.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc ≥ 40cm | “ | 240.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 60.000 |
7 | Quýt, cam, bưởi (mật độ trồng 600 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 30.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 60.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 100.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 320.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
8 | Cây cốc, cốc núi (Cây cách cây 08m) |
|
|
- | Cây mới trồng dưới 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 11.000 |
- | Cây mới trồng dưới 01 năm (cây ghép) | “ | 25.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 2m chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 2m chưa có quả | “ | 80.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc < 30cm | “ | 210.000 |
- | Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 30cm | “ | 350.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
9 | Đào lộn hột (Điều) mật độ trồng 150 cây/ha |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 11.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 20.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây < 2m chưa có quả | “ | 75.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 2m chưa có quả | “ | 110.000 |
- | Cây có quả, thu hoạch bình thường | “ | 250.000 |
- | Cây có quả, thu hoạch tốt | “ | 320.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 60.000 |
10 | Bồ kết, canh ky na |
|
|
- | Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 8.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 20.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 140.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
11 | Cây cao su (mật độ trồng 500 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đ/cây | 20.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 1 năm đến < 3 năm | “ | 60.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 3 năm đến < 6 năm | “ | 150.000 |
- | Cây trồng ≥ 6 năm | “ | 250.000 |
- | Cây già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 80.000 |
12 | Cây quế |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đ/cây | 8.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm, chưa thu hoạch | “ | 50.000 |
- | Cây đang thu hoạch, đường kính gốc < 15cm | “ | 100.000 |
- | Cây đang thu hoạch, đường kính gốc ≥ 15cm | “ | 130.000 |
- | Cây già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
13 | Cây cà phê, cây ca cao (mật độ trồng 700 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đ/cây | 20.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm, chưa có quả | “ | 80.000 |
- | Cây đang có quả | “ | 150.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
14 | Cây trôm |
|
|
- | Cây trồng ≤ 5 năm tuổi, chưa cho mủ | đ/cây | 120.000 |
- | Cây trồng từ > 5 năm đến ≤ 10 năm, cho mủ bình thường | “ | 300.000 |
- | Cây trồng từ >10 năm đến ≤ 15 năm, cho mủ tốt |
| 470.000 |
- | Cây trồng > 15 năm, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 140.000 |
15 | Cây chè |
|
|
15.1 | Trồng lẻ |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm | đ/cây | 5.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây > 0,5m, chưa thu hoạch | “ | 30.000 |
- | Cây đang thu hoạch | “ | 80.000 |
- | Cây kém phát triển, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 5.000 |
15.2 | Trồng đại trà (mật độ 12.000 cây/ha) |
|
|
- | Cây trồng < 01 năm | đ/m2 | 6.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 01 năm, chưa thu hoạch | “ | 40.000 |
- | Cây đang thu hoạch | “ | 100.000 |
- | Cây kém phát triển, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | “ | 6.000 |
16 | Lựu, mãng cầu (Na) (cây cách cây 5m), Hồng xiêm (Sabôchê); Mận (Roi), Mận lê |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 30.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 80.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc < 10cm | “ | 150.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc ≥ 10cm | “ | 200.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 60.000 |
17 | Cây bình bát, đào tiên (cây cách cây 5m) |
|
|
- | Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/cây | 11.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | “ | 20.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | “ | 40.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 60.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
18 | Khế, chùm ruột, ôma, nhàu, sung, chùm ngây, chồi mồi (cây cách cây 5m) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 11.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 20.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 100.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt ) | “ | 50.000 |
19 | Táo, ổi (cây cách cây 5m) |
|
|
19.1 | Táo thường, ổi thường |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm | đ/cây | 11.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả | “ | 40.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 90.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
19.2 | Táo cao sản, ổi ghép (cây cách cây 5m) |
|
|
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá đề nghị phê duyệt |
- | Cây mới trồng < 01 năm | đ/cây | 25.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả | “ | 60.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 150.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
20 | Cây chanh (mật độ trồng 600 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 11.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | “ | 30.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả | “ | 50.000 |
- | Cây đã có quả, tán rộng < 2m | “ | 140.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 260.000 |
- | Cây già cỗi | “ | 60.000 |
21 | Cây chanh dây, cây đu đủ dây, cây gấc |
|
|
- | Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/cây | 5.000 |
- | Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đ/m2 giàn | 10.000 |
- | Cây có trái đang thu hoạch tốt | “ | 15.000 |
- | Cây tuy có trái nhưng đang tàn | “ | 5.000 |
22 | Đu đủ ( mật độ trồng 1000 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng cao < 0,5m | đ/cây | 8.000 |
- | Cây trồng cao ≥ 0,5m chưa có quả | “ | 20.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 80.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi | “ | 30.000 |
23 | Chuối (mật độ trồng 1000 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng chưa mọc cây con (chưa thành bụi) | đ/cây | 5.000 |
- | Cây con còn chung trong bụi, chiều cao thân cây < 0,8m | “ | 3.000 |
- | Cây chưa có buồng, chiều cao thân cây ≥ 0,8m đến <1,5m | “ | 15.000 |
- | Cây chưa có buồng, chiều cao thân cây ≥ 1,5m | “ | 25.000 |
- | Cây đang có buồng | “ | 60.000 |
24 | Cây thanh long (trồng cây cách cây 4m) Trụ bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 20.000 đồng/trụ; trụ bê tông hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng gạch, đá hoặc leo cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường. |
|
|
- | Cây mới trồng cao < 50cm | đ/cây | 15.000 |
- | Cây trồng cao từ ≥ 50cm đến < 1m, chưa có quả | “ | 60.000 |
- | Cây trồng cao ≥ 1m,chưa có quả | “ | 80.000 |
- | Cây đang có quả | “ | 120.000 |
- | Cây già cỗi kém phát triển | “ | 20.000 |
25 | Cây tiêu (mật độ trồng 1000 cây/ha). Trụ bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 20.000 đồng/trụ; trụ bê tông hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng gạch, đá hoặc leo cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường. |
|
|
- | Cây mới trồng dưới 01 năm | đ/trụ | 20.000 |
- | Cây trồng trên 01 năm, chưa có quả | “ | 80.000 |
- | Cây trồng đang thời kỳ thu quả bói | “ | 150.000 |
- | Cây đang trong thời kỳ thu hoạch | “ | 300.000 |
- | Cây già cỗi kém phát triển | “ | 20.000 |
| * Đơn giá trên áp dụng cho trụ tiêu có số gốc ≤ 04 gốc, trường hợp trụ tiêu có số gốc ≥ 05 gốc thì từ gốc thứ 05 trở đi, mỗi gốc tăng thêm được bồi thường, hỗ trợ như sau: |
|
|
| + Cây mới trồng < 01 năm | đ/gốc | 3.000 |
| + Cây trồng ≥ 01 năm, chưa có quả | “ | 15.000 |
| + Cây trồng đang thời kỳ thu quả bói | “ | 40.000 |
| + Cây đang trong thời kỳ thu hoạch | “ | 60.000 |
| + Cây già cỗi kém phát triển | “ | 20.000 |
26 | Cây trầu ( gốc trầu)Trụ bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 20.000 đồng/trụ; trụ bê tông hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng gạch, đá hoặc leo cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường. |
|
|
- | Cây con mới trồng | đ/trụ | 8.000 |
- | Cây trồng có chiều cao ≤ 1m | “ | 15.000 |
- | Cây trồng có chiều cao > 1m | “ | 60.000 |
- | Cây già cỗi, đang tàn | “ | 15.000 |
27 | Cây cau ta (cau lấy quả) |
|
|
- | Cây mới trồng cao < 0,5m | đ/cây | 15.000 |
- | Cây trồng có thân cây cao ≥ 0,5m đến < 2m, chưa có quả | “ | 30.000 |
- | Cây trồng cao ≥ 2m, chưa có quả | “ | 80.000 |
- | Cây đã có quả | “ | 160.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | “ | 50.000 |
28 | Cây cọ dầu |
|
|
- | Cây mới trồng | đ/cây | 5.000 |
- | Cây trồng chưa có trái | “ | 20.000 |
- | Cây trồng đã có trái | “ | 63.000 |
- | Cây già cỗi | “ | 15.000 |
29 | Cây cọ thường (dùng lấy lá lợp nhà) |
|
|
- | Cây mới trồng, chưa có thân cây | đ/cây | 10.000 |
- | Cây đã có thân cây và khai thác lá | “ | 40.000 |
- | Cây già cỗi | “ | 10.000 |
30 | Cây dó bầu | “ |
|
- | Cây con mới trồng dưới 1 năm | đ/cây | 20.000 |
- | Cây trồng hơn 1 năm, có đường kính thân cây (cách gốc 1m) < 0,5cm | “ | 150.000 |
- | Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,5cm đến < 10cm | “ | 320.000 |
- | Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m)≥ 10cm | “ | 630.000 |
- | Loại gốc có chồi cao < 1m (chỉ được tính tối đa 3 chồi /gốc) | đ/chồi | 10.000 |
| Riêng đối với cây Dó mới tạo trầm hoặc đã có trầm: Tùy theo trường hợp cụ thể Hội đồng bồi thường trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết. |
Một số quy định cụ thể đối với các loại cây có quy định định mức trồng:
1. Đối với các loại cây có quy định định mức trồng:
- Cây trồng trong định mức thì được bồi thường theo đơn giá quy định;
- Số cây trồng vượt định mức được hỗ trợ 50% đơn giá quy định.
2. Đối với vườn cây trồng xen kẽ nhiều loại cây: bồi thường theo đơn giá và định mức của cây trồng chính; số lượng cây trồng xen vượt quá mật độ của cây trồng chính được hỗ trợ 50% đơn giá quy định.
3. Đối với vườn cây ăn quả, cây lâu năm trồng xen cây trồng hàng năm thì cây ăn quả, cây lâu năm được bồi thường theo mật độ nêu trên; cây hàng năm được bồi thường theo diện tích, số lượng cây trồng thực tế bị thiệt hại.
ĐƠN GIÁ CÂY LẤY GỖ, CÂY LẤY CỦI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | CÂY LẤY GỖ, CỦI |
|
|
1 | Tre |
|
|
- | Măng tre thường | đ/mụt (búp) | 6.000 |
- | Măng tre Điền trúc (tre trồng lấy măng) | “ | 11.000 |
- | Tre mới trồng (các loại tre thường) | đ/bụi | 7.000 |
- | Tre Điền trúc mới trồng | “ | 11.000 |
- | Tre non | đ/cây | 17.000 |
- | Tre già (hỗ trợ công chặt) | “ | 11.000 |
2 | Trảy (đơn giá = 50% đơn giá tre cùng loại) |
|
|
3 | Trúc các loại |
|
|
- | Đường kính bụi < 20 cm | đ/bụi | 20.000 |
- | Đường kính bụi từ ≥ 20 cm đến < 50 cm | “ | 37.000 |
- | Đường kính bụi ≥ 50 cm | “ | 93.000 |
4 | Cây xoan (Sầu đâu) |
|
|
- | Cây non mới trồng | đ/cây | 6.200 |
- | Cây đường kính gốc < 10cm | “ | 30.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 10cm đến < 20cm | “ | 60.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 20cm đến < 40cm | “ | 100.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 40cm, hỗ trợ công chặt | “ | 30.000 |
5 | Cây huỳnh đàn |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đ/cây | 20.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm, có đường kính gốc < 20 cm | “ | 100.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 20cm đến < 40 cm | “ | 300.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 40 cm, hỗ trợ công chặt | “ | 60.000 |
6 | Cây thông nhựa, thông Caribe (mật độ 1.600 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đ/cây | 19.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 1 năm đến < 2 năm | “ | 24.000 |
- | Cây trồng ≥ 2 năm: |
|
|
| + Đường kính từ ≥ 3cm đến < 6cm | đ/cây | 52.000 |
| + Đường kính từ ≥ 6cm đến < 10cm | “ | 94.000 |
| + Đường kính từ ≥10cm đến < 20cm | “ | 200.000 |
| + Đường kính ≥ 20cm (hỗ trợ công chặt) | “ | 60.000 |
7 | Bời lời, sao đen, dầu rái (mật độ 1.600 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 2 năm | đ/cây | 20.000 |
- | Cây trồng ≥ 2 năm, có chiều cao thân cây < 1m | “ | 60.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m đến < 2m | “ | 150.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 2m | “ | 250.000 |
- | Cây già cỗi | “ | 55.000 |
8 | Bạch đàn, keo lai, keo lá tràm, cây phi lao (dương liễu) |
|
|
8.1 | Trồng lẻ (định mức 2 m/cây) |
|
|
- | Cây giống (trong vườn ươm) | đ/cây | 2.500 |
- | Cây non mới trồng | “ | 9.000 |
- | Cây có đường kính gốc < 4cm | “ | 13.000 |
- | Cây có đường kính từ ≥ 4cm đến < 8 cm | “ | 37.000 |
- | Cây có đường kính ≥ 8 cm, hỗ trợ công chặt | “ | 13.000 |
- | Loại gốc có chồi cao < 2 m (tối đa 3 chồi/gốc) | đ/chồi | 2.500 |
8.2 | Trồng rừng sản xuất (định mức 2.000 cây/ha); Trồng rừng phòng hộ, rừng sinh thái (định mức 1.600 cây/ha) |
|
|
- | Từ 1 năm đến 2 năm | đ/cây | 14.000 |
- | Từ trên 2 năm đến 3 năm | “ | 20.000 |
- | Từ trên 3 năm đến 4 năm | “ | 17.000 |
- | Từ trên 4 năm đến 5 năm (đã có thể khai thác khoảng 80%) | “ | 15.000 |
- | Từ trên 5 năm trở lên khai thác tốt | “ | 11.000 |
8.3 | Đối với các loại cây quy định tại điểm 6, 7, 8 nêu trên được bồi thường hỗ trợ như sau: | ||
a | Cây trồng trong định mức thì được bồi thường theo đơn giá quy định | ||
b | Số cây trồng vượt định mức còn lại thì được bồi thường, hỗ trợ như sau: | ||
- | Vượt ≤ 50% so với định mức quy định thì được hỗ trợ 70% đơn giá quy định | ||
- | Vượt > 50% so với định mức quy định thì được hỗ trợ 50% đơn giá quy định | ||
9 | Trường hợp các loại cây trồng hàng năm (cây ngắn ngày) trồng dưới tán cây trên đất cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì đơn giá bồi thường cây trồng hằng năm bằng 70% so với các cây cùng loại tại bảng giá số 1 kèm theo Quyết định này. | ||
10 | Cây lấy củi (Keo gai, tảo nhơn, trứng cá, cây duối, xuân thất) |
|
|
- | Cây mới trồng | đ/cây | 3.500 |
- | Cây đường kính < 20 cm | “ | 32.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 20 cm đến < 40 cm | “ | 65.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 40 cm đến < 50 cm | “ | 80.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 50 cm, hỗ trợ công chặt | “ | 25.000 |
11 | Cây đước |
|
|
- | Từ 1 năm đến 2 năm (đường kính gốc < 4cm) | đ/cây | 3.500 |
- | Từ trên 2 năm đến 3 năm (đường kính từ ≥ 4cm đến < 8 cm) | đ/cây | 10.000 |
- | Từ trên 3 năm đến 4 năm (đường kính ≥ 8 cm) | “ | 30.000 |
- | Từ trên 4 năm (đường kính ≥ 10cm) | “ | 50.000 |
12 | Cây mắm, cây bần |
|
|
- | Từ 1 năm đến 2 năm (đường kính gốc < 4cm) | đ/cây | 10.000 |
- | Từ trên 2 năm đến 3 năm (đường kính từ ≥ 4cm đến < 8 cm) | “ | 20.000 |
- | Từ trên 3 năm đến 4 năm (đường kính ≥ 8 cm) | “ | 40.000 |
- | Từ trên 4 năm (đường kính ≥ 10cm) | “ | 60.000 |
13 | Cây tràm (trồng độc lập không hình thành từng bụi) |
|
|
- | Cây non mới trồng đường kính gốc < 1cm | đ/cây | 5.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 1cm đến < 4cm | “ | 10.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 4cm đến < 6cm | “ | 25.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 6cm đến < 10cm | “ | 35.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 10cm | “ | 45.000 |
14 | Cây mây |
|
|
- | Cây non mới trồng | đ/bụi | 5.000 |
- | Cây đường kính bụi < 20cm | “ | 30.000 |
- | Cây đường kính bụi từ ≥ 20cm đến < 50cm | “ | 50.000 |
- | Cây đường kính bụi ≥ 50cm | “ | 60.000 |
II | HÀNG RÀO BẰNG CÂY TRỒNG |
|
|
1 | Hàng rào cây mọc không chăm sóc | đ/m dài | 6.000 |
2 | Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh | “ | 15.000 |
Ghi chú: Hướng dẫn tính toán bồi thường theo quy định tại điểm 8.3 của
Bảng Phụ lục này như sau:
Ví dụ: Hộ ông A trồng 3.500 cây Bạch đàn (hoặc keo) trên diện tích đất rừng sản xuất 10.000m2.
Theo đó việc tính toán bồi thường, hỗ trợ cho hộ ông A như sau:
Số cây trồng trong định mức được bồi thường theo đơn giá quy định là: 2.000 cây
- Số cây vượt định mức còn lại là 1.500 cây (3.500 cây - 2.000 cây) được bồi thường, hỗ trợ như sau:
+ Vượt đến 50% là 1.000 cây (2.000 cây x 50%) thì hỗ trợ 70% đơn giá quy định
+ Vượt trên 50% là 500 cây (1.500 cây - 1.000 cây) thì hỗ trợ 50% đơn giá quy định.
ĐƠN GIÁ CÂY CẢNH QUAN, CÂY TRANG TRÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | CÂY BÓNG MÁT: trồng lẻ, phân tán, mật độ cây trồng không quá 200 cây/ha |
|
|
1 | Cây nhóm 4: Cây dầu, sao, sấu, long não, sến, sưa, lát hoa, kim giao, tùng kim |
|
|
- | Cây non mới trồng dưới 1 năm | đ/cây | 10.000 |
- | Cây có đường kính gốc < 2cm | “ | 62.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2cm đến < 5cm | “ | 120.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 5cm đến < 8cm | “ | 230.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 8cm đến < 20cm | “ | 320.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 20cm | “ | 451.000 |
2 | Cây nhóm 3: Cây muồng đen, bằng lăng, phượng, ô môi, lim xẹt, viết, điệp tàu (lim xanh), me ta (cảnh quan), cây lộc vừng, tò te |
|
|
- | Cây non mới trồng dưới 1 năm | đ/cây | 10.000 |
- | Cây có đường kính gốc < 2cm | “ | 65.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2cm đến < 5cm | “ | 130.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 5cm đến < 15cm | “ | 280.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 15cm đến < 30cm | “ | 340.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 30cm | “ | 640.000 |
3 | Cây nhóm 2: Cây bàng, bồ đề, si, me tây, tếch, móng bò, chiêu liêu, hoa sữa, xà cừ, muồng vàng, trúc đào, sung, cừa nước, cây sanh, cây sam, cây sộp, cây nạnh heo, cây gạo, cây duối trồng cảnh |
|
|
- | Cây non mới trồng dưới 1 năm | đ/cây | 10.000 |
- | Cây có đường kính gốc < 2cm | “ | 52.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2cm đến < 10cm | “ | 120.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 10cm đến < 25cm | “ | 270.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 25cm đến < 35cm | “ | 330.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 35cm | “ | 630.000 |
4 | Cây nhóm 1: Cây dương, liễu rũ, sầu đông, bạch đàn, keo lá tràm, keo tai tượng, sim núi cảnh |
|
|
- | Cây non mới trồng dưới 1 năm | đ/cây | 10.000 |
- | Cây có đường kính gốc < 6cm | “ | 61.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 6cm đến < 20cm | “ | 130.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 20cm đến < 40cm | “ | 210.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 40cm | “ | 400.000 |
II | CÂY CẢNH QUAN: trồng lẻ, phân tán, mật độ cây trồng không quá 200 cây/ha |
|
|
1 | Cây cau vua, cây cau sâm banh |
|
|
- | Cây giống | đ/cây | . |
- | Cây có đường kính gốc < 7cm | “ | 58.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 7cm đến < 12 cm | “ | 280.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 12cm đến < 25cm | “ | 500.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 25cm đến < 40cm | “ | 1.390.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 40cm | “ | 2.360.000 |
2 | Dừa cảnh, Cau bẹ trắng, bẹ đỏ, cau đuôi chồn, cau tua, cọ |
|
|
- | Cây giống | đ/cây | 10.000 |
- | Cây có đường kính gốc < 3cm | “ | 50.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 3cm và < 10cm | “ | 195.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 10cm và < 15cm | “ | 380.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 15cm | “ | 700.000 |
3 | Cây vạn tuế, cây thiên tuế, cau lợn cọ |
|
|
- | Cây giống | đ/cây | 15.000 |
- | Cây có đường kính củ < 6cm | “ | 35.000 |
- | Cây có đường kính củ từ ≥ 6cm đến <10cm | “ | 100.000 |
- | Cây có đường kính củ từ ≥ 10cm đến < 15cm | “ | 260.000 |
- | Cây có đường kính củ từ ≥ 15cm đến < 20cm | “ | 471.000 |
- | Cây có đường kính củ ≥ 20cm | “ | 1.044.000 |
4 | Dương tạo hình, chuối cảnh (chuối vàng, chuối quạt) sứ, trạng nguyên, cây trắc, cây linh sam, cây dẻ ốc |
|
|
- | Cây non có đường kính gốc < 0,5cm | đ/cây | 10.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 0,5cm đến < 1cm | “ | 45.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 1cm đến < 2cm | “ | 95.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2cm | “ | 165.000 |
5 | Trúc mây, trúc đùi gà, trúc Haoai, trúc phạt bà, thiết mộc lan, cây sắc máu, huyết dụ, phát tài |
|
|
- | Cây giống | đ/bụi | 10.000 |
- | Cây có đường kính gốc bụi < 10cm | “ | 45.000 |
- | Cây có đường kính gốc bụi từ ≥ 10cm đến <15cm | “ | 80.000 |
- | Cây có đường kính gốc bụi từ ≥ 15cm đến < 20cm | “ | 130.000 |
- | Cây có đường kính gốc bụi từ ≥ 20cm | “ | 160.000 |
III | Đối với các loại cây quy định tại Mục I, II nêu trên được bồi thường, hỗ trợ như sau: | ||
1 | Cây trồng trong định mức thì được bồi thường theo đơn giá quy định | ||
2 | Số cây trồng vượt định mức còn lại thì được bồi thường, hỗ trợ như sau: | ||
- | Vượt ≤ 20% so định mức thì được hỗ trợ 20% đơn giá quy định | ||
- | Vượt > 20% đến ≤ 50% so định mức thì được hỗ trợ 10% đơn giá quy định | ||
- | Vượt > 50% so định mức thì được hỗ trợ 5% đơn giá quy định | ||
IV | CÂY TRANG TRÍ |
|
|
1 | Cây hàng rào: Chuỗi ngọc, lá mỡ, chùm rụm, chè tàu |
|
|
- | Cây non mới trồng có chiều cao < 0,3m | đ/m2 | 2.000 |
- | Cây trồng có chiều cao > 0,3m (25 cây/m2) | “ | 51.000 |
2 | Cây hoa ngắn ngày: Cúc chi, vạn thọ, nút áo, cúc Đà lạt |
|
|
- | Cây giống | đ/m2 | 10.000 |
- | Cây trồng có chiều cao >0,5m | “ | 86.000 |
3 | Cây hoa dài ngày: Hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng anh, dâm bụt, ngọc anh, hoa đào |
|
|
- | Cây non mới trồng có chiều cao < 0,5m | đ/cây | 10.000 |
- | Cây có chiều cao từ ≥ 0,5m đến < 1m | “ | 90.000 |
- | Cây có chiều cao ≥ 1m | “ | 120.000 |
4 | Dây leo: Lan dây leo, dạ hương, xác pháo, hoa giấy |
|
|
- | Dây trồng có h>5-10m | đ/giàn | 380.000 |
5 | Cỏ lá tre |
|
|
- | Cỏ thảm | đ/m2 | 35.000 |
6 | Cỏ nhật (cỏ nhung) |
|
|
- | Cỏ thảm | đ/m2 | 78.000 |
Ghi chú: Hướng dẫn tính toán bồi thường theo quy định tại Mục III của Bảng
Phụ lục này như sau:
Ví dụ: Hộ ông A trồng 500 cây Sao trên diện tích đất 700m2 (đất nông nghiệp hoặc đất lâm nghiệp).
Theo đó việc tính toán bồi thường, hỗ trợ như sau:
Số cây trồng trong định mức được xác định là 14 cây (700m2 x 200 cây: 10.000m2) thì được bồi thường 100% đơn giá theo quy định
- Số cây vượt định mức còn lại là 486 cây (500 cây - 14 cây) được bồi thường như sau:
+ Vượt đến 20% là 28 cây (700m2 x 20% x 200 cây: 10.000m2) thì hỗ trợ 20% đơn giá quy định
+ Vượt trên 20% đến 50% là 42 cây (700m2 x 50% x 200 cây: 10.000m2 - 28 cây) thì hỗ trợ 10% đơn giá quy định
+ Vượt trên 50% là 416 cây (486 cây - 28 cây - 42 cây) thì hỗ trợ 5% đơn giá quy định.
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY CỐI, HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh)
1. Nguyên tắc bồi thường:
- Cây trồng theo đúng mục đích sử dụng đất.
- Mật độ cây trồng phải phù hợp với mật độ kỹ thuật trồng cây.
- Đối với các giống cây ươm, cây mới trồng, thủy sản mới nuôi, muối nếu đã được Hội đồng bồi thường hỗ trợ và tái định cư thông báo trước cho người bị thu hồi đất ít nhất là 90 ngày mà đến thời điểm kiểm kê đất vẫn chưa thu hoạch, chưa di dời thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Trồng trước ngày công bố quy hoạch được bồi thường, hỗ trợ theo số lượng cây thực tế nhưng không vượt quá mật độ trồng quy định. Trồng sau ngày công bố quy hoạch thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Trường hợp diện tích trồng rừng thực hiện mô hình nông - lâm kết hợp đảm bảo quy trình kỹ thuật của ngành nông nghiệp thì được xem xét tính toán bồi thường, hỗ trợ tùy theo mật độ cây trồng đúng theo quy định.
Trong các bảng giá có đơn giá cho cây con mới trồng hoặc ruộng mới cày bừa để áp dụng trong trường hợp thu hồi đất đột xuất, thời gian thông báo chậm để lỡ vụ sản xuất.
2. Quy định đường kính gốc: Đường kính gốc được xác định tại vị trí cách mặt đất 0,5m. Tại một gốc có nhiều cây thì chỉ bồi thường một cây có đường kính gốc lớn nhất.
3. Đối với cây trồng nhân giống mới (cây giống) thì bồi thường theo chi phí đầu tư phù hợp với thực tế và tính trên mật độ cây đến thời điểm bồi thường, nhưng mật độ cây được tính không quá quy định của quy trình kỹ thuật.
4. Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
5. Mức giá bồi thường cây cối hoa màu trong các bảng giá đã bao gồm giá bồi thường, hỗ trợ công chặt và thu dọn cây ra khỏi mặt bằng.
6. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu giữ lại nguyên hiện trạng rừng cây, vườn cây để tạo cảnh quan, môi trường cho dự án thì người sử dụng đất phải hỗ trợ thêm cho người có rừng cây, vườn cây; khoản kinh phí hỗ trợ thêm do để lại rừng cây, vườn cây do chủ đầu tư chi trả nhưng không được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định. Mức hỗ trợ áp dụng như sau:
* Đối với rừng cây nguyên liệu giấy:
- Rừng trồng từ 3 đến dưới 5 năm: 2.500.000đồng/ha.
- Rừng trồng từ 5 đến dưới 7 năm: 6.500.000đồng/ha.
- Rừng trồng từ 7 năm trở lên: 8.500.000đồng/ha.
Mức hỗ trợ thêm được tính cho một ha quy chuẩn với số lượng cây thương phẩm là 1.600 cây.
* Đối với các loại rừng cây dương liễu, phi lao tương tự số năm trồng như trên, mức hỗ trợ thêm bằng 70% so với cây nguyên liệu giấy.
* Đối với vườn cây lâu năm như vườn Điều hoặc các loại cây ăn quả khác và cây cảnh quan: Hỗ trợ thêm 30% trên tổng giá trị bồi thường thiệt hại vườn cây.
7. Đối với các loại cây, hoa màu sau khi bồi thường thì người được bồi thường được tận thu.
8. Đơn giá hỗ trợ công di chuyển đối với trụ rơm là 300.000 đồng/trụ.
9. Trường hợp trong thực tế bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu có phát sinh các loại cây chưa được quy định trong bảng giá của UBND tỉnh thì cho phép Hội đồng bồi thường được vận dụng theo đơn giá bồi thường của loại cây có tính chất tương tự có trong Bảng giá quy định.
- 1Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND
- 4Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 30/2017/QĐ-UBND đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cam theo Quyết định 4234/2015/QĐ- UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 09/2021/QĐ-UBND đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2021
- 12Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 02 Đơn giá cây ăn quả, cây lâu năm kèm theo Quyết định 21/2017/QĐ-UBND đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 09/2021/QĐ-UBND đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2021
- 5Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND
- 10Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 30/2017/QĐ-UBND đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cam theo Quyết định 4234/2015/QĐ- UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 15Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 21/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2017
- Ngày hết hiệu lực: 05/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực