- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 04/2013/TT-BTNMT quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2068/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BTNMT ngày 24 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4122/TTr-STC ngày 07 tháng 11 năm 2013 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1944/TTr-STNMT ngày 05 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này được áp dụng thống nhất cho các đơn vị, tổ chức có đủ năng lực xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre áp dụng Quyết định này để tính giá trị các công trình, dự án về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: VN đồng
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá sản phẩm | ||
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất: | |||||||
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 290 | 43 | 333 | ||
2 | Thu thập tài liệu (Bước 2) | Thửa | 207 | 31 | 238 | ||
3 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3) | Thửa | 2.821 | 423 | 3.244 | ||
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4) | Thửa | 26.899 | 4.034 | 30.933 | ||
5 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5) | Thửa | 1.518 | 227 | 1.745 | ||
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 6) | Thửa | 2.833 | 424 | 3.257 | ||
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7) | Thửa | 2.038 | 305 | 2.343 | ||
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 8) | Thửa | 1.686 | 252 | 1.938 | ||
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng cơ sở dữ liệu địa chính (Bước 9) | Thửa | 160 | 24 | 184 | ||
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính (Bước 10) | Thửa | 1.078 | 161 | 1.239 | ||
2. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai: | |||||||
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 580 | 87 | 667 | ||
2 | Thu thập tài liệu (Bước 2) | Thửa | 3.405 | 510 | 3.915 | ||
3 | Phân loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3) | Thửa | 6.075 | 911 | 6.986 | ||
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4) | Thửa | 5.984 | 897 | 6.881 | ||
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5) | Thửa | 14.403 | 2.160 | 16.563 | ||
6 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6) | Thửa | 1.519 | 227 | 1.746 | ||
7 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 7) | Thửa | 2.833 | 424 | 3.257 | ||
8 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8) | Thửa | 2.038 | 305 | 2.343 | ||
9 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 9) | Thửa | 1.686 | 252 | 1.938 | ||
10 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng cơ sở dữ liệu địa chính (Bước 10) | Thửa | 160 | 24 | 184 | ||
11 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11) | Thửa | 1.079 | 161 | 1.240 | ||
3. Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính: | |||||||
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 143 | 21 | 164 | ||
2 | Rà soát, đánh giá hiện trạng cơ sở dữ liệu (Bước 2) | Thửa | 201 | 30 | 231 | ||
3 | Thu thập bổ sung tài liệu (Bước 3) | Thửa | 796 | 119 | 915 | ||
4 | Hoàn thiện dữ liệu không gian (Bước 4) | Thửa | 6.327 | 949 | 7.276 | ||
5 | Chuyển đổi và hoàn thiện dữ liệu (Bước 5) | Thửa | 2.577 | 386 | 2.963 | ||
6 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6) | Thửa | 1.509 | 226 | 1.735 | ||
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7) | Thửa | 1.821 | 273 | 2.094 | ||
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 8) | Thửa | 1.682 | 252 | 1.934 | ||
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng cơ sở dữ liệu địa chính (Bước 9) | Thửa | 159 | 23 | 182 | ||
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính (Bước 10) | Thửa | 1.073 | 160 | 1.233 | ||
4. Tích hợp cơ sở dữ liệu địa chính: 4.1. Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào cơ sở dữ liệu đất đai cấp huyện: | |||||||
1 | Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau (nếu có). Trường hợp có mâu thuẫn về hình thửa (do độ chính xác của các loại bản đồ địa chính khác loại tỷ lệ) cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan | Xã | 3.440.029 | 516.004 | 3.956.033 | ||
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo đơn vị hành chính cấp xã vào cơ sở dữ liệu đất đai cấp huyện | Xã | 1.720.091 | 258.013 | 1.978.104 | ||
3 | Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính xã | Xã | 18.920.393 | 2.838.058 | 21.758.451 | ||
4 | Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày | Xã | 2.667.029 | 400.054 | 3.067.083 | ||
4.2. Tích hợp dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh: | |||||||
1 | Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau | Huyện | 6.924.322 | 1.038.648 | 7.962.970 | ||
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào cơ sở dữ liệu đất đai tập trung tại cấp tỉnh) | Huyện | 2.596.569 | 389.485 | 2.986.054 | ||
3 | Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính huyện | Huyện | 21.638.765 | 3.245.814 | 24.884.579 | ||
4.3. Tích hợp đồng bộ CSDL cấp tỉnh vào CSDL cấp Trung ương: | |||||||
1 | Cấu hình kết nối từ tỉnh lên Trung ương | Tỉnh | 7.484.393 | 1.122.658 | 8.607.051 | ||
2 | Thực hiện truyền số liệu định kỳ | Tỉnh | 1.982.698 | 297.404 | 2.280.102 | ||
3 | Kiểm tra, cập nhật cơ sở dữ liệu cấp tỉnh lên cấp Trung ương | Tỉnh | 2.104.434 | 315.665 | 2.420.099 | ||
5. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên: | |||||||
1 | Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của cơ sở dữ liệu | Thửa | 21.691 | 3.253 | 24.944 | ||
2 | Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất | Thửa | 97.735 | 14.660 | 112.395 | ||
2.1 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu |
| 14.457 | 2.168 | 16.625 | ||
2.2 | Đăng ký thế chấp |
| 10.842 | 1.626 | 12.468 | ||
2.3 | Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất |
| 14.457 | 2.168 | 16.625 | ||
2.4 | Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất |
| 21.977 | 3.296 | 25.273 | ||
2.5 | Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất |
| 17.933 | 2.689 | 20.622 | ||
2.6 | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận |
| 7.224 | 1.083 | 8.307 | ||
2.7 | Các thay đổi khác |
| 10.842 | 1.626 | 12.468 | ||
3 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có) | Thửa | 2.848 | 427 | 3.275 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Sửa đổi và bổ sung)
- 4Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 5544/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch xác định ranh giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2014 về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 17/2010/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 04/2013/TT-BTNMT quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Sửa đổi và bổ sung)
- 9Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 5544/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch xác định ranh giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2014 về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2068/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực