Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG, HẠNG MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÃ (CIP) CỦA XÃ ĐẠ CHAIS, HUYỆN LẠC DƯƠNG THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên - Dự án FLITCH;

Căn cứ Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt kế hoạch đầu tư xã (CIP) xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt kế hoạch đấu thầu các gói thầu sử dụng vốn kết dư thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu 10 CIP thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Văn bản số 1080/DALN-FLICTH ngày 12/7/2016 của Ban Quản lý các dự án lâm nghiệp về việc phúc đáp Văn bản số 175/DALN-KH ngày 04/7/2016 của PPMU Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 213/TTr-SNN ngày 24/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung hạng mục kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng đã được phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:

a) Thời gian thực hiện: Từ năm 2007 đến hết ngày 31/10/2016;

b) Tổng vốn đầu tư: 21.219 triệu đồng; trong đó:

- Nguồn vốn ODA hỗ trợ: 15.842 triệu đồng, gồm:

+ Nguồn vốn ADB: 15.308 triệu đồng;

+ Nguồn vốn TFF: 534 triệu đồng;

- Nguồn vốn đối ứng của Chính phủ: 3.138 triệu đồng;

- Vốn người hưởng lợi đóng góp bằng công lao động: 2.239 triệu đồng.

c) Hạng mục đầu tư:

- Đầu tư trực tiếp: 18.474 triệu đồng, gồm:

+ Phát triển cộng đồng: 1.864 triệu đồng;

+ Cải thiện sinh kế: 16.461 triệu đồng;

+ Xây dựng năng lực cộng đồng người hưởng lợi: 148 triệu đồng;

- Chi phí hỗ trợ và chuẩn bị đầu tư: 2.745 triệu đồng, gồm:

+ Quy hoạch sử dụng đất và giao đất: 88 triệu đồng;

+ Quy hoạch phát triển lâm nghiệp: 2.152 triệu đồng;

+ Chi phí khác: 519 triệu đồng;

- Chi phí dự phòng: 0

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Ban Quản lý dự án Phát triển Lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và của Nhà tài trợ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc Ban Quản lý dự án Phát triển lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Chủ tịch UBND xã Đạ Chais và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÃ ĐẠ CHAIS, HUYỆN LẠC DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Hoạt động

Đơn vị tính

Khối lượng

Nguồn vốn đầu tư (Theo QĐ số 3171/QĐ- UBND ngày 21/12/2009)

Khối lượng và nguồn vn đầu tư điều chỉnh

Ghi chú

Stt

Hoạt động

Đơn vị tính

Khối lượng

Tổng vốn đầu tư

ADB

Chính phủ

TFF

Người hưởng li

A

Các hoạt động đầu tư trực tiếp

 

 

8.412

A

Các hoạt động đầu tư trực tiếp

 

 

18.474

13.481

2.220

534

2.239

 

I

Phát triển rừng cộng đng

 

 

3.022

I

Phát triển rừng cộng đng

 

 

1.864

1.284

25

-

555

 

1

Phát triển tài nguyên rừng

 

 

2.900

1

Phát triển tài nguyên rừng

 

 

1.864

1.284

25

-

555

 

1.1

Khu vực phòng hộ

 

 

1.244

1.1

Khu vực phòng hộ

 

 

-

-

-

-

-

 

1.1.1

Bảo vệ tự nhiên có người dân tham gia (Khoán bảo vệ trong 5 năm )

ha

1.907

1.244

1.1.1

Bo vệ tự nhiên có người dân tham gia (Khoán bảo vệ trong 5 năm )

 

 

-

-

-

-

-

 

-

Nguồn vốn dự án đầu tư (ADB)

ha

1.907

1.135

-

Nguồn vốn dự án đầu tư (ADB)

 

 

-

-

-

-

-

 

-

Nguồn vốn ngân sách (đối ứng)

ha

1.907

109

-

Nguồn vốn ngân sách (đi ứng)

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Chi phí phúc tra, chuyn giao h

ha

1.907

18

 

Chi phí phúc tra, chuyn giao hồ sơ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Chi phí qun lý (8%)

ha

1.907

91

 

Chi phí quản lý (8%)

 

 

-

 

 

 

 

 

1.2

Khu vực sn xuất

 

 

1.657

1.2

Khu vực sản xuất

 

 

1.864

1.284

25

-

555

 

1.2.1

Trồng rừng sn xuất cho hộ gia đình

ha

60

750

1.2.1

Trồng rừng sn xuất cho hộ gia đình

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Vn ADB

 

60

510

 

Vn ADB

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Vn đi ứng

 

60

8

 

Vn đi ứng

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Người hưởng lợi

 

60

233

 

Người hưởng lợi

 

 

-

 

 

 

 

 

1.2.2

Nông lâm kết hợp

ha

105

788

1.2.2

Nông lâm kết hợp

ha

172

1.664

1.148

23

-

493

 

 

 

 

 

 

 

Thiết kế NLKH

 

172

75

67

7

 

 

 

 

Vn ADB

 

105

536

 

Vn ADB

 

 

1.080

1.080

 

 

 

 

 

Vn đi ứng

 

105

8

 

Vn đi ứng

 

 

16

 

16

 

 

 

 

Người hưng lợi

 

105

244

 

Người hưng lợi

 

 

493

 

 

 

493

 

1.2.3

Ci to vườn h

ha

68

119

1.2.3

Cải tạo vườn hộ (7,91ha/65 hộ)

h

65

201

137

2

-

62

 

 

Vn ADB

 

68

81

 

Vn ADB

 

 

137

137

 

 

 

 

 

Vn đi ứng

 

68

1

 

Vn đi ứng

 

 

2

 

2

 

 

 

 

Người hưởng lợi

 

68

37

 

Người hưởng lợi

 

 

62

 

 

 

62

 

2

Htầng cơ sở lâm nghip

 

 

122

2

Hạ tng cơ sở lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Bảng tuyên truyền

bng

2

80

3.1

Bảng tuyên truyn

bảng

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Quy ước bảo vệ rừng

Thôn

4

40

3.2

Quy ước bảo vệ rừng

Thôn

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Tờ rơi

tờ

300

2

3.3

Tờ rơi

tờ

 

 

 

 

 

 

 

II

Cải thin sinh kế

 

 

4.890

II

Cải thin sinh kế

 

 

16.461

12.197

2.194

386

1.684

 

1

Hỗ trợ cng đồng

 

 

340

1

Hỗ trợ cộng đồng

 

 

386

 

 

386

 

 

2

Hỗ trợ xây dựng HTCS nông thôn

 

 

4.550

2

Hỗ trợ xây dựng HTCS nông thôn

 

 

16.075

12.197

2.194

-

1.684

 

2.1

Xây hội trường (thôn Tu Póh và Long Lanh)

ht

2

800

2.1

Xây hội trường thôn Long Lanh

Công trình

1

603

472

67

-

64

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (diện tích xây dựng: 123m2, chiều cao công trình: 4,95m, Móng đơn BTCT, khung BT CT, tường xây gạch, mái lọp tole, nền láng gạch Cramich)

 

 

561

451

50

 

59

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)

 

 

27

21

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

15

 

13

 

2

 

2.2

 

 

 

 

2.2

Xây hội trường thôn Tu Póh

Công trình

1

633

493

73

-

67

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (diện tích xây dựng: 117,6m2, chiều cao công trình: 5,3m, Móng đơn BTCT, khung BT CT, tường xây gạch, mái lọp tole, nền láng gạch Cramich)

 

 

560

451

50

 

59

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vn đu tư liên quan (tư vn KSTK, GS, thẩm tra)

 

 

56

41

9

 

6

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

16

 

15

 

2

 

2.3

Làm đường nội thôn (Đông Mang)

km

1,5

3.750

2.3

Làm đường nội thôn (Đông Mang)

Công trình

1

5.332

4.237

538

-

557

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (đường nhựa 4,5kg/1m2, dài 1200m, rộng 5,0m)

 

 

4.947

3.982

442

 

522

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)

 

 

331

255

41

 

35

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

54

 

54

 

 

 

2.4

 

 

 

 

2.4

XD đường GTNT trung tâm xã Đạ Chais

Công trình

1

9.441

6.934

1.510

-

996

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (đường bê tông nhựa nóng dài 2200m, rộng 7m)

 

 

8.613

6.934

770

 

909

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, Thẩm tra)

 

 

757

 

677

 

80

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

70

 

63

 

7

 

 

 

 

 

 

2.5

Thiết bị cho hội trường thôn Klong Klanh, thông Tu Póh

Tổng

 

67

61

6

 

 

 

III

Xây dựng năng lực cộng đồng người hưởng li

 

 

500

III

Xây dựng năng lực cộng đng người hưởng li

 

 

148

-

-

148

-

 

1

Quản lý

lớp

2

20

1

Quản lý

Tng

 

20

-

-

20

-

 

2

Tập huấn KT nông lâm nghiệp

lớp

34

340

2

Tập huấn KT nông lâm nghiệp

lớp

7

98

-

-

98

-

 

3

Hội ngh hàng năm

Cuộc

5

 

3

Hội nghị hàng năm

Tng

 

10

 

 

10

 

 

4

Tham quan

đt

2

90

4

Tham quan

Tng

 

20

-

-

20

-

 

B

Chi phí hỗ trợ và chun bị đầu tư

 

 

2.337

B

Chi phí hỗ trợ và chuẩn bị đầu tư

 

 

2.745

1.827

918

-

-

 

I

QH sử dng đất và giao đất

 

 

178

I

QH sử dụng đất và giao đất

 

 

88

70

18

-

-

 

1

QH sử dụng đất

ha

34.104

171

1

QH sử dng đất

ha

34.104

80

64

16

-

-

 

2

Giao đất

ha

60

8

2

Giao đất

ha

60

8

6

2

-

-

 

II

QH phát triển lâm nghip

 

 

2.158

II

QH phát triển lâm nghiệp

 

 

2.138

1.708

431

-

-

 

1

Điều tra tài nguyên rừng

ha

32.400

2.074

1

Điều tra tài nguyên rừng

 

32.400

2.074

1.659

415

-

-

 

2

Điều tra xây dựng bản đồ lập địa cấp 1

ha

165

6

2

Điều tra xây dựng bản đồ lập địa cấp 1

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Lp kế hoch phát trin xã (CIP)

1

79

3

Lập kế hoạch phát trin xã (CIP)

 

1

65

49

16

-

-

 

 

 

 

 

 

III

Chi phí khác

 

 

519

49

470

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Lương

Tng

 

459

 

459

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí thường xuyên

Tng

 

60

49

11

 

 

 

 

Tổng chi phí (A + B)

 

 

10.749

 

Tng chi phí (A + B )

 

 

21.219

15.308

3.138

534

2.239

 

C

Chi phí d phòng (10%A)

 

 

841

C

Chi phí dự phòng (10%A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng dự toán (A + B + C)

 

 

11.590

 

Tổng dự toán (A + B + C)

 

 

21.219

15.308

3.138

534

2.239