Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2068/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 16 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHỢ LÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Chợ Lách;

Căn cứ Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chợ Lách;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách tại Tờ trình số 2253/TTr-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4065/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chợ Lách (đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2023), gồm các nội dung sau:

1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung:

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Loại đất theo hiện trạng

Loại đất điều chỉnh, bổ sung vào KHSDĐ năm 2023

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

1

Cầu Ông Kèo (giai đoạn 2)

0,01

CLN (0,01 ha)

DGT

Xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thành

Thửa đất số 383, tờ bản đồ số 12

Dự án bổ sung, vị trí cụ thể theo bản vẽ kèm theo

2

Xây dựng Trụ sở Công An huyện Chợ Lách

1,50

DTT (1,28 ha), TSC (0,22 ha)

CAN

Xã Hòa Nghĩa

Một phần thửa đất số 33, tờ bản đồ số 31; Một phần thửa đất số 400, tờ bản đồ số 10

Dự án bổ sung, vị trí cụ thể theo bản vẽ kèm theo

3

Xây dựng Trụ sở ấp Bình An B, thị trấn Chợ Lách

0,02

DGD (0,02 ha)

DSH

Thị trấn Chợ Lách

Một phần thửa đất số 83, tờ bản đồ số 31

Dự án bổ sung, vị trí cụ thể theo bản vẽ kèm theo

(Kèm theo các bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm Kế hoạch sau khi điều chỉnh, bổ sung:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 1075/QĐ- UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Thị trấn Chợ Lách

Xã Hòa Nghĩa

Tổng diện tích

Thị trấn Chợ Lách

Xã Hòa Nghĩa

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.442,71

489,26

1.096,41

11.442,70

489,26

1.096,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.463,48

320,92

696,71

5.463,49

320,92

696,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,98

-

-

2,48

-

1,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

596,07

56,12

59,89

594,78

56,10

58,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

32,98

4,14

-

32,96

4,12

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,08

-

1,33

5,80

-

0,05

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,80

0,07

-

1,82

0,09

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,57

-

0,74

12,35

-

0,52

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 1075/QĐ- UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Xã Vĩnh Thành

Tổng diện tích

Xã Vĩnh Thành

I

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.442,71

1.319,84

11.442,70

1.319,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.089,48

933,17

9.089,47

933,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.463,48

293,80

5.463,49

293,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

596,07

122,67

594,78

122,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

353,88

38,95

353,89

38,96

 

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất sau khi điều chỉnh, bổ sung:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 1075/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Thị trấn Chợ Lách

Xã Hòa Nghĩa

Tổng diện tích

Thị trấn Chợ Lách

Xã Hòa Nghĩa

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,60

9,45

0,95

24,61

9,45

0,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,98

5,55

0,44

9,50

5,57

1,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,68

5,03

0,38

7,98

5,05

1,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

0,14

-

0,19

0,16

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,30

-

-

2,58

-

1,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,68

-

-

0,90

-

0,22

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 1075/QĐ- UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Xã Vĩnh Thành

Tổng diện tích

Xã Vĩnh Thành

I

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,60

1,35

24,61

1,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,18

1,35

24,19

1,36

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sau khi điều chỉnh, bổ sung:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 1075/QĐ- UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Xã Vĩnh Thành

Tổng diện tích

Xã Vĩnh Thành

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

23,39

1,35

23,40

1,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

22,97

1,35

22,98

1,36

Ghi chú: Các chỉ tiêu diện tích thể hiện trên bảng là chỉ tiêu điều chỉnh có thay đổi diện tích so với Quyết định số 1075/QĐ-UBND. Các chỉ tiêu khác không thay đổi so với Quyết định số 1075/QĐ-UBND.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách có trách nhiệm:

1. Công bố công khai nội dung bổ sung kế hoạch theo quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Chợ Lách, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2068/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2068/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản