- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3648/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số: 634/TTr-VP ngày 18/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 3648/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định đã công bố | |
Tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Tại Văn phòng UBND tỉnh | ||
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 12 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
1 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ | 50 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
4 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
5 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
6 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
7 | Giải thể trường trung học phổ thông | 14 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
8 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 25 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
10 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
12 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
II | SỞ TÀI CHÍNH: 04 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Quản lý công sản | ||
1 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Bán tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3 | Thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
4 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
| - Dự án nhóm A | 105 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| - Dự án nhóm B | 50 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| - Dự án nhóm C | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
III | BAN DÂN TỘC: 01 thủ tục | ||
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
IV | SỞ NGOẠI VỤ: 01 thủ tục | ||
1 | Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 3 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 12 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
1 | Cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 điều 1 quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với trường hợp Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1) | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 điều 1 quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, khoản 7, khoản 8, Điều 1) | 12 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
5 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.... | 12 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
6 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động GTVT của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
7 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 12 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
9 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | 7 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
10 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 7 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Kiểm Lâm |
|
|
11 | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | 15 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
12 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 21 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
11 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | 09 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
VI | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 03 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Báo chí |
|
|
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài | 6 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
2 | Cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | 4 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
3 | Phát hành thông cáo báo chí | 18 tiếng | 06 tiếng |
VII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 75 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
1 | Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. | 33 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. | 33 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
3 | Hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. | 65 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. | 65 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
6 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản. | 19 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
7 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 8 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
8 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 8 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
9 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản: a) Đối với hồ sơ thăm dò ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản: | 65 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
b) Đối với hồ sơ thăm dò ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản: | 95 ngày làm việc | ||
10 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
11 | Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
12 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | 123 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
14 | Cấp phép khai thác khoáng sản. | 70 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
15 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
16 | Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
17 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
18 | Hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (đề án đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản) | 35 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
19 | Hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản (đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản) | 18 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
20 | Cấp phép khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình; cải tạo, hạ độ cao đối với đất nông nghiệp đã giao cho các tổ chức, đất thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật liệu san lấp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 27 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. | 33 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | 67 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. | 33 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
4 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. | 28 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. | 33 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. | 28 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | 33 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | 28 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
9 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | 33 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | 28 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
11 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | 13 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
12 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | 12 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
14 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển. | 33 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
15 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển. | 28 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
16 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
1 | Giao khu vực biển | 41 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
2 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | 30 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
3 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 30 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
4 | Trả lại khu vực biển | 45 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
5 | Thu hồi khu vực biển | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
E | Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Viễn thám |
|
|
1 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu Viễn Thám | 03 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
G | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích an ninh quốc phòng, lợi ích kinh tế, lợi ích quốc gia, lợi công cộng | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
3 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, để xem xét hình thức giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (trường hợp chuyển mục đích sử dụng) | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
4 | Thủ tục phê duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu; điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt sử dụng theo quy định của pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
6 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
7 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp GCN đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
8 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
9 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 50 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
10 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
11 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
12 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
13 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
14 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
15 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
16 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
17 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người: đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
18 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
19 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
H | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 34 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án Thời hạn giải quyết: |
|
|
- Trường hợp có lấy mẫu kiểm chứng, thời gian thực hiện: không quá 30 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | |
- Trường hợp không lấy mẫu kiểm chứng, thời gian thực hiện: không quá 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | |
4 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 39 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 39 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
7 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
|
|
- Trường hợp có lấy mẫu kiểm chứng, thời gian thực hiện: không quá 30 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | |
- Trường hợp không lấy mẫu kiểm chứng, thời gian thực hiện: không quá 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | |
8 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
I | Lĩnh vực Đa dạng sinh học |
|
|
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 38 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
10 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 28 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
11 | Cấp giấy xác nhận lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
VIII | SỞ TƯ PHÁP: 17 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
1 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 45 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
3 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào | 5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
4 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực Công chứng |
|
|
1 | Thành lập Văn phòng Công chứng | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Hợp nhất Văn phòng Công chứng | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
3 | Sáp nhập Văn phòng Công chứng | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
4 | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
5 | Chuyển đổi Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành lập | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
6 | Thành lập Hội công chứng viên | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
1 | Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định tư pháp | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
3 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
4 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
IX | SỞ NỘI VỤ: 50 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
1 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
2 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
3 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
4 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
5 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
6 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
7 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | 11 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
8 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | 8 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
9 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
10 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | 11 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
11 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. | 8 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
12 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP | 5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
13 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 11 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
14 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | 5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
15 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
|
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 8 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
|
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 8 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 8 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 38 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
|
|
1 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
3 | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
E | Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
|
1 | Thành lập hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2 | Phê duyệt điều lệ hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
3 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội | 16 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
4 | Đổi tên hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
5 | Hội tự giải thể | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
6 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
7 | Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện. | 5 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
8 | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 16 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
10 | Thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 5 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 7 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi quỹ bị đình chỉ hoạt động | 7 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
14 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 16 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
15 | Đổi tên quỹ | 7 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
16 | Quỹ tự giải thể | 7 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
G | Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
1 | Thi tuyển công chức | Không quy định | 45 ngày làm việc |
2 | Xét tuyển công chức | Không quy định | 45 ngày làm việc |
3 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Không quy định | 25 ngày làm việc |
4 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Không quy định | 25 ngày làm việc |
5 | Xét tuyển đặc cách viên chức | Không quy định | 10 ngày làm việc |
6 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | Không quy định | 15 ngày làm việc |
7 | Thi nâng ngạch công chức | Không quy định | 10 ngày làm việc |
8 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Không quy định | 45 ngày làm việc |
H | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
1 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể và cá nhân về khen thưởng tổng kết công tác năm và tổng kết chuyên đề (3 năm, 5 năm, 10 năm…) | 16 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
2 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể và cá nhân có thành tích đột xuất | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
3 | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh | 16 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
4 | Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc | 16 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
5 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | 16 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
X | BAN QUẢN LÝ KINH TẾ: 10 thủ tục |
|
|
A | Lĩnh vực đầu tư |
|
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 30 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 18 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 33 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 21 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 | Thuê đất trong các Khu công nghiệp | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các Khu kinh tế | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực môi trường |
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | - 34 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 32 ngày) | 06 ngày làm việc |
2 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án" - Trường hợp có lấy mẫu kiểm chứng: Không quá 30 ngày làm việc - Trường hợp không lấy mẫu kiểm chứng: Không quá 15 ngày làm việc | - 26 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 24 ngày) - 11 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 9 ngày) | 04 ngày làm việc |
3 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát sinh: - Trường hợp có lấy mẫu kiểm chứng: Không quá 30 ngày làm việc - Trường hợp không lấy mẫu kiểm chứng: Không quá 20 ngày làm việc | - 26 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 24 ngày) - 16 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 14 ngày) | 04 ngày làm việc |
4 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | 16 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
XI | SỞ CÔNG THƯƠNG: 17 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
1 | Thẩm định hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc (Trường hợp CCN được thành lập, mở rộng có diện tích lớn hơn 5ha so với quy hoạch được thỏa thuận thì kéo dài thành 20 ngày làm việc vì phải lấy ý kiến thỏa thuận của Bộ Công Thương) |
2 | Thẩm định hồ sơ điều chỉnh/bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp | 15 ngày làm việc | 25 ngày làm việc (Trong đó: Xử lý ở Bộ Công Thương 19 ngày làm việc bao gồm cả thời gian văn bản đi đến theo đường bưu điện 04 ngày; 15 ngày xử lý, thỏa thuận: Xử lý ở UBND tỉnh 06 ngày làm việc gồm 01 ngày ban hành văn bản lấy ý kiến thỏa thuận của Bộ Công Thương và 05 ngày làm việc để xem xét quyết định) |
3 | Thẩm định Đề án khuyến công | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực điện |
|
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
3 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
E | Lĩnh vực Thương mại biên giới |
|
|
1 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc. |
G | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
1 | Thẩm định Đề án Xúc tiến thương mại | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
H | Lĩnh vực Quy hoạch dầu khí |
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 40 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho TPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 40 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 40 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
XII | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 44 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
2 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
2 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân người ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang ở địa phương | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
E | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
3 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
G | Lĩnh vực Gia đình |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
3 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 13 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
6 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 13 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
H | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức khiêu vũ thể thao | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwwondo | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân sư rồng | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
23 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể theo của tỉnh thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
XIII | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 14 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực dạy nghề |
|
|
1 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
4 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
5 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
6 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 5 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 04 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
|
1 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực người có công |
|
|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Phong tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 10 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
XIV | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 27 thủ tục | ||
A | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
Mục 1: | Công ty TNHH MTV do nhà nước làm chủ sở hữu |
|
|
1 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
2 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
3 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
4 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
5 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
B | Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
Mục 1. | Lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
1 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 30 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
Mục 2. | Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
1 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
|
|
a | Dự án quan trọng quốc gia | 90 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
b | Dự án nhóm A | 40 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
c | Dự án nhóm B | 30 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
a | Trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư | 5 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
b | Các trường hợp điều chỉnh khác | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
5 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 25 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
Mục 3. | Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|
|
1 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 20 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
C | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 30 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 18 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
D | Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ PCPNN |
|
|
Mục 1. | Nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
1 | Tiếp nhận dự án Hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN); | 11 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 11 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 11 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | 11 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
Mục 2. | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
1 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản; | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản; | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
4 | Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
5 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | 25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
6 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | 25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
7 | Phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
8 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | 25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
9 | Xác nhận chuyên gia | 30 ngày làm việc kể từ kể từ khi hợp đồng chuyên gia có hiệu lực | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2559/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, cơ quan đăng ký thường trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2559/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, cơ quan đăng ký thường trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
Quyết định 3648/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 3648/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực