- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 1Quyết định 638/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (đợt 2)
- 2Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng (đợt 3), tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2018/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng tại Tờ trình số 3937/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4689/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+(8)+...+(27) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 75.941,03 | 3.164,64 | 1.032,13 | 3.057,84 | 2.563,08 | 4.345,18 | 4.967,22 | 3.236,82 | 4.397,74 | 2.926,27 | 6.921,63 | 3.414,22 | 3.679,51 | 3.583,96 | 3.375,02 | 2.627,46 | 3.054,55 | 4.874,63 | 4.537,49 | 2.874,85 | 4.524,09 | 2.782,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.916,04 | 257,45 | 58,96 | 27,62 | 93,18 | 272,03 | 265,32 | 1,95 | 144,53 | 261,40 | 165,53 |
| 495,47 | 79,42 | 2,76 | 76,80 | 194,21 | 234,07 | 7,26 | 18,28 | 246,39 | 13,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 901,57 | 170,87 | 24,63 |
| 3,20 |
| 202,51 | 1,73 |
| 81,97 |
|
| 222,80 |
|
| 33,11 | 0,47 | 0,77 | 1,58 |
| 157,93 |
|
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 2.014,41 | 86,58 | 34,33 | 27,62 | 89,98 | 272,03 | 62,81 | 0,22 | 144,53 | 179,43 | 165,53 |
| 272,62 | 79,42 | 2,76 | 43,69 | 193,74 | 233,30 | 5,68 | 18,28 | 88,46 | 13,40 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.049,78 | 89,96 | 138,88 | 567,53 | 273,04 | 479,77 | 630,77 | 856,90 | 589,32 | 150,46 | 904,48 | 735,28 | 152,16 | 516,83 | 652,15 | 190,80 | 234,51 | 696,86 | 1.044,65 | 553,75 | 271,94 | 319,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 373,13 | 31,35 | 38,18 | 3,96 | 3,88 | 21,12 | 22,45 | 10,69 | 33,03 | 21,63 | 12,71 | 17,73 | 33,95 | 5,22 | 2,55 | 8,18 | 42,95 | 12,29 | 14,28 | 4,75 | 20,42 | 11,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47.982,65 | 561,05 | 475,27 | 2.276,99 | 1.906,85 | 2.877,13 | 1.831,81 | 2.157,31 | 3.338,13 | 876,86 | 5.038,11 | 2.661,21 | 2.129,95 | 2.982,23 | 2.257,92 | 1.617,86 | 2.044,73 | 2.965,00 | 3.393,50 | 2.087,93 | 2.375,81 | 2.127,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.308,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.308,94 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.263,79 | 2.219,09 | 318,85 | 181,59 | 285,91 | 692,35 | 2.213,72 | 209,83 | 292,48 | 1.613,41 | 798,94 |
| 853,29 |
| 459,65 | 732,65 | 534,63 | 964,39 | 77,74 | 209,78 | 295,00 | 310,49 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8.943,94 | 8.942,82 | 1.974,39 | 310,02 | 52,67 | 97,03 | 412,27 | 1.590,73 | 105,22 | 146,54 | 791,70 | 519,63 |
| 633,34 |
| 238,40 | 693,22 | 465,98 | 324,98 | 21,00 | 136,43 | 249,35 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 46,65 | 5,75 | 1,99 | 0,15 | 0,22 | 2,74 | 3,14 | 0,13 | 0,26 | 2,51 | 1,87 |
| 14,69 | 0,25 |
| 1,18 | 3,52 | 2,04 | 0,06 | 0,37 | 5,59 | 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.714,99 | 222,58 | 97,55 | 68,29 | 79,27 | 175,02 | 197,39 | 111,67 | 112,96 | 119,73 | 175,76 | 76,96 | 265,93 | 97,42 | 60,42 | 64,86 | 138,40 | 143,29 | 113,84 | 68,37 | 270,37 | 54,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 84,64 | 10,52 | 4,09 | 0,22 | 0,10 | 2,48 | 2,33 |
| 5,05 |
| 0,30 |
|
| 2,27 | 0,03 | 0,01 | 9,56 |
|
| 4,37 | 43,31 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,20 | 3,44 | 0,73 | 0,05 | 0,23 | 0,20 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,14 |
| 0,16 |
|
| 0,06 | 0,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 15,08 | 7,95 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,13 |
|
|
| 2,98 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,46 | 0,33 | 0,70 |
|
|
| 0,18 |
| 0,01 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,14 | 0,36 | 0,07 | 0,17 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,16 | 0,91 | 2,14 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 2,52 | 0,41 |
|
| 4,04 |
|
| 0,01 | 0,10 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.522,71 | 114,94 | 36,17 | 47,65 | 46,08 | 103,14 | 95,75 | 83,51 | 73,58 | 52,37 | 82,06 | 45,73 | 149,41 | 60,99 | 42,17 | 33,84 | 61,44 | 82,66 | 73,59 | 41,38 | 152,72 | 43,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.268,68 | 96,30 | 24,90 | 45,18 | 44,26 | 92,92 | 84,79 | 79,40 | 62,35 | 49,16 | 75,68 | 42,25 | 124,41 | 57,50 | 35,72 | 28,79 | 38,15 | 76,25 | 66,92 | 33,31 | 70,00 | 40,42 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 63,17 | 6,28 | 1,97 | 0,23 | 0,27 | 2,04 | 5,83 |
| 3,92 | 0,74 | 2,56 | 0,18 | 10,29 | 0,82 | 0,25 | 2,06 | 11,54 | 2,88 | 0,52 | 1,20 | 9,33 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,11 | 0,02 | 0,11 | 0,03 |
| 0,14 | 0,06 | 0,02 | 0,07 | 0,13 |
|
|
| 0,02 | 0,10 | 0,21 |
| 0,08 |
|
|
| 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,33 | 0,89 | 0,83 | 0,26 | 0,13 | 0,10 | 0,14 | 0,36 | 0,37 | 0,08 | 0,06 | 0,46 | 0,23 | 0,06 | 0,17 | 0,06 | -0,02 | 0,16 | 0,33 | 0,23 | 0,36 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 46,68 | 6,08 | 3,09 | 1,89 | 1,39 | 2,09 | 2,32 | 2,11 | 2,15 | 1,44 | 2,11 | 1,35 | 2,88 | 1,72 | 1,08 | 1,19 | 1,21 | 1,88 | 4,75 | 2,31 | 2,24 | 1,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 10,51 | 1,90 | 1,11 |
|
| 0,99 | 0,54 |
| 1,46 | 0,34 |
|
| 0,84 |
|
| 1,26 | 0,48 |
|
|
| 1,59 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,93 | 0,17 | 0,21 | 0,02 |
| 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
| 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,26 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,03 | 0,13 | 0,03 |
| 0,01 |
| 0,08 | 0,03 |
| 0,05 | 0,02 |
|
| 0,02 |
| 0,02 | 0,06 | 0,01 | 0,08 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 71,90 |
| 1,49 |
|
| 2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,44 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,61 | 0,26 |
|
|
|
| 1,13 |
|
|
|
| 1,22 | 0,01 |
| 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 44,27 | 2,57 | 1,68 | 0,01 | 0,03 | 1,33 | 0,94 | 1,52 | 2,56 | 0,46 | 0,99 | 0,25 | 10,12 | 0,87 | 2,85 | 0,25 | 9,96 | 1,20 | 0,64 | 3,54 | 1,27 | 1,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,97 | 0,43 | 0,64 |
|
| 0,51 |
|
| 0,65 |
| 0,63 |
| 0,63 |
|
|
| 0,08 | 0,12 | 0,38 | 0,66 | 0,23 |
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 9,54 |
|
|
|
| 9,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,71 | 0,55 | 0,16 | 0,26 | 0,16 | 0,45 | 0,08 | 0,21 | 0,49 | 0,25 | 0,23 | 0,31 | 0,66 | 0,15 | 0,21 | 0,24 | 0,15 | 0,22 | 0,21 | 0,25 | 1,37 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 505,82 |
|
| 16,04 | 18,78 | 33,03 | 38,90 | 23,52 | 23,08 | 19,22 | 38,70 | 25,84 | 59,26 | 18,92 | 14,63 | 14,72 | 30,17 | 31,03 | 33,48 | 19,67 | 36,39 | 10,44 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,56 | 39,96 | 23,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,97 | 5,49 | 1,91 | 0,36 | 0,20 | 0,45 | 0,30 | 0,89 | 0,21 | 0,09 | 0,15 | 0,80 | 0,47 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | 1,93 | 0,23 | 0,61 | 0,81 | 0,42 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,63 | 0,08 | 0,05 | 1,67 |
| 0,14 | 0,05 | 0,09 | 0,36 |
| 0,08 | 0,02 | 0,14 | 0,11 | 0,27 | 0,01 | 0,48 | 0,04 | 0,66 | 0,21 | 0,08 | 0,10 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 422,61 | 38,23 | 27,39 |
| 13,71 | 25,53 | 56,94 |
| 8,91 | 46,92 | 54,24 |
| 39,42 | 13,61 |
| 15,89 | 19,14 | 28,92 | 1,37 |
| 32,40 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 45,63 | 0,19 | 0,35 | 2,03 |
|
| 2,87 | 3,45 | 1,16 | 0,88 | 0,01 | 4,26 | 13,56 | 0,77 | 2,82 |
| 7,21 | 0,05 | 3,55 | 1,54 | 0,33 | 0,60 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.461,50 | 57,09 | 11,76 | 213,32 | 30,87 | 72,73 | 40,02 | 242,39 | 253,82 | 37,02 | 100,73 | 174,60 | 22,59 | 59,05 | 87,90 | 74,18 | 40,57 | 134,48 | 342,65 | 242,29 | 91,59 | 131,87 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
| 71.473,82 | 6.522,48 | 2.047,06 | 2.502,49 | 2.245,09 | 3.709,04 | 4.388,35 | 2.456,49 | 3.728,45 | 2.633,98 | 6.010,25 | 2.820,12 | 3.381,36 | 3.033,70 | 2.751,74 | 2.423,80 | 2.700,68 | 4.008,42 | 3.584,07 | 2.377,39 | 5.674,08 | 2.474,77 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.585,75 | 3.444,31 | 1.141,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.274,71 | 202,22 | 62,81 | 3,96 | 7,08 | 21,12 | 224,96 | 12,42 | 33,03 | 103,60 | 12,71 | 17,73 | 256,75 | 5,22 | 2,55 | 41,29 | 43,42 | 13,06 | 15,86 | 4,75 | 178,35 | 11,83 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 62.555,38 | 2.780,14 | 794,12 | 2.458,58 | 2.192,76 | 3.569,48 | 4.045,54 | 2.367,14 | 3.630,61 | 2.490,27 | 5.837,05 | 2.661,21 | 2.983,24 | 2.982,23 | 2.717,57 | 2.350,51 | 2.579,36 | 3.929,39 | 3.471,24 | 2.297,71 | 3.979,75 | 2.437,50 |
6 | Khu du lịch | KDL | 81,44 |
| 1,49 |
|
| 12,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,44 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1.308,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.308,94 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 63,56 | 39,96 | 23,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 15,08 | 7,95 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,13 |
|
|
| 2,98 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 71,51 | 47,91 | 23,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.010,19 |
|
| 23,91 | 26,47 | 72,87 | 78,78 | 53,41 | 41,72 | 20,89 | 121,79 | 115,34 | 81,62 | 27,33 | 16,99 | 17,29 | 43,60 | 34,80 | 63,13 | 55,19 | 100,06 | 15,00 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 507,25 |
|
| 16,04 | 18,78 | 33,03 | 39,08 | 23,52 | 23,10 | 19,22 | 38,70 | 25,84 | 59,76 | 18,92 | 14,63 | 14,72 | 30,17 | 31,17 | 33,84 | 19,74 | 36,56 | 10,44 |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 59,41 | 27,14 | 0,06 | 2,70 | 1,48 | 0,63 | 3,40 | 2,11 | 0,74 | 2,64 | 4,39 | 1,07 | 3,14 | 0,90 | 1,59 | 1,13 | 3,86 | 0,12 | 1,11 | 0,40 | 0,56 | 0,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,03 | 10,80 |
|
| 0,10 |
| 0,26 |
|
| 0,01 | 0,10 |
| 0,07 | 0,02 |
| 0,04 | 0,34 | 0,01 |
|
| 0,28 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,55 | 3,42 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,55 | 4,74 | 0,05 | 1,97 | 0,37 | 0,60 | 1,40 | 1,20 | 0,73 | 0,96 | 1,22 | 1,07 | 0,04 | 0,64 | 0,98 | 0,69 | 0,94 | 0,09 | 1,09 | 0,40 | 0,24 | 0,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,39 | 0,25 | 0,01 | 0,02 |
| 0,03 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18,04 | 3,01 |
| 0,71 | 1,01 |
| 1,70 | 0,86 | 0,01 | 0,83 | 3,05 |
| 2,86 | 0,24 | 0,61 | 0,40 | 2,56 | 0,02 | 0,02 |
| 0,04 | 0,11 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,28 | 8,22 |
|
|
|
| 0,02 | 0,05 |
| 0,84 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,09 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,16 | 0,07 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 52,32 | 26,75 |
| 2,70 | 1,38 | 0,61 | 3,30 | 2,11 | 0,74 | 2,63 | 3,89 | 1,07 | 0,95 | 0,87 | 1,59 | 1,09 | 0,72 | 0,12 | 1,09 | 0,40 | 0,07 | 0,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,91 | 10,54 |
|
|
|
| 0,18 |
|
| 0,01 |
|
| 0,03 | 0,02 |
|
| 0,12 | 0,01 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,24 | 3,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 7,67 | 7,30 |
|
|
|
| 0,18 |
|
| 0,01 |
|
| 0,03 | 0,02 |
|
| 0,12 | 0,01 |
|
|
|
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,39 | 4,66 |
| 1,97 | 0,37 | 0,58 | 1,40 | 1,20 | 0,73 | 0,95 | 0,84 | 1,07 | 0,04 | 0,61 | 0,98 | 0,69 | 0,58 | 0,09 | 1,07 | 0,40 | 0,03 | 0,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,29 | 0,20 |
| 0,02 |
| 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,35 | 3,01 |
| 0,71 | 1,01 |
| 1,70 | 0,86 | 0,01 | 0,83 | 3,05 |
| 0,73 | 0,24 | 0,61 | 0,40 |
| 0,02 | 0,02 |
| 0,04 | 0,11 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,26 | 8,22 |
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,84 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,45 | 0,35 |
| 0,03 | 0,08 | 0,20 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
| 0,06 | 0,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,65 |
|
|
| 0,08 | 0,20 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
| 0,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,38 |
|
|
| 0,08 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,76 | 0,59 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,90 | 0,02 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,07 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,90 | 0,02 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG
STT | Hạng mục | Tổng diện tích đăng ký (Ha) | Diện tích chia theo loại đất | Vị trí, địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | ||||
Đất trồng lúa (Ha) | Đất rừng phòng hộ (Ha) | Đất rừng đặc dụng (Ha) | Đất khác | Phường, xã | Số tờ | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an xã Trường Hà | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Trường Hà | Tờ 56 | 2023 |
|
2 | Trụ sở làm việc công an xã Sóc Hà | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Xã Sóc Hà | Tờ 46 | 2023 |
|
3 | Trụ sở làm việc công an xã Lũng Nặm | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Lũng Nặm | Tờ 41 xã Kéo Yên Cũ | 2023 |
|
4 | Trụ sở làm việc công an xã Cần Yên | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Cần Yên | Tờ 23 | 2023 |
|
5 | Trụ sở làm việc công an xã Cần Nông | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Xã Cần Nông | Tờ 55 | 2023 |
|
6 | Trụ sở làm việc công an xã Cải Viên | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Cải Viên | Tờ 25 - Xã Vân An (Cũ) | 2023 |
|
7 | Trụ sở làm việc công an xã Tổng Cọt | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Tổng Cọt | Tờ 92 | 2023 |
|
8 | Trụ sở làm việc công an xã Nội Thôn | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Xã Nội Thôn | Tờ 101 | 2023 |
|
9 | Doanh trại Ban CHQS huyện Hà Quảng - Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng | 3,96 | 0,50 | 3,01 |
| 0,45 | TT. Xuân Hòa | Tờ 57, 58 |
| 2022 |
10 | Cải tạo mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng | 3,00 | 1,78 |
|
| 1,22 | TT. Xuân Hòa | Tờ 33, 38, 39 |
| 2022 |
11 | Công trình: ĐTXD công trình (giai đoạn 2) Khu kinh tế quốc phòng Thông Nông - Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 | 0,67 |
|
|
| 0,67 | Xã Lũng Nặm | Tờ 93;94 | 2023 |
|
12 | Xây dựng nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Xã Lũng Nặm | Tờ 49 (Xã Kéo Yên Cũ) | 2023 |
|
B | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu tái định cư thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 4,20 | 3,03 |
|
| 1,17 | TT. Xuân Hòa | Tờ 10, 18 |
| 2021 |
14 | Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng | 16,10 | 5,00 |
|
| 11,10 | TT. Xuân Hòa | Bản đồ địa chính 1/500: 8, 14, 15, 16, 22, 23, 30, 31, 32, 33, 39, 40, 44, 45, 46, 50 |
| 2022 |
15 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Làng Lỷ, Nội Thôn - Xóm Bản Khẻng, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng | 0,97 |
| 0,60 |
| 0,37 | Xã Nội Thôn | Tờ 20, 30 | 2023 |
|
|
| 0,85 |
| 0,55 |
| 0,30 | Xã Cải Viên | Tờ 73, 74 Xã Vân An Cũ | 2023 |
|
16 | Đường GTNT Pác Thin, xóm Pác Thin, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,95 |
| 0,05 |
| 0,90 | Xã Lương Can | Tờ 80 | 2023 |
|
17 | Đường giao thông liên xã: Đoạn Xóm Khau Dựa, Xã Cần Nông - Xóm Lũng Tỳ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 1,00 |
| 0,85 |
| 0,15 | Xã Cần Nông | Tờ 83, 67 | 2023 |
|
1,16 |
| 1,05 |
| 0,11 | Xã Lương Thông | Tờ 2 - BĐLN | 2023 |
| ||
18 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Pác Ngàm, Đa Thông - Xóm Ngọc Sỹ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,55 |
| 0,43 |
| 0,12 | Xã Đa Thông | Tờ 1 | 2023 |
|
0,60 |
| 0,50 |
| 0,10 | Xã Lương Thông | Tờ 2, 3 | 2023 |
| ||
19 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Khỉnh, Xã Đa Thông - Xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,90 |
| 0,90 |
|
| Xã Đa Thông | Tờ 3 | 2023 |
|
0,84 |
| 0,84 |
|
| Xã Lương Thông | Tờ 4-BĐLN | 2023 |
| ||
20 | Đường GTNT Phia Viềng - Lũng Khỉnh, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,78 |
| 0,37 |
| 0,41 | Xã Đa Thông | Tờ 3 | 2023 |
|
21 | Đường GTNT Phiêng Pục - Bó Moọc, xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,82 |
| 0,24 |
| 0,58 | Xã Ngọc Động | Tờ 49, 50 | 2023 |
|
22 | Đường giao thông Lũng Rịch - Rặc Rậy, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,72 |
| 0,33 |
| 0,39 | Xã Lương Thông | Tờ 3-BĐLN | 2023 |
|
23 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Đâu Hồng Sỹ - Xóm Noóc Mò, Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,08 |
| 0,01 |
| 0,07 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 81, 88 | 2023 |
|
0,16 |
| 0,13 |
| 0,03 | Xã Ngọc Đào | Tờ 16 xã Phù Ngọc Cũ | 2023 |
| ||
24 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Nà Giảo Ngọc Đào - Làng Lình, Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. | 0,35 |
| 0,35 |
|
| Xã Ngọc Đào | Tờ 10 xã Phù Ngọc Cũ; Tờ 8 xã Phù Ngọc Cũ | 2023 |
|
0,22 |
| 0,22 |
|
| Xã Hồng Sỹ | Tờ 81 xã Hồng Sỹ | 2023 |
| ||
25 | Mở mới Đường GTNT từ Lũng Càm đến Kính Củ, xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,75 |
| 0,45 |
| 0,30 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 54, 55, 63 | 2023 |
|
26 | Mở mới đường GTNT từ Lũng Hẩu đến Lũng Túng, xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,32 |
| 0,18 |
| 0,14 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 87, 86, 85, 90 | 2023 |
|
27 | Bê tông tuyến Táy Dưới - Lũng Vần, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,07 |
| 0,02 |
| 0,05 | Xã Thượng Thôn | Tờ 133, 136, 140, 141 | 2023 |
|
28 | Đường GTNT Lũng Mằn - Khuổi Phia, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
| 0,01 |
| 0,03 | Xã Nội Thôn | Tờ 56, 57 | 2023 |
|
29 | Đường GTNT xóm Khuổi Pàng, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
|
|
| 0,05 | TT. Xuân Hòa | Tờ 74, 80 | 2023 |
|
30 | Đường giao thông liên xã: Đoạn Co phầy - Tả Piẩu Nội Thôn - Ngườm Vài, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Nội Thôn | Tờ 1, 5 | 2023 |
|
0,71 |
| 0,05 |
| 0,66 | Xã Cải Viên | Tờ 30 - Xã Vân An Cũ; 17, 18, 19, 28, 29, 21, 22, 32, 43 | 2023 |
| ||
31 | Đường GTNT từ nhà văn hóa Lũng Đa - nhóm Lũng Rẩu B, xóm Nhỉ Đú, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,16 |
| 0,10 |
| 0,06 | Xã Cải Viên | Tờ 4, 10, 18 xã Vân An Cũ | 2023 |
|
32 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Nhùng, Quý Quân - xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,95 |
| 0,40 |
| 0,55 | Xã Quý Quân | Tờ 51, 52, 54, 60, 01-BĐLN | 2023 |
|
0,57 |
| 0,33 |
| 0,24 | Xã Lương Thông | Tờ 4 - BĐLN | 2023 |
| ||
33 | Dự án Định canh, định cư Tả Cán, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng (Đường giao thông từ Tả Cán - Đồn Biên Phòng) | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Xã Tổng Cọt | Tờ 3 và BĐLN | 2023 |
|
34 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Mai Nưa, Xuân Hòa - xóm Kẻ Hiệt, xã Ngọc Đào | 0,07 | 0,01 |
|
| 0,06 | TT. Xuân Hòa | Tờ 69 - 1/500 | 2023 |
|
0,43 | 0,03 | 0,25 |
| 0,15 | Xã Ngọc Đào | Tờ 22, 27 - xã Đào Ngạn Cũ | 2023 |
| ||
35 | Đường GTNT UBND xã - Hoà Trung, xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Xã Ngọc Động | Tờ 82, 89, 90 | 2023 |
|
36 | Đường nội đồng Đà Sa - Nà Khau, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,33 | 0,13 |
|
| 0,20 | Xã Đa Thông | Tờ 97, 117 | 2023 |
|
37 | Đường nội đồng Phai Piếu - Bản Chang, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,14 | 0,05 |
|
| 0,09 | Xã Đa Thông | Tờ 97, 117 | 2023 |
|
38 | Nâng cấp đường GTNT loại C từ nhà bia tưởng niệm đến nhóm Cô Mười (Xóm Nặm Đin), xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
| 0,01 |
| 0,03 | Xã Cải Viên | Tờ 08, 15, 24, 25 (Xã Vân An cũ) | 2023 |
|
39 | Đường GTNT Xam Kha - Cốc Lại, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Cần Yên | Tờ 44, 48 (Xã Vị Quang cũ) | 2023 |
|
40 | Đường GTNT xóm Bó Thẩu, xóm Tả Cáp đến xóm Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,23 |
| 0,16 |
| 0,07 | Xã Cần Nông | Tờ 1-BĐLN, 64, 73 | 2023 |
|
41 | Đường Làng Can - Roỏng Thốc, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | Xã Lương Can | Tờ 60 | 2023 |
|
42 | Đường GTNT Cốc Pảng - Nà Pài, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,78 |
| 0,78 |
|
| Xã Lương Can | Tờ 84, 85 | 2023 |
|
43 | Đường GTNT Nà Sai - Khuổi Diểu, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,82 |
|
|
| 0,82 | Xã Lương Can | Tờ 30, 31, 32 | 2023 |
|
44 | Đường GTNT xóm Yên Luật, thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,07 | 0,01 |
|
| 0,06 | TT. Xuân Hòa | Tờ 74, 75 -1/1000 | 2023 |
|
45 | Đường giao thông nội đồng Thiêng Tỏi xóm Địa Long, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Sóc Hà | Tờ 17 | 2023 |
|
46 | Đường giao thông nội đồng xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Sóc Hà | Tờ 14, 15 | 2023 |
|
47 | Đổ bê tông đường nội đồng Cốc Vường - Mỏ nước Bó Mỏ - Lũng Vài, xóm Nà Nghiềng, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Xã Sóc Hà | Tờ 31, 32 | 2023 |
|
48 | Đường GTNT Cả Poóc - Kéo Bè, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Mã Ba | Tờ 44, 45 | 2023 |
|
49 | Mở mới đường GTNT Thin Tẳng - Lũng Riểng, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Mã Ba | Tờ 24, 25, 38, 39 | 2023 |
|
50 | Bể nước công cộng xóm Rằng Khoen, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Mã Ba | Tờ 29 - Xã Hạ Thôn Cũ | 2023 |
|
51 | Bể nước sinh hoạt cộng đồng xóm Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Mã Ba | Tờ 27 - Xã Hạ Thôn Cũ | 2023 |
|
52 | Bể nước sinh hoạt xóm Bình Minh, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Thanh Long | Tờ 8 xã Bình Lãng Cũ | 2023 |
|
53 | Nước sinh hoạt các xóm Hồng Việt, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
| Xã Trường Hà | Tờ 1 - BĐLN Nà Sác cũ | 2023 |
|
54 | Bể nước sinh hoạt TT xóm Pò Xà, Mã Lịp, xã Trường Hà, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (2 bể) | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Trường Hà | Tờ 1, 3 Xã Nà Sác cũ | 2023 |
|
55 | Bể nước TT Nặm Lìn, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
| Xã Trường Hà | Tờ 66; 1 - BĐLN | 2023 |
|
56 | Bể nước sinh hoạt tập trung Lũng Rì (Lũng Nhùng), xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (2 bể) | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Quý Quân | Tờ 51 | 2023 |
|
57 | Bể nước sinh hoạt tập trung Lũng Mới xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quý Quân | Tờ 63 | 2023 |
|
58 | Bể nước sinh hoạt các xóm Tềnh Cà Lừa, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quý Quân | Tờ 47 | 2023 |
|
59 | Bể nước sinh hoạt tập trung Keng Tao Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quý Quân | Tờ 73 | 2023 |
|
60 | Mương thủy lợi xóm Cốc Chà, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,09 |
| 0,04 |
| 0,05 | Xã Yên Sơn | Tờ 74 | 2023 |
|
61 | Công trình nước SHTT cụm dân cư xóm Ngàm Vạng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
| 0,04 |
|
| Xã Yên Sơn | Tờ 1 | 2023 |
|
62 | Bể nước sinh hoạt tập trung xóm Xam Kha xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Cần Yên | Tờ 49 (Xã Vị Quang cũ) | 2023 |
|
63 | Xây dựng bể nước SHTT nhóm hộ Cô Mười xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Cải Viên | Tờ 8 (Xã Vân An cũ) | 2023 |
|
64 | Xây bể nước SHTT nhóm hộ Đông Có (xóm Đông Có), xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Cải Viên | Tờ 32 | 2023 |
|
65 | Xây bể nước SHTT nhóm hộ Tèng Pô thuộc xóm Chông Mạ, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Cải Viên | Tờ 49 | 2023 |
|
66 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bình Minh, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Yên Sơn | Tờ 86 |
| 2022 |
67 | Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Lạn, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Thanh Long | Tờ 48 xã Bình Lãng Cũ | 2023 |
|
68 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bình Tâm, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Thanh Long | Tờ 59 xã Bình Lãng Cũ | 2023 |
|
69 | Xây mới nhà văn hóa xóm Gằng Thượng, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
| Xã Thanh Long | Tờ 2 | 2023 |
|
70 | Xây mới nhà văn hóa xóm Thanh Chung, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Thanh Long | Tờ 16 xã Bình Lãng Cũ | 2023 |
|
71 | Xây mới nhà văn hóa Lũng Mới xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quý Quân | Tờ 37 | 2023 |
|
72 | Xây mới nhà văn hóa Tềnh Cà Lừa, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quý Quân | Tờ 64 | 2023 |
|
73 | Xây mới nhà văn hóa xóm Yên Luật, thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | TT. Xuân Hòa | Tờ 81 | 2023 |
|
74 | Xây mới nhà văn hóa xóm Cốc Trà, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,03 |
|
| Xã Yên Sơn | Tờ 2 | 2023 |
|
75 | Xây mới nhà văn hóa xóm Cốc Lùng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Yên Sơn | Tờ 39 | 2023 |
|
76 | Xây mới nhà văn hóa xóm Ngàm Vạng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Yên Sơn | Tờ 21 | 2023 |
|
77 | Xây mới nhà văn hóa Cốc Pàng xóm Cốc Pàng xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Lương Can | Tờ 92 | 2023 |
|
78 | Xây mới nhà văn hóa xóm Biên Cương xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Cần Yên | Tờ 17 (Xã Vị Quang cũ) | 2023 |
|
79 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Ngẳm, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Cần Yên | Tờ 48 | 2023 |
|
80 | Nhà văn hóa xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Cải Viên | Tờ 25 (Xã Vân An cũ) | 2023 |
|
81 | Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Lừa, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Đa Thông | Tờ 164 | 2023 |
|
82 | Xây mới nhà văn hóa xóm Phia Viềng, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Đa Thông | Tờ 105 | 2023 |
|
83 | Xây mới nhà văn hóa xóm Ngọc Sỹ, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Đa Thông | Tờ 150 | 2023 |
|
84 | Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Tú xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Lũng Nặm | Tờ 20 - Xã Kéo Yên Cũ | 2023 |
|
85 | Xây mới nhà văn hóa xóm Cáy Tắc xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Lũng Nặm | Tờ 6 - Xã Kéo Yên Cũ | 2023 |
|
86 | Xây mới nhà văn hóa xóm Nặm Sấn xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Lũng Nặm | Tờ 52 | 2023 |
|
87 | Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Ngần xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 71 | 2023 |
|
88 | Xây mới nhà văn hóa xóm Cốc Phát xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Ngọc Động | Tờ 04 | 2023 |
|
89 | Xây mới chợ Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Cần Yên | Tờ 23 | 2023 |
|
90 | Sân vận động xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,54 |
|
|
| 0,54 | Xã Đa Thông | Tờ 117 | 2023 |
|
91 | Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Sóc Giang | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Xã Sóc Hà | Tờ 9 |
| 2021 |
92 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hà Quảng | 0,28 | 0,21 |
|
| 0,07 | TT. Xuân Hòa | Tờ 31-5, 32-5, 37-5 (Tỷ lệ 1/500) |
| 2022 |
93 | Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng, vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
| 2023 |
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Lũng Hóng xã Thượng Thôn | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Xã Thượng Thôn | Tờ 45 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Lũng Chíp xã Thượng Thôn | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thượng Thôn | Tờ 25 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Bó Pu xã Thượng Thôn | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Xã Thượng Thôn | Tờ 33 (Xã Vần Dính Cũ) | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Sang xã Thượng Thôn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Thượng Thôn | Tờ 2 (Xã Vần Dính Cũ) | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Cả Poóc xã Mã Ba | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Xã Mã Ba | Tờ 57 | |||
- Hồ chứa nước vải địa xóm Kéo Nặm xã Mã Ba | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Mã Ba | Tờ 62 (Xã Hạ Thôn Cũ) | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Pán xã Cải Viên | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Cải Viên | Tờ 53 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Nậm Niệc xã Cải Viên | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Cải Viên | Tờ 22 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rẩu xã Cải Viên | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Cải Viên | Tờ 51 (Xã Vân An Cũ) | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Đông Có xã Cải Viên | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Xã Cải Viên | Tờ 23 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Quảng xã Hồng Sỹ | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 3 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rẩu xã Hồng Sỹ | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 27 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Kính xã Hồng Sỹ | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 48 (Xã Sỹ Hai Cũ) | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Cả Giỏng xã Lũng Nặm | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Xã Lũng Nặm | Tờ 78 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rỳ xã Nội Thôn | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Xã Nội Thôn | Tờ 101 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Pác Hoan xã Nội Thôn | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Nội Thôn | Tờ 74 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Ngườm Luông xã Tổng Cọt | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Xã Tổng Cọt | Tờ 55 | |||
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Cọt Nưa xã Tổng Cọt | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Tổng Cọt | Tờ 64 | |||
94 | Cấp điện cho xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (xã Lũng Nặm, xã Thượng Thôn, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) | 0,0152 |
| 0,0008 |
| 0,0144 | Xã Thượng Thôn | Tờ 02-BĐLN |
| 2022 |
0,0016 |
|
|
| 0,0016 | Xã Tổng Cọt | Tờ 39 | ||||
0,0072 |
| 0,004 |
| 0,0032 | Xã Lũng Nặm | Tờ 01-BĐLN | ||||
95 | Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 | 0,0100 |
| 0,0040 |
| 0,0060 | Xã Sóc Hà | Tờ 01, 02 - 1/10.000; 49, 51 - 1/1000 | 2023 |
|
0,0024 | 0,0009 |
|
| 0,0015 | Xã Trường Hà | Tờ 15, 20 - 1/1000 | ||||
0,0032 |
|
|
| 0,0032 | TT. Xuân Hòa | Tờ 10, 18 - 1/500 | ||||
0,0052 | 0,0018 |
|
| 0,0034 | Xã Ngọc Đào | Tờ 13, 14, 50, 51 - 1/1000 | ||||
0,0140 |
|
|
| 0,0140 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 13, 19, 20, 21, 27, 28 - 1/1000 | ||||
0,0012 | 0,0008 |
|
| 0,0004 | Xã Thanh Long | Tờ 9 - 1/1000 | ||||
0,0008 |
|
|
| 0,0008 | Xã Lương Can | Tờ 63 - 1/1000 | ||||
C | CÁC KHU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hà Quảng (huyện Thông Nông cũ) | 0,06 |
|
|
| 0,0621 | TT. Thông Nông | Tờ 51 |
| 2022 |
97 | Đấu giá Trụ sở làm việc của UBND thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng (huyện Thông Nông cũ) | 0,03 |
|
|
| 0,0252 | TT. Thông Nông | Tờ 57 |
| 2022 |
98 | Đấu giá Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,3587 |
|
|
| 0,3587 | TT. Xuân Hoà | Tờ 55-5 | 2023 |
|
D | CÁC KHU VỰC ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 MÀ KHÔNG PHẢI THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nà Cháo, xóm Nà Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 2,95 | 0,03 | 2,56 |
| 0,36 | Xã Sóc Hà | Tờ 56 (tỷ lệ 1/1000) và 02 BĐLN |
| 2022 |
100 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Bản Chá, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 2,13 |
| 2,134 |
|
| Xã Ngọc Đào | Tờ 02-BĐLN xã Phù Ngọc (Cũ) | 2023 |
|
101 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (chuyển từ đất quốc phòng sang đất xây dựng trụ sở, từ Đồn Biên phòng Tổng Cọt) | 0,77 |
|
|
| 0,77 | Xã Tổng Cọt | Tờ 77 | 2023 |
|
Tổng |
| 61,84 | 10,93 | 18,04 |
| 32,86 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 380/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 638/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (đợt 2)
- 2Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng (đợt 3), tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 11Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 380/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết