Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1970/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 81/TTr-SXD ngày 06/8/2020 của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nam Định.
(chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn các đơn vị liên quan thực hiện.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | Nhóm | Cấp bậc công nhân bình quân | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đ/ngc) | |
Khu vực I (TP Nam Định và huyện Mỹ Lộc) | Khu vực II (các huyện còn lại) | |||
I | Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
|
1 | Nhóm 1 | 3,5/7 | 203.000 | 192.000 |
2 | Nhóm 2 | 3,5/7 | 212.000 | 202.000 |
3 | Nhóm 3, 4, 5 | 3,5/7 | 229.000 | 216.000 |
4 | Nhóm 6 | 3,5/7 | 246.000 | 234.000 |
5 | Nhóm 7, 8 | 3,5/7 | 249.000 | 239.000 |
6 | Nhóm 9, 10 | 2/4 | 253.000 | 243.000 |
II | Kỹ sư (khảo sát, thí nghiệm vật liệu) | 4/8 | 260.000 | 246.000 |
III | Tư vấn xây dựng |
|
|
|
1 | Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
| 712.000 | 626.000 |
2 | Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
| 558.000 | 489.000 |
3 | Kỹ sư |
| 420.000 | 352.000 |
4 | Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
| 339.000 | 303.000 |
IV | Nghệ nhân | 1,5/2 | 547.000 | 521.000 |
VI | Thuyền trưởng, thuyền phó |
|
|
|
1 | Thuyền trưởng | 1,5/2 | 373.000 | 360.000 |
2 | Thuyền phó | 1,5/2 | 365.000 | 350.000 |
VII | Thủy thủ, thợ máy | 2/4 | 324.000 | 303.000 |
VIII | Thợ điều khiển tàu sông | 1,5/2 | 352.000 | 337.000 |
IX | Thợ điều khiển tàu biển | 1,5/2 | 362.000 | 347.000 |
X | Thợ lặn | 2/4 | 553.000 | 523.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công xây dựng được xác định với điều kiện lao động bình thường, thời gian làm việc một ngày là 8 giờ; bao gồm một số khoản chi phí thuộc trách nhiệm của người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn).
- Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn căn cứ đơn giá nhân công xây dựng cấp bậc trung bình, nhóm nhân công và bảng hệ số cấp bậc nhân công xây dựng tại Phụ lục số 2 và Phụ lục số 6 của Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng để xác định đơn giá nhân công theo cấp bậc cụ thể phù hợp với từng công việc trong quá trình xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Đơn giá nhân công tư vấn xây dựng bao gồm đầy đủ các khoản lương, phụ cấp lương, các khoản bảo hiểm bắt buộc thuộc trách nhiệm của người lao động phải nộp theo quy định.
- 1Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 1748/QĐ-UBND về công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2457/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá nhân công do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Quyết định 1681/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy năm 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1104/QĐ-SXD năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Nghệ An theo Thông tư 15/2019/TT-BXD
- 8Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 3691/QĐ-SXD năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 2175/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 4Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 02/2020/TT-BXD sửa đổi 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 1748/QĐ-UBND về công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 2457/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá nhân công do tỉnh Hà Giang ban hành
- 12Quyết định 1681/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy năm 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1104/QĐ-SXD năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Nghệ An theo Thông tư 15/2019/TT-BXD
- 14Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 3691/QĐ-SXD năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 2175/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1970/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Ngô Gia Tự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra