Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4591/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Đề án thực hiện cơ chế Một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 75/TTr- VPUBND ngày 11/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm phối hợp các sở, ngành địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4591/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Điều 1. Đối tượng, phạm vi áp dụng
1. Đối tượng áp dụng:
Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai (gọi chung là tổ chức).
2. Phạm vi áp dụng:
Áp dụng giải quyết các công việc hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh; các thủ tục hành chính quy định tại Danh mục kèm theo Quyết định này và là thủ tục phải có khi trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết công việc, không phải là thủ tục trình thẩm định hoặc giải quyết đối với công việc cùng loại tại sở, ngành.
Điều 2. Tiếp nhận hồ sơ thực hiện cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh
1. Tất cả các văn bản đến thuộc thủ tục hành chính quy định tại Danh mục kèm theo Quyết định này do tổ chức gửi trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Phòng Tổ chức Hành chính - Văn phòng UBND tỉnh làm thủ tục tiếp nhận, đăng ký.
2. Công chức làm việc lại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Phòng Tổ chức Hành chính có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra, phân loại, mở bao thư, đóng dấu văn bản đến, nhập máy vi tính văn bản đến (ghi số, ngày, giờ văn bản đến, số ký hiệu, trích yếu nội dung) để quản lý.
3. Thời gian tính để trả kết quả như sau: Hồ sơ tiếp nhận tính trong ngày là hết giờ làm việc buổi sáng của ngày hôm đó, nếu nộp vào buổi chiều sau 14h thì tính sang ngày hôm sau.
Điều 3. Việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính và trả kết quả cho các tổ chức do cán bộ một cửa thực hiện. Cán bộ một cửa có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ được thực hiện như sau:
- Trường hợp hồ sơ đủ thủ tục theo quy định tại Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức và nhập vào sổ theo dõi hồ sơ (có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Sổ theo dõi hồ sơ gửi kèm);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung theo quy định (có Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ gửi kèm);
- Ngoài hồ sơ đã nộp tại bộ phận một cửa đề nghị các tổ chức gửi thêm bản mềm như: dự thảo quyết định, báo cáo, tờ trình ... dạng đuôi .doc, .xls vào địa chỉ email: motcua.vpubndtinhlaocai@laocai.gov.vn để gửi cho các chuyên viên giải quyết theo quy định.
Điều 4. Quy trình luân chuyển văn bản trong nội bộ Văn phòng UBND tỉnh
Văn bản được luân chuyển trong nội bộ Văn phòng theo 4 bước như sau:
1. Cán bộ Một cửa căn cứ Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này chuyển văn bản đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh theo cặp trình ký riêng và được ưu tiên xử lý, khi Lãnh đạo Văn phòng phân việc xong thì cán bộ Một cửa lấy văn bản.
2. Các chuyên viên được phân công xử lý nhận văn bản được Lãnh đạo Văn phòng phân công tại bộ phận một cửa và ký nhận.
3. Chuyên viên thuộc các phòng tham mưu tổng hợp đề xuất, xử lý, lập phiếu trình giải quyết công việc, soạn thảo văn bản (nếu có) kèm theo hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng thẩm định.
4. Khi tiếp nhận văn bản đã được thẩm định của Chánh hoặc Phó Chánh Văn phòng, chuyên viên trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực ký ban hành theo lĩnh vực Chủ tịch UBND tỉnh phân công.
Điều 5. Thời gian giải quyết công việc của chuyên viên thuộc các phòng nêu tại Điều 4 được tính theo ngày làm việc, căn cứ theo dấu Công văn đến của Văn phòng UBND tỉnh (nếu hồ sơ hợp lệ), trong đó:
1. Bộ phận một cửa thực hiện các công việc sau:
- Chuyển văn bản để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công không quá 02 giờ làm việc.
- Giao văn bản cho các chuyên viên ký nhận tại bộ phận một cửa không quá 01 giờ làm việc.
2. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định phiếu trình xin ý kiến giải quyết của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh và thẩm định dự thảo văn bản không quá 0,5 ngày làm việc.
3. Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh xử lý văn bản thông qua Phiếu trình giải quyết công việc của chuyên viên và ký phát hành văn bản không quá 1,5 ngày làm việc.
4. Bộ phận Văn thư làm thủ tục phát hành Văn bản không quá 01 giờ làm việc.
5. Thời gian xử lý văn bản của Chuyên viên: Lập Phiếu trình giải quyết công việc và soạn thảo văn bản là thời gian còn lại sau khi lấy thời gian quy định thực hiện thủ tục hành chính đó trong Danh mục kèm theo Quyết định này trừ đi thời gian thực hiện các khâu, công đoạn nêu tại Khoản 1, 2, 3, 4 Điều này.
6. Đối với các thủ tục hành chính cần phải giải quyết khẩn cấp, thời gian giải quyết (phải ngắn hơn thời gian quy định trong Danh mục kèm theo Quyết định này) do Chánh Văn phòng UBND tỉnh quyết định tùy theo từng loại thủ tục và mức độ khẩn cấp.
Điều 6. Yêu cầu về thủ tục hành chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Các công việc trình Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết phải đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Văn bản trình Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh do Thủ trưởng tổ chức ký và đóng dấu đúng thẩm quyền.
b) Phải trình đủ thành phần, số lượng hồ sơ đối với từng loại công việc hành chính quy định tại Danh mục kèm theo Quyết định này và phải đăng ký tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết thuộc Phòng Tổ chức Hành chính của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối với những loại thủ tục hành chính không quy định tại Danh mục kèm theo Quyết định này, thì được đăng ký tại bộ phận văn thư tiếp nhận văn bản hành chính khác thuộc Phòng Tổ chức Hành chính.
Đối với những công việc có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của cơ quan liên quan, trong hồ sơ trình phải có ý kiến chính thức bằng văn bản của cơ quan đó (hoặc có giải trình nếu không có ý kiến).
c) Các công văn, tờ trình đề nghị giải quyết công việc chỉ gửi 01 bản và phải là bản chính đến một địa chỉ là Bộ phận Tiếp nhận và trả kết thuộc Phòng Tổ chức Hành chính của Văn phòng UBND tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh không được trình Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết, đồng thời có trách nhiệm lập Phiếu trả lại đơn vị trình đối với những trường hợp sau đây (trừ trường hợp gấp, có ý kiến Chủ tịch Phó Chủ tịch UBND tỉnh và lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh):
a) Thành phần hồ sơ trình không đầy đủ theo quy định tại Danh mục kèm theo Quyết định này.
b) Những công việc do tổ chức trình có liên quan đến chức năng của tổ chức, cá nhân khác, nhưng không có ý kiến của Thủ trưởng tổ chức, cá nhân có liên quan đó (hoặc không có giải trình về việc đã yêu cầu có ý kiến nhưng hết thời hạn quy định mà cơ quan liên quan không trả lời).
c) Những văn bản của các đơn vị trực thuộc tổ chức, cá nhân trình chưa thông qua cơ quan chủ quản trực tiếp và những văn bản không thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh không chịu trách nhiệm về sự thất lạc đối với những văn bản, tờ trình của các tổ chức trình Ủy ban nhân dân, Chủ tịch UBND tỉnh mà không đăng ký qua Bộ phận một cửa và các văn bản ghi ngoài bì thư gửi chức danh cụ thể hoặc tên cá nhân.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của Văn phòng, đảm bảo tổ chức thực hiện tốt cơ chế một cửa theo Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này và định kỳ hàng tháng, quý, năm báo cáo kết quả cho Chủ tịch UBND tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề khó khăn, vướng mắc phải kịp thời báo cáo gửi Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh có biện pháp chỉ đạo hoặc xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4591/QĐ/UBNĐ ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Số lượng | Tổng thời gian g/q TTHC (ngày làm việc) | Thời gian giải quyết tại Sở, ban, ngành cấp tỉnh (ngày làm việc) | Thời gian giải quyết tại VP. UBND tỉnh (ngày làm việc) | Ghi chú | ||
Bản chính | Bản sao y | Bản sao chụp | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục xem xét cho nhà đầu tư lập được nghiên cứu lập dự án đầu tư | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 8 | 7 |
|
- Báo cáo của Sở KH&ĐT hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; - Ý kiến tham gia của các đơn vị liên quan | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Văn bản đề nghị của nhà đầu tư |
|
| x |
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | x |
|
|
|
|
|
| ||
2 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 35 | 28 | 7 |
|
- Văn bản của nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Báo cáo thẩm định của Sở KH&ĐT hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Ý kiến tham gia thẩm tra của các cơ quan liên quan. |
|
| x |
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Chủ trương điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đề xuất của nhà đầu tư về việc điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dẫn đến dự án đầu tư thuộc diện phải quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 35 | 28 | 7 |
|
- Văn bản của nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy CNĐKĐT; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Báo cáo thẩm định của Sở KH&ĐT hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Ý kiến tham gia thẩm tra của các cơ quan liên quan. |
|
| x |
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Thủ tục quyết định đầu tư của UBND tỉnh tại khu kinh tế của tỉnh | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ dự án đầu tư của cơ quan đăng ký đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh); | x |
|
| 35 | 28 | 7 |
| ||
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của chủ đầu tư; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
| x |
|
|
|
| ||
5 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư tại khu kinh tế của tỉnh (đã cấp trước ngày 01/7/2015) | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ điều chỉnh Giấy CNĐT (của cơ quan thẩm định, dự án đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh); | x |
|
| 35 | 28 | 7 |
| ||
- Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy CNĐT dự án của chủ đầu tư; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Văn bản ý kiến về việc điều chỉnh Giấy CNĐT dự án của các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
| x |
|
|
|
| ||
6 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 5 |
|
- Văn bản trình duyệt kế hoạch đấu thầu (bản gốc) | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Quyết định đầu tư và các tài liệu ra Quyết định đầu tư |
|
| x |
|
|
|
| ||
- Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế (các dự án sử dụng vốn ODA) |
|
| x |
|
|
|
| ||
- Thiết kế, dự toán được duyệt (nếu có) |
|
| x |
|
|
|
| ||
- Nguồn vốn cho dự án |
|
| x |
|
|
|
| ||
- Các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có) |
|
| x |
|
|
|
| ||
- Dự thảo Quyết định | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 5 |
|
- Văn bản trình duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu (bản gốc) | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
|
| x |
|
|
|
| ||
- Các văn bản pháp lý, hồ sơ có liên quan (nếu có) | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Dự thảo Quyết định | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn xin giao đất, cho thuê đất. | x |
|
| 20 ngày (Điều 61 NĐ 43 không quy định ngày làm việc) | 13 | 7 |
| ||
- Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất (Sở tài nguyên và môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất thuê đất). | x |
|
|
| |||||
- Bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư kèm theo bản thuyết minh dự án đầu tư, Trường hợp xin giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì không phải nộp kèm bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư nhưng phải nộp bản sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng, an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền gồm các nội dung liên quan đến việc sử dụng đất hoặc quyết định phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. Trường hợp dự án sử dụng đai cho hoạt động khoáng sản thì phải có giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. |
| x |
|
|
|
|
| ||
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; văn bản thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước. | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Tờ trình kèm dự thảo Quyết định giao đất (Mẫu số 02) và quyết định cho thuê đất (Mẫu số 03) | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn xin giao đất, cho thuê đất. | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất (Sở Tài nguyên và môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất). | x |
|
| 20 ngày (Điều 61 NĐ 43 không quy định ngày làm việc) | 13 | 7 | Nộp hồ sơ phải gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc | ||
- Bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư. |
| x |
| ||||||
- Bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình. |
| x |
| ||||||
- Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tôn giáo đối với trường hợp xin giao đất cho cơ sở tôn giáo. | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; văn bản thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước. | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Hồ sơ tại điểm 1 Mục II công văn số 15286/BTC-QLCL ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Tờ trình kèm dự thảo Quyết định giao đất (Mẫu số 02) và quyết định cho thuê đất (Mẫu số 03) | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
| Nộp hồ sơ phải gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
- Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất. | x |
|
| 15 ngày (Điều 61 NĐ 43 không quy định ngày làm việc) | 08 | 7 | |||
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | x |
|
| ||||||
- Văn bản thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước | x |
|
| ||||||
- Biên bản xác minh thực địa; | x |
|
|
|
|
| |||
- Bản sao thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan NN có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp GCN đầu tư, bản sao báo cáo KTKT của tổ chức sử dụng đất đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình; văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 Luật Đất đai và Điều 14 NĐ 43/2014/NĐ-CP đã lập khi cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc thẩm định dự án đầu tư hoặc xét duyệt dự án đầu tư đối với dự án phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, phải cấp GCNĐT; |
| x |
|
|
|
| |||
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất Khoản 3 Điều 58 Luật Đất đai và Điều 14 NĐ 43/2014/NĐ-CP đối với dự án không phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, phải cấp GCNĐT và trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình; | x |
|
|
|
|
| |||
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất; | x |
|
|
|
|
| |||
- Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (mẫu số 05 TT30) | x |
|
|
|
|
| |||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
| |||
4 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; | x |
|
| 30 ngày (Điều 61 NĐ 43 không quy định ngày làm việc) | 23 | 7 | Nộp hồ sơ phải gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc | ||
- Một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. | x |
|
| ||||||
- Một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33, 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | x |
|
| ||||||
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có; | x |
|
| ||||||
- Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất đối với trường hợp tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất trước ngày 01/7/2004; | x |
|
| ||||||
- Đối với đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh thì ngoài giấy tờ quy định tại các Điểm a, b và d Khoản này phải có quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an về vị trí đóng quân hoặc địa điểm công trình; bản sao quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh trên địa bàn các quân khu, trên địa bàn các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà có tên đơn vị đề nghị cấp Giấy chứng nhận; |
| x |
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
* Chứng nhận quyền sử dụng đất: |
|
|
| 20 ngày | 13 | 7 | Nộp hồ sơ phải gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc | ||
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK. | x |
|
| ||||||
* Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở: |
|
|
|
|
|
| |||
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; | x |
|
|
|
|
| |||
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): |
| x |
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở để kinh doanh thì phải có một trong những giấy tờ về dự án phát triển nhà ở để kinh doanh (quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư); | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở hoặc được sở hữu nhà ở thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật thì phải có giấy tờ về giao dịch đó theo quy định của pháp luật về nhà ở; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp nhà ở đã xây dựng không phù hợp với giấy tờ thì phải có ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng xác nhận diện tích xây dựng không đúng giấy tờ không ảnh hưởng đến an toàn công trình và nay phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nếu có). | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở); | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có). | x |
|
|
|
|
|
| ||
* Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; | x |
|
|
|
|
|
| ||
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp tạo lập công trình xây dựng thông qua đầu tư xây dựng mới theo quy định của pháp luật thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc hợp đồng thuê đất với người sử dụng đất có mục đích sử dụng đất phù hợp với mục đích xây dựng công trình; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp tạo lập công trình xây dựng bằng một trong các hình thức mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật thì phải có văn bản về giao dịch đó theo quy định của pháp luật; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp không có một trong những giấy tờ nêu trên đây thì phải được cơ quan quản lý về xây dựng cấp tỉnh xác nhận công trình xây dựng tồn tại trước khi có quy hoạch xây dựng mà nay vẫn phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp công trình đã xây dựng không phù hợp với giấy tờ về quyền sở hữu công trình nêu trên đây thì phần diện tích công trình không phù hợp với giấy tờ phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng kiểm tra, xác nhận diện tích xây dựng không đúng giấy tờ không ảnh hưởng đến an toàn công trình và phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. | x |
|
|
|
|
|
| ||
* Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất rừng sản xuất là rừng trồng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; | x |
|
|
|
|
|
| ||
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): |
| x |
|
|
|
|
| ||
- Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nêu trên đây mà trong đó xác định Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất để trồng rừng sản xuất; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Giấy tờ về giao rừng sản xuất là rừng trồng; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất là rừng trồng đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng đã có hiệu lực pháp luật; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư không có giấy tờ về quyền sở hữu rừng mà đã trồng rừng sản xuất bằng vốn của mình thì phải được Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận có đủ điều kiện được công nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với tổ chức trong nước thực hiện dự án trồng rừng sản xuất bằng nguồn vốn không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án trồng rừng sản xuất thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư; | x |
|
|
|
|
|
| ||
* Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm: |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; | x |
|
|
|
|
|
| ||
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu cây lâu năm (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): |
| x |
|
|
|
|
| ||
- Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại Khoản 2 trên đây mà trong đó xác định Nhà nước giao đất cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất để trồng cây lâu năm phù hợp với mục đích sử dụng đất ghi trên giấy tờ đó; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với cây lâu năm đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Bản án quyết định của Tòa án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu cây lâu năm đã có hiệu lực pháp luật; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư không có giấy tờ về quyền sở hữu cây lâu năm nêu trên đây thì phải được Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận có đủ điều kiện được công nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với tổ chức trong nước thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép đầu tư để trồng cây lâu năm theo quy định của pháp luật về đầu tư. | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK. | x |
|
| 30 ngày | 25 | 5 | Nộp hồ sơ phải gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc | ||
2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp tài sản là nhà ở (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): |
| x |
| ||||||
- Trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở để kinh doanh thì phải có một trong những giấy tờ về dự án phát triển nhà ở để kinh doanh (quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư); | x |
|
| ||||||
- Trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở hoặc được sở hữu nhà ở thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật thì phải có giấy tờ về giao dịch đó theo quy định của pháp luật về nhà ở; |
|
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp nhà ở đã xây dựng không phù hợp với giấy tờ thì phải có ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng xác nhận diện tích xây dựng không đúng giấy tờ không ảnh hưởng đến an toàn công trình và nay phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nếu có). Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng): |
|
|
|
|
|
|
| ||
- Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất đối với trường hợp tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất từ trước ngày 01 tháng 7 năm 2004; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có); |
|
|
|
|
|
|
| ||
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có); |
|
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh thì ngoài giấy tờ tại điểm này phải có quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an về vị trí đóng quân hoặc địa điểm công trình; bản sao quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh trên địa bàn các quân khu, trên địa bàn các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà có tên đơn vị đề nghị cấp Giấy chứng nhận; |
|
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. | x |
|
|
|
|
|
| ||
3. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): |
| x |
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp tạo lập công trình xây dựng thông qua đầu tư xây dựng mới theo quy định của pháp luật thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc hợp đồng thuê đất với người sử dụng đất có mục đích sử dụng đất phù hợp với mục đích xây dựng công trình; | x |
|
|
|
|
|
| ||
Trường hợp tạo lập công trình xây dựng bằng một trong các hình thức mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật thì phải có văn bản về giao dịch đó theo quy định của pháp luật | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp không có một trong những giấy tờ nêu trên đây thì phải được cơ quan, quản lý về xây dựng cấp tỉnh xác nhận công trình xây dựng tồn tại trước khi có quy hoạch xây dựng mà nay vẫn phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp công trình đã xây dựng không phù hợp với giấy tờ về quyền sở hữu công trình nêu trên đây thì phần diện tích công trình không phù hợp với giấy tờ phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng kiểm tra, xác nhận diện tích xây dựng không đúng giấy tờ không ảnh hưởng đến an toàn công trình và phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. | x |
|
|
|
|
|
| ||
4. Một trong các giấy tờ sau đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): |
| x |
|
|
|
|
| ||
- Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nêu tại Khoản 2 trên đây mà trong đó xác định Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất để trồng; rừng sản xuất; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Giấy tờ về giao rừng sản xuất là rừng trồng; |
|
|
|
|
|
|
| ||
- Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất là rừng trồng đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Bản án quyết định của Tòa án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng đã có hiệu lực pháp luật; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư không có giấy tờ về quyền sở hữu rừng mà đã trồng rừng sản xuất bằng vốn của mình thì phải được Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận có đủ điều kiện được công nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với tổ chức trong nước thực hiện dự án trồng rừng sản xuất bằng nguồn vốn không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án trồng rừng sản xuất thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư; | x |
|
|
|
|
|
| ||
5. Một trong các giấy tờ sau đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính): |
| x |
|
|
|
|
| ||
- Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại Khoản 2 trên đây mà trong đó xác định Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất để trồng cây lâu năm phù hợp với mục đích sử dụng đất ghi trên giấy tờ đó; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với cây lâu năm đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết đuợc quyền sở hữu cây lâu năm đã có hiệu lực pháp luật; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư không có giấy tờ về quyền sở hữu cây lâu năm nêu trên đây thì phải được Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận có đủ điều kiện được công nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với tổ chức trong nước thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép đầu tư để trồng cây lâu năm theo quy định của pháp luật về đầu tư; | x |
|
|
|
|
|
| ||
6. Trường hợp chủ sở hữu nhà ở không đồng thời là người sử dụng đất ở thì ngoài giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, phải có hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, hồ sơ gồm: | x |
|
| 30 ngày | 25 | 5 | Nộp hồ sơ phải gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc | ||
+ Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; | x |
|
| ||||||
+ Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định; | x |
|
| ||||||
- Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có: | x |
|
| ||||||
+ Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; | x |
|
| ||||||
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; | x |
|
|
|
|
|
| ||
+ Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng, văn bản mua bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo quy định. | x |
|
| 20 ngày cho thủ tục thuê | 13 | 7 | Nộp hồ sơ phải gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc | ||
- Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; | x |
|
| ||||||
- Hợp đồng thuê đất đã ký với Nhà nước. | x |
|
| ||||||
- Văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận góp vốn để thực hiện dự án đầu tư; |
|
|
| ||||||
- Tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất; |
|
|
| ||||||
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc tờ khai thuế thu nhập cá nhân; |
|
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; | x |
|
| 15 ngày | 10 | 5 | Nộp hồ sơ phải gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc | ||
- Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; | x |
|
| ||||||
- Bản sao Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có thể hiện thời hạn hoặc điều chỉnh thời hạn thực hiện dự án phù hợp thời gian xin gia hạn sử dụng đất đối với trường hợp sử dụng đất của tổ chức, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; |
| x |
| ||||||
- Chứng từ đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính (nếu có). | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm 01 bộ gốc và 01 bộ phô tô sau khi giải quyết xong thì trả lại hồ sơ gốc |
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 50 | 30 | 20 |
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
|
| |||||
- 01 báo cáo ĐTM đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo Kết quả phiên họp HĐTĐ. | x |
|
|
| |||||
- 01 Văn bản giải trình các nội dung đã chỉnh sửa của Chủ dầu tự. | x |
|
|
| |||||
- 01 Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ. | x |
|
|
| |||||
- 01 Biên bản họp họp hội đồng thẩm định | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình UBND ban hành QĐ thành lập Đoàn kiểm tra Đề án | x |
|
| 60 | 48 | 12 |
| ||
- 01 Tờ trình ban hành Quyết định phê duyệt Đề án | x |
|
|
| |||||
- 01 báo cáo đề án Bảo vệ môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo Kết quả Đoàn kiểm tra. | x |
|
|
| |||||
- 01 Văn bản giải trình các nội dung đã chỉnh sửa của Chủ đầu tư. | x |
|
|
| |||||
- 01 Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra. | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 15 | 10 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị Mẫu số 01 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường | x |
|
|
| |||||
- Quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép | x |
|
|
| |||||
- Văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định tại khoản 2, Điều 6 của Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | x |
|
|
| |||||
- Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép theo | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
13 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
| 10 | 7 | 3 |
| ||
- Đơn đề nghị Mẫu số 04 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Bản sao giấy phép đã được cấp; | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Bảng tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật thì ngoài những tài liệu quy định tại hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm: | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Bản sao có chứng thực hoặc |
| x |
|
|
|
|
| ||
bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
| ||
- Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo | x |
|
|
|
|
|
| ||
- Đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép, ngoài những tài liệu quy định tại Điểm a, Điểm b và Điểm c Khoản này, hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm giấy tờ, tài liệu chứng minh việc thay đổi địa chỉ thường trú (đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức hoặc địa chỉ thường trú của cá nhân hộ gia đình hành nghề) hoặc các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực đáp ứng quy mô hành nghề theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 6 của Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường Quy định về hành nghề khoan nước dưới đất (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành nghề) | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
14 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 5 | 3 | 2 |
| ||
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất theo Mẫu số 07 - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; | x |
|
|
| |||||
- Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép. | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 25 | 20 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 05 | x |
|
|
| |||||
- Đề án khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp chưa có công trình khai thác theo Mẫu 29; Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước (theo Mẫu 30) kèm theo quy trình vận hành, đối với trường hợp đã có công trình khai thác (nếu thuộc trường hợp quy định phải có quy trình vận hành); | x |
|
|
| |||||
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; | x |
|
|
| |||||
- Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước. | x |
|
|
| |||||
Trường hợp chưa có công trình khai thác nước mặt, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. | x |
|
|
| |||||
- Các căn cứ pháp lý để xây dựng đề án hoặc báo cáo như: Dự án, cam kết bảo vệ môi trường hoặc báo cáo ĐTM, Giấy phép khai thác khoáng sản đối với dự án tuyển quặng.. | x |
|
|
| |||||
- Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn (đối với đơn vị mới). (Mẫu đơn và hồ sơ theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường) | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
16 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 20 | 15 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 06: | x |
|
|
| |||||
- Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép theo Mẫu 31. Trường hợp điều chỉnh quy mô công trình, phương thức, chế độ khai thác sử dụng nước, quy trình vận hành công trình thì phải kèm theo đề án khai thác nước theo Mẫu 29; | x |
|
|
| |||||
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; | x |
|
|
| |||||
- Bản sao giấy phép đã được cấp. | x |
|
|
| |||||
- Các căn cứ pháp lý liên quan đến thay đổi, điều chỉnh của dự án như: Dự án, báo cáo ĐTM hoặc đề án bảo vệ môi trường. (Mẫu đơn và hồ sơ theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường) | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
17 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 20 | 15 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 03; | x |
|
|
| |||||
- Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất; | x |
|
|
| |||||
- Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất theo Mẫu 25 kèm theo Phương án khai thác đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên hoặc Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác (theo Mẫu 26) đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác; Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động theo Mẫu 27; | x |
|
|
| |||||
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. | x |
|
|
| |||||
- Các căn cứ pháp lý của dự án như: Dự án, báo cáo ĐTM hoặc đề án bảo vệ môi trường.. | x |
|
|
| |||||
- Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn lập đề án, báo cáo (đối với đơn vị mới). | x |
|
|
| |||||
Trường hợp chưa có công trình khai thác nước dưới đất, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. (Mẫu đơn và hồ sơ theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường) |
|
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
18 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 20 | 15 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 04; | x |
|
|
| |||||
- Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép theo Mẫu 28. Trường hợp điều chỉnh giấy phép có liên quan đến quy mô công trình, số lượng giếng khai thác, mực nước khai thác thì phải nêu rõ phương án khai thác nước; | x |
|
|
| |||||
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; | x |
|
|
| |||||
- Bản sao giấy phép đã được cấp. |
| x |
|
| |||||
- Các căn cứ pháp lý của dự án liên quan đến thay đổi, điều chỉnh như: Dự án, báo cáo ĐTM hoặc đề án bảo vệ môi trường. (Mẫu đơn và hồ sơ theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường) | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
19 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 20 | 15 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 09 | x |
|
|
| |||||
- Đề án xả nước thải vào nguồn nước (theo Mẫu 35) kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa xả nước thải; Báo cáo hiện trạng xả nước thải (theo Mẫu 36) kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước; | x |
|
|
| |||||
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; | x |
|
|
| |||||
- Sơ đồ vị trí khu vực xả nước thải. | x |
|
|
| |||||
- Các căn cứ pháp lý để xây dựng đề án hoặc báo cáo như: Dự án, cam kết bảo vệ môi trường hoặc báo cáo ĐTM, Giấy phép khai thác khoáng sản đối với dự án tuyển quặng.. | x |
|
|
| |||||
- Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn (đối với đơn vị mới). | x |
|
|
| |||||
Trường hợp chưa có công trình xả nước thải vào nguồn nước, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. (Mẫu đơn và hồ sơ theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường) |
|
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
20 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 20 | 15 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 10: | x |
|
|
| |||||
- Kết quả phân tích chất lượng nước thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; | x |
|
|
| |||||
- Báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép theo Mẫu 37. Trường hợp điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải, quy trình vận hành thì phải có đề án xả nước thải theo Mẫu 35; | x |
|
|
| |||||
- Bản sao giấy phép đã được cấp. |
| x |
|
| |||||
- Các căn cứ pháp lý liên quan đến thay đổi, điều chỉnh của dự án như: Dự án, báo cáo ĐTM hoặc đề án bảo vệ môi trường.. (Mẫu đơn và hồ sơ theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường) | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
21 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 20 | 15 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 01; | x |
|
|
| |||||
- Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên theo Mẫu 22; thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm theo Mẫu 23. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | x |
|
|
| |||||
22 | Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 20 | 15 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 02; | x |
|
|
| |||||
- Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép theo Mẫu 24. Trường hợp điều chỉnh giấy phép có liên quan đến quy mô công trình, số lượng giếng khai thác, mực nước khai thác thì phải nêu rõ phương án khai thác nước; | x |
|
|
| |||||
|
|
|
| ||||||
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; | x |
|
|
| |||||
- Bản sao giấy phép đã được cấp. (Mẫu đơn và hồ sơ theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường) |
| x |
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
| |||
23 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- 01 Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét, phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| 20 | 15 | 5 |
| ||
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 11. | x |
|
|
| |||||
- Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép. (Mẫu đơn và hồ sơ theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | x |
|
|
|
|
|
| ||
24 | Thẩm định đề án đống cửa mỏ khoáng sản rắn | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
| Khoản 3, 4, Điều 6 Thông tư 16/2012/ TT- BTNMT |
1. Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản. | x |
|
| 65 | 58 | 07 | |||
2. Giấy phép khai thác khoáng sản. |
| x |
| ||||||
3. Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
| x |
| ||||||
4. Bản đồ hiện trạng khu vực đóng cửa mỏ khoáng sản. |
| x |
| ||||||
5. Các văn bản chứng minh thực hiện nghĩa vụ liên quan đến khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đóng cửa mỏ khoáng sản | x |
|
| ||||||
6. Tờ trình của Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
25 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
| Khoản 2, Điều 48 Luật khoáng sản năm 2010; Khoản 4,5,6, Điều 35 NĐ 15/2012/NĐ-CP |
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. | x |
|
| 90 | 83 | 07 | |||
2. Bản đồ khu vực thăm, dò khoáng sản |
| x |
| ||||||
3. Đề án thăm dò khoáng sản. |
| x |
| ||||||
4. Bản cam kết bảo vệ môi trường đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại | x |
|
| ||||||
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam |
| x |
| ||||||
6. Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 50% tổng vốn đầu tư thực hiện đề án thăm dò khoáng sản |
| x |
| ||||||
7. Trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản thì phải có văn bản xác nhận trúng đấu giá. |
| x |
| ||||||
8. Tờ trình của Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
26 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. | x |
|
| 45 | 40 | 05 |
| ||
2. Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị gia hạn và kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo. | x |
|
|
| |||||
3. Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản đã loại trừ ít nhất 30% diện tích khu vực thăm dò khoáng sản theo giấy phép đã cấp. |
| x |
|
| |||||
4. Các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
| x |
|
| |||||
5. Tờ trình của Sở TNMT | x |
|
|
| |||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
27 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần Giấy phép thăm dò khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
| Khoản 2, Điều 48 Luật khoáng sản năm 2010; Khoản 2,3,4 Điều 39 NĐ 15/2012/NĐ-CP |
1. Đơn đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. 2. Giấy phép thăm dò khoáng sản. | x |
|
|
|
|
| |||
3. Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị trả lại. | x |
|
|
|
|
| |||
4. Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò thì phải có bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản, kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo. | x |
|
|
|
|
| |||
5. Các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị trả lại. |
| x |
|
|
|
| |||
6. Tờ trình của Sở TNMT | x |
|
|
|
|
| |||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
| |||
28 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
| Khoản 2, Điều 48 Luật khoáng sản năm 2010; Khoản 4,5,6, Điều 35 NĐ 15/2012/NĐ-CP |
1. Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | x |
|
| 90 | 83 | 07 | |||
2. Hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
| x |
| ||||||
3. Báo cáo kết quả thăm dò và việc thực hiện các nghĩa vụ đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | x |
|
| ||||||
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam. |
| x |
| ||||||
5. Các văn bản chứng minh việc thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng theo quy định |
| x |
| ||||||
6. Tờ trình của Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
| |||
29 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 06 tháng | 05 tháng 25 ngày | 05 | Khoản 2, Điều 50 Luật khoáng sản năm 2010; Điều 40 NĐ 15/2012/NĐ-CP |
1. Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | x |
|
| ||||||
2. Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và giấy phép thăm dò khoáng sản. |
| x |
| ||||||
3. Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công. |
| x |
| ||||||
4. Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; đối với báo cáo thăm dò nước khoáng kèm theo các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan và bản số hóa. |
| x |
| ||||||
5. Phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản. |
| x |
| ||||||
6. Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
| x |
| ||||||
7. Dữ liệu của tài liệu quy định tại mục a, c, d, đ, e được ghi trên đĩa CD (01 đĩa). |
| x |
| ||||||
8. Tờ trình của Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
30 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 90 | 83 | 07 | Khoản 2, Điều 60 Luật khoáng sản năm 2010; Mục a Khoản 2,3 Điều 37 NĐ 15/2012/NĐ-CP |
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. | x |
|
| ||||||
2. Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản. |
| x |
| ||||||
3. Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
| x |
| ||||||
4. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt và giấy chứng nhận đầu tư. |
| x |
| ||||||
5. Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. |
| x |
| ||||||
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
| x |
| ||||||
7. Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò. |
| x |
| ||||||
8. Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản. |
| x |
| ||||||
9. Tờ trình của Sở TNMT b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | x |
|
| ||||||
31 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | a. Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 45 | 40 | 05 |
|
1. Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. | x |
|
| ||||||
2. Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn. |
| x |
| ||||||
3. Báo cáo kết quả hoạt động khai thác đến thời điểm đề nghị gia hạn. |
| x |
| ||||||
4. Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn. |
| x |
| ||||||
5. Tờ trình Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
32 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 45 | 40 | 05 |
|
1. Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | x |
|
| ||||||
2. Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị trả lại. |
| x |
| ||||||
3. Giấy phép khai thác khoáng sản (bản chính- trong trường hợp trả lại hết); |
| x |
| ||||||
4. Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản đến thời điểm trả lại. |
| x |
| ||||||
5. Đề án đóng cửa mỏ trong trường hợp trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản. |
| x |
| ||||||
6. Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại. |
| x |
| ||||||
7. Tờ trình Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
33 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 90 | 83 | 07 |
|
1. Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | x |
|
| ||||||
2. Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng. |
| x |
| ||||||
3. Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng. |
| x |
| ||||||
4. Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
| x |
| ||||||
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
| x |
| ||||||
6. Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các |
| x |
| ||||||
7. Tờ trình Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
34 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 25 | 05 |
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | x |
|
| ||||||
2. Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản. | x |
|
| ||||||
3. Dự án đầu tư khai thác tận thu khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt; giấy chứng nhận đầu tư. |
| x |
| ||||||
4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. |
| x |
| ||||||
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
| x |
| ||||||
6. Quyết định đóng cửa mỏ tại khu vực xin cấp giấy phép khai thác tận thu. |
| x |
| ||||||
7. Tờ trình Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
35 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 11 | 04 |
|
1. Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác Tận thu khoáng sản. | x |
|
| ||||||
2. Báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản đến thời điểm đề nghị gia hạn. |
| x |
| ||||||
3. Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn. |
| x |
| ||||||
4. Tờ trình Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
36 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác tận thu khoáng sản | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 11 | 04 |
|
1. Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | x |
|
| ||||||
2. Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
| x |
| ||||||
3. Báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản đến thời điểm trả lại giấy phép. |
| x |
| ||||||
4. Đề án đóng cửa mỏ. |
| x |
| ||||||
5. Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn. |
| x |
| ||||||
6. Tờ trình Sở TNMT | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
III | LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phê duyệt phương án thanh lý rừng tự nhiên, rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước bị thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng; | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 25 | 15 | 10 |
|
1. Thuyết minh phương án thanh lý rừng của tổ chức | x |
|
| ||||||
2. Tờ trình đề nghị thanh lý rừng của tổ chức, hoặc UBND cấp huyện nếu chủ rừng là BQL rừng phòng hộ | x |
|
| ||||||
3. Bản đồ khu rừng trồng thanh lý | x |
|
| ||||||
4. Biên bản thẩm định phương án thanh lý rừng của Sở Nông nghiệp và PTNT cùng với các Sở, Ngành liên quan | x |
|
| ||||||
5. Biên bản xác minh giữa chủ rừng với hộ gia đình, cá nhân, tổ chức nhận khoán, chính quyền địa phương sở tại; Ban phòng chống lụt bão (nếu thiệt hại do bão lụt) hoặc Kiểm lâm địa bàn (nếu thiệt hại do bị cháy) lập tại thời điểm xảy ra nguyên nhân mất rừng hoặc các văn bản chứng cứ liên quan). | x |
|
| ||||||
6. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT (kèm bộ hồ sơ xin thanh lý rừng nêu trên) | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
2 | Phê duyệt phương án thanh lý rừng chuyển đổi sang cây trồng khác; | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 25 | 15 | 10 |
|
1. Tờ trình đề nghị thanh lý rừng của HĐGPMB cấp huyện | x |
|
| ||||||
2. Thuyết minh phương án thanh lý rừng của HĐGPMB cấp huyện | x |
|
| ||||||
3. Bản đồ khu rừng thanh lý | x |
|
| ||||||
4. Biên bản kiểm tra đặc điểm khu rừng thanh lý của Hội đồng giải phóng mặt bằng cấp huyện |
| x |
| ||||||
5. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền (bản sao) |
| x |
| ||||||
6. Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (bản sao) | x |
|
| ||||||
7. Biên bản thẩm định phương án thanh lý rừng của CCLN cùng với các Sở, Ngành liên quan | x |
|
| ||||||
8. Tờ trình đề nghị thanh lý rừng của Sở Nông nghiệp và PTNT (kèm Bộ hồ sơ xin thanh lý rừng nêu trên) | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
3 | Phê duyệt phương án thu hồi, bồi thường rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích ngoài lâm nghiệp; | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 45 | 35 | 10 |
|
1 .Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | x |
|
| ||||||
2. Phương án bồi thường, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | x |
|
| ||||||
3. Các giấy tờ liên quan đính kèm hồ sơ để làm cơ sở thẩm định (bản chính hoặc bản sao hợp pháp), gồm: a, giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư của UBND tỉnh trong trường hợp thu hồi, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án, công trình công cộng (trường học, bệnh viện, trụ sở ca quan hành chính nhà nước...). b, Dự án đầu tư có sử dụng đất phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định, Thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì chuyển mục đích sử dụng đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác từ 20 ha trở lên phải có văn bản chấp thuận của Thủ tướng chính phủ, hoặc có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với trường chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác có diện tích dưới 20 ha. c, Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế có diện tích trồng rừng ít nhất bằng diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác hoặc chứng từ nộp tiền trồng rừng thay thế theo quyết định tại Khoản 4, Điều 4 của Quy định này. d, Thông báo giới thiệu địa điểm đất lập dự án của Sở Xây dựng, hoặc cơ quan có thẩm quyền (nếu có). | x |
|
| ||||||
đ, Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 của Quy định này. e, Các giấy tờ khác liên quan (nếu có). |
|
| x | ||||||
4. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT (kèm hồ sơ phê duyệt phương án thu hồi rừng) | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
4 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng trồng chuyển sang mục đích khác; | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 40 | 30 | 10 |
|
- Văn bản đề nghị phê duyệt phương án theo mẫu tại Phụ lục 01; điều 3, khoản 3 theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | x |
|
| ||||||
- Phương án lập theo mẫu tại Phụ lục 02; điều 3, khoản 2, theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | x |
|
| ||||||
- Các văn bản, tài liệu có liên quan. |
| x |
| ||||||
- Bản đồ thiết kế. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
IV | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đề nghị đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 15 | 15 |
|
- Đơn đề nghị đổi tên Hội (nêu rõ lý lo, sự cần thiết phải đổi tên Hội); | x |
|
| ||||||
- Dự thảo điều lệ sửa đổi. | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết đại hội của Hội về việc đổi tên Hội; | x |
|
| ||||||
- Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo Hội thi gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (danh sách kèm theo); Đối với người dự kiến đứng đầu Hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
2 | Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong toàn tỉnh. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 15 | 15 |
|
- Đơn xin phép thành lập hội. | x |
|
| ||||||
- Dự thảo điều lệ. | x |
|
| ||||||
- Quyết định công nhận ban vận động thành lập hội của cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận (có danh sách kèm theo). | x |
|
| ||||||
- Lý lịch tư pháp người đứng đầu ban vận động thành lập Hội. | x |
|
| ||||||
- Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội. | x |
|
| ||||||
- Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có), | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
3 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 15 | 15 |
|
- Đơn đề nghị chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội; | x |
|
| ||||||
- Đề án chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội, trong đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết đại hội của hội về việc chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội; | x |
|
| ||||||
- Dự thảo điều lệ hội mới do chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội; | x |
|
| ||||||
- Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. | x |
|
| ||||||
- Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời; | x |
|
| ||||||
- Giấy tờ hợp lệ liên quan đến quyền sử dụng nhà đất, nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội. | x |
|
| ||||||
- Dự kiến chương trình hoạt động hội hình thành mới do chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội. | x |
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
4 | Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 7 | 8 |
|
- Đơn đề nghị giải thể hội; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết giải thể hội; | x |
|
| ||||||
- Bản kê tài sản, tài chính; | x |
|
| ||||||
- Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính, lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
5 | Phê duyệt kết quả Đại hội, phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 15 | 15 |
|
- Văn bản đề nghị phê duyệt điều lệ Hội; | x |
|
| ||||||
- Điều lệ và biên bản thông qua điều lệ Hội; | x |
|
| ||||||
- Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách kèm theo); phiếu lý lịch tư pháp và sơ yếu lý lịch người đứng đầu hội; Nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ | x |
|
| ||||||
- Chương trình hoạt động của hội; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết đại hội; | x |
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
6 | Đặt Văn phòng đại diện Hội trên địa bàn tỉnh. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 7 | 8 |
|
- Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện trong đó nêu rõ sự cần thiết đặt văn phòng đại diện; | x |
|
| ||||||
- Dự kiến nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; | x |
|
| ||||||
- Bản sao có chứng thực các giấy tờ hợp lệ liên quan đến quyền sử dụng nhà, đất nơi dự kiến đặt văn phòng đại diện (hợp đồng cho mượn; hợp đồng thuê nhà..); |
| x |
| ||||||
- Bản sao có chứng thực quyết định thành lập hội, điều lệ hội. |
| x |
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
7 | Xin phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của Hội | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 7 | 8 |
|
- Đơn đề nghị cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết của Ban Lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ; | x |
|
| ||||||
- Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội; Báo cáo kiểm điểm của ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội; | x |
|
| ||||||
- Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có); | x |
|
| ||||||
- Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên ban lãnh đạo, ban kiểm tra của hội (Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội nếu thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan, có thẩm quyền). | x |
|
| ||||||
- Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội. | x |
|
| ||||||
- Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội; |
|
|
| ||||||
- Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và và quy định của pháp luật (nếu có). |
|
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
| ||||||
b) Số lượng bồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
8 | Xin phép tổ chức Đại hội bất thường của Hội | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 17 | 8 |
|
- Đơn đề nghị cho phép tổ chức đại hội bất thường; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; |
|
|
| ||||||
- Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; | x |
|
| ||||||
- Dự kiến thời gian, địa điểm, tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội. |
|
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
| ||||||
b) Số lượng bồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 15 | 15 |
|
- Văn bản đề nghị công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; | x |
|
| ||||||
- Tài liệu chứng minh Quỹ đã công bố về việc thành lập quỹ theo quy định. (Bản sao) | x |
|
| ||||||
- Giấy xác nhận của ngân hàng nơi quỹ đăng ký mở tài khoản về số tiền mà sáng lập viên đóng góp để thành lập quỹ đã có đủ trong tài khoản của quỹ.(bản sao) |
| x |
| ||||||
- Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch, tư pháp của các thành viên Hội đồng quản lý quỹ (kèm theo danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ). Trường hợp thành viên Hội đồng quản lý quỹ là người nước ngoài phải cung cấp lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước người đó mang quốc tịch; Nhân sự dự kiến là thành viên Hội đồng quản lý quỹ thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi bầu Hội đồng quản lý quỹ.(bản sao) |
| x |
| ||||||
- Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và các chức danh Hội đồng quản lý quỹ. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
10 | Thành lập Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện của Quỹ có phạm vi hoạt động trong toàn tỉnh hoặc liên huyện. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 40 | 20 | 20 |
|
- Văn bản thông báo thành lập chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của quỹ, trong đó ghi rõ: Tên quỹ và địa chỉ trụ sở chính của quỹ; tôn chỉ, mục đích, lĩnh vực hoạt động chính, phạm vi hoạt động của quỹ; tên, địa chỉ trụ sở, nội dung, phạm vi hoạt động của chi nhánh hoặc văn phòng đại diện; họ, tên, nơi thường trú, số giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đứng đầu chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. Người đại diện theo pháp luật của quỹ ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu của quỹ; | x |
|
| ||||||
- Bản sao quyết định của Hội đồng quản lý quỹ về việc thành lập chi nhánh hoặc văn phòng đại diện có chứng thực; |
| x |
| ||||||
- Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh hoặc văn phòng đại diện có chứng thực; |
| x |
| ||||||
- Bản sao giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có chứng thực, bản sao điều lệ của quỹ đã được công nhận có chứng thực (hồ sơ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ không gửi các tài liệu này). |
| x |
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
11 | Thành lập và công nhận điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 40 | 20 | 20 |
|
- Đơn đề nghị thành lập quỹ; | x |
|
| ||||||
- Dự thảo điều lệ quỹ: |
| x |
| ||||||
- Tài liệu chứng minh tài sản đóng góp để thành lập quỹ theo quy định; | x |
|
| ||||||
- Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của các thành viên ban sáng lập quỹ và các tài liệu theo quy định (nếu sáng lập viên thành lập quỹ thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải có văn bản đồng ý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền). | x |
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
12 | Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc liên huyện. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 7 | 8 |
|
- Đơn đề nghị đổi tên Quỹ; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết của Hội đồng quản lý về việc đổi tên Quỹ; | x |
|
| ||||||
- Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung; | x |
|
| ||||||
- Ý kiến đồng ý bằng văn bản của sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có). | x |
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
13 | Hợp nhất; sáp nhập; chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 15 | 15 |
|
- Đơn đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ, trong đó nêu rõ lý do và tên gọi mới của quỹ; | x |
|
| ||||||
- Dự thảo điều lệ quỹ; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ; | x |
|
| ||||||
- Ý kiến đồng ý bằng văn bản của sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có); | x |
|
| ||||||
- Dự kiến nhân sự Hội đồng quản lý quỹ; | x |
|
| ||||||
- Phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. | x |
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
14 | Giải thể Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 7 | 8 |
|
- Đơn đề nghị giải thể; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về tự giải thể, trong đó nêu rõ lý do giải thể quy; | x |
|
| ||||||
- Bản kiểm kê tài sản, tài chính của quỹ có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ, Trưởng Ban Kiểm tra, Giám đốc và phụ trách kế toán; | x |
|
| ||||||
- Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính, lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ; | x |
|
| ||||||
- Thông báo thời hạn thanh toán nợ (nếu có) cho các tổ chức và cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật và thông báo liên tiếp trên 03 (ba) số báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương; | x |
|
| ||||||
- Các tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài sản, tài chính của quỹ. | x |
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở Nội vụ | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
15 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc bổ sung, sửa đổi Điều lệ quỹ | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 7 | 8 |
|
- Đơn xin thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; | x |
|
| ||||||
- Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ nêu rõ lý do về việc xin thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; | x |
|
| ||||||
- Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
V | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phê duyệt và cấp kinh phí thực hiện các đề tài, dự án Nghiên cứu Khoa học | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 17 | 10 | 7 | Điều 12 Quyết định số 28/2012/QĐ- UBND ngày 10/7/2012 |
- Tờ trình của Sở KHCN. | x |
|
| ||||||
- Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND; | x |
|
| ||||||
- Hồ sơ thuyết minh đã được sửa hoàn chỉnh theo yêu cầu của Hội đồng KHCN tỉnh, gồm: | x |
|
| ||||||
+ Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài, dự án; | x |
|
| ||||||
+ Đề cương thuyết minh đề tài, dự án; | x |
|
| ||||||
+ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì thực hiện. | x |
|
| ||||||
- Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký Chủ nhiệm đề tài, dự án. | x |
|
| ||||||
- Biên bản thẩm định kinh phí của Tổ thẩm định. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
2 | Phê duyệt và cấp kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ KH&CN trên địa bàn tỉnh Lào Cai | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 17 | 10 | 7 | Quyết định 33/2012/QĐ-UBND ngày 03/08/2012 của UBND tỉnh Lào Cai |
I. Đối với các dự án thuộc điều 3, điều 4 Quyết định 33/2012/QĐ-UBND ngày 03/08/2012, gồm: |
|
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở KHCN. | x |
|
| ||||||
- Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND | x |
|
| ||||||
- Hồ sơ thuyết minh theo quy định, gồm: |
|
|
| ||||||
+ Đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân; |
|
| x | ||||||
+ Thuyết minh Dự án, được chính quyền cấp huyện xác nhận; |
|
| x | ||||||
- Văn bản thẩm định của các sở, ngành chuyên môn; | x |
|
| ||||||
II. Đối với nội dung thuộc Điều 5 Quyết định 33/QĐ-UBND ngày 03/8/2012, gồm: |
|
|
| ||||||
- Tờ trình của Sở KHCN. | x |
|
| ||||||
- Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND. | x |
|
| ||||||
- Hồ sơ xét hỗ trợ theo quy định, gồm: |
|
|
| ||||||
+ Đơn đề nghị xét hỗ trợ của tổ chức, cá nhân; |
|
| x | ||||||
+ Các bản sao có chứng thực văn bản bảo hộ sở hữu công nghiệp, chứng chỉ được tổ chức có thẩm quyền cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
| x | ||||||
3 | Xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 17 | 10 | 7 |
|
- Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh | x |
|
| ||||||
- Văn bản đề nghị hiệp y của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - BKHCN | x |
|
| ||||||
- Biên bản sơ tuyển của Hội đồng sơ tuyển cấp tỉnh |
|
| x | ||||||
- Hồ sơ đăng ký tham dự Giải thưởng theo quy định. |
|
| x | ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
VI | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 20 | 10 |
|
- Tờ trình của Sở Y tế. | x |
|
| ||||||
- Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cho phép thành lập. | x |
|
| ||||||
- Văn bản đề nghị thành lập ngân hàng mô bao gồm các nội dung chính sau đây: Sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập ngân hàng mô; Những nội dung chính của đề án thành lập ngân hàng mô; những vấn đề còn có ý kiến khác nhau và những vấn đề cần xin ý kiến của cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập ngân hàng mô. |
|
|
| ||||||
- Đề án thành lập ngân hàng mô bao gồm các nội dung chính sau đây: Sự cần thiết và cơ sở pháp lý thành lập ngân hàng mô; Mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ của ngân hàng mô; Loại hình ngân hàng mô cần thành lập; Cơ cấu tổ chức của ngân hàng mô; Các yếu tố cần thiết bảo đảm cho ngân hàng mô hoạt động, trong đó dự kiến về nhân sự, biên chế, kinh phí hoạt động, trụ sở làm việc và trang thiết bị chuyên môn, các phương tiện cần thiết khác của ngân hàng mô; Lộ trình hoạt động của ngân hàng mô; Kiến nghị (nếu có). | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia: | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 12 | 3 |
|
- Báo cáo tự kiểm tra của trường mầm non theo từng nội dung của tiêu chuẩn trường mầm non đạt chuẩn quốc gia gia mức độ 1 hoặc mức độ 2 được quy định tại Thông tư này, có xác nhận của UBND cấp xã; | x |
|
| ||||||
- Báo cáo kết quả thẩm định của đoàn kiểm tra cấp huyện (phụ lục II); | x |
|
| ||||||
- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị UBND cấp tỉnh kiểm tra, công nhận. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
2 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia: | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 40 | 35 | 5 |
|
- Báo cáo tự kiểm tra của nhà trường theo từng nội dung đã được quy định, có xác nhận của UBND cấp xã; | x |
|
| ||||||
- Báo cáo kết quả thẩm định của đoàn kiểm tra cấp huyện; | x |
|
| ||||||
- Văn bản của UBND cấp huyện đề nghị UBND cấp tỉnh kiểm tra, công nhận. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | x |
|
| ||||||
3 | Thủ tục công nhận trường THCS THPT đạt chuẩn quốc gia: | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 40 | 35 | 5 |
|
- Văn bản của nhà trường đề nghị được công nhận trường đạt chuẩn quốc gia. | x |
|
| ||||||
- Báo cáo thực hiện các tiêu chuẩn quy định tại Chương II của Qui chế này, kèm theo sơ đồ cơ cấu các khối công trình của nhà trường. | x |
|
| ||||||
- Biên bản tự kiểm tra của trường và biên bản kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp tỉnh. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
VIII | LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
1. Đơn đề nghị cấp phép ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (Mẫu số 03); | x |
|
| ||||||
2. Bản nội dung chương trình, tác giả, đạo diễn, người biểu diễn; danh mục bộ sưu tập và mẫu phác thảo thiết kế đối với trình diễn thời trang; | x |
|
| ||||||
3. Bản nhạc hoặc kịch bản đối với tác phẩm đề nghị công diễn lần đầu; | x |
|
| ||||||
4. Bản gốc hoặc bản sao chứng thực giấy mời hoặc văn bản thỏa thuận với tổ chức nước ngoài (bản dịch tiếng Việt có chứng nhận của công ty dịch thuật); | x |
|
| ||||||
5. Bản sao chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chức năng hoạt động văn hóa nghệ thuật. |
| x |
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
2 | Cho phép đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 05 | 05 | 05 |
|
1. Đơn đề nghị cấp phép vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (Mẫu số 02) | x |
|
| ||||||
2. Bản gốc hoặc bản sao chứng thực giấy mời hoặc văn bản thỏa thuận với tổ chức nước ngoài (bản dịch tiếng Việt có chứng nhận của công ty dịch thuật); | x |
|
| ||||||
3. Bản sao chứng thực văn bản nhận xét của cơ quan ngoại giao Việt Nam tại nước sở tại (đối với cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài); |
| x |
| ||||||
4. Bản sao chứng thực quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chức năng hoạt động văn hóa nghệ thuật. |
| x |
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
3 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 20 | 10 | 10 |
|
1. Nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức lễ hội (ghi rõ nội dung lễ hội hoặc nội dung thay đổi so với truyền thống, thời gian, địa điểm tổ chức, dự định thành lập Ban Tổ chức lễ hội. | x |
|
| ||||||
2. Cam kết đảm bảo chất lượng và chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu vi phạm và các điều kiện cần thiết khác để đảm bảo an ninh, trật tự trong lễ hội). | x |
|
|
|
|
|
| ||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||||
4 | Quyết định xếp hạng di tích | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 40 | 30 | 10 |
|
1- Đơn đề nghị xếp hạng di tích của tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý di tích (theo mẫu số 01 của Thông tư 09/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011); | x |
|
| ||||||
2- Lý lịch di tích; | x |
|
| ||||||
3- Bản đồ vị trí và chỉ dẫn đường đến di tích; |
| x |
| ||||||
4- Bản vẽ mặt bằng tổng thể, các mặt cắt ngang, cắt dọc, bản vẽ những kết cấu và chi tiết kiến trúc có chạm khắc tiêu biểu của di tích tỷ lệ 1/50; | x |
|
| ||||||
5- Tập ảnh mầu khảo tả di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc di tích từ cỡ 9 x 12 trở lên; | x |
|
| ||||||
6- Bản thống kê di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc di tích (theo mẫu số 02 của Thông tư 09/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011); | x |
|
| ||||||
7- Bản dập, dịch văn bia, câu đối, đại tự và các tài Liệu Hán Nôm hoặc tài liệu bằng các loại ngôn ngữ khác có ở di tích; |
| x |
| ||||||
8- Biên bản và bản đồ khoanh vùng các khu vực bảo vệ di tích phải ghi đầy đủ, chính xác các thông tin và đủ xác nhận của các cơ quan: UBND cấp xã. Phòng VHTT cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; đơn vị lập hồ sơ khoa học di tích; Sở VHTTDL; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp tỉnh (đối với di tích xếp hạng quốc gia và quốc gia đặc biệt) theo mẫu số 03 của Thông tư 09/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011; |
| x |
| ||||||
9- Tờ trình về việc xếp hạng di tích theo mẫu số 04 của Thông tư 09/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011; | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
| ||||||
5 | Thủ tục công nhận điểm du lịch địa phương | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 5 |
|
1. Tờ trình đề nghị công nhận khu du lịch (theo mẫu văn bản hành chính): | x |
|
| ||||||
2. Quy hoạch cụ thể khu du lịch có diện tích 200 ha trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt; có khả năng bảo đảm phục vụ ít nhất một trăm ngàn (100.000) lượt khách một năm. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|
|
| ||||||
6 | Công nhận khu du lịch địa phương | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 5 |
|
1. Tờ trình đề nghị công nhận tuyến du lịch (theo mẫu văn bản hành chính); | x |
|
| ||||||
2. Bản thuyết minh về sản phẩm và dịch vụ du lịch trên tuyến, các điều kiện giao thông, an ninh trật tự, bảo vệ môi trường và chương trình du lịch của tuyến; | x |
|
| ||||||
3. Bản đồ tuyến du lịch (tỷ lệ 1/100.000); | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|
|
| ||||||
7 | Công nhận tuyến du lịch địa phương | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 5 |
|
1. Tờ trình đề nghị công nhận điểm du lịch (theo mẫu văn bản hành chính); | x |
|
| ||||||
2. Bản thuyết minh về các dịch vụ thiết yếu như bãi đỗ xe, khu vệ sinh công cộng, phòng cháy chữa cháy, cấp thoát nước, thông tin liên lạc và các dịch vụ khác đáp ứng nhu cầu 10.000 lượt khách trở lên mỗi năm. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|
|
| ||||||
8 | Khai thác thử nghiệm tuyến du lịch cộng đồng | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 5 |
|
1. Tờ trình đề nghị khai thác tuyến du lịch cộng đồng mới (theo mẫu văn bản hành chính); | x |
|
| ||||||
2. Phương án đảm bảo cáo điều kiện phục vụ khách (nơi ăn, ở, phương tiện đi lại...); | x |
|
| ||||||
3. Bản cam kết đảm bảo các điều kiện về an ninh trật tự và bảo vệ môi trường; | x |
|
| ||||||
4. Chương trình du lịch kèm theo bản đồ tuyến du lịch tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|
|
| ||||||
9 | Công nhận tuyến du lịch cộng đồng thuộc địa huyện, thành phố. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 5 |
|
1- Tờ trình đề nghị công nhận tuyến du lịch; | x |
|
| ||||||
2- Bản thuyết minh về sản phẩm và dịch vụ du lịch trên tuyến, các điều kiện giao thông, an ninh trật tự, bảo vệ môi trường và chương trình du lịch của tuyến; | x |
|
| ||||||
3- Bản đồ tuyến du lịch (tỷ lệ 1/100.000); | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|
|
| ||||||
10 | Công nhận tuyến du lịch cộng đồng sau khai thác thử nghiệm. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 5 |
|
1- Tờ trình đề nghị công nhận tuyến du lịch; | x |
|
| ||||||
2- Ban thuyết minh về sản phẩm và dịch vụ du lịch trên tuyến, các điều kiện giao thông, an ninh trật tự, bảo vệ môi trường và chương trình du lịch của tuyến; | x |
|
| ||||||
3- Bản đồ tuyến du lịch (tỷ lệ 1/100.000); | x |
|
| ||||||
4- Báo cáo hiệu quả và khả năng phát triển của tuyến du lịch | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|
|
| ||||||
11 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | a) Thành phần hồ sơ gồm: | 1,2,3 | 4 | 40 | 30 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 30 ngày |
|
1 - Đơn xin đăng ký dị vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (theo mẫu phụ lục 1- Thông tư 07/2004/TT-BVHTTDL ngày 19/2/2004); | |||||||||
2- Phiếu đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc (theo mẫu phụ lục 2- Thông tư 07/2004/TT-BVHTTDL ngày 19/2/2004); | |||||||||
3- Sổ đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (theo mẫu phụ lục 3- Thông tư 07/2004/TT-BVHT ngày 19/2/2004); | |||||||||
4- Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (theo mẫu phụ lục 4- Thông tư 07/2004/TT-BVHT ngày 19/2/2004); | x | ||||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Cấp Giấy phép hoạt động của Bảo tàng tư nhân | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 15 | 10 | 05 |
|
1 - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bảo tàng theo mẫu phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/1/2012; | x |
|
| ||||||
2- Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng của Giám đốc Sở VHTTDL |
|
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
| ||||||
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 14 | 7 | 7 |
|
1 - Đơn đề nghị cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. | x |
|
| ||||||
2- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện hoạt động, kinh doanh: |
| x |
| ||||||
+ Đội ngũ cán bộ, nhân viên thể thao đáp ứng yêu cầu của hoạt động thể thao chuyên nghiệp. |
|
|
| ||||||
+ Vận động viên chuyên nghiệp |
|
|
| ||||||
+ Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của huấn luyện viên chuyên nghiệp |
|
|
| ||||||
+ Cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với hoạt động thể thao chuyên nghiệp. |
|
|
| ||||||
+ Báo cáo về nguồn tài chính đảm bảo |
|
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
| ||||||
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 14 | 7 | 7 |
|
1- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao. | x |
|
| ||||||
2- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện hoạt động, kinh doanh: |
|
|
| ||||||
+ Có đội ngũ cán bộ, nhân viên thể thao đáp ứng yêu cầu của hoạt động kinh doanh thể thao. |
| x |
| ||||||
+ Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của huấn luyện viên thể dục thể thao và nhân viên y tế; |
|
|
| ||||||
+ Cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với hoạt động kinh doanh thể thao phù hợp với từng môn. |
|
|
| ||||||
+ Có nguồn tài chính đảm bảo hoạt động kinh doanh. |
|
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
| ||||||
IX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thay đổi tên cơ sở, trụ sở của cơ sở bảo trợ xã hội | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 20 | 10 |
|
Văn bản đề nghị thay đổi tên gọi, trụ sở b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | x |
|
| ||||||
2 | Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 20 | 10 |
|
- Đơn xin giải thể | x |
|
| ||||||
- Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý | x |
|
| ||||||
- Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở giải thể. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
| ||||||
3 | Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 20 | 10 |
|
- Tờ trình thành lập | x |
|
| ||||||
- Đề án thành lập | x |
|
| ||||||
- Quy chế hoạt động | x |
|
| ||||||
- Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất và nhà ở phục vụ cho hoạt động của cơ sở. |
| x |
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
| ||||||
4 | Quyết định thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 20 | 15 | 5 |
|
1. Đề án thành lập cơ sở dạy nghề theo mẫu quy định tại thông tư số 24/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2011 của Bộ Lao động- TBXH đối với đề án thành lập trung tâm dạy nghề và thành lập trung tâm dạy nghề. Trong đó, xác định rõ sự cần thiết thành lập trường, mục tiêu đào tạo, tổ chức bộ máy và các điều kiện đảm bảo cho hoạt động của trường, kế hoạch và tiến độ thực hiện đề án, hiệu quả kinh tế - xã hội. | x |
|
| ||||||
2. Văn bản đề nghị thành lập cơ sở dạy nghề của UBND huyện, thành phố; | x |
|
| ||||||
3. Đơn đề nghị thành lập cơ sở dạy nghề của người đại diện tổ chức (hoặc cá nhân) theo mẫu; | x |
|
| ||||||
4. Quy chế hoặc điều lệ hoạt động; | x |
|
| ||||||
5. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc văn bản thỏa thuận của UBND cấp tỉnh về chủ trương giao đất để xây dựng trường, trong đó xác định rõ về diện tích, mốc giới, địa chỉ của khu đất xây dựng trường. |
| x |
| ||||||
6. Văn bản xác nhận của ngân hàng thương mại (nơi tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập cơ sở dạy nghề mở tài khoản) về số dư tiền gửi của chủ đề án (đối với cơ sở dạy nghề tư thục) |
| x |
| ||||||
7. Đối với cơ sở dạy nghề tư thục có từ 2 thành viên góp vốn trở lên, hồ sơ cần phải bổ sung: |
| x |
| ||||||
+ Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập cơ sở dạy nghề; |
|
|
| ||||||
+ Danh sách và hình thức góp vốn của các cổ đông cam kết góp vốn; |
|
|
| ||||||
+ Danh sách các thành viên ban sáng lập thành lập cơ sở dạy nghề; |
|
|
| ||||||
+ Danh sách, biên bản góp vốn của các cổ đông cam kết góp vốn |
|
|
| ||||||
+ Dự kiến chủ tịch hội đồng quản trị (đối với trường trung cấp nghề) |
|
|
| ||||||
8. Biên bản thẩm định của các ngành liên quan (nội vụ, kế hoạch đầu tư, tài chính, giáo dục và đào tạo,...) | x |
|
| ||||||
9. Tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh kèm dự thảo quyết định thành lập do sở lao động - TBXH trình. | x |
|
| ||||||
10. Biên bản thẩm định của các sở, ngành liên quan | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
| ||||||
5 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 30 | 20 | 10 |
|
1. Văn bản đề nghị xếp hạng của cơ sở dạy nghề. | x |
|
| ||||||
2. Bảng tự đánh giá, chấm điểm của cơ sở dạy nghề theo các tiêu chí trong phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007 của Bộ lao động, Thương binh và Xã hội. | x |
|
| ||||||
3. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ chứng minh số điểm đã đạt được. |
| x |
| ||||||
4. Tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xếp hạng cơ sở dạy nghề do Sở Lao động - TBXH trình. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
| ||||||
X | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép sử dụng VLNCN | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 05 | 03 | 02 |
|
1. Văn bản đề nghị của Sở Công thương | x |
|
| ||||||
2. Đơn xin sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | x |
|
| ||||||
3. Các hồ sơ, văn bản có liên quan theo mẫu quy định tại Thông tư 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công thương và Nghị định 54/2012/NĐ-CP của Chính phủ về VLNCN và Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Lào Cai quy định về VLNCN trên địa bàn tỉnh và QĐ số 14/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013. | x |
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
| ||||||
2 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | a) Thành phần hồ sơ gồm: |
|
|
| 05 | 03 | 02 |
|
1. Văn bản đề nghị của Sở Công thương | x |
|
| ||||||
2. Đơn xin sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | x |
|
| ||||||
3. Các hồ sơ, văn bản có liên quan theo mẫu quy định tại Thông tư 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công thương và Nghị định 39/2009/NĐ-CP của Chính phủ về VLNCN và Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Lào Cai quy định về VLNCN trên địa bàn tỉnh. |
|
|
| ||||||
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
|
Mẫu số 02
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
TT | Mã hồ sơ | Tên TTHC | Số lượng hồ sơ (bộ) | Tên cá nhân, tổ chức | Địa chỉ, số điện thoại | Cơ quan chủ trì giải quyết | Ngày, tháng, năm | Trả kết quả | Ghi chú | ||||
Nhận hồ sơ | Hẹn trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết | Nhận kết quả từ cơ quan giải quyết | Ngày, tháng, năm | Ký nhận |
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../TNHS | ............., ngày ....... tháng ....... năm........ |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ: .....
(Liên: Lưu/giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ..................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: ................................... Email: ...............................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
1. Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1 ....................................................................
2 ....................................................................
3 ....................................................................
4 ....................................................................
.......................................................................
2. Số lượng hồ sơ: .............(bộ)
3. Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: .................ngày
4. Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ.... phút, ngày ... tháng ...năm....
5. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:... giờ.... phút, ngày....tháng....năm....
6. Đăng ký nhận kết quả tại: ......................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: ........................... Số thứ tự ...................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;
- Cá nhân, tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
Mẫu số 04
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../KSGQHS | ............., ngày ....... tháng ....... năm........ |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ..................
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: .............................................................................
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: ............ | ...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
|
| Người nhận |
|
|
1. Giao: ............. 2. Nhận: ............ | ...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
| |
Người giao | Người giao |
|
| |
1. Giao: ............. 2. Nhận: ............ | ...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
| |
Người giao | Người giao |
|
| |
....... | ....... |
|
| |
...... | ...... |
|
| |
1. Giao: ............. 2. Nhận: Bộ phận TN&TKQ | ...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
| |
Người giao | Người giao |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mẫu số 05
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../TBHSKĐĐK | ............., ngày ....... tháng ....... năm........ |
THÔNG BÁO HỒ SƠ KHÔNG ĐỦ KIỆN GIẢI QUYẾT
Hồ sơ của: ..................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại .......................................Email: .............................................................
Hồ sơ không đủ kiện giải quyết vì các lý do sau:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ, nếu có vướng mắc, ông (bà) liên hệ với ................. số điện thoại để được hướng dẫn./.
| NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
Mẫu số 06
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../BPTN&TKQ | ............., ngày ....... tháng ....... năm........ |
Kính gửi: ................................(1) ...............................
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thật sự xin lỗi quý ông (bà) vì những bất tiện khi thực hiện thủ tục hành chính tại ..............................................(2).................................
...................................................................................................................................
Vì .......................................................................(3)......................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Kính mong quý ông (bà) thông cảm./.
| TM. BỘ PHẬN TN&TKQ |
Ghi chú:
(1) Ghi tên tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
(2) Ghi tên cơ quan, đơn vị.
(3) Ghi rõ bất tiện đã gây ra và nguyên nhân (tùy từng trường hợp).
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thông báo thời hạn trả kết quả lần sau | ............., ngày ....... tháng ....... năm........ |
Kính gửi: ................................(1) ...............................
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của quý ông (bà) về việc ....................
...................................................................................................................................
Thời gian hẹn trả theo quy định là ngày ...../..... /.....
Vì các nguyên nhân (.............(2)........... ) mà hồ sơ của quý ông (bà) không được giải quyết đúng thời hạn.
Chúng tôi xin phép trả kết quả giải quyết hồ sơ của quý ông (bà) vào ngày ...../..... /.....;
Đến thời hạn trên, kính mời quý ông (bà) đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Kính mong quý ông (bà) thông cảm./.
| TM. BỘ PHẬN TN&TKQ |
Ghi chú:
(1) Ghi tên tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
(2) Ghi rõ nguyên nhân
- 1Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2015 quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Quy trình giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do Tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2016 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Luật đất đai 2013
- 4Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2015 quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Quy trình giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do Tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2016 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
Quyết định 4591/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 4591/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra