- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 176/2011/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 7Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 8Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 9Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 10Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Quy trình giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do Tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Phần V, Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kèm theo Quyết định 2045/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2045/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 395/TTr-SNV ngày 08 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại UBND các huyện, thành phố (Bao gồm 5 lĩnh vực thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố).
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này theo đúng quy định của pháp luật. Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện, hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA HIỆN ĐẠI TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Số lượng hồ sơ (Bộ) | Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Ghi chú | |||
Bộ phận Một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Kinh tế - H. Tầng (P.Quản lý đô thị) (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Kinh tế - H.Tầng (P.Quản lý đô thị) (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa) | |||||||
| Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | + Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; + Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Bản vẽ thiết kế xây dựng; + Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề. | 02 | 75.000 đồng/giấy phép. | 15 | 0,5 ngày | 11,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
| Đối với công trình theo tuyến trong đô thị | + Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; + Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến + Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư; + Bản vẽ thiết kế xây dựng; đ) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế; e) Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai. | 02 | 150.000 đồng/giấy phép. | 30 | 0,5 ngày | 26,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
| Đối với công trình không theo tuyến trong đô thị | + Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; + Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư; + Bản vẽ thiết kế xây dựng; + Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế | 02 | 150.000 đồng/giấy phép. | 30 | 0,5 ngày | 26,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
| Đối với công trình quảng cáo | + Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; + Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư; + Bản vẽ thiết kế xây dựng; + Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. + Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình; + Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo. | 02 | 150.000 đồng/giấy phép. | 30 | 0,5 ngày | 26,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng | |||||||||
| Đối với công trình xây dựng | + Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng; + Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp | 02 | 15.000 đồng/giấy phép. | 05 | 0,5 ngày | 2,5 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
| Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | + Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng; + Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp | 02 | 15.000 đồng/giấy phép. | 05 | 0,5 ngày | 2,5 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | |||||||||
| Đối với công trình xây dựng | + Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng; + Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp; + Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng; + Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường. | 02 | 150.000 đồng/giấy phép. | 30 | 0,5 ngày | 26,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
| Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | + Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng; + Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp; + Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng; + Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường. | 02 | 75.000 đồng/giấy phép. | 15 | 0,5 ngày | 11,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (tạm) | |||||||||
| Đối với công trình xây dựng | + Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm; + Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình, bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình, bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình, sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình; * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: 1. Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; 2. Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; 3. Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; 4. Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; 5. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục số 9 Thông tư này, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. | 02 | 150.000 đồng/giấy phép. | 30 | 0,5 ngày | 26,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
| Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | + Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm; + Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất, kèm theo sơ đồ vị trí công trình. Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình. Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin; + Đối với công trình xây trên có tầng hầm, hồ sơ còn phải bổ sung văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận. | 02 | 75.000 đồng/giấy phép. | Nhà ở nhân dân: 15 ngày | 0,5 ngày | 11,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
5 | Cấp phép xây dựng sửa chữa, cải tạo | |||||||||
| Đối với công trình xây dựng | 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình. + Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật. + Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo. + Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa | 02 | 150.000 đồng/giấy phép. | 30 | 0,5 ngày | 26,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
| Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | + Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình. 2. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật. 3. Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo. | 02 | 75.000 đồng/giấy phép. | Nhà ở nhân dân: 15 ngày | 0,5 ngày | 11,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp do dời công trình | 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình. 2. Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật. 3. Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến. 4. Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện. 5. Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm: a) Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình; b) Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình. | 02 | 150.000 đồng/giấy phép. | 30 | 0,5 ngày | 26,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
7 | Cấp lại giấy phép xây dựng | |||||||||
| + Đối với công trình xây dựng | a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng; b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát. | 02 | 150.000 đồng/giấy phép. | 05 | 0,5 ngày | 2,5 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
| + Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng; b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát. | 02 | 75.000 đồng/giấy phép. | 05 | 0,5 ngày | 2,5 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Bảo trợ xã hội
TT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Số lượng hồ sơ (Bộ) | Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Ghi chú | |||
Bộ phận Một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Lao động -TB&XH (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Lao động -TB&XH (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa) | |||||||
1 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật | + Đơn hoặc văn bản đề nghị của gia đình, cá nhân, cơ quan, đơn vị, tổ chức đứng ra tổ chức mai táng cho người khuyết tật; + Bản sao giấy chứng tử của người khuyết tật. | 01 bộ | Không | 03 ngày | 0,5 ngày | 1,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
2 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật | + Văn bản thay đổi điều kiện hưởng của UBND xã gửi Phòng Lao động - TB và XH; + Phòng Lao động - TB và XH trình UBND cấp huyện ra quyết định. | 01 bộ | Không | 03 ngày | 0,5 ngày | 1,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
3 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội | + Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng; + Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế; + Bản sao Giấy khai sinh của con dưới 36 tháng tuổi. | 01 bộ | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
4 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội | + Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội; + Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật; + Bản sao sổ hộ khẩu; + Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân; + Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế, bản sao giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi đối với trường hợp đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi. | 01 bộ | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
5 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | + Đơn của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn về đủ điều kiện nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo quy định; + Tờ khai thông tin người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TB và XH; + Bản sao sổ hộ khẩu và chứng minh nhân dân của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc; + Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TB và XH; + Bản sao sổ hộ khẩu gia đình người khuyết tật; + Bản sao giấy xác nhận khuyết tật; + Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội. | 01 bộ | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
6 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | + Tờ khai thông tin hộ gia đình theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; + Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật; + Bản sao sổ hộ khẩu; + Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TB và XH đối với người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hoặc bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật đối với người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội. | 01 bộ | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
7 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật | + Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; + Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật; + Bản sao sổ hộ khẩu; + Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân. | 01 bộ | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
8 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | + Đơn của gia đình, cá nhân hoặc văn bản đề nghị của tổ chức thực hiện mai táng người cao tuổi bị chết; + Bản sao Giấy chứng tử. | 01 bộ | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày |
|
9 | Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác | + Đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng; + Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú. | 01 bộ | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày |
|
10 | Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện | + Đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng. + Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú | 01 bộ | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày |
|
11 | Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | + Biên bản thẩm tra, xác minh của Hội đồng xét duyệt trợ cấp cấp xã. + Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã | 01 bộ | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
12 | Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | + Văn bản đề nghị thay đổi mức trợ cấp hàng tháng + Biên bản xác minh của Phòng Lao động - TB và XH | 01 bộ | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
13 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | + Tờ khai thông tin của người cao tuổi có xác nhận của UBND cấp xã (Mẫu số 01d); + Bản sao sổ hộ khẩu; bản sao giấy chứng minh nhân dân (nếu có); + Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Mẫu số 10) | 01 bộ | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 2 ngày | 1 ngày |
|
2. Lĩnh vực người có công
TT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Số lượng hồ sơ (Bộ) | Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày | Ghi chú | |||
Bộ phận Một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Lao động-TB&XH (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Lao động -TB&XH (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa) | |||||||
14 | Xác nhận hồ sơ phong tặng, truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng | + Bản khai cá nhân (Mẫu 01a/BMAH). Trường hợp bà mẹ đã chết thì đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng lập bản khai (Mẫu 01b/BMAH) kèm biên bản ủy quyền (Mẫu 02/BMAH); + Bản sao Bằng Tổ quốc ghi công, giấy chứng nhận thương binh có chứng thực của UBND cấp xã; - Hồ sơ đề nghị xét tặng hoặc truy tặng: + Các giấy tờ như hồ sơ xét duyệt; + Biên bản xét duyệt của UBND cấp xã (Mẫu 03/BMAH); + Tờ trình kèm theo danh sách mẫu 04/BMAH. | 02 | Không | 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
15 | Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng LLVT, AHLĐ | + Bản khai cá nhân (Mẫu AH1), trường hợp anh hùng đã chết mà chưa được hưởng chế độ thì đại diện thân nhân hoặc người Thờ cúng lập bản khai (Mẫu AH2) kèm biên bản ủy quyền (Mẫu UQ). + Bản sao Quyết định phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Anh hùng hoặc bản sao Bằng anh hùng. | 01 | Không | 05 ngày | 0,5 ngày | 2,5 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
16 | Xác nhận hồ sơ trợ cấp đối với người HĐKC giải phóng dân tộc | + Bản khai cá nhân (Mẫu KC1); + Bản sao 1 trong các giấy tờ sau: Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương chiến thắng, Huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan thi đua khen thưởng cấp huyện. | 01 | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 7,5 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
17 | Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người tham gia HĐKC bị nhiễm CĐHH | + Bản khai (Mẫu HH1); + Một trong giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng CĐHH; + Quyết định phục viên, xuất ngũ; + Giấy X, Y, Z; + Giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; + Giấy tờ khác chứng minh có thời gian hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng CĐHH được xác lập từ ngày 30/4/1975; + Bản sao lý lịch cán bộ, lý lịch Đảng viên, lý lịch quân nhân; + Bản sao huân chương, huy chương; + Bản sao bệnh án, điều trị tại cơ sở Y tế có thẩm quyền do Bộ Y tế quy định; + Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân. | 01 | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3,5 ngày |
| 1 ngày |
|
18 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp DCCH | + Danh sách đối tượng người có công thuộc diện nhận phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (Mẫu số 04-CSSK); + Tờ trình. | 01 | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 8,5 ngày |
| 1 ngày |
|
19 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | + Bản khai cá nhân (Mẫu CC1); + Bản sao 1 trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận kỷ niệm chương “ Tổ quốc ghi công”, Bằng “Có công với nước”, Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Quyết định khen thưởng. | 01 | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 8,5 ngày |
| 1 ngày |
|
20 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ tuất từ trần | + Bản khai thân nhân người có công với cách mạng từ trần (Mẫu TT1); + Bản sao giấy chứng tử; + Hồ sơ người có công với cách mạng. | 02 | Không | 15 ngày | 0,5 ngày | 11,5 ngày |
| 1 ngày |
|
21 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí | + Bản khai đại diện thân nhân (Mẫu TT1); + Biên bản ủy quyền; + Giấy chứng tử; + Hồ sơ người có công với cách mạng. | 02 | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 8,5 ngày |
| 1 ngày |
|
22 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp 1 lần đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt tù đày | + Bản khai cá nhân (Mẫu TĐ1, TĐ2); + Biên bản ủy quyền; + Bản sao các giấy tờ liên quan. | 02 | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3,5 ngày |
| 1 ngày |
|
23 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc trước ngày 01/01/1945 | + Bản khai cá nhân (Mẫu KC1); + Bản sao một trong các giấy tờ sau: Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương chiến thắng, Huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. | 01 | Không | 15 ngày | 0,5 ngày | 13,5 ngày |
| 1 ngày |
|
24 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt, tù đày, chết | + Bản khai cá nhân (Mẫu TĐ1, TĐ2); + Biên bản ủy quyền; + Bản sao các giấy tờ liên quan. | 01 | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3,5 ngày |
| 1 ngày |
|
25 | Xác nhận hồ sơ di chuyển đến trong và ngoài tỉnh | + Đơn đề nghị; + Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn; + Phiếu báo di chuyển hồ sơ. | 01 | Không | 15 ngày | 0,5 ngày | 13,5 ngày |
| 1 ngày |
|
26 | Xác nhận hồ sơ di chuyển đi trong và ngoài tỉnh | + Đơn đề nghị; + Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn; + Phiếu báo di chuyển hồ sơ. | 01 | Không | 15 ngày | 0,5 ngày | 13,5 ngày |
| 1 ngày |
|
27 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ người có công nuôi dưỡng Liệt sỹ | + Đơn đề nghị; + Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn; + Phiếu báo di chuyển hồ sơ. | 01 | Không | 15 ngày | 0,5 ngày | 13,5 ngày |
| 1 ngày |
|
28 | Xác nhận cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng | + Tờ khai cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo kèm bản sao giấy khai sinh (Mẫu số 1 – ƯĐGD); + Bản chụp giấy khai sinh, mang theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp trực tiếp); hoặc Bản sao giấy khai sinh có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp nộp qua bưu điện); + Bản chụp giấy trúng tuyển hoặc báo nhập học | 01 | Không | 10 ngày | 0,5 ngày | 8,5 ngày |
| 1 ngày |
|
29 | Xác nhận cấp sổ cho người có công với cách mạng nhận phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | + Tờ khai trang cấp dụng cụ chỉnh hình (Mẫu số 03-CSSK); + 02 ảnh 3 x 4. | 01 | Không | 30 ngày | 0,5 ngày | 28,5 ngày |
| 1 ngày |
|
30 | Xác nhận cấp phiếu trợ cấp thương tật | + Giấy chứng nhận bị thương; + Biên bản giám định thương tật; + Bản trích lục thương tật. | 01 | Không | 30 ngày | 0,5 ngày | 28,5 ngày |
| 1 ngày |
|
31 | Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận gia đình Liệt sỹ | + Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ. | 01 | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3,5 ngày |
| 1 ngày |
|
32 | Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | + Đơn đề nghị cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” (Mẫu TQ1); + Danh sách đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn. | 01 | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3,5 ngày |
| 1 ngày | Liên thông lên:+ Sở LĐTB &XH: 30 ngày+ Bộ LĐTB &XH: 30 ngày |
33 | Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất | + Giấy báo tử; + Bản sao Bằng “Tổ quốc ghi công”; +Bản khai tình hình thân nhân liệt sĩ (Mẫu LS4) kèm theo các giấy tờ liên quan. | 02 | Không | 5 ngày | 0,5 ngày | 3,5 ngày |
| 1 ngày |
|
34 | Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | + Đơn đề nghị có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn; + Giấy chứng tử; + Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần; + Công văn đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn; + Công văn đề nghị của huyện, thành phố. | 01 | Không | 30 ngày | 0,5 ngày | 28,5 ngày |
| 1 ngày |
|
35 | Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 150/2006/NĐ-CP | + Bản khai; + Giấy báo tử; + Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần; + Công văn đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn; + Công văn đề nghị của huyện, thành phố. | 01 | Không | 30 ngày | 0,5 ngày | 28,5 ngày |
| 1 ngày |
|
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
TT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Số lượng hồ sơ (Bộ) | Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Ghi chú | |||
Bộ phận Một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Tư pháp (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Tư pháp (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa) | |||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | + Bản chính hoặc bản sao có chứng thực; + Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. | 01 bộ | 3.000 đồng/bản | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay) | 0,5 ngày tối đa |
| Trong ngày | Trường hợp nhận yêu cầu qua bưu điện thời gian giải quyết là 3 ngày |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản chính | + Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực. | 001 bộ | 2.000 đồng/bản | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay) | 0,5 ngày tối đa |
| Trong ngày | Trường hợp yêu cầu được gửi qua đường bưu điện thì thời hạn giải quyết là 03 ngày |
3 |
Thủ tục Cấp lại Bản chính giấy khai sinh | + Tờ khai cấp lại bản chính giấy khai sinh (theo mẫu quy định); + Bản chính hoặc bản sao Giấy khai sinh cũ (nếu có); + Văn bản uỷ quyền được công chứng hoặc chứng thực trong trường hợp người có yêu cầu cấp lại bản chính giấy khai sinh mà không có điều kiện trực tiếp thực hiện thủ tục. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên. | 01 bộ | 10.000 đồng | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay) | 0,5 ngày tối đa |
| Trong ngày | Trường hợp phải xác minh thời gian giải quyết là không quá 03 ngày |
4 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính | + Bản chính (Bản chính cấp lần đầu; Bản chính cấp lại; Bản chính đăng ký lại); + Bản photo từ bản chính các giấy tờ cần chứng thực. | 01 bộ | 1.500 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1000 đồng/ trang; tối đa thu 80.000 đồng/ bản | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay) | 0,5 ngày tối đa |
| Trong ngày | Trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn có thể được hẹn lại để chứng thực sau nhưng không quá 02 ngày làm việc |
5 | Thủ tục Chứng thực chữ ký | + Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng; + Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký + Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. | Tuỳ theo yêu cầu của công dân. | 8000 đồng/ trường hợp | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay) | 0,5 ngày tối đa |
| Trong ngày |
|
6 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt và ngược lại | 1. Người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp yêu cầu chứng thực chữ ký phải xuất trình bản dịch và giấy tờ, văn bản cần dịch. Khi thực hiện chứng thực, người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực; trường hợp nghi ngờ chữ ký trên bản dịch so với chữ ký mẫu thì yêu cầu người dịch ký trước mặt. 2. Đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ, văn bản phục vụ mục đích cá nhân và có yêu cầu chứng thực chữ ký trên bản dịch thì phải xuất trình các giấy tờ sau đây: a) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng; b) Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ quy định tại Khoản 2 Điều 27 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; trừ trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch; c) Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch. Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực, trừ trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. | 01 bộ | 8000 đ/ trường hợp | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay | 0,5 ngày tối đa |
| Trong ngày | Có thể kéo dài hơn theo yêu cầu thỏa thuận của người yêu cầu |
7 | Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch | + Tờ khai (theo mẫu quy định), xuất trình bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch và các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch. + Đối với trường hợp xác định lại giới tính, thì văn bản kết luận của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính là căn cứ cho việc xác định lại giới tính. + Việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ. + Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, thì phải có sự đồng ý của người đó. | 01 (bộ) | 50.000đ/1 trường hợp | 05 ngày | 0,5 (nhận và chuyển phòng ban ngay) | 04 ngày |
| 0,5 ngày | Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày |
8 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | + Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực. Trong trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật trước khi yêu cầu chứng thực bản sao; trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi, có lại.
| 01 bộ | 2000 đồng/ 01 trang, từ trang thứ 3 trở đi thu 1000 đồng/ trang. Tối đa thu không quá 100.000 đồng/ bản | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay | Trong ngày |
| Trong ngày |
|
9 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | + Dự thảo hợp đồng, giao dịch; + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực; + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng. | 03 bộ | 20.000 đ/ trường hợp | Không quá 02 ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay | 02 ngày |
| Trả ngay khi hoàn thành |
|
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | - Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực; + Dự thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản; + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; + Giấy tờ chứng minh quyền và nghĩa vụ liên quan đến tài sản. | 01 bộ | 40.000 đồng/ trường hợp | 2 ngày | 0,5 ngày (nhận và chuyển phòng ban ngay) | 1,5 ngày |
| Trả ngay khi hoàn thành |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
1. Thủ tục Lĩnh vực đầu tư
STT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Số lượng hồ sơ (Bộ) | Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
| |||
Bộ phận Một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Tài chính - kế hoạch (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Tài chính - Kế hoạch (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa) | Ghi chú | ||||||
1 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | + Văn bản đề nghị; + Các tài liệu liên quan (nếu có).
| 01 bộ | Không | 05 ngày | 0,5 ngày | 4,0 ngày |
| 0,5 | Bên mời thầu: 5 ngày; Chủ đầu tư: 7 ngày; Người có thẩm quyền 20 ngày |
2 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | + Văn bản kiến nghị; + Các tài liệu liên quan (nếu có).
| 01 bộ | Không | 05 ngày | 0,5 ngày | 4,0 ngày |
| 0,5 ngày | Bên mời thầu: 5 ngày; Chủ đầu tư: 7 ngày; Người có thẩm quyền 20 ngày |
3 |
Thủ tục phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | + Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp: + Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp (theo mẫu); + Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; + Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA; + Dự toán được duyệt (nếu có); + Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án; + Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có); + Quyết định phê duyệt KHĐT (nếu trình HSMT sau khi phê duyệt KHĐT). | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
4 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | + Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh; + Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu (nếu trình hồ sơ mời thầu sau khi phê duyệt kế hoạch đấu thầu); + Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh (theo mẫu); + Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; + Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA; + Dự toán được duyệt và quyết định phê duyệt (nếu có); + Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án; + Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có); | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
5 |
Thủ tục phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | + Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; + Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); Bản chụp Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu; + Bản chụp Hồ sơ yêu cầu và bản chụp quyết định phê duyệt HSYC; + Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; + Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu; + Các hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan; + Báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; + Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định; + Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn; + Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có); + Các tài liệu khác liên quan. | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
6 | Thủ tục Phê duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | + Tờ trình phê duyệt kết quả đấu thầu; + Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); bản chụp Quyết định kế hoạch đấu thầu; bản sao hồ sơ mời thầu và bản chụp Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu; + Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; + Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu; + Các hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan; + Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp (theo mẫu); + Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định; + Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu quy mô nhỏ; + Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có); + Các tài liệu khác liên quan. | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
7 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | + Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu; + Hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ (theo mẫu); + Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; + Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA; + Dự toán được duyệt (nếu có); + Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án; + Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có); + Quyết định phê duyệt KHĐT | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
8 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | + Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu; + Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu; + Hồ sơ mời thầu xây lắp (theo mẫu); + Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; + Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA; + Dự toán được duyệt (nếu có); + Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án; + Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có). | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
9 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | + Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu; + Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu; + Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá (theo mẫu); + Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; + Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA; + Dự toán được duyệt và quyết định phê duyệt (nếu có); + Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án; + Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có). | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
10 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | + Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (theo mẫu); + Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư; + Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn cho công trình; + Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và hồ sơ dự toán); + Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu); + Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật | + Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (theo mẫu); + Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư; + Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn cho công trình; + Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và hồ sơ dự toán); + Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu); + Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | 4 - 8 bộ | Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 | 20 ngày | 0,5 ngày | 15,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
12 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư | + Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án; + Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư; + Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho công trình; bản chụp văn bản chủ trương đầu tư (nếu có); + Hồ sơ dự án (thuyết minh và thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở, hồ sơ khảo sát nếu có, hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn khảo sát, lập dự án); + Các văn bản pháp lý khác có liên quan. | 4 - 8 bộ | Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
| 40 ngày | 0,5 ngày | 32,5 ngày | 5 ngày | 2 ngày |
|
- Dự án nhóm A: Không quá 40 ngày | ||||||||||
30 ngày | 0,5 ngày | 23,5 ngày | 4 ngày | 2 ngày | - Dự án nhóm B: Không quá 30 ngày. | |||||
20 ngày | 0,5 ngày | 15,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày | - Dự án nhóm C: Không quá 20 ngày | |||||
13 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch đấu thầu | + Tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu (theo mẫu); + Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư. Đối với phần công việc chuẩn bị dự án thì căn cứ quyết định của người đứng đầu cơ quan chuẩn bị dự án; + Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA; + Thiết kế dự toán được duyệt (nếu có); + Tài liệu chứng minh nguồn vốn cho dự án; + Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có). | 01 bộ | Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ | 15 | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
14 | Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | + Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư của cấp thẩm quyền. + Tờ trình phê duyệt chủ trương đầu tư. + Đề cương chủ trương đầu tư. + Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án đầu tư mới). + Giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc trích lục bản đồ có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc giới thiệu địa điểm, thoả thuận quy hoạch hoặc thoả thuận hướng tuyến theo quy hoạch. + Biên bản thống nhất quy mô dự án của cơ quan đề xuất chủ trương đầu tư với các đơn vị có liên quan. + Văn bản chỉ đạo chủ trương đầu tư (nếu có). | 02 bộ | Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
| 15 ngày | 0,5 ngày | 10,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
|
Lưu ý: Không đưa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đấu thầu ra bộ phận một cửa.
2. Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh Hộ cá thể
STT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Số lượng hồ sơ (Bộ) | Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Ghi chú | |||
Bộ phận Một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Tài chính - kế hoạch (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Tài chính - Kế hoạch (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể | + 01 Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III 0-1 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) – Mẫu số 01 + 01 bản sao (công chứng) Giấy chứng minh nhân dân của chủ hộ kinh doanh; + 01 bản sao (công chứng) văn bằng, chứng chỉ hành nghề của chủ hộ kinh doanh; Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện kinh doanh (đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện). |
| Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 | 5 ngày | 0,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày |
|
2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh doanh của hộ cá thể | + 01 Giấy đề nghị đăng ký bổ sung, thay đổi kinh doanh hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-3 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Mẫu số 01 + 01 bản sao (công chứng) Giấy chứng minh nhân dân của chủ hộ kinh doanh; + 01 bản sao (công chứng) văn bằng, chứng chỉ hành nghề của chủ hộ kinh doanh; Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện kinh doanh (đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
| Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 | 5 ngày | 0,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày |
|
3 | Thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD hộ kinh doanh cá thể | + Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Mẫu số 03 + Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã đăng ký. |
| Không có | 5 ngày | 0,5 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày |
|
4 | Xin cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | + Giấy đề nghị cấp lại GCN đăng ký kinh doanh (tự viết) + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cũ; trường hợp mất GCN đăng ký kinh doanh thì phải có xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất GCN đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh + CMTND hoặc giấy tờ tuỳ thân khác (nộp bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu); | 01 bộ | Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 | 07 ngày | 0,5 ngày | 05 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
|
5 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | + Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu); + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể (bản chính). | 01 bộ | Không | 01 ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
3. Lĩnh vực Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã
TT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Số lượng hồ sơ (Bộ) | Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Ghi chú | |||
Bộ phận Một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Tài chính - kế hoạch (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Tài chính - Kế hoạch (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa) | |||||||
1 | Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến tỉnh khác | + Thông báo về đăng ký kinh doanh; + Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị; + Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã; + Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
2 | Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã | + Thông báo về đăng ký kinh doanh. + Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị. + Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã. + Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
3 | Thủ tục Giải thể hợp tác xã | + Đơn xin giải thể. + Nghị quyết Đại hội xã viên về việc giải thể hợp tác xã. | 01 | Không | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay | 0,5 ngày (tối đa) |
| Trong ngày |
|
4 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã | + Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã. + Quyết định của Ban quản trị. + Biên bản/ nghị quyết Đại hội xã viên. + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX. | 01 | Không | Trong ngày | Nhận và chuyển phòng ban ngay | 0,5 ngày (tối đa) |
| Trong ngày |
|
5 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nơi kinh doanh hợp tác xã | + Thông báo về đăng ký kinh doanh HTX; + Quyết định của Ban quản trị; + Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX. | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
6 | Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã | + Thông báo thay đổi đăng ký kinh doanh hợp tác xã; + Quyết định của Ban quản trị; + Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
7 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện hợp tác xã | + Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã + Bản gốc Điều lệ hợp tác xã + Quyết định của Ban quản trị + Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên + Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân của Người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện + Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh (trường hợp chi nhánh kinh doanh ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật) | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
8 | Thủ tục Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi | + Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã; + Quyết định của Ban quản trị; + Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên ; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
9 | Thủ tục Đăng ký đổi tên hợp tác xã | + Thông báo thay đổi tên hợp tác xã; + Quyết định của Ban quản trị; + Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
10 | Thủ tục Đăng ký chia tách, hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã | + Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã; + Quyết định của Ban quản trị; + Biên bản/ nghị quyết Đại hội xã viên; + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã; + Điều lệ hợp tác xã; + Số lượng xã viên, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát; + Văn bản xác nhận vốn pháp định (nếu có); + Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (nếu có); + Đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã. | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
11 | Thủ tục Đăng ký đổi địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã | + Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hợp tác xã + Quyết định của Ban quản trị + Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
12 | Thủ tục Đăng ký thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã | + Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã; + Quyết định của Ban quản trị; + Biên bản nghị quyết đại hội xã viên; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX. | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
13 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã | + Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh HTX; + Bản gốc Đăng ký kinh doanh; + Nghị quyết hoặc Biên bản đại hội xã viên; + Bản sao Chứng minh thư nhân dân. | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
14 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã | + Đơn Đăng ký kinh doanh;
| 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
15 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã | + Đơn đăng ký kinh doanh; + Điều lệ hợp tác xã; + Danh sách số lượng xã viên, Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã; + Biên bản đã thông qua tại Hội nghị thành lập HTX; + Bản sao Chứng minh thư nhân dân; + Bản sao chứng chỉ hành nghề đối với ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề. | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
16 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã | + Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; + Nộp lại bản chính Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, nát (nếu có). | 01 | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La | 05 ngày | 0,5 ngày | 4 ngày |
| 0,5 ngày |
|
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG
STT | Tên Thủ tục hành chính | Số lượng hồ sơ (Bộ) | Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Quy trình thực hiện | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 01 | Không | 40 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. (25 ngày đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 01 | Theo quy định hiện hành | 40 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. (25 ngày đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. (15 ngày đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 01 | Theo quy định hiện hành | 40 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. 25 ngày (đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày (15 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | 01 | Theo quy định hiện hành | 40 ngày (25 ngày đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 01 | Theo quy định hiện hành | 40 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. (25 ngày đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 01 | Theo quy định hiện hành | 40 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. (25 ngày đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | 01 | Theo quy định hiện hành | 25 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. 10 ngày (đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 01 | Theo quy định hiện hành | 45 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. 30 ngày (đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế (Gộp thủ tục đăng ký biến động và thủ tục cho thuê đất) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 01 | Theo quy định hiện hành | 3 ngày |
| Áp dụng cho cả thủ tục xóa đăng ký góp vốn và thủ tục xóa đăng ký cho thuê. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày (15 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày (15 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. 15 ngày (đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. 15 ngày (đối với thành phố) |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày (15 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 01 | Theo quy định hiện hành | 20 ngày (10 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 01 | Theo quy định hiện hành | 35 ngày (20 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 01 | Theo quy định hiện hành | 25 ngày (10 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 01 | Theo quy định hiện hành | 25 ngày (10 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | 01 | Theo quy định hiện hành | 45 ngày (30 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 01 | Theo quy định hiện hành | 25 ngày (10 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày (15 ngày đối với thành phố) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 01 | Theo quy định hiện hành | 30 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 01 | Theo quy định hiện hành | 35 ngày Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế. Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
| Có thể liên thông với cơ quan thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Thủ tục xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường bổ sung | 01 | Không | 05 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Thủ tục xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 01 | Không | 05 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Thủ tục xác nhận lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (đối với các cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã đi vào hoạt động trước ngày 01 tháng 4 năm 2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP nhưng không có bản cam kết bảo vệ môi trường | Điều 11, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT | Không | 10 ngày |
|
|
- 1Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 4591/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Quy trình giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do Tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Phần V, Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kèm theo Quyết định 2045/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 176/2011/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 8Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 9Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 12Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 13Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 4591/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2045/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực