
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2041/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 82/TTr-SXD ngày 06/8/2020 của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nam Định, (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn các đơn vị liên quan thực hiện.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định. Riêng Phụ lục 3 - Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Nam Định sửa đổi bổ sung theo Thông tư 02/2020/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 05/9/2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định)
1. Căn cứ và các thành phần chi phí:
1.1. Giá ca máy là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
1.2. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số các khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
- CCM: Giá ca máy (đồng/ca);
- CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca);
- CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca);
- CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);
- CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);
- CCPK: Chi phí khác (đồng/ca).
1.2.1. Chi phí khấu hao: Là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy.
1.2.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác.
1.2.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng chính (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động và nhiên liệu phụ (dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động…) trong thời gian một ca làm việc của máy.
Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trong đó giá xăng, dầu diezel được xác định theo giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex tại thời điểm ngày 13/7/2020 trên địa bàn Vùng 2. Giá điện là mức bình quân theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương:
+ Xăng E5 RON92-II : 13.209,1 đồng/lít
+ Điện: 1.864,44 đồng/kWh
+ Dầu Diezel 0,05S-II: 11.227,3 đồng/lít
Hệ số nhiên liệu phụ (Kp) cho một ca máy:
+ Động cơ xăng: 1,02
+ Động cơ diesel: 1,03
+ Động cơ điện: 1,05
1.2.4. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc nhân công điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy. Chi phí nhân công được xác định theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
1.2.5. Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
1.3. Giá ca máy chưa bao gồm chi phí cho các loại công tác xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, nước, khí nén và các loại công tác xây dựng thực hiện tại hiện trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành thử của một số loại máy như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị tương tự. Các chi phí này được lập dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính vào chi phí gián tiếp của dự toán công trình.
1.4. Danh mục máy, các định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, tiêu hao nhiên liệu năng lượng, nhân công điều khiển và nguyên giá máy được xác định theo Phụ lục 2 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Phụ lục 3 của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 khu vực: Khu vực I (thành phố Nam Định và huyện Mỹ Lộc) và Khu vực II (các huyện còn lại) được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
3. Giá ca máy chờ đợi:
Giá ca máy chờ đợi là giá ca máy của các loại máy đã được huy động đến công trình để thi công xây dựng công trình nhưng chưa có việc để làm nhưng không do lỗi của nhà thầu. Giá ca máy chờ đợi gồm chi phí khấu hao (được tính 50% chi phí khấu hao), chi phí nhân công điều khiển (được tính 50% chi phí nhân công điều khiển) và chi phí khác của máy.
4. Xác định giá ca máy của loại máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá ca máy:
Trường hợp loại máy và thiết bị thi công xây dựng chưa có trong Bảng giá ca máy thì việc xác định giá ca máy thực hiện theo hướng dẫn tại Khoản 2 Phụ lục 1 Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019.
5. Xác định giá thuê máy theo giờ:
Giá thuê máy theo giờ được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 5 Phụ lục 1 Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019.
ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định)
Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Nhiên liệu, năng lượng (1 ca) | Nhân công điều khiển máy | Tiền lương thợ điều khiển máy (đồng) | Giá ca máy (đồng) | |||
Định mức nhiên liệu | Loại nhiên liệu | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực I | Khu vực II | |||
M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
M101.0101 | 0,40 m3 | 43 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.522.535 | 1.511.680 |
M101.0102 | 0,50 m3 | 51 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.747.638 | 1.736.783 |
M101.0103 | 0,65 m3 | 59 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.955.199 | 1.944.344 |
M101.0104 | 0,80 m3 | 65 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.124.876 | 2.114.021 |
M101.0105 | 1,25 m3 | 83 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.967.291 | 2.956.436 |
M101.0106 | 1,60 m3 | 113 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 3.572.773 | 3.561.918 |
M101.0107 | 2,30 m3 | 138 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 4.763.668 | 4.752.813 |
M101.0108 | 3,60 m3 | 199 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 7.254.430 | 7.243.575 |
M101.0116 | Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực | 113 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 3.677.406 | 3.666.551 |
M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi -dung tích gầu: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.0201 | 0,8 m3 | 57 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.088.566 | 2.077.711 |
M101.0202 | 1,25 m3 | 73 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 3.118.987 | 3.108.132 |
M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.0301 | 0,40 m3 | 59 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 2.084.938 | 2.072.174 |
M101.0302 | 0,65 m3 | 65 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 2.262.739 | 2.249.975 |
M101.0303 | 1,20 m3 | 113 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 3.739.295 | 3.726.531 |
M101.0304 | 1,60 m3 | 128 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 4.486.022 | 4.473.258 |
M101.0305 | 2,30 m3 | 164 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 5.789.075 | 5.776.311 |
M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.0401 | 0,65 m3 | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.202.579 | 1.191.724 |
M101.0402 | 1,25 m3 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.731.390 | 1.720.535 |
M101.0403 | 1,65 m3 | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.315.200 | 2.304.345 |
M101.0404 | 2,30 m3 | 95 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.758.951 | 2.748.096 |
M101.0405 | 3,20 m3 | 134 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 4.328.438 | 4.317.583 |
M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.0501 | 75 cv | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.191.650 | 1.180.795 |
M101.0502 | 110 cv | 46 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.514.152 | 1.503.297 |
M101.0503 | 140 cv | 59 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.094.982 | 2.084.127 |
M101.0504 | 180 cv | 76 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.596.061 | 2.585.206 |
M101.0505 | 240 cv | 94 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 3.080.571 | 3.069.716 |
M101.0506 | 320 cv | 125 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 4.353.115 | 4.342.260 |
M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.0601 | 9 m3 | 132 | lít diezel | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 3.248.530 | 3.233.399 |
M101.0602 | 16 m3 | 154 | lít diezel | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 4.187.720 | 4.172.589 |
M101.0603 | 25 m3 | 182 | lít diezel | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 4.913.194 | 4.898.063 |
M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.0701 | 110 cv | 39 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 1.751.579 | 1.738.815 |
M101.0702 | 140 cv | 44 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 2.059.119 | 2.046.355 |
M101.0703 | 180 cv | 54 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 2.361.004 | 2.348.240 |
M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.0801 | 50 kg | 3 | lít xăng | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 307.055 | 297.910 |
M101.0802 | 60 kg | 3,5 | lít xăng | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 320.254 | 311.109 |
M101.0803 | 70 kg | 4 | lít xăng | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 330.603 | 321.458 |
M101.0804 | 80 kg | 5 | lít xăng | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 346.669 | 337.524 |
M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.0901 | 9 t | 34 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.179.989 | 1.169.134 |
M101.0902 | 16 t | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.296.630 | 1.285.775 |
M101.0903 | 18 t | 42 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.377.284 | 1.366.429 |
M101.0904 | 25 t | 55 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.608.375 | 1.597.520 |
M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.1001 | 8 t | 19 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.130.190 | 1.119.335 |
M101.1002 | 15 t | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.750.000 | 1.739.145 |
M101.1003 | 18 t | 53 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.087.006 | 2.076.151 |
M101.1004 | 20 t | 61 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.221.128 | 2.210.273 |
M101.1005 | 25 t | 67 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.361.722 | 2.350.867 |
M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.1101 | 6,0 t | 20 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 748.053 | 737.198 |
M101.1103 | 10 t | 26 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 948.351 | 937.496 |
M101.1104 | 12 t | 32 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.050.086 | 1.039.231 |
M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
| - | - |
|
|
M101.1201 | 12 t | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.484.276 | 1.473.421 |
M101.1202 | 20 t | 61 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.293.890 | 2.283.035 |
M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0101 | 3 t | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.273.840 | 1.253.501 |
M102.0102 | 4 t | 26 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.319.960 | 1.299.621 |
M102.0103 | 5 t | 30 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.409.653 | 1.389.314 |
M102.0104 | 6 t | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.571.853 | 1.551.514 |
M102.0105 | 10 t | 37 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.877.762 | 1.857.423 |
M102.0106 | 16 t | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 2.107.768 | 2.087.429 |
M102.0107 | 20 t | 44 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 2.319.013 | 2.298.674 |
M102.0108 | 25 t | 50 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 514.576 | 494.237 | 2.565.006 | 2.544.667 |
M102.0109 | 30 t | 54 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 514.576 | 494.237 | 2.803.160 | 2.782.821 |
M102.0110 | 40 t | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 514.576 | 494.237 | 3.556.058 | 3.535.719 |
M102.0111 | 50 t | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 514.576 | 494.237 | 4.553.100 | 4.532.761 |
M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0201 | 6 t | 25 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 1.397.755 | 1.371.769 |
M102.0202 | 16 t | 33 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 1.785.886 | 1.759.900 |
M102.0203 | 25 t | 36 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 1.991.843 | 1.965.857 |
M102.0204 | 40 t | 50 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 2.996.715 | 2.970.729 |
M102.0207 | 90 t | 69 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 5.205.800 | 5.177.116 |
M102.0208 | 100 t | 74 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 6.019.589 | 5.990.905 |
M102.0209 | 110 t | 78 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 7.164.209 | 7.135.525 |
M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0301 | 5 t | 32 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 588.099 | 564.480 | 1.556.452 | 1.532.833 |
M102.0302 | 10 t | 36 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 588.099 | 564.480 | 1.768.526 | 1.744.907 |
M102.0303 | 16 t | 45 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 588.099 | 564.480 | 2.101.993 | 2.078.374 |
M102.0304 | 25 t | 47 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 2.464.990 | 2.439.004 |
M102.0305 | 28 t | 49 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 2.735.048 | 2.709.062 |
M102.0306 | 40 t | 51 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 3.175.880 | 3.149.894 |
M102.0307 | 50 t | 54 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 3.761.456 | 3.735.470 |
M102.0309 | 80 t | 58 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 4.635.193 | 4.609.207 |
M102.0310 | 100 t | 59 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 5.559.983 | 5.533.997 |
M102.0311 | 110 t | 63 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 6.237.281 | 6.211.295 |
M102.0313 | 150 t | 83 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 9.229.988 | 9.204.002 |
M102.0314 | 250 t | 141 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 22.067.694 | 22.041.708 |
M102.0315 | 300 t | 155 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 29.489.970 | 29.463.984 |
M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0401 | 5 t | 42 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 1.301.033 | 1.279.125 |
M102.0402 | 10 t | 60 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 1.681.330 | 1.659.422 |
M102.0403 | 12 t | 68 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 1.919.430 | 1.897.522 |
M102.0404 | 15 t | 90 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 2.084.778 | 2.062.870 |
M102.0405 | 20 t | 113 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 2.315.512 | 2.293.604 |
M102.0406 | 25 t | 120 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 604.480 | 580.204 | 2.987.112 | 2.962.836 |
M102.0407 | 30 t | 128 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 604.480 | 580.204 | 3.546.555 | 3.522.279 |
M102.0408 | 40 t | 135 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 604.480 | 580.204 | 3.945.172 | 3.920.896 |
M102.0409 | 50 t | 143 | kWh | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 4.785.892 | 4.759.906 |
M102.0410 | 60 t | 198 | kWh | 1x4/7+1x6/7 | 647.072 | 621.086 | 5.858.339 | 5.832.353 |
M102.0500 | Cần cẩu nổi: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | 81 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.024.841 | 1.902.047 | 6.013.549 | 5.890.755 |
M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | 118 | lít diezel | 1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.810.230 | 2.647.435 | 8.725.576 | 8.562.781 |
M102.0600 | Cổng trục cẩu long môn - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0601 | 10 t | 81 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 1.153.625 | 1.131.717 |
M102.0602 | 20 t | 90 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 604.480 | 580.204 | 1.405.744 | 1.381.468 |
M102.0603 | 30 t | 90 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 604.480 | 580.204 | 1.477.454 | 1.453.178 |
M102.0604 | 50 t | 123 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 1.748.733 | 1.721.759 |
M102.0605 | 60 t | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 1.860.947 | 1.833.973 |
M102.0606 | 90 t | 180 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 2.244.777 | 2.217.803 |
M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 233 | kWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 1.685.664 | 1.617.967 | 4.950.922 | 4.883.225 |
M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90T | 232 | kWh | 1x3/7+2x4/7+1x6/7 | 1.145.072 | 1.099.086 | 4.675.981 | 4.629.995 |
M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn) | 16 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 315.861 | 305.006 |
M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0801 | 30 t | 48 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 604.480 | 580.204 | 899.546 | 875.270 |
M102.0802 | 40 t | 60 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 604.480 | 580.204 | 948.244 | 923.968 |
M102.0803 | 50 t | 72 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 604.480 | 580.204 | 1.001.873 | 977.597 |
M102.0804 | 60 t | 84 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 1.143.794 | 1.116.820 |
M102.0805 | 90 t | 108 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 1.265.603 | 1.238.629 |
M102.0806 | 110 t | 132 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 1.451.060 | 1.424.086 |
M102.0807 | 125 t | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 1.552.673 | 1.525.699 |
M102.0808 | 180 t | 168 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 1.779.515 | 1.752.541 |
M102.0809 | 250 t | 204 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 671.645 | 644.671 | 2.070.104 | 2.043.130 |
M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.0901 | 0,8 T | 21 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 428.022 | 418.877 |
M102.0902 | 2 T | 32 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 501.704 | 492.559 |
M102.0903 | 3 T | 39 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 547.144 | 537.999 |
M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.1001 | 3 T | 47 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 807.250 | 798.105 |
M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.1101 | 0,5 t | 4 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 240.154 | 231.009 |
M102.1102 | 1,0 t | 5 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 243.417 | 234.272 |
M102.1103 | 1,5 t | 5,5 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 254.598 | 245.453 |
M102.1104 | 2,0 t | 6,3 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 263.539 | 254.394 |
M102.1105 | 3,0 t | 11 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 284.782 | 275.637 |
M102.1106 | 3,5 t | 12 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 290.331 | 281.186 |
M102.1107 | 5,0 t | 14 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 302.718 | 293.573 |
M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.1201 | 3 t |
|
| 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 235.472 | 226.327 |
M102.1202 | 5 t |
|
| 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 237.564 | 228.419 |
M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.1301 | 10 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 275.187 | 264.332 |
M102.1302 | 30 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 276.462 | 265.607 |
M102.1303 | 50 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 280.715 | 269.860 |
M102.1304 | 100 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 290.496 | 279.641 |
M102.1305 | 200 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 299.427 | 288.572 |
M102.1306 | 250 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 314.064 | 303.209 |
M102.1307 | 500 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 365.293 | 354.438 |
M102.1308 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW) | 6 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 398.358 | 387.503 |
M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
| - | - |
|
|
M102.1401 | RRH - 100 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 354.235 | 343.380 |
M102.1402 | YCW - 150 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 282.729 | 271.874 |
M102.1403 | YCW - 250 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 289.433 | 278.578 |
M102.1404 | YCW - 500 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 325.495 | 314.640 |
M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 29 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 588.099 | 564.480 | 902.916 | 879.297 |
M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 t |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 291.749 | 280.894 |
M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.1701 | 40 Mpa (HCP-400) | 14 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 332.552 | 321.697 |
M102.1702 | 50 Mpa (ZB4-500) | 20 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 351.021 | 340.166 |
M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.1801 | 12 m | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.344.657 | 1.324.318 |
M102.1802 | 18 m | 29 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.578.246 | 1.557.907 |
M102.1803 | 24 m | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.814.712 | 1.794.373 |
M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
| - | - |
|
|
M102.1901 | 9 m | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.610.589 | 1.590.250 |
M102.1902 | 12 m | 29 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.937.073 | 1.916.734 |
M102.1903 | 18 m | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 2.214.537 | 2.194.198 |
M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
| - | - |
|
|
M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.0101 | 1,2 t | 56 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 1.918.100 | 1.905.336 |
M103.0102 | 1,8 t | 59 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 2.044.080 | 2.031.316 |
M103.0103 | 3,5 t | 62 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 2.900.420 | 2.887.656 |
M103.0104 | 4,5 t | 65 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 3.249.868 | 3.237.104 |
M103.0105 | 8,0 t | 146 | lít diezel | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 12.167.990 | 12.155.226 |
M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.0201 | 1,2 t | 24 lít diezel + 14 kWh | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 1.102.094 | 1.089.330 | |
M103.0202 | 1,8 t | 30 lít diezel + 14 kWh | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 1.397.215 | 1.384.451 | |
M103.0203 | 2,5 t | 36 lít diezel + 25 kWh | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 1.621.177 | 1.608.413 | |
M103.0204 | 3,5 t | 48 lít diezel + 25 kWh | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 1.865.988 | 1.853.224 | |
M103.0205 | 4,5 t | 63 lít diezel + 34 kWh | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 2.278.940 | 2.266.176 | |
M103.0206 | 5,5 T | 78 lít diezel + 34 kWh | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 2.676.656 | 2.663.892 | |
M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.0301 | 60 kW | 40 lít diezel + 159 kWh | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 4.069.990 | 4.057.226 | |
M103.0302 | 90 kW | 51 lít diezel + 240 kWh | 1x5/7 | 317.803 | 305.039 | 5.858.841 | 5.846.077 | |
M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.0401 | 40 kW | 108 | kWh |
| - | - | 321.019 | 321.019 |
M103.0402 | 50 kW | 135 | kWh |
| - | - | 397.797 | 397.797 |
M103.0403 | 170 kW | 357 | kWh |
| - | - | 936.933 | 936.933 |
M103.0500 | Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.0501 | 1,8 t | 42 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.024.841 | 1.902.047 | 5.245.184 | 5.122.390 |
M103.0502 | 2,5 t | 47 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.024.841 | 1.902.047 | 5.400.818 | 5.278.024 |
M103.0503 | 3,5 t | 52 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.024.841 | 1.902.047 | 5.510.364 | 5.387.570 |
M103.0504 | 4,5 t | 58 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.024.841 | 1.902.047 | 6.257.510 | 6.134.716 |
M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.0601 | 7,5 t | 162 | lít diezel | 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.810.230 | 2.647.435 | 13.068.839 | 12.906.044 |
M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.0701 | 60 t | 38 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 505.214 | 494.359 |
M103.0702 | 100 t | 53 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 591.891 | 581.036 |
M103.0703 | 150 t | 75 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 663.616 | 652.761 |
M103.0704 | 200 t | 84 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 709.892 | 699.037 |
M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t | 756 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 12.591.870 | 12.571.870 |
M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t | 138 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.131.023 | 1.120.168 |
M103.1001 | Máy cắm bấc thấm | 48 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.728.875 | 1.718.020 |
M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.1101 | Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm | 52 | lít diezel | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 4.746.118 | 4.730.987 |
M103.1102 | Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm | 68 | lít diezel | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 5.486.513 | 5.471.382 |
M103.1103 | Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm | 96 | lít diezel | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 12.604.187 | 12.589.056 |
M103.1104 | Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm | 137 | lít diezel | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 15.226.059 | 15.210.928 |
M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
|
| - | - | 489.536 | 489.536 |
M103.1201 | Máy khoan tường sét | 32 lít diezel + 171 kWh | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 5.186.202 | 5.171.071 | |
M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
| - | - |
|
|
M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 36 lít diezel + 167 kWh | 1x6/7 | 376.776 | 361.645 | 5.897.915 | 5.882.784 | |
M103.1401 | Máy cấp xi măng |
|
|
| - | - | 13.946 | 13.946 |
M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.1501 | 750 lít | 13 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 276.714 | 267.569 |
M103.1502 | 1000 lít | 18 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 449.292 | 438.437 |
M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.1601 | 100 m3/h | 21 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 597.716 | 586.861 |
M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M103.1701 | 15 m3/h | 37 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 370.971 | 360.116 |
M103.1702 | 200 m3/h | 50 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 420.399 | 409.544 |
M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0101 | 250 lít | 11 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 301.602 | 292.457 |
M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0201 | 80 lít | 5 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 260.757 | 251.612 |
M104.0202 | 150 lít | 8 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 275.665 | 266.520 |
M104.0203 | 250 lít | 11 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 290.679 | 281.534 |
M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0301 | 1200 lít | 72 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 540.215 | 529.360 |
M104.0302 | 1600 lít | 96 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 635.207 | 624.352 |
M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0401 | 16 m3/h | 92 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 1.574.059 | 1.552.151 |
M104.0402 | 25 m3/h | 116 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 1.944.249 | 1.922.341 |
M104.0403 | 30 m3/h | 172 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 2.362.492 | 2.340.584 |
M104.0404 | 50 m3/h | 198 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 3.296.197 | 3.274.289 |
M104.0405 | 60 m3/h | 265 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 3.631.456 | 3.609.548 |
M104.0406 | 75 m3/h | 418 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 773.211 | 742.158 | 4.554.972 | 4.523.919 |
M104.0407 | 90 m3/h | 425 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 773.211 | 742.158 | 5.547.120 | 5.516.067 |
M104.0408 | 125 m3/h | 446 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 773.211 | 742.158 | 6.566.674 | 6.535.621 |
M104.0409 | 160 m3/h | 553 | kWh | 3x3/7+1x5/7 | 1.000.914 | 960.717 | 7.184.727 | 7.144.530 |
M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0501 | 35 m3/h | 76 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 456.424 | 445.569 |
M104.0502 | 45 m3/h | 97 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 506.816 | 495.961 |
M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0601 | 20 m3/h | 315 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 2.663.430 | 2.643.430 |
M104.0602 | 25 m3/h | 357 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 3.153.285 | 3.133.285 |
M104.0603 | 125 m3/h | 630 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 8.338.508 | 8.318.508 |
M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0701 | 14 m3/h | 134 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 1.006.321 | 986.321 |
M104.0702 | 200 m3/h | 840 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 4.241.931 | 4.221.931 |
M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M104.0801 | 25 t/h | 210 | kWh | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 964.875 | 926.125 | 5.561.899 | 5.523.149 |
M104.0802 | 50 t/h | 300 | kWh | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 964.875 | 926.125 | 7.472.325 | 7.433.575 |
M104.0803 | 60 t/h | 324 | kWh | 2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 1.235.171 | 1.185.566 | 8.776.322 | 8.726.717 |
M104.0804 | 80 t/h | 384 | kWh | 2x4/7+2x5/7+1x6/7 | 1.552.974 | 1.490.605 | 10.003.014 | 9.940.645 |
M104.0805 | 120 t/h | 714 | kWh | 2x4/7+2x5/7+1x6/7 | 1.552.974 | 1.490.605 | 11.461.198 | 11.398.829 |
M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
| - | - |
|
|
M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M105.0101 | 190 cv | 57 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 2.618.579 | 2.598.240 |
M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M105.0201 | 65 t/h | 34 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 2.651.873 | 2.629.965 |
M105.0202 | 100 t/h | 50 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 3.151.194 | 3.129.286 |
M105.0203 | 130 cv đến 140 cv | 63 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 4.830.429 | 4.808.521 |
M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 79 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 17.152.404 | 17.130.496 |
M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 30 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 3.367.237 | 3.345.329 |
M105.0402 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | 57 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 9.943.549 | 9.921.641 |
M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
| - | - |
|
|
M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 92 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 588.099 | 564.480 | 5.235.651 | 5.212.032 |
M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 340 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 38.851.549 | 38.822.865 |
M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 523 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 30.562.257 | 30.533.573 |
M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 346.101 | 335.246 |
M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 11 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 785.780 | 774.925 |
M105.0801 | Máy rót mastic | 4 | lít xăng | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 366.555 | 355.700 |
M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
|
| 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 355.639 | 344.784 |
M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 73 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 545.507 | 523.599 | 9.422.208 | 9.400.300 |
M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0101 | 1,5 t | 7 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 526.303 | 516.303 |
M106.0102 | 2 t | 12 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 622.808 | 612.808 |
M106.0103 | 2,5 t | 13 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 669.034 | 659.034 |
M106.0104 | 5 t | 25 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 891.758 | 881.758 |
M106.0105 | 7 t | 31 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 1.081.331 | 1.071.331 |
M106.0106 | 10 t | 38 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 1.288.532 | 1.278.532 |
M106.0107 | 12 t | 41 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 1.394.326 | 1.382.462 |
M106.0108 | 15 t | 46 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 1.588.679 | 1.576.815 |
M106.0109 | 20 t | 56 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 2.057.424 | 2.045.560 |
M106.0110 | 32 t | 62 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 300.169 | 288.305 | 2.773.911 | 2.762.047 |
M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0201 | 2,5 t | 19 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 783.815 | 773.815 |
M106.0202 | 5 t | 41 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 1.211.808 | 1.201.808 |
M106.0203 | 7 t | 46 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 1.463.255 | 1.453.255 |
M106.0204 | 10 t | 57 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 1.631.310 | 1.621.310 |
M106.0205 | 12 t | 65 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 1.881.659 | 1.869.795 |
M106.0206 | 15 t | 73 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 2.083.119 | 2.071.255 |
M106.0207 | 20 t | 76 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 2.575.712 | 2.563.848 |
M106.0208 | 22 t | 77 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 2.716.462 | 2.704.598 |
M106.0209 | 25 t | 81 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 300.169 | 288.305 | 2.924.043 | 2.912.179 |
M106.0210 | 27 t | 86 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 300.169 | 288.305 | 3.085.626 | 3.073.762 |
M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0303 | 272 cv | 56 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 300.169 | 288.305 | 1.774.335 | 1.762.471 |
M106.0304 | 360 cv | 68 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 300.169 | 288.305 | 1.947.544 | 1.935.680 |
M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0401 | 6 m3 | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 1.838.635 | 1.818.296 |
M106.0402 | 10,7 m3 | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 3.272.365 | 3.252.026 |
M106.0403 | 14,5 m3 | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 514.576 | 494.237 | 4.074.178 | 4.053.839 |
M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0501 | 4 m3 | 20 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 863.787 | 853.787 |
M106.0502 | 5 m3 | 23 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 971.772 | 959.908 |
M106.0503 | 6 m3 | 24 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 1.043.540 | 1.031.676 |
M106.0504 | 7 m3 | 26 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 1.130.257 | 1.118.393 |
M106.0505 | 9 m3 | 27 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 1.224.899 | 1.213.035 |
M106.0506 | 16 m3 | 35 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 1.530.397 | 1.518.533 |
M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0601 | 2 m3 | 19 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 856.394 | 846.394 |
M106.0602 | 3 m3 | 27 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 300.169 | 288.305 | 1.178.195 | 1.166.331 |
M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0701 | 1,5 t | 18 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 253.000 | 243.000 | 853.797 | 843.797 |
M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0801 | 15 t |
|
|
| - | - | 143.429 | 143.429 |
M106.0802 | 30 t |
|
|
| - | - | 218.019 | 218.019 |
M106.0803 | 40 t |
|
|
| - | - | 257.501 | 257.501 |
M106.0804 | 60 t |
|
|
| - | - | 289.308 | 289.308 |
M106.0805 | 100 t |
|
|
| - | - | 465.768 | 465.768 |
M106.0806 | 125 t |
|
|
| - | - | 521.710 | 521.710 |
M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
| - | - |
|
|
M106.0901 | 30 t | 93 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 300.169 | 288.305 | 1.600.226 | 1.588.362 |
M106.0902 | Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) | 35 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 514.576 | 494.237 | 5.279.554 | 5.259.215 |
M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 5 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 255.173 | 246.028 |
M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 262.464 | 253.319 |
M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 374.057 | 364.912 |
M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 235.755 | 226.610 |
M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0201 | D75-95 mm |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 1.542.446 | 1.522.446 |
M107.0202 | D105-110 mm |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 1.803.339 | 1.783.339 |
M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 84 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 10.353.299 | 10.324.615 |
M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 138 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 14.942.868 | 14.914.184 |
M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 38 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 10.742.071 | 10.713.387 |
M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 675 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 714.237 | 685.553 | 38.266.890 | 38.238.206 |
M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0601 | 9 kW | 16 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.508.645 | 2.497.790 |
M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0701 | YG 60 | 28 | lít diezel | 1x3/7+1x4/7 | 498.000 | 478.000 | 1.706.531 | 1.686.531 |
M107.0800 | Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
|
| - | - |
|
|
M107.0801 | HCR1200-EDII | 332 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 8.458.837 | 8.447.982 |
M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
| - | - |
|
|
M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M108.0101 | 37,5 kVA | 24 | lít diezel | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 641.025 | 631.880 |
M108.0102 | 62,5 kVA | 36 | lít diezel | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 844.364 | 835.219 |
M108.0103 | 93,75 kVA | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.057.182 | 1.046.327 |
M108.0104 | 150 kVA | 76 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.475.504 | 1.464.649 |
M108.0105 | 250 kVA | 106 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.837.711 | 1.826.856 |
M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M108.0201 | 600 m3/h | 46 | lít xăng | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.276.642 | 1.265.787 |
M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M108.0301 | 240 m3/h | 28 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 770.973 | 760.118 |
M108.0302 | 360 m3/h | 35 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 919.805 | 908.950 |
M108.0303 | 420 m3/h | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.027.552 | 1.016.697 |
M108.0304 | 540 m3/h | 44 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.141.545 | 1.130.690 |
M108.0305 | 600 m3/h | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.247.423 | 1.236.568 |
M108.0306 | 660 m3/h | 50 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 1.353.639 | 1.342.784 |
M108.0307 | 1200 m3/h | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.092.240 | 2.081.385 |
M108.0308 | 1260 m3/h | 78 | lít diezel | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 2.245.489 | 2.234.634 |
M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M108.0401 | 5 m3/h | 2 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 235.154 | 226.009 |
M108.0402 | 300 m3/h | 86 | kWh | 1x3/7 | 227.704 | 218.559 | 544.831 | 535.686 |
M108.0403 | 600 m3/h | 125 | kWh | 1x4/7 | 270.296 | 259.441 | 829.253 | 818.398 |
M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
| - | - |
|
|
M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.0101 | 200 t |
|
|
| - | - | 542.108 | 542.108 |
M109.0102 | 250 t |
|
|
| - | - | 677.592 | 677.592 |
M109.0103 | 400 t |
|
|
| - | - | 891.221 | 891.221 |
M109.0104 | 600 t |
|
|
| - | - | 1.048.501 | 1.048.501 |
M109.0105 | 800 t |
|
|
| - | - | 1.464.574 | 1.464.574 |
M109.0106 | 1000 t |
|
|
| - | - | 1.723.004 | 1.723.004 |
M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.0201 | 60 t |
|
|
| - | - | 115.189 | 115.189 |
M109.0202 | 200 t |
|
|
| - | - | 200.603 | 200.603 |
M109.0203 | 250 t |
|
|
| - | - | 210.600 | 210.600 |
M109.0301 | Pông tông |
|
|
| - | - | 342.457 | 342.457 |
M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.0401 | 5 t | 44 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 363.902 | 351.220 | 1.109.409 | 1.096.727 |
M109.0402 | 40 t | 131 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 | 736.646 | 699.804 | 3.065.268 | 3.028.426 |
M109.0500 | Ca nô - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.0501 | 12 cv | 3 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 363.902 | 351.220 | 481.640 | 468.958 |
M109.0502 | 23 cv | 5 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 363.902 | 351.220 | 512.912 | 500.230 |
M109.0503 | 30 cv | 6 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 363.902 | 351.220 | 529.614 | 516.932 |
M109.0504 | 54 cv | 10 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 687.902 | 654.220 | 927.281 | 893.599 |
M109.0505 | 75 cv | 14 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 687.902 | 654.220 | 1.013.329 | 979.647 |
M109.0506 | 150 cv | 23 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 1.029.650 | 981.404 | 1.582.908 | 1.534.662 |
M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.0701 | 75 cv | 68 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 2.032.646 | 1.911.804 | 3.014.985 | 2.894.143 |
M109.0702 | 150 cv | 95 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 2.473.429 | 2.340.597 | 4.032.571 | 3.899.739 |
M109.0704 | 360 cv | 202 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 2.473.429 | 2.340.597 | 5.476.331 | 5.343.499 |
M109.0705 | 1200 cv | 714 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 3.734.302 | 3.521.209 | 18.686.434 | 18.473.341 |
M109.0800 | Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.0801 | 495 cv | 520 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 6.008.948 | 5.688.051 | 18.764.655 | 18.443.758 |
M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.0901 | 2085 cv | 1751 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 6.050.022 | 5.729.981 | 46.371.849 | 46.051.808 |
M109.1000 | Tàu hút - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.1001 | 585 cv | 573 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.538.957 | 4.297.252 | 15.988.495 | 15.746.790 |
M109.1002 | 1200 cv | 1008 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 5.646.696 | 5.341.235 | 28.436.188 | 28.130.727 |
M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
| - | - |
|
|
M109.1101 | 1390 cv | 1446 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.901.209 | 4.644.067 | 29.005.709 | 28.748.567 |
M109.1102 | 5945 cv |