- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2067/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 64/TTr-SLĐTBXH ngày 10/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chánh Văn phòng UBND tỉnh xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống một cửa điện tử và Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Phú Thọ, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
| ||
01 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid - 19 |
|
02 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid - 19 |
|
| ||
01 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid - 19 |
|
02 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19 |
|
03 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid - 19 |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
1. Thủ tục: Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid - 19
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt hồ sơ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, trình UBND tỉnh. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội). | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện được phân công | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện trình. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | 0,125 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ hoặc công chức được phân công phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | 0,25 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. | Trưởng phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | 0,125 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,125 ngày |
Bước 12 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 13 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi | 0,25 ngày |
Bước 14 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 15 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 16 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,125 ngày |
Bước 17 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu trữ hồ sơ giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,125 ngày |
Bước 18 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 4,0 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cán bộ hoặc công chức của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt hồ sơ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, trình UBND tỉnh. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội). | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện được phân công | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện trình. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | 0,125 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | 0,25 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. | Trưởng phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | 0,125 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,125 ngày |
Bước 12 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 13 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi | 0,25 ngày |
Bước 14 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 15 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 16 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,125 ngày |
Bước 17 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu trữ hồ sơ giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,125 ngày |
Bước 18 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết | 4,0 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Bảo hiểm thất nghiệp của Trung tâm Dịch vụ việc làm thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Phú Thọ | Không quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Không quy định |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp Danh sách, báo cáo kết quả theo kỳ quy định, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Trung tâm. | Cán bộ hoặc viên chức của phòng Bảo hiểm thất nghiệp được phân công | Không quy định |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Trung tâm xem xét, phê duyệt hồ sơ trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội định kỳ theo quy định. | Trưởng phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Định kỳ theo quy định (02 kỳ/ tháng; kỳ 1: trước ngày 05 và kỳ 2 trước ngày 20 hằng tháng) |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội định kỳ theo quy định. | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Phú Thọ | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC định kỳ theo quy định đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua phòng Việc làm - An toàn lao động). | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc viên chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Phú Thọ được phân công | |
Bước 7 | Nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Phú Thọ trình định kỳ theo quy định. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,25 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ hoặc công chức của phòng Việc làm - An toàn lao động được phân công | 0,75 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. | Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,25 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 13 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi | 1,0 ngày |
Bước 14 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 16 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,25 ngày |
Bước 17 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm Dịch vụ việc làm. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 18 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết | Định kỳ theo quy định |
2. Thủ tục: Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phân công xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, chỉ đạo niêm yết công khai, báo cáo Chi cục Thuế. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 1,0 ngày |
Bước 4 | Xác nhận hồ sơ, chỉ đạo niêm yết công khai, báo cáo Chi cục Thuế. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ TTHC; niêm yết công khai; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC báo cáo Chi cục Thuế. | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã được phân công. | 0,5 ngày |
| Chủ trì, phối hợp cơ quan có liên quan thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã báo cáo; tổng hợp kết quả gửi UBND cấp huyện. | Chi cục Thuế | 2,0 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ TTHC của Chi cục Thuế trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt hồ sơ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, trình UBND tỉnh. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt hồ sơ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, tổng hợp trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua phòng Việc làm - An toàn lao động) | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện được phân công. | 0,25 ngày |
Bước 12 | Nhận hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện trình. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,125 ngày |
Bước 13 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ hoặc công chức của phòng Việc làm - An toàn lao động được phân công | 0,25 ngày |
Bước 14 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. | Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,125 ngày |
Bước 15 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 16 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,125 ngày |
Bước 17 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 18 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi | 0,25 ngày |
Bước 19 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 20 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 21 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,125 ngày |
Bước 22 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,125 ngày |
Bước 23 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 9,0 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Dạy nghề thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ hoặc công chức được phân công phòng Dạy nghề | 4,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 7,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: ngày làm việc
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh | Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
|
|
| ||
01 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid - 19 | Quyết định số 1867/QĐ-UBND Ngày 26/7/2021 | 4,0 ngày | 4,0 ngày |
02 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid - 19 | Quyết định số 1867/QĐ-UBND Ngày 26/7/2021 | 4,0 ngày | 4,0 ngày |
|
|
| ||
01 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid - 19 | Quyết định số 1867/QĐ-UBND Ngày 26/7/2021 | Định kỳ theo quy định | Định kỳ theo quy định |
02 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19 | Quyết định số 1867/QĐ-UBND Ngày 26/7/2021 | 9,0 ngày | 9,0 ngày |
03 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid - 19 | Quyết định số 1867/QĐ-UBND Ngày 26/7/2021 | 7,0 ngày | 7,0 ngày |
- 1Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 03 quy trình nội bộ, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 5Quyết định 2187/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 6Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 7Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 03 quy trình nội bộ, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 10Quyết định 2187/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 11Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 12Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2067/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực