Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2009/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 29 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT TẠI CÁC PHỤ LỤC SỐ 03, PHỤ LỤC SỐ 04 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2008/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2008 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VII, kỳ họp thứ 20 về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành phố, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-TNMT ngày 20/7/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung Phụ lục số 03 và sửa đổi Phụ lục số 04 tại Bảng giá các loại đất năm 2009 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Bổ sung điểm 6, 7 tại mục II, Phụ lục số 03 (Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Điện Bàn):
6. Giá đất ở trong khu tái định cư thôn 1A, xã Điện Dương
TT | Mặt cắt đường (m) (kể cả 02 bên lề đường) | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | 25,00 | 970.000 |
2 | 21,50 | 910.000 |
3 | 16,50 | 855.000 |
4 | 13,50 | 720.000 |
5 | 11,50 | 630.000 |
7. Giá đất ở Khu dân cư mới thôn 2A, xã Điện Ngọc
TT | Mặt cắt đường (m) (kể cả 02 bên lề đường) | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | 22,50 | 1.000.000 |
2 | 15,50 | 850.000 |
3 | 17,50 | 800.000 |
4 | 11,50 | 750.000 |
2. Sửa đổi một số điểm tại Phụ lục số 04 (Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Đại Lộc) như sau:
2.1. Giá đất rừng sản xuất (tại điểm 3, mục I):
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí | Đơn giá | |
Đồng bằng | Miền núi | |
1 | 10.000 | 8.000 |
2 | 8.000 | 6.000 |
3 | 6.000 | 5.000 |
4 | - | 4.000 |
5 | - | 3.000 |
2.2. Bảng giá chi tiết đất ở nông thôn (tại điểm 1.2, mục II):
ĐVT: Đồng/m2
TT | Địa phương, ranh giới | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
I | XÃ ĐẠI HIỆP (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
|
B | ĐƯỜNG QL 14B MỚI |
|
|
|
|
2 | Nhà thờ tộc Nguyễn đối diện kiệt nhà ông Nguyễn Khôi - Đường lên đập Trà Cân |
|
|
|
|
| - Nhà thờ tộc Nguyễn đối diện kiệt nhà ông Nguyễn Khôi-Hết nhà bà Bùi Thị Thạnh trên Cty Chiến Thành | 1 | 1 | 0,8 | 600.000 |
| - Phía Nam đường 14B: Từ hết nhà bà Bùi Thị Thạnh - Đường lên đập Trà Cân | 1 | 1 | 0,8 | 600.000 |
| - Phía Bắc đường 14B: Từ hết nhà bà Bùi Thị Thạnh - Đường lên đập Trà Cân | 1 | 1 | 0,5 | 375.000 |
3 | Đường lên đập Trà Cân - Ranh giới TT Ái Nghĩa | 1 | 2 | 0,7 | 385.000 |
XVII | XÃ ĐẠI HỒNG (MIỀN NÚI) |
|
|
|
|
A | QUỐC LỘ 14B MỚI |
|
|
|
|
1 | Cầu Hà Nha - Cầu Khe Lim |
|
|
|
|
| - Cầu Hà Nha - Hợp tác xã nông nghiệp đối diện nhà ông Ngô Một | 1 | 2 | 0,75 | 225.000 |
| - Hợp tác xã nông nghiệp đối diện nhà ông Ngô Một – Khe Lim | 1 | 3 | 0,9 | 180.000 |
2.3. Bảng giá chi tiết đất ở đô thị (tại điểm 2.2, mục II):
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí | Hệ số | Đơn giá |
G | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 14B MỚI |
|
|
|
|
1 | Ranh giới Đại Hiệp - Ranh giới Đại Nghĩa | 1 | 3 | 0,7 | 385.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; các nội dung khác tại Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi sửa đổi của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Tư pháp, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Điện Bàn, Đại Lộc và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015
- 9Nghị quyết 124/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại Phụ lục số 03, 04 kèm theo Quyết định 51/2008/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 21/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra