- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2000/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 01 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 516/TTr-VP ngày 26/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định đã công bố | |
Tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Tại Văn phòng UBND tỉnh | ||
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 23 thủ tục | ||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 19 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
2 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
3 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 14 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
4 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
5 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
6 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 14 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
7 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 14 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân lộc nội trú | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
9 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 14 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
10 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
12 | Giải thể trường trung cấp sư phạm | 14 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
13 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
14 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm | 14 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
15 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | 14 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
16 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
17 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 24 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
18 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 100 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
19 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 100 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
20 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 100 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
21 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 53 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
22 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 24 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
23 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
II | SỞ TÀI CHÍNH: 04 thủ tục | ||
1 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3 | Hồ sơ bán tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
4 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
- Dự án nhóm A | 105 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | |
- Dự án nhóm B | 50 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |
- Dự án nhóm C | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |
III | BAN DÂN TỘC: 02 thủ tục | ||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
IV | SỞ NGOẠI VỤ: 01 thủ tục | ||
1 | Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
V | SỎ NÔNG NGHIỆP & PTNT: 40 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 23 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 11 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
5 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 23 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
6 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
7 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
8 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 23 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 11 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập, bến, bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 19 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
11 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
12 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
13 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 7 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 11 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
15 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 7 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
17 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 11 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
18 | Cấp giấy phép Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 11 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
19 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 7 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
20 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | 23 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
21 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. | 23 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Đê điều |
|
|
22 | Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
23 | Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
24 | Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
25 | Cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
26 | Cấp giấy phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
27 | Điều chỉnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
28 | Gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
29 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
30 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 35 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
31 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
32 | Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 31 ngày làm việc | 9 ngày làm việc |
33 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 15 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
34 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 13 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
35 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 20 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
36 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | 17 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
37 | Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | ||
38 | Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
E | Lĩnh vực Ứng dụng công nghệ cao | ||
39 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
40 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
VI | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 71 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 12 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vũng có điều kiện kinh tế khó khăn | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
6 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 5,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 13 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | |
7 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Đối với trường hợp UBND tỉnh cấp) |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Đối với trường hợp UBND tỉnh cấp) |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Đối với trường hợp UBND tỉnh cấp) |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Đối với trường hợp UBND tỉnh cấp) |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xơ, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
11 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
12 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | 35 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
B | Lĩnh vực môi trường |
|
|
13 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
14 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | 15 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
15 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
|
|
Trường hợp lấy mẫu | 26 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | |
Trường hợp không lấy mẫu | 16 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | |
16 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
17 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 44 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 34 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
19 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 44 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
21 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 44 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực đa dạng sinh học |
|
|
22 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 38 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
23 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 23 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
24 | Cấp giấy xác nhận lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
25 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 31 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
26 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 7 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
27 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
|
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 72 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |
28 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 35 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
29 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 60 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
30 | Chuyển nhường quyền thăm dò khoáng sản | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
31 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 69 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
32 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực dã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 69 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
33 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản | 17 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
34 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 8 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
35 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 8 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
36 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
37 | Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
38 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 123 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
39 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
40 | Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
41 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
42 | Cấp phép khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình; cải tạo, hạ độ cao đối với đất nông nghiệp đã giao cho các tổ chức, đất thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật liệu san lấp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 27 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
E | Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
43 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 33 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
44 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 57 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
45 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
46 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
47 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
48 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 48 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
49 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
50 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 48 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
51 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
52 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | 48 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
53 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lấp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 45 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
54 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 48 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
55 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 45 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
56 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 13 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
57 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 12 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
G | Lĩnh vực biển, hải đạo |
|
|
58 | Giao khu vực biển | 41 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
59 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | 31 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
60 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 31 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
61 | Trả lại khu vực biển | 45 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
62 | Thu hồi khu vực biển |
|
|
Thu hồi do vi phạm | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |
Thu hồi mục đích ANQP | 25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |
63 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | 71 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
64 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 56 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
65 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 41 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
66 | Trả lại Giấy phép nhận chìm | 56 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
67 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm | 26 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
H | Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | ||
68 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
69 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
70 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
I | Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Viễn thám | ||
71 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu Viễn thám | 4,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc |
VII | SỞ TƯ PHÁP: 20 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
1 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Quốc tịch | ||
3 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 45 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
4 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào | 5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
6 | Trả lời quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực Công chứng |
|
|
7 | Thành lập Văn phòng Công chứng | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
8 | Hợp nhất Văn phòng Công chứng | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
9 | Sáp nhập Văn phòng Công chứng | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
10 | Chuyển nhượng Văn phòng Công | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2012 quy định hồ sơ chi tiết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, xử lý do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 3648/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 4652/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2012 quy định hồ sơ chi tiết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, xử lý do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 4652/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2000/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết