- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Bao gồm: 275 TTHC liên thông cùng cấp; 53 TTHC liên thông giữa các cấp và 02 nhóm TTHC liên thông (có danh mục cụ thể kèm theo). Các nội dung khác của các thủ tục hành chính này được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1214 /QĐ-UBND ngày 27 /06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
1 | Công nhận nghề truyền thống |
2 | Công nhận làng nghề |
3 | Công nhận làng nghề truyền thống |
4 | Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
8 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
9 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
11 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
12 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
13 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
17 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
18 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
19 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
20 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
21 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
22 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
II. Lĩnh vực Xây dựng | |
1 | Thẩm định dự án/điều chỉnh dự án hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu nhà ở |
2 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch |
3 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
4 | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
6 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án đầu tư |
7 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần DA bất động sản đối với DA do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
III. Lĩnh vực Tài chính | |
1 | Thủ tục phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền giải quyết UBND tỉnh |
2 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
3 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
4 | Thủ quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
5 | Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng. |
6 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
7 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
8 | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
9 | Thủ tục Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính) |
10 | Thủ tục Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
11 | Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. |
12 | Thủ tục Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
13 | Thủ tục Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. |
14 | Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. |
15 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
16 | Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội. |
17 | Quyết định điều chuyển tài sản công. |
18 | Quyết định bán tài sản công. |
19 | Quyết định thanh lý tài sản công |
20 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
21 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
22 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
23 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
24 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
25 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
26 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
27 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
28 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
29 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
30 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
IV. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |
1 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
V. Thanh tra tỉnh | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần 1 |
2 | Giải quyết khiếu nại lần 2 |
3 | Giải quyết tố cáo |
VI. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |
1 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
3 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
4 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
5 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
6 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực KHCN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
7 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN không sử dụng ngân sách nhà nước |
8 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
9 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
10 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
11 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
12 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
VII. Lĩnh vực Y tế | |
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố |
VIII. Lĩnh vực Nội vụ | |
1 | Cử công chức, viên chức đi đào tạo Sau đại học |
2 | Hỗ trợ kinh phí đối với công chức, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học |
3 | Thành lập tổ chức hội |
4 | Chia tách, hợp nhất, sáp nhập hội |
5 | Giải thể hội |
6 | Đổi tên tổ chức hội |
7 | Đặt văn phòng đại diện |
8 | Thành lập tổ chức Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
9 | Sáp nhập, hợp nhất, chia tách Quỹ |
10 | Đổi tên quỹ |
11 | Quỹ tự giải thể |
12 | Quỹ xin hoạt động trở lại |
13 | Thành lập và hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của quỹ |
14 | Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
15 | Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính Nhà nước |
16 | Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức hành chính Nhà nước |
17 | Thẩm định đề án giải thể tổ chức hành chính Nhà nước. |
18 | Thẩm định đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
19 | Thẩm định đề án tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
20 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
22 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
24 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
25 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
26 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
27 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
28 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
29 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
31 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
32 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
33 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
34 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
35 | Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội |
36 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
37 | Tặng Cờ thi đua xuất sắc của Ủy ban nhân dân tỉnh . |
38 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua tỉnh Hà Nam. |
39 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, Đơn vị quyết thắng |
40 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
41 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
42 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
43 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại |
IX. Lĩnh vực Giao thông và Vận tải | |
1 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
2 | Công bố đóng luồng, tuyến ĐTNĐ đối với ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. |
3 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh quốc phòng trên ĐTNĐ địa phương. |
4 | Công bố hạn chế giao thông đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
5 | Đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến ĐTNĐ (đối với dự án ngoài danh mục đã công bố). |
X. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
5 | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
6 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
7 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng CP |
9 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
10 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
11 | Tiếp nhận DA hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
12 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN). |
13 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
14 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi DA |
15 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
16 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
17 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
18 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
19 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư DA hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
20 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
21 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
XI. Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch | |
1 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
2 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
6 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
7 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
8 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
9 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
10 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
11 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
12 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
13 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
14 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
15 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
16 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
18 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
19 | Vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
21 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
23 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
XII. Ban quản lý các Khu công nghiệp | |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
5 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp trong KCN |
6 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp trong KCN |
8 | Cấp chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với các doanh nghiệp trong KCN |
XIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |
1 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyên cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
2 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
3 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
4 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho DN hoạt động dịch vụ việc làm |
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho DN hoạt động dịch vụ việc làm |
6 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
7 | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
8 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
9 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng là dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
10 | Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP |
11 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
12 | Trợ cấp 1 lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
13 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam |
14 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
15 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
16 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
17 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
18 | Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
19 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
20 | Xếp hạng Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
21 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
23 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
24 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
25 | Rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động |
26 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
XIV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
2 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
3 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
4 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
5 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
6 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
7 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
8 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
9 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
10 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
11 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
12 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm |
13 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
14 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
16 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
17 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
18 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
19 | Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
20 | Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
21 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
22 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
23 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
24 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
25 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
XV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |
1 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
2 | Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
4 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
6 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
7 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
8 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt |
9 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
10 | Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước |
11 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
12 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
13 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
14 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
16 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
17 | Gia hạn giấy phép thăm dò thăm dò khoáng sản |
18 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
19 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
20 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
21 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
22 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
23 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
24 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
25 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
26 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
27 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
28 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
29 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được nhà nước thẩm quyền phê duyệt |
30 | Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
31 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
32 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
33 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
34 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
35 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
36 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
37 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh). |
38 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với các trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
39 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
40 | Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai. |
41 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
42 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
43 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
44 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (đối với tổ chức, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); gia hạn đất nông nghiệp đối với có cơ sở tôn giáo. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. |
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
II. Lĩnh vực Giao thông - Vận tải | |
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông |
III. Lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội | |
1 | Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần |
2 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
3 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
5 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
6 | Giám định vết thương còn sót |
7 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
8 | Giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
9 | Giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
10 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
11 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
14 | Giám định vết thương tái phát |
15 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
16 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
17 | Trợ cấp 1 lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
18 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
19 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam |
21 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
22 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
23 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
24 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
25 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
26 | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc |
27 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
28 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng |
29 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh) |
30 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
31 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
32 | Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
33 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện |
34 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
35 | Thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
36 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
37 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
38 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
39 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
40 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
41 | Thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú |
42 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật |
43 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
44 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
45 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
46 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN |
47 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn |
48 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện |
49 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
III. DANH MỤC NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG
STT | NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế | |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
II. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí | |
1 | Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
2 | Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): |
3 | Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
4 | Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất |
- 1Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 1214/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2019
- Ngày hết hiệu lực: 12/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực