- 1Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật giá do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ CÂY GIỐNG GHÉP, MẮT GHÉP MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ PHỤC VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật giá theo Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH ngày 11/12/2014 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 365/TTr-SNN ngày 13/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá hỗ trợ cây giống ghép, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ các chương trình, dự án sử dụng ngân sách nhà nước phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Cây giống ghép
- Cây xoài: 32.000 đồng/cây.
- Cây nhãn: 30.000 đồng/ cây.
- Cây bơ: 32.000 đồng/cây.
- Cây cam, quýt, bưởi: 32.000 đồng/cây.
2. Mắt ghép
- Cây xoài: 7.500 đồng/mắt ghép
- Cây nhãn: 7.500 đồng/mắt ghép
- Cây bơ: 8.000 đồng/mắt ghép
- Cây có múi (cam, quýt, bưởi): 8.000 đồng/mắt ghép
(Có phụ lục Tiêu chuẩn cây giống kèm theo)
Điều 2. Đơn giá nêu trên là đơn giá hỗ trợ tối đa đối với 01 mắt ghép sống, 01 cây giống ghép đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn xuất vườn theo quy định hiện hành; cây giống tại vườn đã bao gồm chi phí bốc xếp lên xe, chưa có thuế giá trị gia tăng. Riêng chi phí vận chuyển từ vườn ươm đến địa điểm trồng và bốc xếp cây xuống xe do UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm xây dựng theo quy định hiện hành của UBND tỉnh về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ban quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành mức đơn giá hỗ trợ cây giống, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ các chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG GHÉP, MẮT GHÉP MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ
(Kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
I. Tiêu chuẩn, yêu cầu mắt ghép
- Cành ghép, mắt ghép, chồi ghép cây xoài, nhãn, bơ, cam, quýt, bưởi phải được lấy từ cây đầu dòng (hoặc cây S0, S1 đối với cây cam, quýt, bưởi), vườn cây đầu dòng được cấp có thẩm quyền công nhận.
- Mắt ghép tiếp hợp tốt, đã có mầm mới mọc ra từ mắt ghép.
II. Tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn
1. Cây giống xoài ghép
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Yêu cầu |
1 | Đường kính gốc ghép (đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) | 1,2-1,7cm |
2 | Vị trí ghép cách mặt trên giá thể của bầu ươm, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt | 22-23 cm |
3 | Chiều cao cây giống (từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) | 60-80 cm |
4 | Đường kính gốc (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm | ≥ 1,0 cm |
5 | Số cành | Chưa phân cành |
6 | Số tầng lá | ≥ 2 |
7 | Tuổi xuất vườn (tính từ sau khi ghép) | 4-5 |
2. Cây giống nhãn ghép
STT | Chỉ tiêu đánh giá | Yêu cầu |
1 | Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm) | >65 |
2 | Đường kính gốc đo cách mặt bầu 5 cm (cm) | 0,8 - 1,5 |
3 | Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm) | >0,6 |
4 | Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép (cm) | >35 |
5 | Số lượng cành cấp 1 | 2- 3 |
3. Cây giống bơ
STT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Hình thái chung | Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng và vững chắc; vỏ cây không bị tổn thương cơ giới phạm vào phần gỗ. Không có chồi vượt ở phần gốc ghép, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. Cây giống phải sạch sâu bệnh, mặt bầu không có cỏ dại |
2 | Vị trí vết ghép | Cách mặt bầu từ 15 cm đến 20 cm |
3 | Bộ lá | Phần thân ghép đã có ít nhất 6 lá; lá ngọn dã thuần thục, cứng cáp. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống |
4 | Đường kính thân | Trên 0,6 cm |
5 | Chiều cao cây | Từ 40 cm đến 60 cm |
6 | Tuổi cây | Từ 3 đến 4 tháng kể từ ngày ghép |
4. Cây giống cam, quýt, bưởi ghép
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | ||
Cam | Quýt | Bưởi | ||
1 | Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm) | > 50 | > 50 | > 50 |
2 | Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm) | > 30 | > 30 | > 30 |
3 | Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm) | > 0,6 | > 0,6 | > 0,6 |
4 | Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm) | > 0,5 | > 0,5 | > 0,5 |
5 | Số cành cấp I (cành) | 1-3 | 1-3 | 1-3 |
- 1Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
- 3Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống, mắt ghép loại cây ăn quả phục vụ chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Đề án Phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 6Nghị quyết 237/2023/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ cây giống để thực hiện tái canh cây cam trên địa bàn huyện Cao Phong giai đoạn 2023-2025 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 1Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật giá do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 8Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
- 9Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Đề án Phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 11Nghị quyết 237/2023/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ cây giống để thực hiện tái canh cây cam trên địa bàn huyện Cao Phong giai đoạn 2023-2025 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá hỗ trợ cây giống ghép, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ chương trình, dự án sử dụng ngân sách nhà nước phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2044/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lò Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực