Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2014/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 01/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 1001/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 25/3/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai xây dựng bảng giá đất năm 2015 tại địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 528/TTr-STNMT ngày 25/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015.
Điều 2. Bảng giá đất năm 2015 được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01/2015. Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong bảng giá đất được thực hiện theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng sử dụng
Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Giá đất trồng cây hàng năm; giá đất trồng cây lâu năm; giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và giá một số loại đất khác quy định theo Bảng giá đất, bao gồm: Giá đất nông nghiệp khác; giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; giá đất sông ngòi, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản hoặc phi nông nghiệp; giá đất chưa sử dụng.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quy định này làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
1. Nguyên tắc xác định giá đất
a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
b) Theo thời hạn sử dụng đất;
c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.
2. Phương pháp xác định giá đất
a) Phương pháp so sánh trực tiếp: Xác định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định giá của thửa đất cần định giá.
b) Phương pháp thu nhập: Xác định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm trên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm định giá đất của loại tiền gửi (Việt Nam đồng) kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn tỉnh.
c) Phương pháp chiết trừ: Xác định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài sản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản (bao gồm giá trị đất và giá trị tài sản gắn liền với đất).
d) Phương pháp thặng dư: Xác định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản.
Điều 4. Một số quy định để áp dụng bảng giá các loại đất
1. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Hưng Yên.
2. Phân vùng đất: Tỉnh Hưng Yên thuộc vùng đồng bằng.
3. Phân loại đô thị: Thành phố Hưng Yên là đô thị loại III; các thị trấn là đô thị loại V.
4. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá và mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định.
5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện quyền chuyển nhượng đất, cho thuê lại đất, góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 5. Giá đất nông nghiệp
1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào mục đích sử dụng và theo địa bàn hành chính cấp xã, bao gồm: Đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản, quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02.
2. Giá đất nông nghiệp khác (đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loài động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng với giá đất trồng cây lâu năm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong bảng giá đất.
Điều 6. Giá đất ở
1. Giá đất ở bao gồm (đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị), quy định tại Bảng số 03 và Bảng số 04.
- Đối với đất ở nông thôn quy định giá đất theo vị trí đất ở ven trục quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các trục đường khác theo từng mặt cắt (độ rộng của đường) trong khu dân cư nông thôn;
- Đối với đất ở tại đô thị thực hiện quy định giá đất theo vị trí đất cho từng đoạn đường, phố có tên và các trục đường khác theo từng mặt cắt trong khu dân cư đô thị.
2. Mức giá đất của các thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố trở lên:
- Thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố ở hai phía khác nhau thì giá đất được tính bằng giá đất của mặt đường có giá cao nhất;
- Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất ở của đường có giá cao nhất và được cộng thêm 20% mức giá đất ở của đường phố có giá cao nhất đó;
- Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp 01 mặt đường và 01 mặt ngõ thì giá đất được tính bằng giá đất ở của đường có giá cao nhất và được cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường có giá cao nhất đó.
3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.
4. Đối với các trường hợp đã giao đất ở không đúng thẩm quyền thì giá đất ở được thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
5. Trường hợp thửa đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 đoạn đường phố trên cùng một đường phố có mức giá khác nhau; và thửa đất ở tại nông thôn giáp với thửa đất ở tại đô thị thì thửa đất ở có giá thấp hơn được xác định bằng trung bình cộng 02 mức giá của 02 đoạn đường phố giáp ranh, trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía 30m.
Điều 7. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định theo vị trí trong mỗi đoạn đường, phố; quốc lộ; đường tỉnh; đường huyện và các trục đường còn lại, bao gồm các loại đất:
- Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 05;
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 06;
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 07;
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 08;
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp, quy định tại Bảng số 09.
2. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp hai mặt đường áp dụng hệ số điều chỉnh 1,2 lần.
3. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp một mặt đường và một mặt ngõ áp dụng hệ số điều chỉnh 1,1 lần.
Điều 8. Giá một số loại đất khác
1. Giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp được xác định bằng giá đất ở trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong bảng giá đất.
2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong bảng giá đất.
3. Đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng:
- Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản nằm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong bảng giá đất;
- Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong bảng giá đất.
4.Giá đất chưa sử dụng
Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá của đất chưa sử dụng được xác định bằng với giá của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã được giao, cho thuê tại khu vực lân cận quy định trong bảng giá đất.
(Có các Bảng giá chi tiết kèm theo)
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9.
1. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới.
2. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới; những thửa đất, khu đất chưa có trong bảng giá đất, hoặc trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố xác định giá đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 10. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 11. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
BẢNG SỐ 01
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
I | Thành phố Hưng Yên |
| |
1 | Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu | 71 |
|
2 | Các xã còn lại | 66 |
|
II | Huyện Văn Giang |
| |
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang | 76 |
|
2 | Các xã còn lại | 71 |
|
III | Huyện Văn Lâm |
| |
1 | Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh | 76 |
|
2 | Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng | 71 |
|
3 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 66 |
|
IV | Huyện Mỹ Hào |
| |
1 | Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân | 71 |
|
2 | Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm | 66 |
|
3 | Các xã còn lại | 61 |
|
V | Huyện Khoái Châu |
| |
1 | Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu | 71 |
|
2 | Các xã còn lại | 61 |
|
VI | Huyện Yên Mỹ |
| |
1 | Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ | 71 |
|
2 | Các xã còn lại | 66 |
|
VII | Huyện Ân Thi |
| |
| Các xã, thị trấn | 61 |
|
VIII | Huyện Tiên Lữ |
| |
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo và thị trấn Vương | 61 |
|
2 | Các xã còn lại | 56 |
|
IX | Huyện Kim Động |
| |
| Các xã, thị trấn | 61 |
|
X | Huyện Phù Cừ |
| |
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 61 |
|
2 | Các xã còn lại | 56 |
|
BẢNG SỐ 2
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
I | Thành phố Hưng Yên |
| |
1 | Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu | 85 |
|
2 | Các xã còn lại | 79 |
|
II | Huyện Văn Giang |
| |
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang | 91 |
|
2 | Các xã còn lại | 85 |
|
III | Huyện Văn Lâm |
| |
1 | Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh | 91 |
|
2 | Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng | 85 |
|
3 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 79 |
|
IV | Huyện Mỹ Hào |
| |
1 | Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân | 85 |
|
2 | Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm | 79 |
|
3 | Các xã còn lại | 73 |
|
V | Huyện Khoái Châu |
| |
1 | Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu | 85 |
|
2 | Các xã còn lại | 73 |
|
VI | Huyện Yên Mỹ |
| |
1 | Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ | 85 |
|
2 | Các xã còn lại | 79 |
|
VII | Huyện Ân Thi |
| |
| Các xã, thị trấn | 73 |
|
VIII | Huyện Tiên Lữ |
| |
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, thị trấn Vương | 73 |
|
2 | Các xã còn lại | 67 |
|
IX | Huyện Kim Động |
| |
| Các xã, thị trấn | 73 |
|
X | Huyện Phù Cừ |
| |
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 73 |
|
2 | Các xã còn lại | 67 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính, đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
| |
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
| |
1.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
1.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Phố Hiến | UBND xã | 2.000 | |
1.3 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
1.4 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | UBND xã | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 1.500 | |
1.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 | |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 1.000 | |
2 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
| |
2.1 | Quốc lộ 38 | Giáp phường An Tảo | Cây xăng quân đội | 4.500 | |
2.2 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
2.3 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
2.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 | |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 1.000 | |
3 | Xã Liên Phương |
|
|
| |
3.1 | Quốc lộ 39A | Lê Đình Kiên | Giáp xã Phương Chiểu | 5.000 | |
3.2 | Đường Dựng | Tô Hiệu | Đường Bãi | 3.500 | |
3.3 | Đường Ma | Quốc lộ 39A | Đường vào UBND xã Liên Phương | 3.000 | |
3.4 | Đường Bãi | Đường Dựng | Xóm bãi An Chiểu | 3.000 | |
3.5 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
3.6 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
3.7 | Đường Đầm Sen B | Tô Hiệu | Giáp xã Hồng Nam | 2.000 | |
3.8 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 | |
3.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 1.000 | |
4 | Xã Bảo Khê |
|
|
| |
4.1 | Quốc lộ 39A | Từ Dốc Suối | Hết địa phận xã Bảo Khê | 3.500 | |
4.2 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
4.3 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
4.4 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Bảo Khê | 2.000 | |
4.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 | |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 1.000 | |
5 | Xã Phương Chiểu |
|
|
| |
5.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Liên Phương | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 3.000 | |
5.2 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
5.3 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
5.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.000 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 | |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 600 | |
6 | Xã Quảng Châu |
|
|
| |
6.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
6.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
6.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 | |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 1.000 | |
7 | Xã Tân Hưng |
|
|
| |
7.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
7.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
7.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 820 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 | |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 600 | |
8 | Xã Phú Cường |
|
|
| |
8.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
8.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
8.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 700 | |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 600 | |
9 | Xã Hùng Cường |
|
|
| |
9.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
9.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
9.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 700 | |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 600 | |
10 | Xã Hoàng Hanh |
|
|
| |
10.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 | |
10.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 | |
10.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 820 | |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 | |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m |
|
| 600 | |
II | Huyện Văn Giang |
|
|
| |
1 | Xã Xuân Quan |
|
|
| |
1.1 | Đường tỉnh 179 | Đường tỉnh 378 | Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội | 6.000 | |
1.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 3.000 | |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 3.000 | |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | |
2 | Xã Phụng Công |
|
|
| |
2.1 | Đường tỉnh 179 trong đê | Giáp thị trấn Văn Giang | Đường tỉnh 378 | 8.000 | |
2.2 | Đường 179 tỉnh ngoài đê | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Xuân Quan | 6.000 | |
2.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 5.000 | |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 3.000 | |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | |
3 | Xã Cửu Cao |
|
|
| |
3.1 | Đường tỉnh 179 | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội | 8.000 | |
3.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 3.000 | |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 3.000 | |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | |
4 | Xã Liên Nghĩa |
|
|
| |
4.1 | Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 3.500 | |
4.2 | Đường huyện 25 (Đường 199B cũ) | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Mễ Sở | 3.000 | |
4.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 3.000 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.800 | |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.200 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
5 | Xã Thắng Lợi |
|
|
| |
5.1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 3.000 | |
5.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.800 | |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.200 | |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
6 | Xã Mễ Sở |
|
|
| |
6.1 | Đường huyện 25 (đường 199B cũ) | Trung tâm chợ Mễ | Cách 100m về 2 bên | 8.000 | |
6.2 | Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Bình Minh | 6.500 | |
6.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 6.000 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 3.500 | |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | |
7 | Xã Long Hưng |
|
|
| |
7.1 | Đường huyện 23 (đường 207A cũ) | Giao đường 179 | Giáp xã Tân Tiến | 4.500 | |
7.2 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Giao đường huyện 23 | Giáp xã Nghĩa Trụ | 4.500 | |
7.3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 3.000 | |
7.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 3.000 | |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.800 | |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.200 | |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
8 | Xã Tân Tiến |
|
|
| |
8.1 | Đường huyện 23 (Đường 207A cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Hoàn Long | 3.500 | |
8.2 | Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Đông Tảo | 3.000 | |
8.3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giao đường tỉnh 377 | 3.000 | |
8.4 | Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) | Giao đường huyện 23 | Giáp xã Vĩnh Khúc | 3.000 | |
8.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 3.000 | |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.800 | |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.200 | |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
9 | Xã Nghĩa Trụ |
|
|
| |
9.1 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm | 4.500 | |
9.2 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giáp xã Vĩnh Khúc | Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm | 2.200 | |
9.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 3.000 | |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.800 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.200 | |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
10 | Xã Vĩnh Khúc |
|
|
| |
10.1 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giáp xã Nghĩa Trụ | Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ | 3.000 | |
10.2 | Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) | Giáp xã Tân Tiến | Giao đường tỉnh 376 | 2.200 | |
10.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 3.000 | |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.200 | |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
| |
1 | Xã Tân Quang |
|
|
| |
1.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 6.500 | ||
1.2 | Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu) | Giáp thị trấn Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 5.000 | |
1.3 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) | Đường huyện 10 | Cổng trường | 5.000 | |
1.4 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Giao đường tỉnh 385 | Về phía xã Trưng Trắc 250m | 5.000 | |
1.5 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) | Thuộc địa phận xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 4.500 | |
1.6 | Đường Khu CN Tân Quang | UBND xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 2.000 | |
1.7 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Đoạn còn lại | 1.500 | ||
1.8 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 1.300 | ||
1.9 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
1.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
1.12 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
2 | Xã Trưng Trắc |
|
|
| |
2.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Trưng Trắc | 6.500 | ||
2.2 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Quốc lộ 5A | Cầu Nghĩa Trụ | 2.500 | |
2.3 | Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) | Quốc lộ 5A | Cầu Lác | 2.000 | |
2.4 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Trưng Trắc | 2.000 | ||
2.5 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) | Đường huyện 10 | Cổng trường | 1.500 | |
2.6 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Giáp xã Tân Quang | Giáp xã Lạc Hồng | 1.500 | |
2.7 | Đường vào UBND xã | Từ trụ sở UBND xã | Về các phía 500m | 2.500 | |
2.8 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
2.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
2.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
2.11 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
3 | Xã Đình Dù |
|
|
| |
3.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 6.500 | ||
3.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 4.000 | ||
3.3 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 2.000 | ||
3.4 | Đường vào UBND xã | Từ trụ sở UBND xã | Về các phía 500m | 2.500 | |
3.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
4 | Xã Lạc Hồng |
|
|
| |
4.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Lạc Hồng | 6.500 | ||
4.2 | Đường vào UBND xã | Từ trụ sở UBND xã | Về các phía 500m | 2.500 | |
4.3 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Hồng | 2.000 | ||
4.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
5 | Xã Lạc Đạo |
|
|
| |
5.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Đạo | 3.000 | ||
5.2 | Đường vào chợ Đậu | Cổng chợ Đậu | Về các phía 500m | 2.500 | |
5.3 | Đường vào UBND xã | Từ trụ sở UBND xã | Về các phía 500m | 2.500 | |
5.4 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Đạo | 2.000 | ||
5.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
6 | Xã Chỉ Đạo |
|
|
| |
6.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 1.500 | ||
6.2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 1.500 | ||
6.3 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 1.000 | ||
6.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
7 | Xã Minh Hải |
|
|
| |
7.1 | Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 2.000 | ||
7.2 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 2.000 | ||
7.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
8 | Xã Đại Đồng |
|
|
| |
8.1 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 1.500 | ||
8.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 1.500 | ||
8.3 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 1.000 | ||
8.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
9 | Xã Việt Hưng |
|
|
| |
9.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Việt Hưng | 1.500 | ||
9.2 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Việt Hưng | 1.000 | ||
9.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
10 | Xã Lương Tài |
|
|
| |
10.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Lương Tài | 1.500 | ||
10.2 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Lương Tài | 1.000 | ||
10.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 2.000 | |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 | |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | |
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
|
| |
1 | Xã Nhân Hòa |
|
|
| |
1.1 | Quốc lộ 5A | Giáp TT Bần Yên Nhân | Giáp xã Dị Sử | 3.000 | |
1.2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Giáp xã Phan Đình Phùng | 3.000 | |
1.3 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Dị Sử | Giáp xã Cẩm Xá | 2.000 | |
1.4 | Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Đường tỉnh 380 | Đường huyện 33 | 2.000 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
1.8 | Khu nhà ở Phúc Thành | Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 5.000 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 4.000 | ||||
2 | Xã Dị Sử |
|
|
| |
2.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 3.000 | |
2.2 | Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 3.000 | |
2.3 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Nhân Hòa | 2.500 | |
2.4 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Quốc lộ 5A | Hết địa phận xã Dị Sử | 2.500 | |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
3 | Xã Phùng Chí Kiên |
|
|
| |
3.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Dị Sử | Giáp xã Bạch Sam | 3.000 | |
3.2 | Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa) | Giáp xã Dị Sử | Quốc lộ 5A | 3.000 | |
3.3 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Quốc lộ 5A | Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên | 2.500 | |
3.4 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Xuân Dục | 2.000 | |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
4 | Xã Bạch Sam |
|
|
| |
4.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Minh Đức | 3.000 | |
4.2 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Dương Quang | 2.000 | |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
5 | Xã Minh Đức |
|
|
| |
5.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Bạch Sam | Hết địa phận xã Minh Đức | 3.000 | |
5.2 | Quốc lộ 38A | Quốc lộ 5A | Cầu Sặt | 3.000 | |
5.3 | Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Dương Quang | 2.000 | |
5.4 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Hòa Phong | 2.000 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
6 | Xã Hòa Phong |
|
|
| |
6.1 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Dương Quang | Hết địa phận xã Hòa Phong | 2.000 | |
6.2 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) | Giáp xã Minh Đức | Giao đường huyện 30 | 2.000 | |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
7 | Xã Dương Quang |
|
|
| |
7.1 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Giáp xã Bạch Sam | Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm | 2.000 | |
7.2 | Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ) | Giáp xã Minh Đức | Giao đường tỉnh 387 | 2.000 | |
7.3 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Cẩm xá | Giáp xã Hòa Phong | 2.000 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
8 | Xã Cẩm Xá |
|
|
| |
8.1 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Nhân Hòa | Hết địa phận xã Cẩm Xá | 2.000 | |
8.2 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Phan Đình Phùng | Giáp xã Dương Quang | 2.000 | |
8.3 | Đường 387 (đường 198 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Hết địa phận xã Cẩm Xá | 2.000 | |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
9 | Xã Phan Đình Phùng |
|
|
| |
9.1 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm | 3.000 | |
9.2 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm | Giáp xã Cẩm Xá | 2.000 | |
9.3 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Cẩm Xá | Hết địa phận xã Phan Đình Phùng | 2.000 | |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
10 | Xã Xuân Dục |
|
|
| |
10.1 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Hưng Long | 2.000 | |
10.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
11 | Xã Hưng Long |
|
|
| |
11.1 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Xuân Dục | Cầu Thuần Xuyên | 2.000 | |
11.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
12 | Xã Ngọc Lâm |
|
|
| |
12.1 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ |
|
| 1.500 | |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
V | Huyện Khoái Châu |
|
|
| |
1 | Xã Tân Dân |
|
|
| |
1.1 | Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ | 3.000 | |
1.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã Ông Đình | Giáp huyện Yên Mỹ | 2.000 | |
1.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Ông Đình | Giáp xã Dạ Trạch | 2.000 | |
1.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
2 | Xã Bình Kiều |
|
|
| |
2.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã Đông Kết | Giáp thị trấn Khoái Châu | 1.500 | |
2.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp xã Liên Khê | Giáp xã Phùng Hưng | 1.500 | |
2.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
3 | Xã Liên Khê |
|
|
| |
3.1 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Dốc Kênh | Giáp đất xã Bình Kiều | 2.000 | |
3.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
4 | Xã An Vĩ |
|
|
| |
4.1 | Đường huyện 57 | Giao đường tỉnh 383 | Giáp xã Tân Dân | 3.000 | |
4.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Khoái Châu | Hết địa phận xã An Vĩ | 2.500 | |
4.3 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp TT Khoái Châu | Giáp xã Ông Đình | 2.000 | |
4.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
5 | Xã Ông Đình |
|
|
| |
5.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã An Vĩ | Giáp xã Tân Dân | 2.000 | |
5.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Dân | Giáp xã An Vĩ | 2.000 | |
5.3 | Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Dạ Trạch | 2.000 | |
5.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
6 | Xã Dạ Trạch |
|
|
| |
6.1 | Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ) | Giáp xã Ông Đình | Dốc Vĩnh | 2.000 | |
6.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Dân | Giáp xã Đông Tảo | 2.000 | |
6.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
7 | Xã Bình Minh |
|
|
| |
7.1 | Đường huyện 25 (đường 199B cũ) | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang | 3.000 | |
7.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Dốc Thiết Trụ | Giáp xã Đông Tảo | 2.500 | |
7.3 | Đường huyện 50 (đường 199C cũ) | Dốc Thiết Trụ | Dốc Đa Hoà | 1.200 | |
7.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
8 | Xã Hàm Tử |
|
|
| |
8.1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
9 | Xã Đông Tảo |
|
|
| |
9.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 3.600 | |
9.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ | 2.000 | |
9.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang | Giáp xã Dạ Trạch | 2.000 | |
9.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.100 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
10 | Xã Đông Ninh |
|
|
| |
10.1 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Bến đò Đông Ninh | Hết địa phận xã Đông Ninh | 2.000 | |
10.2 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giáp Cty Sông Hồng | Giáp xã Tân Châu | 700 | |
10.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.000 | |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
11 | Xã Đông Kết |
|
|
| |
11.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 4.500 | |
11.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 4.000 | |
11.3 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 3.500 | |
11.4 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Đoạn còn lại | 2.000 | ||
11.5 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Dốc Bái | Giáp xã Tân Châu | 2.000 | |
11.6 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
11.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
12 | Xã Tứ Dân |
|
|
| |
12.1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
13 | Xã Đại Tập |
|
|
| |
13.1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
13.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
13.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
14 | Xã Tân Châu |
|
|
| |
14.1 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Giáp xã Đông Ninh | Giáp xã Đông Kết | 2.000 | |
14.2 | Đường huyện 52 (đường 209B cũ) | Giao đường huyện 56 | Bến đò Tân Châu | 2.000 | |
14.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
15 | Xã Dân Tiến |
|
|
| |
15.1 | Quốc lộ 39A | Giáp huyện Yên Mỹ | Cầu Đào Viên | 4.500 | |
15.2 | Đường 379 (đường 206 cũ) | Ngã ba Tô Hiệu | Giáp xã Tân Dân | 4.500 | |
15.3 | Đường huyện 57 (đường công nghiệp) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Dân Tiến | 4.000 | |
15.4 | Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ) | Giáp xã Phùng Hưng | Giáp xã Hồng Tiến | 3.500 | |
15.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
16 | Xã Phùng Hưng |
|
|
| |
16.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp thị trấn Khoái Châu | Giáp xã Đại Hưng | 3.000 | |
16.2 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Bình Kiều | Giáp xã Dân Tiến | 3.000 | |
16.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
17 | Xã Hồng Tiến |
|
|
| |
17.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Việt Hoà | Giáp xã Đồng Tiến | 4.500 | |
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | Ngã tư Bô Thời | UBND xã Hồng Tiến | 4.500 | |
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | Ngã tư Bô Thời | Giáp xã Dân Tiến | 4.500 | |
17.4 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 3.000 | |
17.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
17.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
17.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
18 | Xã Việt Hòa |
|
|
| |
18.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Hồng Tiến | Giáp huyện Kim Động | 3.000 | |
18.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
18.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
19 | Xã Đồng Tiến |
|
|
| |
19.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Hồng Tiến | 4.500 | |
19.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
19.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
19.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
20 | Xã Thành Công |
|
|
| |
20.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Thuần Hưng | Giáp xã Nhuế Dương | 3.200 | |
20.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
20.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
20.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
21 | Xã Đại Hưng |
|
|
| |
21.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Phùng Hưng | Giáp xã Thuần Hưng | 2.000 | |
21.2 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Chí Tân | 2.500 | |
21.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
21.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
21.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
22 | Xã Thuần Hưng |
|
|
| |
22.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Thành Công | 3.200 | |
22.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Đại Hưng | Giao đường huyện 53 | 2.500 | |
22.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
22.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
22.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
23 | Xã Nhuế Dương |
|
|
| |
23.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Thành Công | Giáp huyện Kim Động | 2.500 | |
23.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.200 | |
23.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
23.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
24 | Xã Chí Tân |
|
|
| |
24.1 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giáp xã Đại Hưng | Dốc đê | 2.500 | |
24.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ |
|
| 1.500 | |
24.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
| 900 | |
24.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 | |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
|
| |
1 | Xã Hoàn Long |
|
|
| |
1.1 | Đường huyện 23 ( đường 207 cũ) | Giáp xã Yên Phú | Giáp huyện Văn Giang | 2.500 | |
1.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 | |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
2 | Xã Tân Việt |
|
|
| |
2.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Cầu Hầu | Giáp huyện Ân Thi | 3.000 | |
2.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | UBND xã Tân Việt | Giáp huyện Ân Thi | 2.000 | |
2.3 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Lý Thường Kiệt | UBND xã Tân Việt | 2.000 | |
2.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 | |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.100 | |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 | |
3 | Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
| |
3.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Cống Âu Thuyền | Tiếp giáp xã Tân Việt | 2.000 | |
3.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 | |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.100 | |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 | |
4 | Xã Trung Hưng |
|
|
| |
4.1 | Quốc lộ 39A | Giáp TT Yên Mỹ | Cầu Lực Điền | 4.000 | |
4.2 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) | Quốc lộ 39A | Giáp thị trấn Yên Mỹ | 3.500 | |
4.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
5 | Xã Liêu Xá |
|
|
| |
5.1 | Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ) | Giáp xã Nghĩa Hiệp | Giáp xã Tân Lập | 4.500 | |
5.2 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Tân Lập | Giáp huyện Mỹ Hào | 4.000 | |
5.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 | |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
6 | Xã Ngọc Long |
|
|
| |
6.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp xã Giai Phạm | Giáp xã Tân Lập | 2.500 | |
6.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 | |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.100 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 | |
7 | Xã Trung Hoà |
|
|
| |
7.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp TT Yên Mỹ | Cầu Hầu | 3.000 | |
7.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 | |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.100 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 | |
8 | Xã Tân Lập |
|
|
| |
8.1 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp xã Liêu Xá | Ngã 5 Yên Mỹ | 4.500 | |
8.2 | Quốc lộ 39A | Ngã 5 Yên Mỹ | Giáp xã Liêu Xá | 4.000 | |
8.3 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) | Giao đường tỉnh 380 | Giáp TT Yên Mỹ | 4.500 | |
8.4 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp xã Ngọc Long | Ngã 5 Yên Mỹ | 3.500 | |
8.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 | |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
| |
9.1 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp huyện Mỹ Hào | Về Nghĩa Hiệp 500m | 5.000 | |
9.2 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 4.500 | ||
9.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 3.000 | |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 2.000 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 | |
10 | Xã Đồng Than |
|
|
| |
10.1 | Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Giai Phạm | Giáp xã Hoàn Long | 2.500 | |
10.2 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp huyện Văn Giang | 2.000 | |
10.3 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp xã Thanh Long | 1.800 | |
10.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.400 | |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
11 | Xã Thanh Long |
|
|
| |
11.1 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Giáp TT Yên Mỹ | Ngã 3 Lò Rèn | 2.500 | |
11.2 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Ngã 3 Lò Rèn | Giáp xã Đồng Than | 2.500 | |
11.3 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp xã Việt Cường | Giáp xã Minh Châu | 2.500 | |
11.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 | |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
12 | Xã Việt Cường |
|
|
| |
12.1 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp xã Yên Phú | Giáp xã Thanh Long | 2.500 | |
12.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.400 | |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
13 | Xã Giai Phạm |
|
|
| |
13.1 | Đường quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Giai Phạm | 4.500 | ||
13.2 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | Giao Quốc lộ 5 | UBND xã Giai Phạm | 3.000 | |
13.3 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp xã Ngọc Long | 2.500 | |
13.4 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | UBND xã Giai Phạm | Giáp xã Đồng Than | 2.500 | |
13.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 3.000 | |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 2.000 | |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 | |
14 | Xã Yên Hoà |
|
|
| |
14.1 | Đường tỉnh lộ 379 | Đường tỉnh 381 | Giáp huyện Khoái Châu | 4.000 | |
14.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.400 | |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 800 | |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
15 | Xã Yên Phú |
|
|
| |
15.1 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Hoàn Long | Giao đường tỉnh 379 | 4.000 | |
15.2 | Đường trong khu dân cư mới xã Yên Phú |
|
| 3.500 | |
15.3 | Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ) | Giao đường tỉnh 382 | Giáp xã Hoàn Long | 2.500 | |
15.4 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp huyện Khoái Châu | Giáp xã Việt Cường | 2.500 | |
15.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 | |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.500 | |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | |
16 | Xã Minh Châu |
|
|
| |
16.1 | Đường quốc lộ 39A | Cầu Lực Điền | Giáp huyện Khoái Châu | 4.000 | |
16.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giao Quốc lộ 39A | Giáp huyện Khoái Châu | 2.500 | |
16.3 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Cống Âu Thuyền | Giáp xã Thanh Long | 3.000 | |
16.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 | |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 1.100 | |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 | |
VII | Huyện Ân Thi |
|
|
| |
1 | Xã Hồng Quang |
|
|
| |
1.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Hồng Vân | 2.000 | |
1.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp huyện Tiên Lữ | 1.500 | |
1.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp huyện Kim Động | 1.500 | |
1.4 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp địa phận xã Hồng Vân | 750 | |
1.5 | Đường huyện 64 (đường 205B cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Hạ Lễ | 700 | |
1.6 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
2 | Xã Hạ Lễ |
|
|
| |
2.1 | Đường huyện 64 (đường 205B cũ) | Giáp xã Hồng Quang | Giáp huyện Phù Cừ | 600 | |
2.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
3 | Xã Hồng Vân |
|
|
| |
3.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường huyện 63 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | 2.000 | |
3.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | Giáp xã Hồ Tùng Mậu | 900 | |
3.3 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Tiền Phong | 650 | |
3.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
4 | Xã Tiền Phong |
|
|
| |
4.1 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Trạm Bơm thôn Bích Tràng | Nghĩa trang liệt sỹ | 1.000 | |
4.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc | 600 | ||
4.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
5 | Xã Đa Lộc |
|
|
| |
5.1 | Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ) | Giáp huyện Phù Cừ | Giáp xã Văn Nhuệ | 600 | |
5.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giáp xã Tiền Phong | Giao đường tỉnh 386 | 600 | |
5.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
6 | Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
| |
6.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Chùa Gạo Bắc | Ngã ba vào thôn Mão Cầu | 1.200 | |
6.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ ) | Đoạn còn lại | 850 | ||
6.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
7 | Xã Văn Nhuệ |
|
|
| |
7.1 | Đường tỉnh lộ 386 | Giáp xã Đa Lộc | Giáp đất Hoàng Hoa Thám | 600 | |
7.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
8 | Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|
| |
8.1 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Tân Phúc | Giáp tỉnh Hải Dương | 600 | |
8.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
9 | Xã Xuân Trúc |
|
|
| |
9.1 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp huyện Khoái Châu | Giáp xã Vân Du | 650 | |
9.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
10 | Xã Vân Du |
|
|
| |
10.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp huyện Yên Mỹ | Giáp xã Quang Vinh | 1.000 | |
10.2 | Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Xuân Trúc | Giáp xã Đào Dương | 700 | |
10.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
11 | Xã Đặng Lễ |
|
|
| |
11.1 | Quốc lộ 38 | Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa) | Giáp xã Quảng Lãng | 1.000 | |
11.2 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | 850 | |
11.3 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | Giáp huyện Kim Động | 700 | |
11.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
12 | Xã Quảng Lãng |
|
|
| |
12.1 | Quốc lộ 38 | Giáp địa phận xã Đặng Lễ | Giáp huyện Kim Động | 900 | |
12.2 | Đường huyện 62 (đường 204B cũ) | Quốc lộ 38 | Giáp xã Xuân Trúc | 600 | |
12.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
13 | Xã Đào Dương |
|
|
| |
13.1 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Vân Du | Giáp xã Tân Phúc | 900 | |
13.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp huyện Yên Mỹ | Giáp xã Bắc Sơn | 900 | |
13.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giao đường 382 | Giáp xã Bắc Sơn | 800 | |
13.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
14 | Xã Cẩm Ninh |
|
|
| |
14.1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
14.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
15 | Xã Nguyễn Trãi |
|
|
| |
15.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ | Cống trạm bơm qua đường 376 | 1.200 | |
15.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Đoạn còn lại giáp thị trấn Ân Thi và giáp xã Hồ Tùng Mậu | 1.000 | ||
15.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
15.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
16 | Xã Tân Phúc |
|
|
| |
16.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Bãi Sậy | Giáp xã Quang Vinh | 2.000 | |
16.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp xã Đào Dương | Quốc lộ 38 | 1.200 | |
16.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Hết địa phận xã Tân Phúc | 800 | |
16.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
17 | Xã Bãi Sậy |
|
|
| |
17.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Tân Phúc | Giáp xã Phù Ủng | 2.000 | |
17.2 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Cầu Cậy | 1.200 | |
17.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
17.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
17.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
18 | Xã Phù Ủng |
|
|
| |
18.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Bãi Sậy | Giáp tỉnh Hải Dương | 2.000 | |
18.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Giáp tỉnh Hải Dương | 1.200 | |
18.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
18.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
19 | Xã Quang Vinh |
|
|
| |
19.1 | Quốc lộ 38 | Giáp TT Ân Thi | Giáp xã Tân Phúc | 1.500 | |
19.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Vân Du | Giáp TT Ân Thi | 850 | |
19.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
19.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
19.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
20 | Xã Bắc Sơn |
|
|
| |
20.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Phù Ủng | 900 | |
20.2 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Cầu Thuần Xuyên | Giáp xã Bãy Sậy | 750 | |
20.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Tân Phúc | 600 | |
20.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
20.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 550 | |
20.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
|
| |
1 | Xã Đức Thắng |
|
|
| |
1.1 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Trụ sở UBND xã Đức Thắng | Trường Tiểu học Đức Thắng | 1.000 | |
1.2 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Đoạn còn lại | 850 | ||
1.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 | |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
2 | Xã Lệ Xá |
|
|
| |
2.1 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ | Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp | 820 | |
2.2 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Lệ Xá |
| 850 | |
2.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, và các trục đường có mặt cắt ≥3,5m |
|
| 820 | |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
3 | Xã Thụy Lôi |
|
|
| |
3.1 | Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ) | Giáp xã Đức Thắng | Giáp xã Cương Chính | 1.500 | |
3.2 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Dốc Xuôi | Trường Tiểu học Thụy Lôi | 1.000 | |
3.3 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Đoạn còn lại | 850 | ||
3.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 | |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
4 | Xã Minh Phượng |
|
|
| |
4.1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 | |
4.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
5 | Xã Ngô Quyền |
|
|
| |
5.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp TT Vương | Giáp xã Hưng Đạo | 1.500 | |
5.2 | Đường bờ sông Hoà Bình | Giáp xã Dị Chế | Giáp xã Nhật Tân | 2.000 | |
5.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 | |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
6 | Xã Trung Dũng |
|
|
| |
6.1 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Trụ sở UBND xã Trung Dũng | Về hai phía 200m | 900 | |
6.2 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Đoạn còn lại | 850 | ||
6.3 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp xã Thụy Lôi | Giáp xã Lệ Xá | 850 | |
6.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 | |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
7 | Xã Hải Triều |
|
|
| |
7.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Dị Chế | Dốc Hới | 1.500 | |
7.2 | Đường mới | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Thiện Phiến | 2.000 | |
7.3 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Thuộc địa phân xã Hải Triều | 850 | ||
7.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 | |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
8 | Xã Thiện Phiến |
|
|
| |
8.1 | Quốc lộ 39 | Nghĩa trang liệt sỹ | Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo | 3.000 | |
8.2 | Quốc lộ 39 | Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo | Cầu Triều Dương | 2.000 | |
8.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 | |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
9 | Xã Cương Chính |
|
|
| |
9.1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 | |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
10 | Xã Hưng Đạo |
|
|
| |
10.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Ngô Quyền | Giáp huyện Ân Thi | 1.500 | |
10.2 | Đường huyện 94 (đường 61B cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Nhật Tân | 820 | |
10.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 | |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
11 | Xã An Viên |
|
|
| |
11.1 | Quốc lộ 38B | Giao đường huyện 72 | Hết địa phận xã An Viên | 3.000 | |
11.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Giao Quốc lộ 38B | Giáp xã Thủ Sỹ | 1.400 | |
11.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 | |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
12 | Xã Thủ Sỹ |
|
|
| |
12.1 | Quốc lộ 39 | Giáp xã Thiện Phiến | Giáp thành phố Hưng Yên | 3.000 | |
12.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 150m | 2.500 | |
12.3 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đoạn còn lại | 1.400 | ||
12.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 | |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
12.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
13 | Xã Nhật Tân |
|
|
| |
13.1 | Quốc lộ 38B | Thuộc địa phận xã Nhật Tân | 3.000 | ||
13.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Thuộc địa phận xã Nhật Tân | 1.400 | ||
13.3 | Đường bờ sông Hoà Bình | Giáp thành phố Hưng Yên | Giáp xã Ngô Quyền | 2.000 | |
13.4 | Đường huyện 94 (đường 61B cũ) | Đường huyện 72 | Giáp xã Hưng Đạo | 820 | |
13.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 | |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m |
|
| 600 | |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
14 | Xã Dị Chế |
|
|
| |
14.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp thị trấn Vương | Qua cổng chợ Ché 150m | 4.000 | |
14.2 | Quốc lộ 38B | Giáp xã Nhật Tân | Giáp thị trấn Vương | 3.000 | |
14.3 | Đường nội thị khu dân cư số 02 |
|
| 3.000 | |
14.4 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Qua cổng chợ Ché 150m | Trường mầm non xã Dị Chế | 3.000 | |
14.5 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Trường mầm non Dị Chế | Trường THCS Dị Chế | 2.500 | |
14.6 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Đoạn còn lại | 1.500 | ||
14.7 | Đường bờ sông Hoà Bình | Giáp thị trấn Vương | Giáp xã Ngô Quyền | 2.000 | |
14.8 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Giáp thị trấn Vương | Giáp xã Đức Thắng | 1.000 | |
14.9 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 | |
14.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m |
|
| 600 | |
14.11 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 | |
IX | Huyện Kim Động |
|
|
| |
1 | Xã Thọ Vinh |
|
|
| |
1.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Phú Thịnh | Giáp huyện Khoái Châu | 1.500 | |
1.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
2 | Xã Phú Thịnh |
|
|
| |
2.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Đường huyện 71 | Giáp xã Thọ Vinh | 1.500 | |
2.2 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giao đường tỉnh 378 | Giáp xã Đức Hợp | 1.000 | |
2.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
3 | Xã Mai Động |
|
|
| |
3.1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
4 | Xã Đức Hợp |
|
|
| |
4.1 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Phú Thịnh | Giáp xã Hùng An | 1.000 | |
4.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
5 | Xã Hùng An |
|
|
| |
5.1 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Đức Hợp | Giáp xã Song Mai | 1.000 | |
5.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Đồng Thanh | Đường tỉnh 378 | 1.000 | |
5.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
6 | Xã Ngọc Thanh |
|
|
| |
6.1 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Hiệp Cường | 1.500 | |
6.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
7 | Xã Hiệp Cường |
|
|
| |
7.1 | Quốc lộ 39A | Giáp TT Lương Bằng | Giáp TP Hưng Yên | 3.500 | |
7.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Giáp xã Ngọc Thanh | Giáp huyện Tiên Lữ | 1.500 | |
7.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
8 | Xã Song Mai |
|
|
| |
8.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp thị trấn Lương Bằng | Giáp xã Đồng Thanh | 1.000 | |
8.2 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Hùng An | Cầu Mai Xá | 1.000 | |
8.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
9 | Xã Đồng Thanh |
|
|
| |
9.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Song Mai | Giáp huyện Khoái Châu | 1.000 | |
9.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Hùng An | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | 1.000 | |
9.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
10 | Xã Toàn Thắng |
|
|
| |
10.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Hạt Quản lý đường bộ | 4.500 | |
10.3 | Quốc lộ 38 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Nghĩa Dân | 3.500 | |
10.2 | Quốc lộ 39A | Đoạn còn lại | 3.000 | ||
10.4 | Đường huyện 74 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Vĩnh Xá | 1.000 | |
10.5 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | Quốc lộ 39A | 1.000 | |
10.6 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
11 | Xã Vĩnh Xá |
|
|
| |
11.1 | Đường huyện 74 | Giáp xã Toàn Thắng | Giao đường huyện 73 | 1.000 | |
11.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
12 | Xã Nghĩa Dân |
|
|
| |
12.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Tiếp giáp xã Toàn Thắng | 4.500 | |
12.2 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Toàn Thắng | Giáp huyện Ân Thi | 2.000 | |
12.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
13 | Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
| |
13.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp xã Toàn Thắng | 3.000 | |
13.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Đồng Thanh | Giáp xã Toàn Thắng | 1.000 | |
13.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
14 | Xã Nhân La |
|
|
| |
14.1 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp huyện Ân Thi | 1.500 | |
14.2 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp xã Vũ Xá | 1.000 | |
14.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
15 | Xã Chính Nghĩa |
|
|
| |
15.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | Giáp TT Lương Bằng | 3.000 | |
15.2 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp xã Nhân La | 1.500 | |
15.3 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Giao đường huyện 60 | Giáp xã Nhân La | 1.000 | |
15.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
16 | Xã Vũ Xá |
|
|
| |
16.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp huyện Ân Thi | 1.200 | |
16.2 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Đường tỉnh 377 | Giáp xã Nhân La | 1.000 | |
16.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
| |
1 | Xã Đoàn Đào |
|
|
| |
1.1 | Quốc lộ 38B | Cầu Quán Đỏ | Giáp thị trấn Trần Cao | 1.600 | |
1.2 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp xã Phan Sào Nam | 800 | |
1.3 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp xã Minh Hoàng | Giáp huyện Tiên Lữ | 800 | |
1.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
2 | Xã Quang Hưng |
|
|
| |
2.1 | Quốc lộ 38B | Giáp thị trấn Trần Cao | Cầu Tràng | 1.600 | |
2.2 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Quốc lộ 38B | Cổng thôn Thọ Lão | 800 | |
2.3 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Cổng thôn Thọ Lão | Giáp xã Tống Phan | 700 | |
2.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
3 | Xã Đình Cao |
|
|
| |
3.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Tống Phan | Giáp xã Tiên Tiến | 1.000 | |
3.2 | Đường cạnh Trung tâm y tế huyện | Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao) | Đường tỉnh 386 | 1.000 | |
3.3 | Đường huyện 83 (đường 203 cũ) | Đường tỉnh 386 | Giao đường huyện 81 | 1.000 | |
3.4 | Đường huyện 83 (đường 203 cũ) | Giao đường huyện 81 | Giáp huyện Tiên Lữ | 800 | |
3.5 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Đường huyện 83 | Giáp xã Đoàn Đào | 800 | |
3.6 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Đường tỉnh 386 | Giáp xã Minh Tiến | 800 | |
3.7 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
4 | Xã Tiên Tiến |
|
|
| |
4.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Đình Cao | Hết đất nhà ông Sông | 1.000 | |
4.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp đất nhà ông Sông | Giáp xã Tam Đa | 800 | |
4.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
5 | Xã Tống Phan |
|
|
| |
5.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp thị trấn Trần Cao | Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa | 1.500 | |
5.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa | Giáp xã Nhật Quang | 1.000 | |
5.3 | Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa | Giáp thị trấn Trần Cao | Đường tỉnh 386 | 1.000 | |
5.4 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp xã Nhật Quang | Giáp xã Quang Hưng | 700 | |
5.5 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
6 | Xã Tam Đa |
|
|
| |
6.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Tiên Tiến | Giáp xã Nguyên Hòa | 800 | |
6.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
7 | Xã Minh Hoàng |
|
|
| |
7.1 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp huyện Ân Thi | Giáp xã Đoàn Đào | 800 | |
7.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
8 | Xã Minh Tiến |
|
|
| |
8.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp huyện Tiên Lữ | 800 | |
8.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
9 | Xã Minh Tân |
|
|
| |
9.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Cầu Minh Tân | Về hai phía 100m | 1.200 | |
9.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Đoạn còn lại (giáp huyện Ân Thi, xã Phan Sào Nam) | 800 | ||
9.3 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Phan Sào Nam | Đường tỉnh 386 | 800 | |
9.4 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
10 | Xã Nhật Quang |
|
|
| |
10.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Đường tỉnh 386 | Cống Trầy | 800 | |
10.2 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Cống Trầy | Giáp xã Tống Phan | 700 | |
10.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
11 | Xã Nguyên Hòa |
|
|
| |
11.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Dốc La Tiến | Cách dốc La Tiến 400m | 1.000 | |
11.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Cách dốc La Tiến 400m | Giáp xã Tam Đa | 800 | |
11.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
12 | Xã Tống Trân |
|
|
| |
12.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 378 | 800 | |
12.2 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
13 | Xã Phan Sào Nam |
|
|
| |
13.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Minh Tân | Giáp thị trấn Trần Cao | 1.000 | |
13.2 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Minh Tân | Giáp xã Đoàn Đào | 800 | |
13.3 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 | |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
| 600 | |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 | |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường, phố | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Thành phố Hưng Yên | III |
| ||
1 | Đường Điện Biên |
| Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 15.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 10.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Lê Văn Lương | Trường Trung cấp nghề GTVT | 7.000 |
4 | Đường Điện Biên |
| Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 7.000 |
5 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Bãi Sậy | 7.000 |
6 | Đường Nguyễn Trãi |
| Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 7.000 |
7 | Đường Chùa Chuông |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 7.000 |
8 | Đường Tô Hiệu |
| Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 7.000 |
9 | Đường Triệu Quang Phục |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 7.000 |
10 | Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 7.000 |
11 | Đường Lê Văn Lương |
| Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 6.500 |
12 | Đường Phạm Ngũ Lão |
| Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 6.500 |
13 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Nguyễn Đình Nghị | 6.500 |
14 | Đường Lê Lai |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 6.000 |
15 | Đường Nguyễn Công Hoan |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 6.000 |
16 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Triệu Quang Phục | Phạm Bạch Hổ | 5.700 |
17 | Đường Lê Văn Lương |
| Chân cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 5.700 |
18 | Đường Đoàn Thị Điểm |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 5.700 |
19 | Đường Hồ Xuân Hương |
| Nguyễn Huệ | Nguyễn Thiện Thuật | 5.700 |
20 | Đường Nguyễn Huệ |
| Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 5.700 |
21 | Đường Chu Mạnh Trinh |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 5.700 |
22 | Đường Vũ Trọng Phụng |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 5.700 |
23 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Trường Trung cấp nghề GTVT | Dốc Suối (phía Đông) | 5.700 |
24 | Đường Phạm Bạch Hổ |
| Chùa Chuông | Đinh Điền | 4.500 |
25 | Đường Đinh Điền |
| Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 4.500 |
26 | Phố Tuệ Tĩnh |
| An Vũ | Trần Quang Khải | 4.500 |
27 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 4.500 |
28 | Đường An Vũ |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 4.500 |
29 | Đường Đông Thành |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nam Thành | 4.500 |
30 | Đường Nguyễn Du |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 4.500 |
31 | Đường Phố Hiến |
| Điện Biên | Phương Cái | 3.500 |
32 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 2.500 |
33 | Đường Lê Thanh Nghị |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 4.000 |
34 | Đường Trưng Nhị |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 4.000 |
35 | Đường Bãi Sậy |
| Chùa Chuông | Phố Hiến | 4.000 |
36 | Đường Trần Quốc Toản |
| Nguyễn Du | Trưng Trắc | 4.000 |
37 | Đường Trưng Trắc |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 4.000 |
38 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
| Chu Mạnh Trinh | Đinh Điền | 3.500 |
39 | Đường Bùi Thị Cúc |
| Phạm Ngũ Lão | Bắc Thành | 3.500 |
40 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Nguyễn Văn Linh | Ngô Gia Tự | 3.500 |
41 | Đường Phó Đức Chính |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ | 3.500 |
42 | Đường Dương Quảng Hàm |
| Bà Triệu | Đông Thành | 3.500 |
43 | Đường Hoàng Văn Thụ |
| Nguyễn Quốc Ân | Bắc Thành | 3.500 |
44 | Đường Bà Triệu |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đông Thành | 3.500 |
45 | Đường Kim Đồng |
| Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 3.500 |
46 | Đường Nguyễn Quốc Ân |
| Đông Thành | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 3.500 |
47 | Đường Trần Quang Khải |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 3.500 |
48 | Phố Trương Định |
| Lê Văn Lương | Hoàng Hoa Thám | 3.500 |
49 | Đường Phạm Huy Thông |
| Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật | Vũ Trọng Phụng | 3.500 |
50 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 3.500 |
51 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 3.500 |
52 | Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190) |
| Nguyễn Trãi | Bà Triệu | 2.000 |
53 | Đường Bắc Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 3.000 |
54 | Đường Tây Thành |
| Bắc Thành | Nam Thành | 3.000 |
55 | Đường Nam Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 3.000 |
56 | Phố Phùng Chí Kiên |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
57 | Phố Sơn Nam |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 3.000 |
58 | Phố Tôn Thất Tùng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
59 | Phố Ngô Tất Tố |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
60 | Đường quy hoạch ≥15m |
| Thuộc các phường | 3.000 | |
61 | Phố Ngô Gia Tự |
| Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 3.000 |
62 | Phố Nguyễn Phong Sắc |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 3.000 |
63 | Phố Nguyễn Đức Cảnh |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 3.000 |
64 | Phố Huỳnh Thúc Kháng |
| Đinh Điền | Nguyễn Lương Bằng | 3.000 |
65 | Phố Tô Chấn |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 3.000 |
66 | Phố Lương Văn Can |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 3.000 |
67 | Phố Đinh Gia Quế |
| Đinh Điền | Lê Thanh Nghị | 3.000 |
68 | Phố Lương Ngọc Quyến |
| Đinh Gia Quế | Trần Quang Khải | 3.000 |
69 | Phố Nguyễn Hữu Huân |
| Trần Quang Khải | Sơn Nam | 3.000 |
70 | Phố Lương Định Của |
| Triệu Quang Phục | Tuệ Tĩnh | 3.000 |
71 | Phố Tạ Quang Bửu |
| Hồ Đắc Di | Phạm Ngọc Thạch | 3.000 |
72 | Phố Hồ Đắc Di |
| Lương Định Của | Hải Thượng Lãn Ông | 3.000 |
73 | Phố Phạm Ngọc Thạch |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 3.000 |
74 | Phố Đặng Văn Ngữ |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 3.000 |
75 | Phố Nguyễn Văn Huyên |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 3.000 |
76 | Phố Đặng Thai Mai |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 3.000 |
77 | Phố Nguyễn Huy Tưởng |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 3.000 |
78 | Phố Nguyễn Khuyến |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 3.000 |
79 | Phố Đào Tấn |
| Sơn Nam | Nam Cao | 3.000 |
80 | Phố Xuân Diệu |
| Đào Tấn | Nguyễn Lương Bằng | 3.000 |
81 | Phố Nam Cao |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 3.000 |
82 | Phố Nguyễn Văn Trỗi |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lương Bằng | 3.000 |
83 | Phố Nguyễn Viết Xuân |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Trỗi | 3.000 |
84 | Phố Lý Tự Trọng |
| Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 3.000 |
85 | Phố Nguyễn Thái Học |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 3.000 |
86 | Phố Cao Bá Quát |
| Nguyễn Thái Học | Đinh Công Tráng | 3.000 |
87 | Phố Tống Duy Tân |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Thiện Kế | 3.000 |
88 | Phố Đinh Công Tráng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 3.000 |
89 | Phố Nguyễn Thiện Kế |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 3.000 |
90 | Phố Phạm Hồng Thái |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 3.000 |
91 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 3.000 |
92 | Phố Hoàng Diệu |
| Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 3.000 |
93 | Phố Mạc Thị Bưởi |
| Nhân Dục | Trần Thị Tý | 3.000 |
94 | Phố Bùi Thị Xuân |
| Nguyễn Chí Thanh | Trần Thị Tý | 3.000 |
95 | Phố Trần Thị Tý |
| Chu Mạnh Trinh | Nhân Dục | 3.000 |
96 | Phố Trần Nhật Duật |
| Doãn Nỗ | Nguyễn Biểu | 3.000 |
97 | Phố Doãn Nỗ |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 3.000 |
98 | Phố Nguyễn Cảnh Chân |
| Doãn Nỗ | Triệu Quang Phục | 3.000 |
99 | Phố Trần Khánh Dư |
| Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Biểu | 3.000 |
100 | Phố Trần Khát Chân |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 3.000 |
101 | Phố Nguyễn Gia Thiều |
| Trần Nhật Duật | Nguyễn Biểu | 3.000 |
102 | Phố Dã Tượng |
| Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 3.000 |
103 | Phố Nguyễn Biểu |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 3.000 |
104 | Đường Chùa Đông |
| An Vũ | Tô Hiệu | 3.000 |
105 | Đường quy hoạch < 15m |
| Thuộc các phường | 3.000 | |
106 | Đường Trần Bình Trọng |
| Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Du | 3.000 |
107 | Đường Trưng Trắc |
| Đê sông Hồng | Bãi Sậy | 3.000 |
108 | Đường Phan Đình Phùng |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 3.000 |
109 | Đường 266 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 3.000 |
110 | Đường Lê Đình Kiên |
| Tô Hiệu | Phương Độ | 3.000 |
111 | Phố Mạc Đĩnh Chi |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
112 | Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120) |
| Phạm Ngũ Lão | Khu TT may | 3.000 |
113 | Đường Trương Hán Siêu |
| Chùa Đông | Trần Nhật Duật | 3.000 |
114 | Đường Phan Chu Trinh |
| Lê Thanh Nghị | Sơn Nam | 3.000 |
115 | Đường Lý Thường Kiệt |
| Sơn Nam | Đinh Điền | 3.000 |
116 | Đường Nguyễn An Ninh |
| Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 3.000 |
117 | Đường Phan Bội Châu |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 3.000 |
118 | Đường Trần Quý Cáp |
| Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 3.000 |
119 | Phố Tô Hiến Thành |
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Chí Thanh | 2.500 |
120 | Phố Lê Trọng Tấn |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiến Thành | 2.500 |
121 | Phố Sơn Nam |
| Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 1.500 |
122 | Đường Bạch Đằng |
| Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 2.500 |
123 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Đê sông Hồng | Phan Đình Phùng | 2.500 |
124 | Phố Bạch Thái Bưởi |
| Nguyễn Văn Linh | Tô Ngọc Vân | 2.500 |
125 | Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) |
| Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 2.500 |
126 | Đường Tống Trân |
| Đông Thành | Tây Thành | 2.500 |
127 | Phố An Tảo |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 2.500 |
128 | Đường Dương Hữu Miên |
| Đê Sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 2.500 |
129 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Ngô Gia Tự | Triệu Quang Phục | 2.500 |
130 | Phố Nguyễn Tri Phương |
| Phố Chùa Diều | Phố An Tảo | 2.500 |
131 | Phố Nguyễn Trung Trực |
| Tô Ngọc Vân | Mai Hắc Đế | 2.500 |
132 | Phố Nguyễn Chí Thanh |
| Hải Thượng Lãn Ông | Chu Mạnh Trinh | 2.500 |
133 | Đường Đỗ Nhân |
| An Vũ | Chu Mạnh Trinh | 2.500 |
134 | Đường vào Khu Nông Lâm |
| Phường Minh Khai | 2.000 | |
135 | Đường Phương Cái |
| Phương Độ | Phố Hiến | 2.000 |
136 | Phố Nhân Dục |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.000 |
137 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư Lê Lợi | 2.000 |
138 | Đường Hoàng Ngân |
| Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 2.000 |
139 | Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) |
| Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 2.000 |
140 | Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19) |
| Lê Văn Lương | Dân cư | 2.000 |
141 | Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) |
| Phường An Tảo | 2.000 | |
142 | Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) |
| Trưng Nhị | Dân cư | 2.000 |
143 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 2.000 |
144 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) |
| Điện Biên | Dân cư | 2.000 |
145 | Phố Tân Nhân |
| Trưng Trắc | Bạch Đằng | 2.000 |
146 | Phố Chi Lăng |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Trắc | 2.000 |
147 | Phố Chùa Diều |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 2.000 |
148 | Đường bờ sông Điện Biên |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 2.000 |
149 | Phố Trần Nguyên Hãn |
| Đê Sông Hồng | Tam Đằng | 2.000 |
150 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 2.000 |
151 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên |
| Thuộc các phường | 2.000 | |
152 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Phạm Bạch Hổ | Mai Hắc Đế | 2.000 |
153 | Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 2.000 |
154 | Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 1.500 |
155 | Đường Mậu Dương |
| Điện Biên | Phố Hiến | 1.500 |
156 | Đường Hàn Lâm |
| Điện Biên | Nguyễn Đình Nghị | 1.500 |
157 | Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị |
| Trưng Nhị | Trưng Trắc | 1.500 |
158 | Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão |
| Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 1.500 |
159 | Đường Phương Độ |
| Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 1.500 |
160 | Đường Nam Tiến |
| Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 1.000 |
161 | Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 1.500 |
162 | Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 1.500 |
163 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) |
| Điện Biên | Khu dân cư | 1.500 |
164 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.500 |
165 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.500 |
166 | Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) |
| Tây Thành | Dân cư | 1.500 |
167 | Phố Vọng Cung |
| Bãi Sậy | Nguyễn Du | 1.500 |
168 | Phố Mai Hắc Đế |
| Đê Sông Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 1.500 |
169 | Phố Tô Ngọc Vân |
| Tam Đằng | Đê sông Hồng | 1.500 |
170 | Phố Văn Miếu |
| Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 1.500 |
171 | Phố Cao Xá |
| Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 1.500 |
172 | Đường Đằng Giang |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.500 |
173 | Phố Tân Thị |
| Chi Lăng | Đê sông Hồng | 1.500 |
174 | Phố Tam Đằng |
| Đinh Điền | Đê sông Hồng | 1.500 |
175 | Đường Bạch Đằng |
| Cửa Khẩu | Bến phà cũ (bờ sông) | 1.500 |
176 | Phố Lê Quý Đôn |
| Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 1.500 |
177 | Đường Lương Điền |
| Hàn Lâm | Phương Độ | 1.500 |
178 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m |
| Thuộc các phường | 1.500 | |
179 | Đường GT và Bê tông ngoài đê Sông Hồng |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam | 800 | |
180 | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
| Nhà văn hoá | Cuối xóm Bắc | 800 |
181 | Khu đô thị Tân Sáng |
| Mặt đường Nguyễn Lương Bằng | 6.500 | |
> 24m | 5.500 | ||||
15m - 24m | 5.000 | ||||
< 15m | 4.500 | ||||
182 | Khu đô thị Sơn Nam Plaza |
| Mặt đường Phạm Ngũ Lão | 6.500 | |
> 24m | 5.500 | ||||
15m - 24m | 5.000 | ||||
< 15m | 4.500 | ||||
183 | Khu đô thị Tân Phố Hiến |
| > 24m | 5.000 | |
15m - 24m | 4.500 | ||||
< 15m | 4.000 | ||||
II | Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Đường 179 |
| Đường tỉnh 378 | Giáp xã Cửu Cao | 8.000 |
2 | Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) |
| Giao đường 179 | Giáp xã Liên Nghĩa | 6.500 |
3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) |
| Đường tỉnh 377 | Giáp xã Hưng Long | 5.000 |
4 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt >3,5m |
| Đường huyện 24 | Giáp xã Cửu Cao | 3.500 |
5 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m |
|
|
| 3.000 |
6 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt <2,5m |
|
|
| 1.800 |
7 | Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang |
|
|
| 8.000 |
8 | Khu đô thị Hưng Thịnh |
|
|
| 6.000 |
III | Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới |
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Cầu Như Quỳnh | Bưu Điện | 7.000 |
2 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Bưu Điện | Cầu vượt Như Quỳnh | 5.000 |
3 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Quốc lộ 5 A | Cầu Như Quỳnh | 5.000 |
4 | Quốc lộ 5A |
| Giáp thành phố Hà Nội | Cầu vượt Như Quỳnh | 5.000 |
5 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 4.000 | |
6 | Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 4.000 | |
7 | Đường 385 (đường 19 cũ) |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 4.000 | |
8 | Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh |
| Quốc lộ 5 A | UBND thị trấn Như Quỳnh | 3.000 |
9 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m |
|
|
| 1.400 |
10 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m |
|
|
| 1.000 |
11 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 700 |
12 | Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh |
|
|
| 4.500 |
13 | Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà |
|
|
| 4.500 |
IV | Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 5A |
| Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ) | Giáp địa phận xã Nhân Hòa | 6.000 |
2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) |
| Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ | 6.000 |
3 | Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần) |
| Giao Quốc lộ 5 | Giao Quốc lộ 5 | 6.000 |
4 | Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ) |
| Đường tỉnh 380 | Bệnh viện Đa Khoa phố Nối | 4.500 |
5 | Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ) |
| Bệnh viện Đa Khoa phố Nối | Giao Quốc lộ 5 | 4.000 |
6 | Đường huyện 35 (Đường gom cũ) |
| Đường tỉnh 380 (UBND huyện) | Giao đường huyện 36 | 4.000 |
7 | Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối) |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 4.000 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 3.500 | ||||
8 | Đường huyện 34 |
| Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần) | Giáp huyện Yên Mỹ | 3.500 |
9 | Đường vào thôn Phú Đa |
| Giao đường huyện 35 | Vào thôn Phú Đa 300m | 3.500 |
10 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m |
|
|
| 2.000 |
11 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m |
|
|
| 1.000 |
12 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 800 |
13 | Khu chung cư đô thị Phố Nối |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.000 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.000 | ||||
14 | Khu nhà ở Vạn Thuận Phát |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 5.000 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 4.000 | ||||
V | Thị trấn Khoái Châu | V |
|
|
|
1 | Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ) |
| Giáp xã An Vĩ | Giáp xã Bình Kiều | 4.500 |
2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Giáp xã An Vĩ | UBND thị trấn | 4.500 |
3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| UBND thị trấn | Giáp xã Phùng Hưng | 3.000 |
4 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m |
|
|
| 1.500 |
5 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m |
|
|
| 900 |
6 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 700 |
VI | Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) |
| Giáp xã Tân Lập | Giáp xã Trung Hưng | 6.000 |
2 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) |
| Đường huyện 40 | Giáp xã Thanh Long | 3.500 |
3 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m |
|
|
| 3.500 |
4 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m |
|
|
| 2.500 |
5 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 2.000 |
6 | Khu đô thị mới Yên Mỹ |
| Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ | 6.000 | |
Các vị trí còn lại | 4.000 | ||||
7 | Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ |
| Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL39 đến ĐH. 40 | 6.000 | |
Các vị trí còn lại | 5.000 | ||||
8 | Khu bất động sản Thăng Long |
| Mặt cắt đường >24m | 6.000 | |
Mặt cắt đường từ 15 - 24m | 5.000 | ||||
Mặt cắt đường <15m | 4.000 | ||||
VII | Thị trấn Ân Thi | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 38 |
| Cổng làng thôn Thổ Hoàng | Giáp xã Quang Vinh | 3.000 |
2 | Quốc lộ 38 |
| Cổng làng thôn Thổ Hoàng | Phố Phạm Huy Thông | 2.500 |
3 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Giáp xã Quang Vinh | Giao đường tỉnh 386 | 2.200 |
4 | Quốc lộ 38 |
| Phố Phạm Huy Thông | Cầu Đìa | 2.000 |
5 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Giao đường tỉnh 386 | Giáp xã Nguyễn Trãi | 1.800 |
6 | Đường tỉnh lộ 386 |
| Giao cắt đường 376 | Giáp xã Nguyễn Trãi | 2.000 |
7 | Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ |
|
|
| 1.500 |
8 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
|
| 600 |
9 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 3,5m |
|
|
| 500 |
VIII | Thị trấn Vương | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Dị Chế | Giao đường huyện 90 | 4.500 |
2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Sân vận động huyện | Chi nhánh Điện Tiên Lữ | 4.500 |
3 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường huyện 90 | Trung tâm Y tế huyện | 4.000 |
4 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Chi nhánh Điện Tiên Lữ | Giáp địa phận xã Dị Chế | 4.000 |
5 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Cầu Phố Giác | UBND thị trấn | 4.000 |
6 | Đường nội thị khu Âu Bơm |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 1 | 4.000 |
7 | Đường nội thị 1 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 3.200 |
8 | Quốc lộ 38B |
| TT Y tế huyện | Cầu Quán Đỏ | 3.000 |
9 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 3.000 |
10 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Cầu Phố Giác | Giáp địa phận xã Dị Chế | 3.000 |
11 | Đường nội thị 2 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 3.000 |
12 | Đường nội thị khu tái định cư số 3 |
| Đường nội thị 1 | Đường nội thị 2 | 3.000 |
13 | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 2 | 3.000 |
14 | Đường vào khu tái định cư số 2 |
| Đường tỉnh 376 | Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 3.000 |
15 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| UBND thị trấn | Cầu Quán Đỏ | 2.000 |
16 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) |
| Quốc lộ 38B | Giáp địa phận xã Dị Chế | 2.000 |
17 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt >3,5m |
|
|
| 1.000 |
18 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m |
|
|
| 750 |
19 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
| 600 |
IX | Thị trấn Lương Bằng | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 71 | Giao đường huyện 60 | 4.500 |
2 | Đường khu dân cư mới mặt cắt ≥ 20m |
|
|
| 4.500 |
3 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Hiệp Cường | 4.000 |
4 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Chính Nghĩa | 4.000 |
5 | Đường huyện 71(đường 208 cũ) |
| Quốc lộ 39A | Cầu Mai Xá | 4.000 |
6 | Đường khu dân cư mới mặt cắt < 20m |
|
|
| 3.500 |
7 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 3.500 |
8 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Cầu Động Xá | Giáp xã Vũ Xá | 2.500 |
9 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) |
| Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | 2.000 |
10 | Các trục đường có mặt cắt >3,5m |
|
|
| 1.200 |
11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
|
| 900 |
12 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 700 |
X | Thị trấn Trần Cao |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Giao đường khu dân cư số 01 | 5.000 |
2 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m |
| Quốc lộ 38B | Chợ Trần Cao | 3.000 |
3 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Nhà máy nước Trần Cao | Cầu qua sông Hòa Bình | 3.000 |
4 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m |
|
|
| 2.500 |
5 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Sân vận động huyện | 2.500 |
6 | Đường khu dân cư số 02 |
|
|
| 2.500 |
7 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường khu dân cư số 01 | Giáp địa phận xã Quang Hưng | 2.200 |
8 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Đoạn còn lại | 2.000 | |
9 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Sân vận động huyện | Giao đường tỉnh 386 | 1.500 |
10 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Giáp địa phận xã Quang Hưng | Cầu vào thôn Cao Xá | 1.000 |
11 | Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa |
| Xí Nghiệp giống lúa | Giáp địa phận xã Tống Phan | 1.000 |
12 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
|
| 700 |
13 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 3,5m |
|
|
| 500 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính, đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Giá đất (1.000 đồng/m²) |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Phố Hiến | UBND xã | 800 |
1.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | UBND xã | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 600 |
1.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
2 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 38 | Giáp phường An Tảo | Cây xăng quân đội | 1.800 |
2.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
3 | Xã Liên Phương |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 39A | Lê Đình Kiên | Giáp xã Phương Chiểu | 2.000 |
3.2 | Đường Dựng | Tô Hiệu | Đường Bãi | 1.400 |
3.3 | Đường Ma | Quốc lộ 39A | Đường vào UBND xã Liên Phương | 1.200 |
3.4 | Đường Bãi | Đường Dựng | Xóm bãi An Chiểu | 1.200 |
3.5 | Đường Đầm Sen B | Tô Hiệu | Giáp xã Hồng Nam | 800 |
3.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
4 | Xã Bảo Khê |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 39A | Từ Dốc Suối | Hết địa phận xã Bảo Khê | 1.400 |
4.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Bảo Khê | 800 |
4.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
5 | Xã Phương Chiểu |
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Liên Phương | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 1.200 |
5.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
6 | Xã Quảng Châu |
|
|
|
6.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
7 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
7.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
8 | Xã Phú Cường |
|
|
|
8.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
9 | Xã Hùng Cường |
|
|
|
9.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
10 | Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
10.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
II | Huyện Văn Giang |
|
|
|
1 | Xã Xuân Quan |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 179 | Đường tỉnh 378 | Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội | 2.400 |
1.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
2 | Xã Phụng Công |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 179 trong đê | Giáp thị trấn Văn Giang | Đường tỉnh 378 | 3.100 |
2.2 | Đường 179 tỉnh ngoài đê | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Xuân Quan | 2.400 |
2.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
3 | Xã Cửu Cao |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 179 | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội | 3.100 |
3.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
4 | Xã Liên Nghĩa |
|
|
|
4.1 | Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 1.300 |
4.2 | Đường huyện 25 (Đường 199B cũ) | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Mễ Sở | 1.200 |
4.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
5 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
5.1 | Các vị trí |
|
| 1.000 |
6 | Xã Mễ Sở |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 25 (đường 199B cũ) | Trung tâm chợ Mễ | Cách 100m về 2 bên | 3.100 |
6.2 | Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Bình Minh | 2.400 |
6.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.200 |
7 | Xã Long Hưng |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 23 (đường 207 cũ) | Giao đường tỉnh 179 | Giáp xã Tân Tiến | 1.800 |
7.2 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Giao đường huyện 23 | Giáp xã Nghĩa Trụ | 1.800 |
7.3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 1.200 |
7.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
8 | Xã Tân Tiến |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 23 (Đường 207A cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Hoàn Long | 1.400 |
8.2 | Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Đông Tảo | 1.200 |
8.3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giao đường tỉnh 377 | 1.200 |
8.4 | Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) | Giao đường huyện 23 | Giáp xã Vĩnh Khúc | 1.200 |
8.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
9 | Xã Nghĩa Trụ |
|
|
|
9.1 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm | 1.800 |
9.2 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giáp xã Vĩnh Khúc | Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm | 1.000 |
9.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 8.000 |
10 | Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giáp xã Nghĩa Trụ | Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ | 1.200 |
10.2 | Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) | Giáp xã Tân Tiến | Giao đường tỉnh 376 | 1.000 |
10.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
|
1 | Xã Tân Quang |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 2.600 | |
1.2 | Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu) | Giáp thị trấn Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 2.000 |
1.3 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) | Đường huyện 10 | Cổng trường | 2.000 |
1.4 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Giao đường tỉnh 385 | Về phía xã Trưng Trắc 250m | 2.000 |
1.5 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 1.800 | |
1.6 | Đường Khu CN Tân Quang | UBND xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 800 |
1.7 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Đoạn còn lại | 800 | |
1.8 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 600 | |
1.9 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
2 | Xã Trưng Trắc |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Trưng Trắc | 2.600 | |
2.2 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Quốc lộ 5A | Cầu Nghĩa Trụ | 1.000 |
2.3 | Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) | Quốc lộ 5A | Cầu Lác | 800 |
2.4 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Trưng Trắc | 800 | |
2.5 | Đường vào trường Đại học Tài chính-QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) | Đường huyện 10 | Cổng trường | 600 |
2.6 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Giáp xã Tân Quang | Giáp xã Lạc Hồng | 600 |
2.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
3 | Xã Đình Dù |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 2.600 | |
3.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 1.600 | |
3.3 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 800 | |
3.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
4 | Xã Lạc Hồng |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Lạc Hồng | 2.600 | |
4.2 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Hồng | 800 | |
4.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
5 | Xã Lạc Đạo |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Đạo | 1.200 | |
5.2 | Đường vào chợ Đậu | Cổng chợ Đậu | Về các phía 500m | 1.000 |
5.3 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Đạo | 800 | |
5.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
6 | Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 600 | |
6.2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 600 | |
6.3 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 500 | |
6.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
7 | Xã Minh Hải |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 800 | |
7.2 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 800 | |
7.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
8 | Xã Đại Đồng |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 600 | |
8.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 600 | |
8.3 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 500 | |
8.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
9 | Xã Việt Hưng |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Việt Hưng | 600 | |
9.2 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Việt Hưng | 500 | |
9.3 | Các vị trí còn lại |
| 400 | |
10 | Xã Lương Tài |
|
| |
10.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Lương Tài | 600 | |
10.2 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Lương Tài | 500 | |
10.3 | Các vị trí còn lại |
| 400 | |
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
| |
1 | Xã Nhân Hòa |
|
| |
1.1 | Quốc lộ 5A | Giáp TT Bần Yên Nhân | Giáp xã Dị Sử | 1.200 |
1.2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Nhân Hòa | Giáp xã Phan Đình Phùng | 1.200 |
1.3 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Dị sử | Giáp xã Cẩm Xá | 800 |
1.4 | Đường qua UBND xã Nhân Hòa | Đường tỉnh 380 | Đường huyện 33 | 800 |
1.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
2 | Xã Dị Sử |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 1.200 |
2.2 | Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 1.200 |
2.3 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Nhân Hòa | 1.000 |
2.4 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Quốc lộ 5A | Hết địa phận xã Dị Sử | 1.000 |
2.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
3 | Xã Phùng Chí Kiên |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Dị Sử | Giáp xã Bạch Sam | 1.200 |
3.2 | Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa) | Giáp xã Dị Sử | Quốc lộ 5A | 1.200 |
3.3 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Quốc lộ 5A | Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên | 1.000 |
3.4 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Xuân Dục | 800 |
3.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
4 | Xã Bạch Sam |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Minh Đức | 1.200 |
4.2 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Dương Quang | 800 |
4.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
5 | Xã Minh Đức |
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Bạch Sam | Hết địa phận xã Minh Đức | 1.200 |
5.2 | Quốc lộ 38 | Quốc lộ 5A |
| 1.200 |
5.3 | Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Dương Quang | 800 |
5.4 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Hòa Phong | 800 |
5.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
6 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Dương Quang | Hết địa phận xã Hòa Phong | 800 |
6.2 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) | Giáp xã Minh Đức | Giao đường huyện 30 | 600 |
6.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
7 | Xã Dương Quang |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Giáp xã Bạch Sam | Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm | 800 |
7.2 | Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ) | Giáp xã Minh Đức | Giao đường tỉnh 387 | 800 |
7.3 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Cẩm xá | Giáp xã Hòa Phong | 800 |
7.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
8 | Xã Cẩm Xá |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Nhân Hòa | Hết địa phận xã Cẩm Xá | 800 |
8.2 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Phan Đình Phùng | Giáp xã Dương Quang | 800 |
8.3 | Đường 387 (đường 198 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Hết địa phận xã Cẩm Xá | 800 |
8.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
9 | Xã Phan Đình Phùng |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm | 1.200 |
9.2 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm | Giáp xã Cẩm Xá | 800 |
9.3 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Cẩm Xá | Hết địa phận xã Phan Đình Phùng | 800 |
9.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
10 | Xã Xuân Dục |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Hưng Long | 800 |
10.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
11 | Xã Hưng Long |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Xuân Dục | Cầu Thuần Xuyên | 800 |
11.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
12 | Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
12.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
|
|
1 | Xã Tân Dân |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ | 1.200 |
1.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã Ông Đình | Giáp huyện Yên Mỹ | 800 |
1.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Ông Đình | Giáp xã Dạ Trạch | 800 |
1.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
2 | Xã Bình Kiều |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã Đông Kết | Giáp thị Trấn Khoái Châu | 600 |
2.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp xã Liên Khê | Giáp xã Phùng Hưng | 600 |
2.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
3 | Xã Liên Khê |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Dốc Kênh | Giáp đất xã Bình Kiều | 800 |
3.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
4 | Xã An Vĩ |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 57 | Giao đường tỉnh 383 | Giáp xã Tân Dân | 1.200 |
4.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Khoái Châu | Hết địa phận xã An Vĩ | 1.000 |
4.3 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp TT Khoái Châu | Giáp xã Ông Đình | 800 |
4.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
5 | Xã Ông Đình |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã An Vĩ | Giáp xã Tân Dân | 800 |
5.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Dân | Giáp xã An Vĩ | 800 |
5.3 | Đường tỉnh 377B (Đường 205C cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Dạ Trạch | 800 |
5.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
6 | Xã Dạ Trạch |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 377B (Đường 205C cũ) | Giáp xã Ông Đình | Dốc Vĩnh | 800 |
6.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Dân | Giáp xã Đông Tảo | 800 |
6.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
7 | Xã Bình Minh |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 25 (Đường 199B cũ) | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang | 1.200 |
7.2 | Đường tỉnh 382 (Đường 199 cũ) | Dốc Thiết Trụ | Giáp xã Đông Tảo | 1.000 |
7.3 | Đường huyện 50 (Đường 199C cũ) | Dốc Thiết Trụ | Dốc Đa Hoà | 600 |
7.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
8 | Xã Hàm Tử |
|
|
|
8.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
9 | Xã Đông Tảo |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 1.500 |
9.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ | 800 |
9.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang | Giáp xã Dạ Trạch | 800 |
9.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
10 | Xã Đông Ninh |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Bến đò Đông Ninh | Hết địa phận xã Đông Ninh | 800 |
10.2 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giáp Cty Sông Hồng | Giáp xã Tân Châu | 500 |
10.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
11 | Xã Đông Kết |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 1.800 |
11.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 1.600 |
11.3 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 1.400 |
11.4 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Đoạn còn lại | 800 | |
11.5 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Dốc Bái | Giáp xã Tân Châu | 800 |
11.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
12 | Xã Tứ Dân |
|
|
|
12.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
13 | Xã Đại Tập |
|
|
|
13.1 | Các vị trí |
|
| 500 |
14 | Xã Tân Châu |
|
|
|
14.1 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Giáp xã Đông Ninh | Giáp xã Đông Kết | 800 |
14.2 | Đường huyện 52 (đường 209B cũ) | Giao đường huyện 56 | Bến đò Tân Châu | 800 |
14.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
15 | Xã Dân Tiến |
|
|
|
15.1 | Quốc lộ 39A | Giáp huyện Yên Mỹ | Cầu Đào Viên | 1.800 |
15.2 | Đường 379 (đường 206 cũ) | Ngã ba Tô Hiệu | Giáp xã Tân Dân | 1.800 |
15.3 | Đường huyện 57 (đường công nghiệp) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Dân Tiến | 1.600 |
15.4 | Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ) | Giáp xã Phùng Hưng | Giáp xã Hồng Tiến | 1.400 |
15.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
16 | Xã Phùng Hưng |
|
|
|
16.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp thị trấn Khoái Châu | Giáp xã Đại Hưng | 1.200 |
16.2 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Bình Kiều | Giáp xã Dân Tiến | 1.200 |
16.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
17 | Xã Hồng Tiến |
|
|
|
17.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Việt Hoà | Giáp xã Đồng Tiến | 1.800 |
17.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Ngã tư Bô Thời | UBND xã Hồng Tiến | 1.800 |
17.3 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Ngã tư Bô Thời | Giáp xã Dân Tiến | 1.800 |
17.4 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 1.200 |
17.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
18 | Xã Việt Hòa |
|
|
|
18.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Hồng Tiến | Giáp huyện Kim Động | 1.200 |
18.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
19 | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
19.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Hồng Tiến | 1.800 |
19.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
20 | Xã Thành Công |
|
|
|
20.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Thuần Hưng | Giáp xã Nhuế Dương | 1.300 |
20.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
21 | Xã Đại Hưng |
|
|
|
21.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Phùng Hưng | Giáp xã Thuần Hưng | 800 |
21.2 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Chí Tân | 1.000 |
21.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
22 | Xã Thuần Hưng |
|
|
|
22.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Thành Công | 1.300 |
22.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Đại Hưng | Giao đường huyện 53 | 1.000 |
22.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
23 | Xã Nhuế Dương |
|
|
|
23.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Thành Công | Giáp huyện Kim Động | 1.000 |
23.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
24 | Xã Chí Tân |
|
|
|
24.1 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giáp xã Đại Hưng | Dốc đê | 1.000 |
24.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 500 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
1 | Xã Hoàn Long |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 23 ( đường 207 cũ) | Giáp xã Yên Phú | Giáp huyện Văn Giang | 1.000 |
1.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
2 | Xã Tân Việt |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Cầu Hầu | Giáp huyện Ân Thi | 1.200 |
2.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | UBND xã Tân Việt | Giáp huyện Ân Thi | 800 |
2.3 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Lý Thường Kiệt | UBND xã Tân Việt | 800 |
2.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
3 | Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Cống Âu Thuyền | Tiếp giáp xã Tân Việt | 800 |
3.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
4 | Xã Trung Hưng |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 39A | Giáp TT Yên Mỹ | Cầu Lực Điền | 1.600 |
4.2 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) | Quốc lộ 39A | Giáp TT Yên Mỹ | 1.400 |
4.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
5 | Xã Liêu Xá |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp xã Nghĩa Hiệp | Giáp xã Tân Lập | 1.800 |
5.2 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Tân Lập | Giáp huyện Mỹ Hào | 1.600 |
5.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
6 | Xã Ngọc Long |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp xã Giai Phạm | Giáp xã Tân Lập | 1.000 |
6.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
7 | Xã Trung Hoà |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp TT Yên Mỹ | Cầu Hầu | 1.200 |
7.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
8 | Xã Tân Lập |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp xã Liêu Xá | Ngã 5 Yên Mỹ | 1.800 |
8.2 | Quốc lộ 39A | Ngã 5 Yên Mỹ | Giáp xã Liêu Xá | 1.600 |
8.3 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) | Giao đường tỉnh 380 | Giáp TT Yên Mỹ | 1.800 |
8.4 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp xã Ngọc Long | Ngã 5 Yên Mỹ | 1.400 |
8.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp huyện Mỹ Hào | Về Nghĩa Hiệp 500m | 2.000 |
9.2 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 1.800 | |
9.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
10 | Xã Đồng Than |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Giai Phạm | Giáp xã Hoàn Long | 1.000 |
10.2 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp huyện Văn Giang | 800 |
10.3 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp xã Thanh Long | 700 |
10.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
11 | Xã Thanh Long |
|
|
|
11.1 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Giáp TT Yên Mỹ | Ngã 3 Lò Rèn | 1.000 |
11.2 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Ngã 3 Lò Rèn | Giáp xã Đồng Than | 1.000 |
11.3 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp xã Việt Cường | Giáp xã Minh Châu | 1.000 |
11.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
12 | Xã Việt Cường |
|
|
|
12.1 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp xã Yên Phú | Giáp xã Thanh Long | 1.000 |
12.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
13 | Xã Giai Phạm |
|
|
|
13.1 | Đường quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Giai Phạm | 1.800 | |
13.2 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | Giao Quốc lộ 5 | UBND xã Giai Phạm | 1.200 |
13.3 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp xã Ngọc Long | 1.000 |
13.4 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | UBND xã Giai Phạm | Giáp xã Đồng Than | 1.000 |
13.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
14 | Xã Yên Hoà |
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh lộ 379 | Đường tỉnh 381 | Giáp huyện Khoái Châu | 1.600 |
14.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
15 | Xã Yên Phú |
|
|
|
15.1 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Hoàn Long | Giao đường tỉnh 379 | 1.600 |
15.2 | Đường trong khu dân cư mới xã Yên Phú |
|
| 1.400 |
15.3 | Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ) | Giao đường tỉnh 382 | Giáp xã Hoàn Long | 1.000 |
15.4 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp huyện Khoái Châu | Giáp xã Việt Cường | 1.000 |
15.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
16 | Xã Minh Châu |
|
|
|
16.1 | Đường quốc lộ 39A | Cầu Lực Điền | Giáp huyện Khoái Châu | 1.600 |
16.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giao Quốc lộ 39A | Giáp huyện Khoái Châu | 1.000 |
16.3 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Cống Âu Thuyền | Giáp xã Thanh Long | 1.200 |
16.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
|
|
1 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Hồng Vân | 800 |
1.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp huyện Tiên Lữ | 600 |
1.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp huyện Kim Động | 600 |
1.4 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp địa phận xã Hồng Vân | 350 |
1.5 | Đường huyện 64 (đường 205B cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Hạ Lễ | 350 |
1.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
2 | Xã Hạ Lễ |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 64 (đường 205B cũ) | Giáp xã Hồng Quang | Giáp huyện Phù Cừ | 400 |
2.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
3 | Xã Hồng Vân |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường huyện 63 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | 800 |
3.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | Giáp xã Hồ Tùng Mậu | 400 |
3.3 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Tiền Phong | 400 |
3.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
4 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Trạm bơm thôn Bích Tràng | Nghĩa trang liệt sỹ | 400 |
4.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc | 300 | |
4.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
5 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ) | Giáp huyện Phù Cừ | Giáp xã Văn Nhuệ | 350 |
5.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giáp xã Tiền Phong | Giao đường tỉnh 386 | 350 |
5.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
6 | Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Chùa Gạo Bắc | Ngã ba vào thôn Mão Cầu | 500 |
6.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Đoạn còn lại | 350 | |
6.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
7 | Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh lộ 386 | Giáp xã Đa Lộc | Giáp đất Hoàng Hoa Thám | 350 |
7.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
8 | Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Tân Phúc | Giáp tỉnh Hải Dương | 350 |
8.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
9 | Xã Xuân Trúc |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp huyện Khoái Châu | Giáp xã Vân Du | 350 |
9.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
10 | Xã Vân Du |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp huyện Yên Mỹ | Giáp xã Quang Vinh | 400 |
10.2 | Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Xuân Trúc | Giáp xã Đào Dương | 350 |
10.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
11 | Xã Đặng Lễ |
|
|
|
11.1 | Quốc lộ 38 | Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa) | Giáp xã Quảng Lãng | 400 |
11.2 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | 350 |
11.3 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | Giáp huyện Kim Động | 350 |
11.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
12 | Xã Quảng Lãng |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 38 | Giáp địa phận xã Đặng Lễ | Giáp huyện Kim Động | 400 |
12.2 | Đường huyện 62 (đường 204B cũ) | Quốc lộ 38 | Giáp xã Xuân Trúc | 350 |
12.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
13 | Xã Đào Dương |
|
|
|
13.1 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Vân Du | Giáp xã Tân Phúc | 360 |
13.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp huyện Yên Mỹ | Giáp xã Bắc Sơn | 360 |
13.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giao đường 382 | Giáp xã Bắc Sơn | 350 |
13.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
14 | Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
14.1 | Các vị trí |
|
| 300 |
15 | Xã Nguyễn Trãi |
|
|
|
15.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ | Cống trạm bơm qua đường 376 | 400 |
15.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Đoạn còn lại giáp thị trấn Ân Thi và giáp xã Hồ Tùng Mậu | 400 | |
15.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
16 | Xã Tân Phúc |
|
|
|
16.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Bãi Sậy | Giáp xã Quang Vinh | 800 |
16.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp xã Đào Dương | Quốc lộ 38 | 500 |
16.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Hết địa phận xã Tân Phúc | 350 |
16.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
17 | Xã Bãi Sậy |
|
|
|
17.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Tân Phúc | Giáp xã Phù Ủng | 800 |
17.2 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Cầu Cậy | 500 |
17.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
18 | Xã Phù Ủng |
|
|
|
18.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Bãi Sậy | Giáp tỉnh Hải Dương | 800 |
18.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Giáp tỉnh Hải Dương | 500 |
18.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
19 | Xã Quang Vinh |
|
|
|
19.1 | Quốc lộ 38 | Giáp thị trấn Ân Thi | Giáp xã Tân Phúc | 600 |
19.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Vân Du | Giáp thị trấn Ân Thi | 350 |
19.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
20 | Xã Bắc Sơn |
|
|
|
20.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Phù Ủng | 350 |
20.2 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Cầu Thuần Xuyên | Giáp xã Bãy Sậy | 350 |
20.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Tân Phúc | 350 |
20.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
1 | Xã Đức Thắng |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Giáp xã Dị Chế | Đường tỉnh 378 | 400 |
1.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
2 | Xã Lệ Xá |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp huyện Phù Cừ | Giáp xã Trung Dũng | 350 |
2.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
3 | Xã Thụy Lôi |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ) | Giáp xã Đức Thắng | Giáp xã Cương Chính | 600 |
3.2 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Dốc Xuôi | Trường Tiểu học Thụy Lôi | 400 |
3.3 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Đoạn còn lại | 350 | |
3.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
4 | Xã Minh Phượng |
|
|
|
4.1 | Các vị trí |
|
| 300 |
5 | Xã Ngô Quyền |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp TT Vương | Giáp xã Hưng Đạo | 800 |
5.2 | Đường bờ sông Hoà Bình | Giáp xã Dị Chế | Giáp xã Nhật Tân | 800 |
5.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
6 | Xã Trung Dũng |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Trụ sở UBND xã Trung Dũng | Về hai phía 200m | 350 |
6.2 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Đoạn còn lại | 350 | |
6.3 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp xã Thụy Lôi | Giáp xã Lệ Xá | 350 |
6.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
7 | Xã Hải Triều |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Dị Chế | Dốc Hới | 800 |
7.2 | Đường mới | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Thiện Phiến | 800 |
7.3 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Thuộc địa phận xã Hải Triều | 500 | |
7.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
8 | Xã Thiện Phiến |
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 39 | Nghĩa trang liệt sỹ | Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo | 1.200 |
8.2 | Quốc lộ 39 | Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo | Cầu Triều Dương | 800 |
8.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
9 | Xã Cương Chính |
|
|
|
9.1 | Các vị trí |
|
| 300 |
10 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Ngô Quyền | Giáp huyện Ân Thi | 600 |
10.2 | Đường huyện 94 (đường 61B cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Nhật Tân | 350 |
10.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
11 | Xã An Viên |
|
|
|
11.1 | Quốc lộ 38B | Giao đường huyện 72 | Hết địa phận xã An Viên | 1.200 |
11.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Quốc lộ 38B | Giáp xã Thủ Sỹ | 600 |
11.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
12 | Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 39 | Giáp xã Thiện Phiến | Giáp thành phố Hưng Yên | 1.200 |
12.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 150m | 1.000 |
12.3 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đoạn còn lại | 600 | |
12.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
13 | Xã Nhật Tân |
|
|
|
13.1 | Quốc lộ 38B | Thuộc địa phận xã Nhật Tân | 1.200 | |
13.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Thuộc địa phận xã Nhật Tân | 600 | |
13.3 | Đường bờ sông Hoà Bình | Giáp thành phố Hưng Yên | Giáp xã Ngô Quyền | 800 |
13.4 | Đường huyện 94 (đường 61B cũ) | Đường huyện 72 | Giáp xã Hưng Đạo | 500 |
13.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
14 | Xã Dị Chế |
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp thị trấn Vương | Qua cổng chợ Ché 150m | 1.600 |
14.2 | Quốc lộ 38B | Giáp xã Nhật Tân | Giáp thị trấn Vương | 1.200 |
14.3 | Đường nội thị khu dân cư số 02 |
|
| 1.200 |
14.4 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Qua cổng chợ Ché 150m | Trường mầm non xã Dị Chế | 1.200 |
14.5 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Trường mầm non Dị Chế | Trường THCS Dị Chế | 1.000 |
14.6 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Đoạn còn lại | 800 | |
14.7 | Đường bờ sông Hoà Bình | Giáp thị trấn Vương | Giáp xã Ngô Quyền | 800 |
14.8 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Giáp thị trấn Vương | Giáp xã Đức Thắng | 500 |
14.9 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
IX | Huyện Kim Động |
|
|
|
1 | Xã Thọ Vinh |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Phú Thịnh | Giáp huyện Khoái Châu | 600 |
1.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
2 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Đường huyện 71 | Giáp xã Thọ Vinh | 600 |
2.2 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giao đường tỉnh 378 | Giáp xã Đức Hợp | 400 |
2.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
3 | Xã Mai Động |
|
|
|
3.1 | Các vị trí |
|
| 300 |
4 | Xã Đức Hợp |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Phú Thịnh | Giáp xã Hùng An | 400 |
4.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
5 | Xã Hùng An |
|
|
|
5.1 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Đức Hợp | Giáp xã Song Mai | 400 |
5.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Đồng Thanh | Đường tỉnh 378 | 400 |
5.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
6 | Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Hiệp Cường | 600 |
6.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
7 | Xã Hiệp Cường |
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 39A | Giáp TT Lương Bằng | Giáp TP Hưng Yên | 1.500 |
7.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Giáp xã Ngọc Thanh | Giáp huyện Tiên Lữ | 600 |
7.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
8 | Xã Song Mai |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp thị trấn Lương Bằng | Giáp xã Đồng Thanh | 400 |
8.2 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Hùng An | Cầu Mai Xá | 400 |
8.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
9 | Xã Đồng Thanh |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Song Mai | Giáp huyện Khoái Châu | 400 |
9.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Hùng An | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | 400 |
9.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
10 | Xã Toàn Thắng |
|
|
|
10.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Hạt Quản lý đường bộ | 1.800 |
10.2 | Quốc lộ 38 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Nghĩa Dân | 1.400 |
10.3 | Quốc lộ 39A | Đoạn còn lại | 1.200 | |
10.4 | Đường huyện 74 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Vĩnh Xá | 500 |
10.5 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | Quốc lộ 39A | 500 |
10.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
11 | Xã Vĩnh Xá |
|
|
|
11.1 | Đường huyện 74 | Giáp xã Toàn Thắng | Giao đường huyện 73 | 400 |
11.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
12 | Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Tiếp giáp xã Toàn Thắng | 1.800 |
12.2 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Toàn Thắng | Giáp huyện Ân Thi | 800 |
12.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 400 |
13 | Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
13.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp xã Toàn Thắng | 1.200 |
13.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Đồng Thanh | Giáp xã Toàn Thắng | 400 |
13.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
14 | Xã Nhân La |
|
|
|
14.1 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp huyện Ân Thi | 600 |
14.2 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp xã Vũ Xá | 400 |
14.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
15 | Xã Chính Nghĩa |
|
|
|
15.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | Giáp TT Lương Bằng | 1.200 |
15.2 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp xã Nhân La | 600 |
15.3 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Giao đường huyện 60 | Giáp xã Nhân La | 400 |
15.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
16 | Xã Vũ Xá |
|
|
|
16.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp huyện Ân Thi | 500 |
16.2 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Đường tỉnh 377 | Giáp xã Nhân La | 400 |
16.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
|
1 | Xã Đoàn Đào |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 38B | Cầu Quán Đỏ | Giáp thị trấn Trần Cao | 650 |
1.2 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp xã Phan Sào Nam | 350 |
1.3 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp xã Minh Hoàng | Giáp huyện Tiên Lữ | 350 |
1.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
2 | Xã Quang Hưng |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 38B | Giáp TT Trần Cao | Cầu Tràng | 650 |
2.2 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Quốc lộ 38B | Giáp xã Tống Phan | 350 |
2.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
3 | Xã Đình Cao |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Tống Phan | Giáp xã Tiên Tiến | 400 |
3.2 | Đường cạnh Trung tâm y tế huyện | Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao) | Đường tỉnh 386 | 400 |
3.3 | Đường huyện 83 (đường 203 cũ) | Đường tỉnh 386 | Giao đường huyện 81 | 400 |
3.4 | Đường huyện 83 (đường 203 cũ) | Giao đường huyện 81 | Giáp huyện Tiên Lữ | 350 |
3.5 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Đường huyện 83 | Giáp xã Đoàn Đào | 350 |
3.6 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Đường tỉnh 386 | Giáp xã Minh Tiến | 350 |
3.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
4 | Xã Tiên Tiến |
|
|
|
4.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp xã Tam Đa | 400 |
4.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
5 | Xã Tống Phan |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp thị trấn Trần Cao | Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa | 600 |
5.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa | Giáp xã Nhật Quang | 400 |
5.3 | Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa | Giáp thị trấn Trần Cao | Đường tỉnh 386 | 400 |
5.4 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp xã Nhật Quang | Giáp xã Quang Hưng | 350 |
5.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
6 | Xã Tam Đa |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Tiên Tiến | Giáp xã Nguyên Hòa | 350 |
6.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
7 | Xã Minh Hoàng |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp huyện Ân Thi | Giáp xã Đoàn Đào | 350 |
7.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
8 | Xã Minh Tiến |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp huyện Tiên Lữ | 350 |
8.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
9 | Xã Minh Tân |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Cầu Minh Tân | Về hai phía 100m | 500 |
9.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Đoạn còn lại (giáp huyện Ân Thi, xã Phan Sào Nam) | 350 | |
9.3 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Phan Sào Nam | Đường tỉnh 386 | 350 |
9.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
10 | Xã Nhật Quang |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Đường tỉnh 386 | Giáp xã Tống Phan | 350 |
10.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
11 | Xã Nguyên Hòa |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Dốc La Tiến | Cách dốc La Tiến 400m | 400 |
11.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Cách dốc La Tiến 400m | Giáp xã Tam Đa | 350 |
11.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
12 | Xã Tống Trân |
|
|
|
12.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 378 | 400 |
12.2 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
13 | Xã Phan Sào Nam |
|
|
|
13.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Minh Tân | Giáp thị trấn Trần Cao | 400 |
13.2 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Minh Tân | Giáp xã Đoàn Đào | 350 |
13.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 300 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường, phố | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Thành phố Hưng Yên | III |
| ||
1 | Đường Điện Biên |
| Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 6.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 4.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Lê Văn Lương | Trường Trung cấp nghề GTVT | 2.800 |
4 | Đường Điện Biên |
| Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 2.800 |
5 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Bãi Sậy | 2.800 |
6 | Đường Nguyễn Trãi |
| Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 2.800 |
7 | Đường Chùa Chuông |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 2.800 |
8 | Đường Tô Hiệu |
| Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 2.800 |
9 | Đường Triệu Quang Phục |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 2.800 |
10 | Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 2.800 |
11 | Đường Lê Văn Lương |
| Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 2.600 |
12 | Đường Phạm Ngũ Lão |
| Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 2.600 |
13 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Nguyễn Đình Nghị | 2.600 |
14 | Đường Lê Lai |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 2.400 |
15 | Đường Nguyễn Công Hoan |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 2.400 |
16 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Triệu Quang Phục | Phạm Bạch Hổ | 2.200 |
17 | Đường Lê Văn Lương |
| Chân cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 2.200 |
18 | Đường Đoàn Thị Điểm |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 2.200 |
19 | Đường Hồ Xuân Hương |
| Nguyễn Huệ | Nguyễn Thiện Thuật | 2.200 |
20 | Đường Nguyễn Huệ |
| Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 2.200 |
21 | Đường Chu Mạnh Trinh |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 2.200 |
22 | Đường Vũ Trọng Phụng |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 2.200 |
23 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Trường Trung cấp nghề GTVT | Dốc Suối (phía Nam) | 2.200 |
24 | Đường Phạm Bạch Hổ |
| Chùa Chuông | Đinh Điền | 1.800 |
25 | Đường Đinh Điền |
| Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 1.800 |
26 | Phố Tuệ Tĩnh |
| An Vũ | Trần Quang Khải | 1.800 |
27 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 1.800 |
28 | Đường An Vũ |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 1.800 |
29 | Đường Đông Thành |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nam Thành | 1.800 |
30 | Đường Nguyễn Du |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.800 |
31 | Đường Phố Hiến |
| Điện Biên | Phương Cái | 1.400 |
32 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 1.000 |
33 | Đường Lê Thanh Nghị |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 1.600 |
34 | Đường Trưng Nhị |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.600 |
35 | Đường Bãi Sậy |
| Chùa Chuông | Phố Hiến | 1.600 |
36 | Đường Trần Quốc Toản |
| Nguyễn Du | Trưng Trắc | 1.600 |
37 | Đường Trưng Trắc |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.600 |
38 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
| Chu Mạnh Trinh | Đinh Điền | 1.400 |
39 | Đường Bùi Thị Cúc |
| Phạm Ngũ Lão | Bắc Thành | 1.400 |
40 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Nguyễn Văn Linh | Ngô Gia Tự | 1.400 |
41 | Đường Phó Đức Chính |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ | 1.400 |
42 | Đường Dương Quảng Hàm |
| Bà Triệu | Đông Thành | 1.400 |
43 | Đường Hoàng Văn Thụ |
| Nguyễn Quốc Ân | Bắc Thành | 1.400 |
44 | Đường Bà Triệu |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đông Thành | 1.400 |
45 | Đường Kim Đồng |
| Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 1.400 |
46 | Đường Nguyễn Quốc Ân |
| Đông Thành | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 1.400 |
47 | Đường Trần Quang Khải |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 1.400 |
48 | Phố Trương Định |
| Lê Văn Lương | Hoàng Hoa Thám | 1.400 |
49 | Đường Phạm Huy Thông |
| Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật | Vũ Trọng Phụng | 1.400 |
50 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 1.400 |
51 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 1.400 |
52 | Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190) |
| Nguyễn Trãi | Bà Triệu | 800 |
53 | Đường Bắc Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 1.200 |
54 | Đường Tây Thành |
| Bắc Thành | Nam Thành | 1.200 |
55 | Đường Nam Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 1.200 |
56 | Phố Phùng Chí Kiên |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 1.200 |
57 | Phố Sơn Nam |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 1.200 |
58 | Phố Tôn Thất Tùng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 1.200 |
59 | Phố Ngô Tất Tố |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Văn Linh | 1.200 |
60 | Đường quy hoạch ≥15m |
| Thuộc các phường | 1.200 | |
61 | Phố Ngô Gia Tự |
| Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 1.200 |
62 | Phố Nguyễn Phong Sắc |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 1.200 |
63 | Phố Nguyễn Đức Cảnh |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 1.200 |
64 | Phố Huỳnh Thúc Kháng |
| Đinh Điền | Nguyễn Lương Bằng | 1.200 |
65 | Phố Tô Chấn |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 1.200 |
66 | Phố Lương Văn Can |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 1.200 |
67 | Phố Đinh Gia Quế |
| Đinh Điền | Lê Thanh Nghị | 1.200 |
68 | Phố Lương Ngọc Quyến |
| Đinh Gia Quế | Trần Quang Khải | 1.200 |
69 | Phố Nguyễn Hữu Huân |
| Trần Quang Khải | Sơn Nam | 1.200 |
70 | Phố Lương Định Của |
| Triệu Quang Phục | Tuệ Tĩnh | 1.200 |
71 | Phố Tạ Quang Bửu |
| Hồ Đắc Di | Phạm Ngọc Thạch | 1.200 |
72 | Phố Hồ Đắc Di |
| Lương Định Của | Hải Thượng Lãn Ông | 1.200 |
73 | Phố Phạm Ngọc Thạch |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 1.200 |
74 | Phố Đặng Văn Ngữ |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 1.200 |
75 | Phố Nguyễn Văn Huyên |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 1.200 |
76 | Phố Đặng Thai Mai |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 1.200 |
77 | Phố Nguyễn Huy Tưởng |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 1.200 |
78 | Phố Nguyễn Khuyến |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 1.200 |
79 | Phố Đào Tấn |
| Sơn Nam | Nam Cao | 1.200 |
80 | Phố Xuân Diệu |
| Đào Tấn | Nguyễn Lương Bằng | 1.200 |
81 | Phố Nam Cao |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 1.200 |
82 | Phố Nguyễn Văn Trỗi |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lương Bằng | 1.200 |
83 | Phố Nguyễn Viết Xuân |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Trỗi | 1.200 |
84 | Phố Lý Tự Trọng |
| Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 1.200 |
85 | Phố Nguyễn Thái Học |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 1.200 |
86 | Phố Cao Bá Quát |
| Nguyễn Thái Học | Đinh Công Tráng | 1.200 |
87 | Phố Tống Duy Tân |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Thiện Kế | 1.200 |
88 | Phố Đinh Công Tráng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 1.200 |
89 | Phố Nguyễn Thiện Kế |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 1.200 |
90 | Phố Phạm Hồng Thái |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 1.200 |
91 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 1.200 |
92 | Phố Hoàng Diệu |
| Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 1.200 |
93 | Phố Mạc Thị Bưởi |
| Nhân Dục | Trần Thị Tý | 1.200 |
94 | Phố Bùi Thị Xuân |
| Nguyễn Chí Thanh | Trần Thị Tý | 1.200 |
95 | Phố Trần Thị Tý |
| Chu Mạnh Trinh | Nhân Dục | 1.200 |
96 | Phố Trần Nhật Duật |
| Doãn Nỗ | Nguyễn Biểu | 1.200 |
97 | Phố Doãn Nỗ |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 1.200 |
98 | Phố Nguyễn Cảnh Chân |
| Doãn Nỗ | Triệu Quang Phục | 1.200 |
99 | Phố Trần Khánh Dư |
| Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Biểu | 1.200 |
100 | Phố Trần Khát Chân |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 1.200 |
101 | Phố Nguyễn Gia Thiều |
| Trần Nhật Duật | Nguyễn Biểu | 1.200 |
102 | Phố Dã Tượng |
| Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 1.200 |
103 | Phố Nguyễn Biểu |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 1.200 |
104 | Đường Chùa Đông |
| An Vũ | Tô Hiệu | 1.200 |
105 | Đường quy hoạch < 15m |
| Thuộc các phường | 1.200 | |
106 | Đường Trần Bình Trọng |
| Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Du | 1.200 |
107 | Đường Trưng Trắc |
| Đê sông Hồng | Bãi Sậy | 1.200 |
108 | Đường Phan Đình Phùng |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.200 |
109 | Đường 266 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.200 |
110 | Đường Lê Đình Kiên |
| Tô Hiệu | Phương Độ | 1.200 |
111 | Phố Mạc Đĩnh Chi |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 1.200 |
112 | Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120) |
| Phạm Ngũ Lão | Khu TT may | 1.200 |
113 | Đường Trương Hán Siêu |
| Chùa Đông | Trần Nhật Duật | 1.200 |
114 | Đường Phan Chu Trinh |
| Lê Thanh Nghị | Sơn Nam | 1.200 |
115 | Đường Lý Thường Kiệt |
| Sơn Nam | Đinh Điền | 1.200 |
116 | Đường Nguyễn An Ninh |
| Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 1.200 |
117 | Đường Phan Bội Châu |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 1.200 |
118 | Đường Trần Quý Cáp |
| Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 1.200 |
119 | Phố Tô Hiến Thành |
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Chí Thanh | 1.000 |
120 | Phố Lê Trọng Tấn |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiến Thành | 1.000 |
121 | Phố Sơn Nam |
| Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 600 |
122 | Đường Bạch Đằng |
| Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 1.000 |
123 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Đê sông Hồng | Phan Đình Phùng | 1.000 |
124 | Phố Bạch Thái Bưởi |
| Nguyễn Văn Linh | Tô Ngọc Vân | 1.000 |
125 | Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) |
| Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 1.000 |
126 | Đường Tống Trân |
| Đông Thành | Tây Thành | 1.000 |
127 | Phố An Tảo |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 1.000 |
128 | Đường Dương Hữu Miên |
| Đê Sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 1.000 |
129 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Ngô Gia Tự | Triệu Quang Phục | 1.000 |
130 | Phố Nguyễn Tri Phương |
| Phố Chùa Diều | Phố An Tảo | 1.000 |
131 | Phố Nguyễn Trung Trực |
| Tô Ngọc Vân | Mai Hắc Đế | 1.000 |
132 | Phố Nguyễn Chí Thanh |
| Hải Thượng Lãn Ông | Chu Mạnh Trinh | 1.000 |
133 | Đường Đỗ Nhân |
| An Vũ | Chu Mạnh Trinh | 1.000 |
134 | Đường Phương Độ |
| Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 600 |
135 | Đường Phương Cái |
| Phương Độ | Phố Hiến | 800 |
136 | Phố Nhân Dục |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 800 |
137 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư Lê Lợi | 800 |
138 | Đường Hoàng Ngân |
| Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 800 |
139 | Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) |
| Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 800 |
140 | Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19) |
| Lê Văn Lương | Dân cư | 800 |
141 | Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) |
| Phường An Tảo | 800 | |
142 | Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) |
| Trưng Nhị | Dân cư | 800 |
143 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 800 |
144 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) |
| Điện Biên | Dân cư | 800 |
145 | Phố Tân Nhân |
| Trưng Trắc | Bạch Đằng | 800 |
146 | Phố Chi Lăng |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Trắc | 800 |
147 | Phố Chùa Diều |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 800 |
148 | Đường bờ sông Điện Biên |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 800 |
149 | Phố Trần Nguyên Hãn |
| Đê Sông Hồng | Tam Đằng | 800 |
150 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 800 |
151 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ ≥ 2,5m |
| Thuộc các phường | 800 | |
152 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Phạm Bạch Hổ | Mai Hắc Đế | 800 |
153 | Đường từ Điện Biên - Nguyễn Trãi (Ngõ 109) |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 800 |
154 | Đường từ Điện Biên - Nguyễn Trãi (Ngõ 171) |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 600 |
155 | Đường Mậu Dương |
| Điện Biên | Phố Hiến | 600 |
156 | Đường Hàn Lâm |
| Điện Biên | Nguyễn Đình Nghị | 600 |
157 | Đường từ Trưng Trắc - Trưng Nhị (Ngõ 46) |
| Trưng Nhị | Trưng Trắc | 600 |
158 | Đường chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão (Ngõ 27) |
| Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 600 |
159 | Đường vào Khu Nông Lâm |
| Phường Minh Khai | 800 | |
160 | Đường Nam Tiến |
| Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 400 |
161 | Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 241) |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 600 |
162 | Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 259) |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 600 |
163 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) |
| Điện Biên | Khu dân cư | 600 |
164 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 600 |
165 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 600 |
166 | Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) |
| Tây Thành | Dân cư | 600 |
167 | Phố Vọng Cung |
| Bãi Sậy | Nguyễn Du | 600 |
168 | Phố Mai Hắc Đế |
| Đê Sông Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 600 |
169 | Phố Tô Ngọc Vân |
| Tam Đằng | Đê sông Hồng | 600 |
170 | Phố Văn Miếu |
| Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 600 |
171 | Phố Cao Xá |
| Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 600 |
172 | Đường Đằng Giang |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 600 |
173 | Phố Tân Thị |
| Chi Lăng | Đê sông Hồng | 600 |
174 | Phố Tam Đằng |
| Đinh Điền | Đê sông Hồng | 600 |
175 | Đường Bạch Đằng |
| Cửa Khẩu | Bến phà cũ (bờ sông) | 600 |
176 | Phố Lê Quý Đôn |
| Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 600 |
177 | Đường Lương Điền |
| Hàn Lâm | Phương Độ | 600 |
178 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m |
| Thuộc các phường | 600 | |
179 | Đường GT và bê tông ngoài đê Sông Hồng |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam | 350 | |
180 | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
| Nhà văn hoá | Cuối xóm Bắc | 350 |
181 | Khu đô thị Tân Sáng |
| Mặt đường Nguyễn Lương Bằng | 2.600 | |
> 24m | 2.200 | ||||
15m - 24m | 2.000 | ||||
< 15m | 1.800 | ||||
182 | Khu đô thị Sơn Nam Plaza |
| Mặt đường Phạm Ngũ Lão | 2.600 | |
> 24m | 2.200 | ||||
15m - 24m | 2.000 | ||||
< 15m | 1.800 | ||||
183 | Khu đô thị Tân Phố Hiến |
| > 24m | 2.000 | |
15m - 24m | 1.800 | ||||
< 15m | 1.600 | ||||
II | Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | V |
|
| |
1 | Đường 179 |
| Đường tỉnh 378 | Giáp xã Cửu Cao | 3.200 |
2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Giao đường 179 | Giáp xã Liên Nghĩa | 2.600 |
3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) |
| Đường tỉnh 377 | Giáp xã Hưng Long | 2.000 |
4 | Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang |
|
|
| 3.200 |
5 | Khu đô thị Hưng Thịnh |
|
|
| 2.400 |
6 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 1.000 |
III | Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Cầu Như Quỳnh | Bưu Điện | 2.800 |
2 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Bưu Điện | Cầu vượt Như Quỳnh | 2.000 |
3 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Quốc lộ 5 A |
| 2.000 |
4 | Quốc lộ 5A |
| Giáp thành phố Hà Nội | Cầu vượt Như Quỳnh | 2.000 |
5 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 1.600 | |
6 | Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 1.600 | |
7 | Đường 385 (đường 19 cũ) |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 1.600 | |
8 | Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh |
| Quốc lộ 5 A | UBND thị trấn Như Quỳnh | 1.200 |
9 | Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh |
|
|
| 1.800 |
10 | Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà |
|
|
| 1.800 |
11 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 1.000 |
IV | Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 5A |
| Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ) | Giáp địa phận xã Nhân Hòa | 2.400 |
2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) |
| Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ | 2.400 |
3 | Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần) |
| Giao Quốc lộ 5 | Giao Quốc lộ 5 | 2.400 |
4 | Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ) |
| Đường tỉnh 380 | Bệnh viện Đa Khoa phố Nối | 1.800 |
5 | Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ) |
| Bệnh viện Đa Khoa phố Nối | Giao Quốc lộ 5 | 1.600 |
6 | Đường huyện 35 (Đường gom cũ) |
| Đường tỉnh 380 (UBND huyện) | Giao đường huyện 36 | 1.600 |
7 | Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối) |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 1.600 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 1.400 | ||||
8 | Đường huyện 34 |
| Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần) | Giáp huyện Yên Mỹ | 1.400 |
9 | Đường vào thôn Phú Đa |
| Giao đường huyện 35 | Vào thôn Phú Đa 300m | 1.400 |
10 | Khu chung cư đô thị Phố Nối |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 2.400 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 2.000 | ||||
11 | Khu Nhà ở Vạn Thuận Phát |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 2.000 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 1.600 | ||||
12 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 1.000 |
V | Thị trấn Khoái Châu | V |
|
| |
1 | Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ) |
| Giáp xã An Vĩ | Giáp xã Bình Kiều | 1.800 |
2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Giáp xã An Vĩ | UBND thị trấn | 1.800 |
3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| UBND thị trấn | Giáp xã Phùng Hưng | 1.200 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 800 |
VI | Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) |
| Giáp xã Tân Lập | Giáp xã Trung Hưng | 2.400 |
2 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) |
| Đường huyện 40 | Giáp xã Thanh Long | 1.400 |
3 | Khu đô thị mới Yên Mỹ |
| Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ | 2.400 | |
Các vị trí còn lại | 1.600 | ||||
4 | Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ |
| Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL39 đến ĐH. 40 | 2.400 | |
Các vị trí còn lại | 2.000 | ||||
5 | Khu bất động sản Thăng Long |
| Mặt cắt đường >24m | 2.400 | |
Mặt cắt đường từ 15 - 24m | 2.000 | ||||
Mặt cắt đường <15m | 1.600 | ||||
6 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 | |
VII | Thị trấn Ân Thi | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 38 |
| Cổng làng thôn Thổ Hoàng | Giáp xã Quang Vinh | 1.200 |
2 | Quốc lộ 38 |
| Cổng làng thôn Thổ Hoàng | Cầu Đìa | 1.000 |
3 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Giáp xã Quang Vinh | Giao đường tỉnh 386 | 1.000 |
4 | Quốc lộ 38 |
| Phố Phạm Huy Thông | Cầu Đìa | 800 |
5 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Giao đường tỉnh 386 | Giáp xã Nguyễn Trãi | 800 |
6 | Đường tỉnh lộ 386 |
| Giao cắt đường 376 | Giáp xã Nguyễn Trãi | 800 |
7 | Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ |
|
|
| 800 |
8 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 600 |
VIII | Thị trấn Vương | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Dị Chế | Giao đường huyện 90 | 1.800 |
2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Sân vận động huyện | Chi nhánh Điện Tiên Lữ | 1.800 |
3 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường huyện 90 | Trung tâm Y tế huyện | 1.600 |
4 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Chi nhánh Điện Tiên Lữ | Giáp địa phận xã Dị Chế | 1.600 |
5 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Cầu Phố Giác | UBND thị trấn | 1.600 |
6 | Đường nội thị khu Âu Bơm |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 1 | 1.600 |
7 | Đường nội thị 1 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 1.280 |
8 | Quốc lộ 38B |
| Trung tâm Y tế huyện | Cầu Quán Đỏ | 1.200 |
9 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 1.200 |
10 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Cầu Phố Giác | Giáp địa phận xã Dị Chế | 1.200 |
11 | Đường nội thị 2 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 1.200 |
12 | Đường nội thị khu tái định cư số 3 |
| Đường nội thị 1 | Đường nội thị 2 | 1.200 |
13 | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 2 | 1.200 |
14 | Đường vào khu tái định cư số 2 |
| Đường tỉnh 376 | Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 1.200 |
15 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| UBND thị trấn | Cầu Quán Đỏ | 800 |
16 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) |
| Quốc lộ 38B | Giáp địa phận xã Dị Chế | 800 |
17 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 600 |
IX | Thị trấn Lương Bằng | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 71 | Giao đường huyện 60 | 1.800 |
2 | Đường khu dân cư mới mặt cắt ≥ 20m |
|
|
| 1.800 |
3 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Hiệp Cường | 1.600 |
4 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Chính Nghĩa | 1.600 |
5 | Đường huyện 71(đường 208 cũ) |
| Quốc lộ 39A | Cầu Mai Xá | 1.600 |
6 | Đường khu dân cư mới mặt cắt < 20m |
|
|
| 1.400 |
7 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 1.400 |
8 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Cầu Động Xá | Giáp xã Vũ Xá | 1.000 |
9 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) |
| Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | 800 |
10 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 600 |
X | Thị trấn Trần Cao |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Giao đường khu dân cư số 01 | 2.000 |
2 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m |
| Quốc lộ 38B | Chợ Trần Cao | 1.200 |
3 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Nhà máy nước Trần Cao | Cầu qua sông Hòa Bình | 1.200 |
4 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m |
|
|
| 1.000 |
5 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Sân vận động huyện | 1.000 |
6 | Đường khu dân cư số 02 |
|
|
| 1.000 |
7 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường khu dân cư số 01 | Giáp địa phận xã Quang Hưng | 880 |
8 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Đoạn còn lại | 800 | |
9 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 600 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính và vị trí | Giá đất (1.000 đồng/m²) | Ghi chú |
I | Thành phố Hưng Yên | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 700 |
|
II | Huyện Văn Giang | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 700 |
|
III | Huyện Văn Lâm | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 700 |
|
IV | Huyện Mỹ Hào | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 700 |
|
V | Huyện Yên Mỹ | ||
1 | Ven Quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 700 |
|
VI | Huyện Khoái Châu | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.000 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 700 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 500 |
|
VII | Huyện Kim Động | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.000 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 700 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 400 |
|
VIII | Huyện Ân Thi | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.000 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 700 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 400 |
|
IX | Huyện Tiên Lữ | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.000 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 700 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 400 |
|
X | Huyện Phù Cừ | ||
1 | Ven quốc lộ | 1.000 |
|
2 | Ven đường tỉnh | 700 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 400 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính và đường, phố | Đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m²) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Thành phố Hưng Yên | ||||
1 | Đường Điện Biên | Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 3.000 | |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 2.500 | |
3 | Đường Tô Hiệu | Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 2.500 | |
4 | Đường Lê Văn Lương | Nguyễn Văn Linh | Cầu An Tảo | 2.500 | |
5 | Đường Triệu Quang Phục | Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 2.000 | |
6 | Đường Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 1.800 | |
7 | Đường Nguyễn Văn Linh | Lê Văn Lương | Giáp xã Bảo Khê | 1.800 | |
8 | Đường Lê Văn Lương | Cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 1.800 | |
9 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Bãi Sậy | Nguyễn Đình Nghị | 1.800 | |
10 | Đường Phạm Ngũ Lão | Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 1.800 | |
11 | Đường Chu Mạnh Trinh | Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 1.800 | |
12 | Đường Phạm Bạch Hổ | Chùa Chuông | Đinh Điền | 1.800 | |
13 | Đường Bãi Sậy | Chùa Chuông | Phố Hiến | 1.800 | |
14 | Đường Đinh Điền | Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 1.800 | |
15 | Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m | Thuộc các phường | 1.500 | ||
16 | Các trục đường còn lại có mặt cắt < 15m | Thuộc các phường | 1.000 | ||
II | Huyện Văn Giang | ||||
1 | Ven quốc lộ |
|
| 2.000 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.500 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 | |
III | Huyện Văn Lâm | ||||
1 | Ven quốc lộ |
|
| 2.000 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.500 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 | |
IV | Huyện Mỹ Hào | ||||
1 | Ven Quốc lộ |
|
| 2.000 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.500 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 | |
V | Huyện Yên Mỹ | ||||
1 | Ven quốc lộ |
|
| 2.000 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.500 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 | |
VI | Huyện Khoái Châu | ||||
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.000 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 | |
VII | Huyện Kim Động | ||||
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.000 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 | |
VIII | Huyện Ân Thi | ||||
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.000 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 | |
IX | Huyện Tiên Lữ | ||||
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.000 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 | |
X | Huyện Phù Cừ | ||||
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 | |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.000 | |
3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 | |
BẢNG SỐ 09
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Khu, cụm công nghiệp | Huyện, thành phố | Đơn giá (1.000 đồng/m²) |
I | Khu công nghiệp | ||
1 | Khu công nghiệp Phố Nối A | Văn Lâm, Mỹ Hào, Yên Mỹ | 1.000 |
2 | Khu công nghiệp Phố Nối B | Mỹ Hào, Yên Mỹ | 1.000 |
3 | Khu công nghiệp Thăng Long II | Mỹ Hào, Yên Mỹ | 1.000 |
4 | Khu công nghiệp Minh Quang | Mỹ Hào | 1.000 |
5 | Khu công nghiệp Minh Đức | Mỹ Hào | 1.000 |
6 | Khu công nghiệp Yên Mỹ | Yên Mỹ | 1.000 |
7 | Khu công nghiệp Kim Động | Kim Động | 700 |
II | Cụm công nghiệp | ||
1 | Cụm công nghiệp Tân Tạo | Văn Giang | 700 |
2 | Cụm công nghiệp sạch Văn Giang | 700 | |
3 | Cụm công nghiệp Xuân Quan | 700 | |
4 | Cụm công nghiệp làng nghề Minh Khai | Văn Lâm | 700 |
5 | Cụm công nghiệp Tân Quang | 1.000 | |
6 | Cụm công nghiệp Như Quỳnh | 1.000 | |
7 | Cụm công nghiệp Đại Đồng | 700 | |
8 | Cụm công nghiệp làng nghề Liên Khê | Khoái Châu | 700 |
9 | Cụm công nghiệp thị trấn Lương Bằng | Kim Động | 700 |
10 | Cụm công nghiệp Quán Đỏ | Tiên Lữ | 700 |
11 | Cụm công nghiệp làng nghề Đình Cao | Phù Cừ | 500 |
- 1Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 64/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019
- 3Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng chu kỳ 5 năm 2015 - 2019
- 4Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2009
- 5Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
- 6Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 7Quyết định 438/QĐ-CTUBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
- 2Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
- 3Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 4Quyết định 438/QĐ-CTUBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 64/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019
- 8Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng chu kỳ 5 năm 2015 - 2019
- 9Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015
- 10Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2009
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
- Số hiệu: 21/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Xuân Thơi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra