- 1Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 3Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 5Luật Kế toán 2003
- 6Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 130/2003/QĐ-BTC ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách và tài chính xã ban hành theo Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước ban hành theo Quyết định số 130/2003/QĐ-BTC ngày 18/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Để đảm bảo Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã phù hợp với Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn chi tiết thi hành luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán và Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán Ngân sách và tài chính xã ban hành theo Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:
1/ Sửa đổi mẫu chứng từ kế toán, gồm:
a. Lệnh thu ngân sách nhà nước (C1- 01/NS);
b. Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng tiền mặt (C1- 02/NS);
c. Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng chuyển khoản (C1 - 03/NS);
d. Lệnh chi tiền ngân sách xã kiêm lĩnh tiền mặt (C2- 02/NS);
đ. Lệnh chi tiền ngân sách xã kiêm chuyển khoản thư, điện, cấp séc bảo chi (C2- 03/NS).
Các mẫu chứng từ này thực hiện theo mẫu qui định tại Quyết định 130/2003/QĐ-BTC ngày 18/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước.
2/ Bỏ mẫu chứng từ: Giấy đề nghị rút tiền mặt từ ngân sách xã.
3/ Sửa đổi mẫu báo cáo tài chính, gồm:
a) Báo cáo tổng hợp thu Ngân sách xã (B02a-X);
b) Báo cáo tổng hợp chi Ngân sách xã (B02b-X);
c) Tổng hợp quyết toán thu Ngân sách xã (B03c-X);
d) Tổng hợp quyết toán chi Ngân sách xã (B03d-X);
e) Báo cáo quyết toán chi đầu tư XDCB (B05-X).
Các mẫu báo cáo này được sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu phù hợp với qui định tại Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 21/5/2003 về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn.
(Mẫu báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán sửa đổi, bổ sung theo phụ lục đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng từ năm ngân sách 2004.
Điều 3: Giám đốc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các xã, phường, thị trấn thực hiện Quyết định này.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước TW, Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
| Trần Văn Tá (Đã ký) |
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ | (Ban hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ
Tháng..... năm 200...
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Mã số | Dự toán năm | Thực hiện | So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%) | |
Trong tháng | Luỹ kế từ đầu năm | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số thu ngân sách xã | 100 |
|
|
|
|
A | Thu ngân sách xã đã qua kho bạc | 200 |
|
|
|
|
I | Các khoản thu 100% | 300 |
|
|
|
|
1 | Phí, lệ phí | 320 |
|
|
|
|
2 | Thu từ quĩ đất công ích và đất công | 330 |
|
|
|
|
3 | Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp | 340 |
|
|
|
|
4 | Đóng góp của nhân dân theo qui định | 350 |
|
|
|
|
5 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân | 360 |
|
|
|
|
6 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 380 |
|
|
|
|
7 | Thu khác | 390 |
|
|
|
|
| ............. |
|
|
|
|
|
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 400 |
|
|
|
|
| Các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
1 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 420 |
|
|
|
|
2 | Thuế nhà đất | 430 |
|
|
|
|
3 | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | 440 |
|
|
|
|
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình | 450 |
|
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 460 |
|
|
|
|
| Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
III | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 500 |
|
|
|
|
- | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên. | 510 |
|
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | 520 |
|
|
|
|
IV | Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) | 600 |
|
|
|
|
B | Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB) | 700 |
|
|
|
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) | ..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán (Ký tên) | Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ | (Ban hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ
Tháng..... năm 200...
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Mã số | Dự toán năm | Thực hiện | So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%) | |
Trong tháng | Luỹ kế từ đầu năm | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
A | Tổng chi ngân sách xã | 100 |
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 200 |
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB | 210 |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 220 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 300 |
|
|
|
|
1 | Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự | 310 |
|
|
|
|
| - Chi dân quan tự vệ | 311 |
|
|
|
|
| - Chi an ninh trật tự | 312 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp giáo dục | 320 |
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp y tế | 330 |
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp văn hoá, thông tin | 340 |
|
|
|
|
5 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 350 |
|
|
|
|
6 | Sự nghiệp kinh tế | 360 |
|
|
|
|
| - SN giao thông | 361 |
|
|
|
|
| - SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản | 362 |
|
|
|
|
| - SN thị chính | 363 |
|
|
|
|
| - Thương mại, dịch vụ | 364 |
|
|
|
|
| - Các sự nghiệp khác | 365 |
|
|
|
|
7 | Sự nghiệp xã hội | 370 |
|
|
|
|
| - Hưu xã và trợ cấp khác | 371 |
|
|
|
|
| - Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội | 372 |
|
|
|
|
| - Khác | 373 |
|
|
|
|
8 | Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể | 380 |
|
|
|
|
| Trong đó : Quỹ lương | 381 |
|
|
|
|
8.1 | Quản lý Nhà nước | 382 |
|
|
|
|
8.2 | Đảng cộng sản Việt Nam | 383 |
|
|
|
|
8.3 | Mặt trận tổ quốc Việt Nam | 384 |
|
|
|
|
8.4 | Đoàn Thanh niên CSHCM | 385 |
|
|
|
|
8.5 | Hội Phụ nữ Việt nam | 386 |
|
|
|
|
8.6 | Hội Cựu chiến binh VN | 387 |
|
|
|
|
8.7 | Hội Nông dân VN | 388 |
|
|
|
|
9 | Chi khác | 390 |
|
|
|
|
....... | .............. | ...... |
|
|
|
|
III | Dự phòng | 400 |
|
|
|
|
B | Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc) | 500 |
|
|
|
|
1 | Tạm ứng XDCB | 510 |
|
|
|
|
2 | Tạm chi | 520 |
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) | ..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán (Ký tên) | Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ | (Ban hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 200...
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Mã số | Dự | Quyết | (%) so sánh | |||
toán năm | Toán | QT/DT | ||||||
Thu NSNN | Thu NSX | Thu NSNN | Thu NSX | Thu NSNN | Thu NSX | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số thu ngân sách xã | 100 |
|
|
|
|
|
|
A | Thu ngân sách xã đã qua kho bạc | 200 |
|
|
|
|
|
|
I | Các khoản thu 100% | 300 |
|
|
|
|
|
|
1 | Phí, lệ phí | 320 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ quĩ đất công ích và đất công | 330 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp | 340 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đóng góp của nhân dân theo qui định | 350 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân | 360 |
|
|
|
|
|
|
6 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 380 |
|
|
|
|
|
|
7 | Thu khác | 390 |
|
|
|
|
|
|
| ............. |
|
|
|
|
|
|
|
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 400 |
|
|
|
|
|
|
| Các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 420 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhà đất | 430 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | 440 |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình | 450 |
|
|
|
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 460 |
|
|
|
|
|
|
| Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 500 |
|
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên. | 510 |
|
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | 520 |
|
|
|
|
|
|
IV | Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) | 600 |
|
|
|
|
|
|
B | Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB) | 700 |
|
|
|
|
|
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) | ..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán (Ký tên) | Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
| (Ban hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 200...
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Mã số | Dự toán | Quyết toán | (%)So sánh QT/DT |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
A | Tổng chi ngân sách xã | 100 |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 200 |
|
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB | 210 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 220 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 300 |
|
|
|
1 | Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự | 310 |
|
|
|
| - Chi dân quan tự vệ | 311 |
|
|
|
| - Chi an ninh trật tự | 312 |
|
|
|
2 | Sự nghiệp giáo dục | 320 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp y tế | 330 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp văn hoá, thông tin | 340 |
|
|
|
5 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 350 |
|
|
|
6 | Sự nghiệp kinh tế | 360 |
|
|
|
| - SN giao thông | 361 |
|
|
|
| - SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản | 362 |
|
|
|
| - SN thị chính | 363 |
|
|
|
| - Thương mại, dịch vụ | 364 |
|
|
|
| - Các sự nghiệp khác | 365 |
|
|
|
7 | Sự nghiệp xã hội | 370 |
|
|
|
| - Hưu xã và trợ cấp khác | 371 |
|
|
|
| - Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội | 372 |
|
|
|
| - Khác | 373 |
|
|
|
8 | Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể | 380 |
|
|
|
| Trong đó : Quỹ lương | 381 |
|
|
|
8.1 | Quản lý Nhà nước | 382 |
|
|
|
8.2 | Đảng cộng sản Việt Nam | 383 |
|
|
|
8.3 | Mặt trận tổ quốc Việt Nam | 384 |
|
|
|
8.4 | Đoàn Thanh niên CSHCM | 385 |
|
|
|
8.5 | Hội Phụ nữ Việt nam | 386 |
|
|
|
8.6 | Hội Cựu chiến binh VN | 387 |
|
|
|
8.7 | Hội Nông dân VN | 388 |
|
|
|
9 | Chi khác | 390 |
|
|
|
....... | .............. | ...... |
|
|
|
III | Dự phòng | 400 |
|
|
|
B | Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc) | 500 |
|
|
|
1 | Tạm ứng XDCB | 510 |
|
|
|
2 | Tạm chi | 520 |
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) | ..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán (Ký tên) | Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
- 1Quyết định 94/2005/QĐ-BTC về "Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã" do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 31/2006/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Chỉ thị 02/2002/CT-BTC về việc tổ chức triển khai thực hiện chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 94/2005/QĐ-BTC về "Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã" do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 31/2006/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 141/2001/QĐ-BTC ban hành chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn do Bộ Tài chính ban hành
- 2Chỉ thị 02/2002/CT-BTC về việc tổ chức triển khai thực hiện chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6Luật Kế toán 2003
- 7Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 130/2003/QĐ-BTC ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã theo Quyết định 141/2001/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 208/2003/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Văn Tá
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2004
- Ngày hết hiệu lực: 11/01/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực