Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2061/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HẠNG MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÃ (CIP) CỦA XÃ ĐẠ TÔNG, HUYỆN ĐAM RÔNG THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên - Dự án FLITCH;

Căn cứ Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt kế hoạch đầu tư xã (CIP) xã Đạ Tông, huyện Đam Rông thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt kế hoạch đấu thầu các gói thầu sử dụng vốn kết dư thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu 10 CIP thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Văn bản số 1080/DALN-FLICTH ngày 12/7/2016 của Ban quản lý các dự án lâm nghiệp về việc phúc đáp Văn bản số 175/DALN-KH ngày 04/7/2016 của PPMU Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 205/TTr-SNN ngày 24/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung hạng mục kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đạ Tông, huyện Đam Rông thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng đã được phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:

a) Thời gian thực hiện: Từ năm 2007 đến hết ngày 31/10/2016;

b) Tổng vốn đầu tư: 17.978 triệu đồng; trong đó:

- Nguồn vốn ODA hỗ trợ: 14.276 triệu đồng, gồm:

+ Nguồn vốn ADB: 13.546 triệu đồng;

+ Nguồn vốn TFF: 730 triệu đồng;

- Nguồn vốn đối ứng của Chính phủ: 1.322 triệu đồng;

- Vốn người hưởng lợi đóng góp bằng công lao động: 2.380 triệu đồng.

c) Hạng mục đầu tư:

- Đầu tư trực tiếp: 16.408 triệu đồng, gồm:

+ Phát triển cộng đồng: 9.680 triệu đồng;

+ Cải thiện sinh kế: 6.384 triệu đồng;

+ Xây dựng năng lực cộng đồng người hưởng lợi: 344 triệu đồng;

- Chi phí hỗ trợ và chuẩn bị đầu tư: 1.570 triệu đồng, gồm:

+ Quy hoạch sử dụng đất và giao đất: 152 triệu đồng;

+ Quy hoạch phát triển lâm nghiệp: 899 triệu đồng;

+ Chi phí khác: 519 triệu đồng.

- Chi phí dự phòng: 0

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Ban Quản lý dự án Phát triển lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và của Nhà tài trợ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc Ban quản lý dự án Phát triển lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Đam Rông; Chủ tịch UBND xã Đạ Tông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÃ ĐẠ TÔNG, HUYỆN ĐAM RÔNG

(Kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Hoạt động

Đơn vị tính

Khối lượng

Nguồn vốn đầu tư (Theo QĐ số  3009/QĐ- UBND ngày 04/11/2009)

Khối lượng và Nguồn vốn đầu tư điều chỉnh

 

Stt

Hoạt động

ĐVT

Khối lượng

Tổng vốn đầu tư

ADB

Chính phủ

TFF

Người hưởng lợi

A .

Các hoạt động đầu tư trực tiếp

 

 

16.883,0

A

Các hoạt động đầu tư trực tiếp

 

 

16.408

12.657

642

730

2.380

 

I

Phát triển rừng cộng đồng

 

 

10.513,0

I

Phát triển rừng cộng đồng

 

 

9.680

7.871

62

-

1.747

 

1

Phát triển tài nguyên rừng

 

 

10.093,2

1

Phát triển tài nguyên rừng

 

 

9.680

7.871

62

-

1.747

 

1.1

Khu vực phòng hộ

 

 

2.570,7

1.1

Khu vực phòng hộ

 

 

4.045

4.040

6

-

-

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Chuẩn bị đầu tư (rà soát GKBVR)

ha

3.727

57

51

6

 

 

 

1.1.1

Bảo vệ rừng tự nhiên có người dân tham gia (Khoán bảo vệ trong 5 năm)

ha

3.939

2.570,7

1.1.2

Bảo vệ rừng tự nhiên có người dân tham gia (Khoán bảo vệ trong 5 năm)

ha

2.922

3.988

3.988

-

-

-

 

-

Nguồn vốn dự án đầu tư (ADB)

ha

3.939

2.343,8

-

Nguồn vốn dự án đầu tư (ADB)

 

 

3.988

3.988

 

 

 

 

-

Nguồn vốn ngân sách (đối ứng)

 

3.939

226,9

-

Nguồn vốn ngân sách (đối ứng)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

chi phí phúc tra, chuyển giao hồ sơ

ha

3.939

39,4

 

chi phí phúc tra, chuyển giao hồ sơ

 

 

 

 

-

 

 

 

 

chi phí quản lý (8%)

ha

3.939

187,5

 

chi phí quản lý (8%)

 

 

 

 

-

 

 

 

1.2

Khu vực sản xuất

 

 

7.522,5

1.2

Khu vực sản xuất

 

 

5.635

3.832

56

-

1.747

 

1.2.1

Trồng rừng mới bằng loài cây mọc nhanh (các loài Keo)

ha

550

6.875,0

1.2.1

Trồng rừng mới bằng loài cây mọc nhanh (các loài Keo)

ha

251

3.876

2.636

39

-

1.201

 

 

Vốn ADB

 

550

4.675,0

 

Vốn ADB

 

 

2.636

2.636

 

 

 

 

 

Vốn đối ứng

 

550

68,8

 

Vốn đối ứng

 

 

39

 

39

 

 

 

 

Người hưởng lợi

 

550

2.131,3

 

Người hưởng lợi

 

 

1.201

 

 

 

1.201

 

 

 

 

 

 

 

Thiết kế

ha

286

125.153

125.139

14

 

 

 

1.2.2

Nông lâm kết hợp

ha

70

525,0

1.2.2

Nông lâm kết hợp

ha

98

910

619

9

-

282

 

 

Vốn ADB

 

70

357,0

 

Vốn ADB

 

 

619

619

 

 

 

 

 

Vốn đối ứng

 

70

5,3

 

Vốn đối ứng

 

 

9

 

9

 

 

   -

 

Người hưởng lợi

 

70

162,8

 

Người hưởng lợi

 

 

282

 

 

 

 

282

 

 

 

 

 

 

 

Thiết kế

ha

106

41.525

41.515

11

 

 

 

1.2.3

Cải tạo vườn tạp

ha

70

122,5

1.2.3

Cải tạo vườn tạp

ha/hộ

275

849

578

8

-

263

 

 

Vốn ADB

 

70

83,3

 

Vốn ADB

 

 

578

578

 

 

 

 

 

Vốn đối ứng

 

70

1,2

 

Vốn đối ứng

 

 

8

 

8

 

 

 

 

Người hưởng lợi

 

70

38,0

 

Người hưởng lợi

 

 

263

 

 

 

263

 

2

Hạ tầng cơ sở lâm nghiệp

 

 

179,5

2

Hạ tầng cơ sở lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bảng tuyên truyền

bảng

2

80,0

2.1

Bảng tuyên truyền

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Quy ước bảo vệ rừng

Thôn

9

90,0

2.2

Quy ước bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Tờ rơi

tờ

1.191

9,5

2.3

Tờ rơi

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cải thiện sinh kế

 

 

5.640,0

II

Cải thiện sinh kế

 

 

6.384

4.785

580

386

633

 

1

Hỗ trợ cộng đồng

 

 

340,0

1

Hỗ trợ cộng đồng

 

 

386

 

 

386

 

 

2

Hỗ trợ xây dựng HTCS nông thôn

 

 

5.300,0

2

Hỗ trợ xây dựng HTCS nông thôn

 

 

5.998

4.785

580

-

633

 

2.1

Xây phòng học cho trường tiểu học thôn Đạ Nhing 1

phòng

4

1.600,0

2.1

Xây dựng 04 phòng học cho trường tiểu học thôn Đạ Nhinh

Công trình

1

1.675

1.335

163

-

177

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Chi phí xây dựng (diện tích xây dựng: 200 m2, Diện tích sàn xây dựng: 384 m2, Chiều cao công trình: 9 m, Số tầng: 01 trệt 01 lầu, Móng đơn khung BTCT, tường xây gạch, mái lợp tole, nền lát gạch)

 

 

1.547

1.246

138

 

163

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Chi phí thiết bị

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, Thẩm tra)

 

 

116

90

14

 

12

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Chi phí khác

 

 

12

 

11

 

1

 

2.2

Làm đường và xây cầu sắt cho 3 thôn hưởng lợi

 

 

3.700,0

2.2

XD đường qua 3 thôn: Đa Kao 1, Đa Kao 2 và Cil Mup và cầu Cil Mup

Công trình

1

4.323

3.450

416

-

456

 

 

Làm đường

km

1

2.500,0

2.2.1

Chi phí xây dựng (đường bê tông nhựa nóng, dài 582 m, rộng 4,5 m, đường giao thông nông thôn, Cầu sắt, dài 18 m, rộng 3 m)

 

 

3.960

3.187

354

 

418

 

 

Làm cầu

cầu

1

1.200,0

2.2.2

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, Thẩm tra)

 

 

337

263

39

 

36

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Chi Phí khác

 

 

26

 

23

 

3

 

III

Xây dựng năng lực cộng đồng người hưởng lợi

 

 

730,0

III

Xây dựng năng lực cộng đồng người hưởng lợi

 

 

344

-

-

344

-

 

1

Quản lý

lớp

2

20,0

1

Quản lý

 

Tổng số

20

 

 

20

 

 

2

Tập huấn KT nông lâm nghiệp

lớp

43

430,0

2

Tập huấn TR (07 lớp), NLKH (04 lớp), CTVH (07 lớp), CDF (02 lớp), khác (01 lớp)

 

21 lớp

294

 

 

294

 

 

3

Hội nghị hàng năm

cuộc

1

10,0

3

Hội nghị hàng năm

 

Tổng số

10

 

 

10

 

 

4

Tham quan

đợt

2

90,0

4

Tham quan

 

Tổng số

20

 

 

20

 

 

B

Chi phí hỗ trợ và chuẩn bị đầu tư

 

 

1.092,5

B

Chi phí hỗ trợ và chuẩn bị đầu tư

 

 

1.570

890

680

-

-

 

I

QH sử dụng đất và giao đất

 

 

151,0

I

QH sử dụng đất và giao đất

 

 

152

121

30

-

-

 

1

QH sử dụng đất

ha

14.478

72,4

1

QH sử dụng đất

 

14478ha

72

58

14

-

-

 

2

Giao đất

ha

620

79,4

2

Giao đất

 

620ha

79

63

16

-

-

 

II

QH phát triển lâm nghiệp

 

 

941,5

II

QH phát triển lâm nghiệp

 

 

899

719

180

-

-

 

1

Điều tra tài nguyên rừng

ha

12.173

779,1

1

Điều tra tài nguyên rừng

 

12173ha

779

623

156

-

-

 

2

Điều tra xây dựng bản đồ lập địa cấp 1

ha

620

21,7

2

Điều tra XD bản đồ lập địa cấp 1

 

 

-

 

 

-

-

 

3

Điều tra phân cấp phòng hộ

ha

12.173

20,7

3

Điều tra phân cấp phòng hộ

 

 

-

 

 

-

 

 

4

Lập kế hoạch phát triển xã (CIP)

1

120,0

4

Lập kế hoạch phát triển xã (CIP)

 

1xã

120

96

24

-

-

 

 

 

 

 

 

III

Chi phí khác

 

 

519

49

470

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Lương

Tổng

 

60

49

11

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí thường xuyên

Tổng

 

459

 

459

 

 

 

 

Tổng chi phí (A + B)

 

 

17.975,5

 

Tổng chi phí (A + B)

 

 

17.978

13.546

1.322

730

2.380

 

C

Chi phí dự phòng (10%A)

 

 

1.688,0

C

Chi phí dự phòng (10%A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng dự toán (A + B + C)

 

 

19.663,5

 

Tổng dự toán (A + B + C)

 

 

17.978

13.546

1.322

730

2.380