Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1101/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 04 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBNDngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCMai.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNGTRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1101 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TẠM DỪNG ĐÓNG VÀO QUỸ HƯU TRÍ VÀ TỬ TUẤT DO ĐẠI DỊCH COVID-19

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Phân công thụ lý

0,5 ngày làm việc

Trường phòng nghiệp vụ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, xem xét, giải quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất. Trường hợp không giải quyết, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

02 ngày làm việc

Chuyên viên phụ trách

Bước 4

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo

Bảo hiểm xã hội

Bước 5

Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực tuyến.

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

04 ngày làm việc

 

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG

Quy trình số 02

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG DO ĐẠI DỊCH COVID - 19

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Bảo hiểm xã hội

Bước 2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng nghiệp vụ

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, xác nhận về việc đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo

Chuyên viên phụ trách

01 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo BHXH

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực tuyến.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 7

Phân công thụ lý

Trưởng phòng Lao động

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ, xem xét và trình Lãnh đạo Sở quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Chuyên viên phòng Lao động

04 ngày làm việc

Bước 9

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 10

Vào sổ, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến bộ phận Một cửa

Chuyên viên phòng Lao động

0,5 ngày làm việc

Bước 11

Gửi bản giấy và bản điện tử Quyết định hỗ trợ đến: Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh (thực hiện chuyển kinh phí hỗ trợ trong thời hạn 03 ngày làm việc) và người sử dụng lao động (thực hiện việc chuyển kinh phí cho cơ sở thực hiện việc đào tạo theo phương án đã được phê duyệt trong thời hạn 02 ngày làm việc)

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

11 bước

Tổng thời gian

 

09 ngày làm việc

 

Quy trình số 03

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC DO ĐẠI DỊCH COVID - 19

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Bảo hiểm xã hội

Bước 2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng nghiệp vụ

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; xác nhận người lao động đang tham gia BHXH

Chuyên viên phụ trách

01 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo BHXH

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực tuyến.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ của người sử dụng lao động; tiến hành rà soát, thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn phòng UBND huyện

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân huyện

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND huyện; xem xét và ban hành quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ; trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh

07 bước

Tổng thời gian

 

06 ngày làm việc

 

Quy trình số 04

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG DO ĐẠI DỊCH COVID - 19

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Bảo hiểm xã hội

Bước 2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng nghiệp vụ

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; xác nhận người lao động đang tham gia BHXH

Chuyên viên phụ trách

01 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo BHXH

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực tuyến.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ của người sử dụng lao động; tiến hành rà soát, thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn phòng UBND huyện

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân huyện

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND huyện; xem xét và ban hành quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ; trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh

07 bước

Tổng thời gian

 

06 ngày làm việc

 

Quy trình số 05

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC NHƯNG KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP DO ĐẠI DỊCH COVID-19

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ của người lao động có nhu cầu hỗ trợ (Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022); rà soát, tổng hợp danh sách người lao động đủ điều kiện hỗ trợ trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Trước ngày 05 và ngày 20 hằng tháng

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 3

Phân công thụ lý

Trưởng phòng Lao động

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phụ trách

01 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ, lưu trữ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, phê duyệt danh sách hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ; trường hợp không phê duyệt, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

07 bước

Tổng thời gian

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 06

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HỘ KINH DOANH GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID - 19

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND xã

Bước 2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo UBND xã

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ về xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh

Công chức phụ trách

1,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký xác nhận

Lãnh đạo UBND xã

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Niêm yết công khai; tổng hợp, báo cáo gửi Chi cục Thuế

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã; chủ trì và phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, gửi UBND huyện tổng hợp

Chi cục Thuế

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Chi cục Thuế

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ từ Chi cục Thuế; tiến hành rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

UBND huyện

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND huyện

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND huyện; xem xét và ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh

08 bước

Tổng thời gian

 

09 ngày làm việc

 

Quy trình số 07

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG NGỪNG VIỆC, TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT DO ĐẠI DỊCH COVID-19

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

Bước 2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng nghiệp vụ

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động, làm căn cứ để Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay

Chuyên viên phụ trách

01 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo BHXH

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trả kết quả trực tuyến.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị vay vốn của người sử dụng lao động; trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng đối tượng, phê duyệt cho vay; trường hợp không đủ điều kiện cho vay thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do đến người sử dụng lao động

Ngân hàng Chính sách xã hội

04 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Ngân hàng Chính sách xã hội

Bước 7

- Ký hợp đồng tín dụng;

- Thực hiện giải ngân cho khách hàng khi nhận được thông báo vốn của Ngân hàng CSXH Việt Nam

- Cán bộ nghiệp vụ;

- Lãnh đạo Ngân hàng Chính sách xã hội

03 ngày làm việc

 

 

07 bước

Tổng thời gian

 

09 ngày làm việc

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 1101/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Hoàng Việt Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản