- 1Pháp lệnh dân số năm 2003
- 2Pháp lệnh sửa đổi điều 10 Pháp lệnh dân số năm 2008
- 3Nghị định 20/2010/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
- 4Nghị định 18/2011/NĐ-CP sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định 20/2010/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 02/2021/TT-BYT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 07/2021/TT-BYT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Y tế ban hành
- 11Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2022/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Pháp lệnh Dân số ngày 09 tháng 01 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 Pháp lệnh Dân số ngày 27 tháng 12 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 20/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số;
Căn cứ Nghị định số 18/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định số 20/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Đồng Nai tại Tờ trình số 2642/TTr-SYT ngày 08 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2 Đối tượng áp dụng: Cộng tác viên dân số đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy định và được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, thực hiện hoạt động công tác dân số, gia đình và trẻ em.
Điều 2. Số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm
1. Số lượng
a) Mỗi ấp ở khu vực nông thôn (xã): Từ 200 đến dưới 300 hộ dân cư bố trí 01 cộng tác viên.
b) Mỗi khu phố ở khu vực thành thị (phường, thị trấn): Từ 300 đến dưới 400 hộ dân cư bố trí 01 cộng tác viên.
c) Số lượng cộng tác viên toàn tỉnh:
- Giai đoạn 2022 - 2025 là 3.505 người (Phụ lục I đính kèm).
- Năm 2025, căn cứ số hộ dân cư tại thời điểm, giao Sở Y tế đề xuất số lượng cộng tác viên cho giai đoạn 2026 - 2030 cho phù hợp với phân bổ tại điểm a, b khoản này.
2. Nhiệm vụ
a) Cộng tác viên dân số thực hiện nhiệm vụ được quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số.
b) Kiêm nhiệm thêm một số nhiệm vụ công tác gia đình và trẻ em như sau:
- Tham gia hoạt động lập kế hoạch và phối hợp triển khai thực hiện các chương trình về bảo vệ chăm sóc trẻ em, phòng chống bạo lực gia đình ở địa phương.
- Tuyên truyền luật pháp, chính sách, kiến thức kỹ năng về bảo vệ, chăm sóc trẻ em, phòng chống bạo lực gia đình, nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cộng đồng đối với công tác gia đình và trẻ em.
- Nắm bắt thông tin và phản ánh kịp thời với các hành vi xâm phạm quyền trẻ em, bạo lực gia đình trên địa bàn phụ trách cho cán bộ phụ trách công tác gia đình và trẻ em và chính quyền xã.
- Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất theo quy định.
- Tham gia các hoạt động khác về công tác gia đình và trẻ em theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
3. Quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm
Việc xét chọn cộng tác viên dân số và ký hợp đồng trách nhiệm được thực hiện hàng năm, dựa trên tiêu chuẩn được quy định tại Điều 2 Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 và thực hiện theo quy trình sau:
a) Từ ngày 01-10 tháng 12 năm trước: Trưởng Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện công tác truyền thông, vận động người có đủ tiêu chuẩn, năng lực, tình nguyện làm cộng tác viên dân số, lập danh sách đề xuất cộng tác viên dân số (theo Phụ lục II đính kèm); trình Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn phê duyệt;
b) Từ ngày 11-20 tháng 12 năm trước: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xem xét, phê duyệt danh sách cộng tác viên dân số trên địa bàn quản lý;
c) Từ ngày 21-30 tháng 12 năm trước: Giám đốc Trung tâm Y tế huyện, thành phố tiến hành ký hợp đồng trách nhiệm cho năm tiếp theo (theo Phụ lục III đính kèm).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2022.
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
2. Sở Tài chính hướng dẫn xây dựng, kiểm tra việc quản lý và sử dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | ĐƠN VỊ | Số hộ dân cư | Số lượng cộng tác viên dân số giai đoạn 2022-2025 | Kinh phí thực hiện hàng năm (350.000đ/người/ tháng) | ||||
Tổng | Khu phố |
| Tổng | Khu phố | Ấp | |||
TOÀN TỈNH | 851,941 | 391,605 | 460,336 | 3,505 | 1,268 | 2,223 | 14,720,433,000 | |
1 | Biên Hòa | 307,736 | 305,957 | 1,779 | 986 | 980 | 6 | 4,141,200,000 |
2 | Cẩm Mỹ | 34,535 | 1,691 | 32,844 | 160 | 7 | 153 | 672,000,000 |
3 | Định Quán | 51,080 | 3,987 | 47,093 | 248 | 14 | 234 | 1,041,600,000 |
4 | Long Khánh | 43,171 | 31,768 | 11,403 | 152 | 101 | 51 | 638,400,000 |
5 | Long Thành | 63,421 | 8,238 | 55,183 | 294 | 28 | 253 | 1,234,233,000 |
6 | Nhơn Trạch | 70,574 | 11,661 | 58,913 | 338 | 38 | 300 | 1,419,600,000 |
7 | Tân Phú | 43,386 | 5,069 | 38,317 | 193 | 16 | 176 | 810,600,000 |
8 | Thống Nhất | 41,524 | 5,244 | 36,280 | 200 | 17 | 183 | 840,000,000 |
9 | Trảng Bom | 80,481 | 7,418 | 73,063 | 368 | 35 | 333 | 1,545,600,000 |
10 | Vĩnh Cửu | 44,627 | 6,297 | 38,330 | 216 | 19 | 197 | 907,200,000 |
11 | Xuân Lộc | 71,406 | 4,275 | 67,131 | 350 | 13 | 337 | 1,470,000,000 |
SỐ LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN THEO ẤP, KHU PHỐ GIAI ĐOẠN 2022-2025
STT | ĐƠN VỊ | Số hộ | Số lượng cộng tác viên | ||||
Tổng | Khu phố | Ấp | Tổng | Khu phố | Ấp | ||
TOÀN TỈNH | 851,941 | 391,605 | 460,336 | 3,505 | 1,268 | 2,223 | |
BIÊN HÒA | 307,736 | 305,957 | 1,779 | 986 | 980 | 6 | |
1 | An Bình | - |
|
| - |
| - |
| KP1 | 1,290 | 1,290 |
| 4 | 4 | - |
| KP2 | 986 | 986 |
| 3 | 3 | - |
| KP3 | 1,275 | 1,275 |
| 4 | 4 | - |
| KP4 | 1,291 | 1,291 |
| 4 | 4 | - |
| KP5 | 906 | 906 |
| 3 | 3 | - |
| KP6 | 1,277 | 1,277 |
| 4 | 4 | - |
| KP7 | 1,768 | 1,768 |
| 6 | 6 | - |
| KP8 | 1,298 | 1,298 |
| 4 | 4 | - |
| KP9 | 1,214 | 1,214 |
| 4 | 4 | - |
| KP10 | 1,358 | 1,358 |
| 4 | 4 | - |
| KP11 | 1,010 | 1,010 |
| 3 | 3 | - |
| KP12 | 1,290 | 1,290 |
| 4 | 4 | - |
2 | An Hòa | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,916 | 1,916 |
| 6 | 6 | - |
| KP2 | 2,014 | 2,014 |
| 6 | 6 | - |
| KP3 | 1,845 | 1,845 |
| 6 | 6 | - |
| KP4 | 793 | 793 |
| 2 | 2 | - |
3 | Bình Đa | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 889 | 889 |
| 3 | 3 | - |
| KP2 | 1,642 | 1,642 |
| 5 | 5 | - |
| KP3 | 980 | 980 |
| 4 | 4 | - |
| KP4 | 901 | 901 |
| 4 | 4 | - |
4 | Bửu Hòa | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,613 | 1,613 |
| 5 | 5 |
|
| KP2 | 1,635 | 1,635 |
| 5 | 5 |
|
| KP3 | 1,801 | 1,801 |
| 6 | 6 |
|
| KP4 | 766 | 766 |
| 2 | 2 |
|
| KP5 | 1,323 | 1,323 |
| 4 | 4 |
|
5 | Bửu Long | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 2,378 | 2,378 |
| 7 | 7 |
|
| KP2 | 1,285 | 1,285 |
| 4 | 4 |
|
| KP3 | 1,332 | 1,332 |
| 4 | 4 |
|
| KP4 | 1,506 | 1,506 |
| 5 | 5 |
|
| KP5 | 1,428 | 1,428 |
| 5 | 5 |
|
6 | Hiệp Hòa | - |
|
| - | - | - |
| KP Nhất Hòa | 1,201 | 1,201 |
| 4 | 4 |
|
| KP Nhị Hòa | 1,289 | 1,289 |
| 4 | 4 |
|
| KP Tam Hòa | 958 | 958 |
| 3 | 3 |
|
7 | Hố Nai | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 354 | 354 |
| 1 | 1 |
|
| KP2 | 324 | 324 |
| 1 | 1 |
|
| KP3 | 367 | 367 |
| 1 | 1 |
|
| KP4 | 346 | 346 |
| 1 | 1 |
|
| KP5 | 1,398 | 1,398 |
| 4 | 4 |
|
| KP6 | 796 | 796 |
| 2 | 2 |
|
| KP7 | 755 | 755 |
| 2 | 2 |
|
| KP8 | 2,209 | 2,209 |
| 7 | 7 |
|
| KP9 | 498 | 498 |
| 1 | 1 |
|
| KP10 | 824 | 824 |
| 2 | 2 |
|
| KP11 | 314 | 314 |
| 1 | 1 |
|
| KP12 | 694 | 694 |
| 2 | 2 |
|
| KP13 | 1,294 | 1,294 |
| 4 | 4 |
|
8 | Hóa An | - |
|
| - | - | - |
| KP An Hòa | 3,499 | 3,499 |
| 11 | 11 |
|
| KP Bình Hóa | 2,665 | 2,665 |
| 8 | 8 |
|
| KP Cầu Hang | 2,178 | 2,178 |
| 7 | 7 |
|
| KP Đồng Nai | 2,077 | 2,077 |
| 6 | 6 |
|
9 | Hòa Bình | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 607 | 607 |
| 2 | 2 | - |
| KP2 | 359 | 359 |
| 1 | 1 | - |
| KP3 | 308 | 308 |
| 1 | 1 | - |
| KP4 | 308 | 308 |
| 1 | 1 | - |
| KP5 | 356 | 356 |
| 1 | 1 | - |
10 | Long Bình | - |
|
| - | - | - |
| KP 8A | 2,562 | 2,562 |
| 8 | 8 |
|
| KP 1 | 3,222 | 3,222 |
| 10 | 10 |
|
| KP 2A | 2,709 | 2,709 |
| 9 | 9 |
|
| KP 2 | 1,372 | 1,372 |
| 4 | 4 |
|
| KP 3 | 2,481 | 2,481 |
| 8 | 8 |
|
| KP 4 | 3,689 | 3,689 |
| 12 | 12 |
|
| KP 5 | 3,791 | 3,791 |
| 12 | 12 |
|
| KP 6 | 6,658 | 6,658 |
| 22 | 22 |
|
| KP 5A | 6,376 | 6,376 |
| 21 | 21 |
|
| KP 7 | 2,743 | 2,743 |
| 9 | 9 |
|
| KP 7A | 1,486 | 1,486 |
| 4 | 4 |
|
| KP 8 | 4,781 | 4,781 |
| 15 | 15 |
|
11 | Long Bình Tân | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 4,297 | 4,297 |
| 14 | 14 |
|
| KP2 | 3,987 | 3,987 |
| 13 | 13 |
|
| KP3 | 2,356 | 2,356 |
| 7 | 7 |
|
| KP3A | 2,352 | 2,352 |
| 7 | 7 |
|
| KP Bình Dương | 1,646 | 1,646 |
| 5 | 5 |
|
| KP Long Điềm | 2,943 | 2,943 |
| 9 | 9 |
|
| KP Thái Hòa | 1,370 | 1,370 |
| 4 | 4 |
|
12 | Long Hưng | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Phước Hội | 1,020 |
| 1,020 | 3 | - | 3 |
| Ấp An Xuân | 759 |
| 759 | 3 | - | 3 |
13 | Phước Tân | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,887 | 1,887 |
| 6 | 6 |
|
| KP2 | 2,100 | 2,100 |
| 6 | 6 |
|
| KP3 | 1,898 | 1,898 |
| 6 | 6 |
|
| KP4 | 1,587 | 1,587 |
| 5 | 5 |
|
| KP5 | 1,524 | 1,524 |
| 5 | 5 |
|
| KP6 | 2,187 | 2,187 |
| 7 | 7 |
|
| KP7 | 2,027 | 2,027 |
| 6 | 6 |
|
| KP8 | 1,887 | 1,887 |
| 6 | 6 |
|
14 | Quang Vinh | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,005 | 1,005 |
| 3 | 3 | - |
| KP2 | 956 | 956 |
| 3 | 3 | - |
| KP3 | 1,907 | 1,907 |
| 6 | 6 | - |
| KP4 | 1,192 | 1,192 |
| 3 | 3 | - |
15 | Quyết Thắng | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,310 | 1,310 |
| 4 | 4 | - |
| KP2 | 1,157 | 1,157 |
| 3 | 3 | - |
| KP3 | 1,536 | 1,536 |
| 5 | 5 | - |
| KP4 | 1,021 | 1,021 |
| 3 | 3 | - |
16 | Tam Hiệp | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 856 | 856 |
| 2 | 2 |
|
| KP2 | 1,210 | 1,210 |
| 4 | 4 |
|
| KP3 | 1,003 | 1,003 |
| 3 | 3 |
|
| KP4 | 963 | 963 |
| 3 | 3 |
|
| KP5 | 1,199 | 1,199 |
| 4 | 4 |
|
| KP6 | 1,019 | 1.019 |
| 3 | 3 |
|
| KP7 | 1,229 | 1,229 |
| 4 | 4 |
|
| KP8 | 1,084 | 1,084 |
| 4 | 4 |
|
| KP9 | 1,286 | 1,286 |
| 4 | 4 |
|
17 | Tam Hòa | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,879 | 1,879 |
| 6 | 6 |
|
| KP2 | 1,589 | 1,589 |
| 5 | 5 |
|
| KP3 | 1,967 | 1,967 |
| 6 | 6 |
|
18 | Tam Phước | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 4,706 | 4,706 |
| 15 | 15 |
|
| KP2 | 3,064 | 3,064 |
| 10 | 10 |
|
| KP3 | 2,981 | 2,981 |
| 10 | 10 |
|
| KP4 | 2,536 | 2,536 |
| 8 | 8 |
|
| KP5 | 3,085 | 3,085 |
| 10 | 10 |
|
| KP6 | 3,984 | 3,984 |
| 13 | 13 |
|
| KP7 | 3,861 | 3,861 |
| 13 | 13 |
|
19 | Tân Biên | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 801 | 801 |
| 2 | 2 |
|
| KP2 | 1,102 | 1,102 |
| 3 | 3 |
|
| KP3 | 958 | 958 |
| 3 | 3 |
|
| KP4 | 763 | 763 |
| 2 | 2 |
|
| KP5 | 1,163 | 1,163 |
| 3 | 3 |
|
| KP6 | 906 | 906 |
| 3 | 3 |
|
| KP7 | 801 | 801 |
| 2 | 2 |
|
| KP8 | 859 | 859 |
| 3 | 3 |
|
| KP9 | 1,125 | 1,125 |
| 3 | 3 |
|
| KP10 | 1,469 | 1,469 |
| 4 | 4 |
|
| KP11 | 911 | 911 |
| 3 | 3 |
|
| KP12 | 598 | 598 |
| 2 | 2 |
|
20 | Tân Hạnh | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,325 | 1,325 |
| 4 | 4 |
|
| KP2 | 658 | 658 |
| 2 | 2 |
|
| KP3 | 790 | 790 |
| 2 | 2 |
|
| KP4 | 814 | 814 |
| 3 | 3 |
|
21 | Tân Hiệp | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,249 | 1,249 |
| 4 | 4 |
|
| KP1A | 1,314 | 1,314 |
| 4 | 4 |
|
| KP2 | 1,080 | 1,080 |
| 4 | 4 |
|
| KP3 | 1,702 | 1,702 |
| 5 | 5 |
|
| KP4 | 1,166 | 1,166 |
| 4 | 4 |
|
| KP5 | 1,059 | 1,059 |
| 3 | 3 |
|
22 | Tân Hòa | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,229 | 1,229 |
| 4 | 4 |
|
| KP2 | 421 | 421 |
| 1 | 1 |
|
| KP3 | 813 | 813 |
| 2 | 2 |
|
| KP4 | 1,507 | 1,507 |
| 5 | 5 |
|
| KP5 | 546 | 546 |
| 2 | 2 |
|
| KP6 | 349 | 349 |
| 1 | 1 |
|
| KP7 | 814 | 814 |
| 2 | 2 |
|
| KP8 | 283 | 283 |
| 1 | 1 |
|
| KP9 | 1,129 | 1,129 |
| 4 | 4 |
|
| KP10 | 459 | 459 |
| 2 | 2 |
|
| KP11 | 477 | 477 |
| 2 | 2 |
|
| KP4B | 2,414 | 2,414 |
| 8 | 8 |
|
23 | Tân Mai | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,274 | 1,274 |
| 4 | 4 |
|
| KP2 | 1,171 | 1,171 |
| 4 | 4 |
|
| KP3 | 469 | 469 |
| 2 | 2 |
|
| KP4 | 1,397 | 1,397 |
| 4 | 4 |
|
| KP5 | 789 | 789 |
| 3 | 3 |
|
| KP6 | 1,474 | 1,474 |
| 5 | 5 |
|
24 | Tân Phong | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 606 | 606 |
| 2 | 2 |
|
| KP2 | 550 | 550 |
| 2 | 2 |
|
| KP3 | 503 | 503 |
| 2 | 2 |
|
| KP4 | 523 | 523 |
| 2 | 2 |
|
| KP5 | 580 | 580 |
| 2 | 2 |
|
| KP6 | 562 | 562 |
| 2 | 2 |
|
| KP7 | 1,156 | 1,156 |
| 4 | 4 |
|
| KP8 | 1,269 | 1,269 |
| 4 | 4 |
|
| KP9 | 1,696 | 1,696 |
| 6 | 6 |
|
| KP10 | 1,439 | 1,439 |
| 5 | 5 |
|
| KP11 | 3,190 | 3,190 |
| 11 | 11 |
|
| KP11A | 2,629 | 2,629 |
| 9 | 9 |
|
25 | Tân Tiến | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 812 | 812 |
| 3 | 3 |
|
| KP2 | 641 | 641 |
| 2 | 2 |
|
| KP3 | 483 | 483 |
| 2 | 2 |
|
| KP4 | 586 | 586 |
| 2 | 2 |
|
| KP5 | 697 | 697 |
| 2 | 9 |
|
| KP6 | 496 | 496 |
| 2 | 2 |
|
| KP7 | 489 | 489 |
| 2 | 2 |
|
26 | Tân Vạn | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 899 | 899 |
| 3 | 3 |
|
| KP2 | 928 | 928 |
| 3 | 3 |
|
| KP3 | 890 | 890 |
| 4 | 4 |
|
| KP4 | 1,247 | 1,247 |
| 4 | 4 |
|
27 | Thanh Bình | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 495 | 495 |
| 2 | 2 |
|
| KP2 | 477 | 477 |
| 2 | 2 |
|
| KP3 | 461 | 461 |
| 2 | 2 |
|
28 | Thống Nhất | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,081 | 1,081 |
| 4 | 4 |
|
| KP2 | 975 | 975 |
| 3 | 3 |
|
| KP3 | 782 | 782 |
| 2 | 2 |
|
| KP4 | 894 | 894 |
| 3 | 3 |
|
| KP5 | 805 | 805 |
| 3 | 3 |
|
| KP6 | 1,040 | 1,040 |
| 3 | 3 |
|
| KP7 | 1,401 | 1,401 |
| 5 | 5 |
|
29 | Trảng Dài | - |
|
| - | - | - |
| KP 1 | 703 | 703 |
| 2 | 2 |
|
| KP 2 | 3,128 | 3,128 |
| 10 | 10 |
|
| KP 2A | 1,700 | 1,700 |
| 6 | 6 |
|
| KP 3 | 7,882 | 7,882 |
| 26 | 26 |
|
| KP 3A | 3,963 | 3,963 |
| 13 | 13 |
|
| KP 4 | 1,756 | 1,756 |
| 6 | 6 |
|
| KP 4A | 1,823 | 1,823 |
| 6 | 6 |
|
| KP 4B | 5,100 | 5,100 |
| 17 | 17 |
|
| KP 4C | 5,330 | 5,330 |
| 18 | 18 |
|
| KP5 | 2,500 | 2,500 |
| 8 | 8 |
|
| KP 5A | 2,500 | 2,500 |
| 8 | 8 |
|
30 | Trung Dũng | - |
|
| - | - | - |
| KP1 | 1,269 | 1,269 |
| 4 | 4 |
|
| KP2 | 800 | 800 |
| 3 | 3 |
|
| KP3 | 1,028 | 1,028 |
| 4 | 4 |
|
| KP4 | 880 | 880 |
| 3 | 3 |
|
| KP5 | 1,088 | 1,088 |
| 4 | 4 |
|
| KP6 | 1,106 | 1,106 |
| 4 | 4 |
|
CẨM MỸ | 34,535 | 1,691 | 32,844 | 160 | 7 | 153 | |
1 | Xã Xuân Đường |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 991 |
| 991 | 5 |
| 5 |
| Ấp 2 | 461 |
| 461 | 2 |
| 2 |
2 | Xã Bảo Bình |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Lò Than | 693 |
| 693 | 3 |
| 3 |
| Ấp Tân Bình | 448 |
| 448 | 2 |
| 2 |
| Ấp Tân Xuân | 634 |
| 634 | 3 |
| 3 |
| Ấp Tân Hòa | 559 |
| 559 | 2 |
| 2 |
| Ấp Tân Bảo | 1,139 |
| 1,139 | 6 |
| 6 |
3 | Xã Xuân Bảo |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Tân Mỹ | 349 |
| 349 | 2 |
| 2 |
| Ấp Nam Hà | 841 |
| 841 | 4 |
| 4 |
| Ấp Tân Hạnh | 828 |
| 828 | 4 |
| 4 |
4 | Xã Xuân Tây |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 614 |
| 614 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 331 |
| 331 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 305 |
| 305 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 320 |
| 320 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 284 |
| 284 | 1 |
| 1 |
| Ấp 6 | 223 |
| 223 | 1 |
| 1 |
| Ấp 7 | 251 |
| 251 | 1 |
| 1 |
| Ấp 8 | 642 |
| 642 | 3 |
| 3 |
| Ấp 9 | 259 |
| 259 | 1 |
| 1 |
| Ấp 10 | 566 |
| 566 | 2 |
| 2 |
| Ấp 11 | 235 |
| 235 | 1 |
| 1 |
| Ấp 12 | 370 |
| 370 | 2 |
| 2 |
5 | Thị trấn Long Giao |
|
|
|
|
|
|
| Khu Suối Cả | 426 | 426 |
| 2 | 2 |
|
| Khu Suối Râm | 744 | 744 |
| 3 | 3 |
|
| Khu Hoàn Quân | 521 | 521 |
| 2 | 2 |
|
6 | Xã Thừa Đức |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 3 | 514 |
| 514 | 2 |
| ? |
| Ấp 4 | 882 |
| 882 | 3 |
| 3 |
| Ấp 8 | 477 |
| 477 | 2 |
| ? |
| Ấp Tự Túc | 263 |
| 263 | 1 |
| 1 |
7 | Xã Sông Ray |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 579 |
| 579 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 356 |
| 356 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 444 |
| 444 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 315 |
| 315 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 252 |
| 252 | 1 |
| 1 |
| Ấp 6 | 354 |
| 354 | 2 |
| 2 |
| Ấp 7 | 193 |
| 193 | 1 |
| 1 |
| Ấp 8 | 206 |
| 206 | 1 |
| 1 |
| Ấp 9 | 517 |
| 517 | 2 |
| 2 |
| Ấp 10 | 609 |
| 609 | 3 |
| 3 |
8 | Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Duyên Lãng | 632 |
| 632 | 3 |
| 3 |
| Ấp Cam Tiên | 232 |
| 232 | 1 |
| 1 |
| Ấp Chính Nghĩa | 135 |
| 135 | 1 |
| 1 |
| Ấp Tân Lập | 595 |
| 595 | 2 |
| 2 |
9 | Xã Sông Nhạn |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 194 |
| 194 | 1 |
| 1 |
| Ấp 2 | 422 |
| 422 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 340 |
| 340 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 224 |
| 224 | 1 |
| 1 |
| Ấp 5 | 187 |
| 187 | 1 |
| 1 |
| Ấp 6 | 276 |
| 276 | 1 |
| 1 |
| Ấp 61 | 429 |
| 429 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Đục | 175 |
| 175 | 1 |
| 1 |
10 | Xã Lâm San |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 515 |
| 515 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 209 |
| 209 | 1 |
| 1 |
| Ấp 3 | 370 |
| 370 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 385 |
| 385 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 511 |
| 511 | 2 |
| 2 |
| Ấp 6 | 185 |
| 185 | 1 |
| 1 |
11 | Xã Xuân Quế |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 1,506 |
| 1,506 | . 7 |
| 7 |
| Ấp 2 | 551 |
| 551 | 2 |
| 2 |
| Ấp 57 | 154 |
| 154 | 1 |
| 1 |
| Ấp Suối Râm | 174 |
| 174 | 1 |
| 1 |
12 | Xã Xuân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Láng Lớn | 1,009 |
| 1,009 | 5 |
| 5 |
| Ấp Đông Tâm | 492 |
| 492 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Sóc | 1,007 |
| 1,007 | 5 |
| 5 |
| Ấp Cẩm Sơn | 441 |
| 441 | 2 |
| 2 |
13 | Xã Xuân Đông |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Láng Me 1 | 366 |
| 366 | 2 |
| 2 |
| Ấp Láng Me 2 | 427 |
| 427 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Lức | 573 |
| 573 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Nhát | 598 |
| 598 | 3 |
| 3 |
| Ấp Thoại Hương | 451 |
| 451 | 2 |
| 2 |
| Ấp Bể Bạc | 630 |
| 630 | 3 |
| 3 |
| Ấp La Hoa | 384 |
| 384 | 2 |
| 2 |
| Ấp Cọ Dầu 1 | 378 |
| 378 | 2 |
| 2 |
| Ấp Cọ Dầu 2 | 383 |
| 383 | 2 |
| 2 |
LONG THÀNH | 63,421 | 8,238 | 55,183 | 294 | 28 | 253 | |
1 | XÃ AN PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 644 |
| 644 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 552 |
| 552 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 1,214 |
| 1,214 | 6 |
| 6 |
| Ấp 4 | 1,124 |
| 1,124 | 6 |
| 6 |
| Ấp 5 | 407 |
| 407 | 2 |
| 2 |
| Ấp 6 | 1,522 |
| 1,522 | 7 |
| 7 |
| Ấp 7 | 1,401 |
| 1,401 | 7 |
| 7 |
| Khu Bàu Cá | 295 |
| 295 | 1 |
| 1 |
2 | XÃ BÀU CẠN |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 448 |
| 448 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 772 |
| 772 | 4 |
| 4 |
| Ấp 3 | 359 |
| 359 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 280 |
| 280 | 1 |
| 1 |
| Ấp 5 | 445 |
| 445 | 2 |
| 2 |
| Ấp 6 | 506 |
| 506 | 2 |
| 2 |
| Ấp 7 | 623 |
| 623 | 3 |
| 3 |
| Ấp 8 | 664 |
| 664 | 3 |
| 3 |
| Ấp Suối Cả | 380 |
| 380 | 2 |
| 2 |
3 | XÃ BÌNH AN |
|
|
|
|
|
|
| Ấp An Viễng | 790 |
| 790 | 4 |
| 4 |
| Ấp An Bình | 675 |
| 675 | 3 |
| 3 |
| Ấp Sa Cá | 314 |
| 314 | 2 |
| 2 |
| Ấp Bàu Tre | 290 |
| 290 | 1 |
| 1 |
4 | XÃ BÌNH SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 451 |
| 451 | 2 |
| 2 |
| Ấp Xòm Đình | 464 |
| 464 | 2 |
| 2 |
| Ấp 6 | 421 |
| 421 | 2 |
| 2 |
| Ấp 7 |
|
| 503 | 3 |
| 3 |
| Ấp 8 | 314 |
| 314 | 2 |
| 2 |
| Ấp 9 | 430 |
| 430 | 2 |
| 2 |
| Ấp 10 | 634 |
| 634 | 3 |
| 3 |
| Ấp 11 | 512 |
| 512 | 3 |
| 3 |
| Ấp Suối Trầu 1 | 780 |
| 780 | 4 |
| 4 |
| Ấp Suối Trầu 2 | 357 |
| 357 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Trầu 3 | 450 |
| 450 | 2 |
| 2 |
| Ấp Cẩm Đường | 790 |
| 790 | 4 |
| 4 |
| Ấp Xã Hoàng | 267 |
| 267 | 1 |
| 1 |
| Ấp Long Phước | 117 |
| 117 | 1 |
| 1 |
5 | XÃ CẨM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 666 |
| 666 | 3 |
| 3 |
| Ấp Cẩm Đường | 509 |
| 509 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Quýt | 814 |
| 814 | 4 |
| 4 |
6 | XÃ LỘC AN |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Hàng Gòn | 592 |
| 592 | 3 |
| 3 |
| Ấp Bình Lâm | 727 |
| 727 | 4 |
| 4 |
| Ấp Bưng Cơ | 457 |
| 457 | 2 |
| 2 |
| Ấp Thanh Bình | 424 |
| 424 | 2 |
| 2 |
7 | XÃ LONG AN |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 663 |
| 663 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 945 |
| 945 | 4 |
| 4 |
| Ấp 3 | 406 |
| 406 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 611 |
| 611 | 3 |
| 3 |
| Ấp An Lâm | 459 |
| 459 | 2 |
| 2 |
| Ấp Xóm Trầu | 495 |
| 495 | 2 |
| 2 |
| Ấp Xóm Gốc | 828 |
| 828 | 4 |
| 4 |
| Ấp Bưng Môn | 393 |
| 393 | 2 |
| 2 |
8 | XÃ LONG ĐỨC |
|
|
|
|
|
|
| Khu 12 | 1058 |
| 1058 | 5 |
| 5 |
| Khu 13 | 784 |
| 784 | 4 |
| 4 |
| Khu 14 | 605 |
| 605 | 3 |
| 3 |
| Khu 15 | 779 |
| 779 | 4 |
| 4 |
9 | XÃ LONG PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Xòm Gò - Bà Ký | 1950 |
| 1950 | 9 |
| 9 |
| Ấp Phước Hòa | 1828 |
| 1828 | 9 |
| 9 |
| Ấp Tập Phước | 1047 |
| 1047 | 5 |
| 5 |
| Ấp Đất Mới | 1165 |
| 1165 | 5 |
| 5 |
| Ấp 5 | 791 |
| 791 | 7 |
| 7 |
10 | XÃ PHƯỚC BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 598 |
| 598 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 745 |
| 745 | 3 |
| 3 |
| Ấp 3 | 554 |
| 554 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 442 |
| 442 | 2 |
| 2 |
| Ấp 6 | 687 |
| 687 | 3 |
| 3 |
| Ấp 7 | 185 |
| 185 | 1 |
| 1 |
11 | Xã PHƯỚC THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 A | 446 |
| 446 | 2 |
| 2 |
| Ấp 1 B | 1,270 |
| 1,270 | 6 |
| 6 |
| Ấp 1C | 1,364 |
| 1,364 | 6 |
| 6 |
| Ấp Long Phú | 1,190 |
| 1,190 | 6 |
| 6 |
| Ấp Hiền Hòa | 1,140 |
| 1,140 | 5 |
| 5 |
| Ấp Hiền Đức | 429 |
| 429 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 527 |
| 527 | 2 |
| 2 |
12 | XÃ TAM AN |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 596 |
| 596 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 372 |
| 372 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 1,010 |
| 1,010 | 5 |
| 5 |
| Ấp 4 | 735 |
| 735 | 4 |
| 4 |
| Ấp 5 | 593 |
| 593 | 3 |
| 3 |
| Ấp 6 |
|
|
|
|
|
|
13 | XÃ TÂN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 770 |
| 770 | 4 |
| 4 |
| Ấp 2 | 876 |
| 876 | 4 |
| 4 |
| Ấp 3 | 647 |
| 647 | 3 |
| 3 |
| Ấp 4 | 327 |
| 327 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 mới | 489 |
| 489 | 2 |
| 2 |
14 | THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
| Khu Phước Hải | 1,781 | 1,781 |
| 6 | 6 |
|
| Khu Phước Thuận | 820 | 820 |
| 3 | 3 |
|
| Khu Phước Long | 553 | 553 |
| 2 | 2 |
|
| Khu Kim Sơn | 2,067 | 2,067 |
| 7 | 7 |
|
| Khu Văn Hải | 1,234 | 1,234 |
| 4 | 4 |
|
| Khu Cầu Xéo | 1,783 | 1,783 |
| 6 | 6 |
|
NHƠN TRẠCH | 70,574 | 11,661 | 58,913 | 338 | 38 | 300 | |
1 | THỊ TRẤN HIỆP PHƯỚC | - |
|
| - | - | - |
| Khu phố Mỹ Khoan | 2,830 | 2,830 |
| 9 | 9 | - |
| Khu phố Phước Hiệp | 1,342 | 1,342 |
| 4 | 4 | - |
| Khu phố Phước Kiểng | 2,758 | 2,758 |
| 9 | 9 | - |
| Khu phố Phước Lai | 2,357 | 2,357 |
| 8 | 8 | - |
| Khu Phố Phước Hiệp | 2,374 | 2,374 |
| 8 | 8 | - |
2 | XÃ PHƯỚC THIỀN | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Trầu | 3,512 |
| 3,512 | 18 | - | 18 |
| Ấp Chợ | 831 |
| 831 | 4 | - | 4 |
| Ấp Bến Cam | 4,748 |
| 4,748 | 24 | - | 24 |
| Ấp Bến Sắn | 5,124 |
| 5,124 | 26 | - | 26 |
3 | XÃ PHÚ HỘI | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Đất Mới | 4,163 |
| 4,163 | 21 | - | 21 |
| Ấp Phú Mỹ I | 1,535 |
| 1,535 | 8 | - | 8 |
| Ấp Phú Mỹ II | 761 |
| 761 | 4 | - | 4 |
| Ấp Phú Mỹ III | 1,349 |
| 1,349 | 7 | - | 7 |
4 | XÃ LONG TÂN | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Long Hiệu | 746 |
| 746 | 4 | - | 4 |
| Ấp Vĩnh Tuy | 718 |
| 718 | 4 | - | 4 |
| Ấp Bình Phú | 1,489 |
| 1,489 | 7 | - | 7 |
5 | XÃ PHÚ THẠNH | - |
|
| - | - | - |
| Ấp 1 | 850 |
| 850 | 4 | - | 4 |
| Ấp 2 | 832 |
| 832 | 4 | - | 4 |
| Ấp 3 | 1,904 |
| 1,904 | 10 | - | 10 |
6 | XÃ ĐẠI PHƯỚC | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Phước Lý | 2,336 |
| 2,336 | 12 | - | 12 |
| Ấp Bến Cô | 768 |
| 768 | 4 | - | 4 |
7 | XÃ PHÚ HỮU | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Câu Kê | 1,207 |
| 1,207 | 6 | - | 6 |
| Ấp Phước Lương | 1,130 |
| 1,130 | 6 | - | 6 |
| Ấp Cát Lái | 1,126 |
| 1,126 | 6 | - | 6 |
| Ấp Rạch Bảy | 877 |
| 877 | 4 | - | 4 |
8 | XÃ PHÚ ĐÔNG | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Giồng Ông Đông | 1,144 |
| 1,144 | 6 | - | 6 |
| Ấp Bến Ngự | 722 |
| 722 | 4 | - | 4 |
| Ấp Thị Cầu | 1,125 |
| 1,125 | 6 | - | 6 |
| Ấp Bến Đình | 942 |
| 942 | 5 | - | 5 |
| Ấp Phú Tân | 196 |
| 196 | 1 | - | 1 |
9 | XÃ PHƯỚC KHÁNH | - |
|
| - | - | - |
| Ấp 1 | 1,225 |
| 1,225 | 6 | - | 6 |
| Ấp 2 | 2,323 |
| 2,323 | 12 | - | 12 |
| Ấp 3 | 200 |
| 200 | 1 | - | 1 |
10 | XÃ PHƯỚC AN | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Vũng Gấm | 1,547 |
| 1,547 | 8 | - | 8 |
| Ấp Bà Trường | 979 |
| 979 | 5 | - | 5 |
| Ấp Bàu Bông | 1,349 |
| 1,349 | 7 | - | 7 |
| Ấp Quới Thạnh | 516 |
| 516 | 3 | - | 3 |
11 | XÃ LONG THỌ | - |
|
| - | - | - |
| Ấp 1 | 1,050 |
| 1,050 | 5 | - | 5 |
| Ấp 2 | 1,068 |
| 1,068 | 5 | - | 5 |
| Ấp 3 | 1,173 |
| 1,173 | 6 | - | 6 |
| Ấp 4 | 1,121 |
| 1,121 | 6 | - | 6 |
| Ấp 5 | 942 |
| 942 | 5 | - | 5 |
12 | XÃ VĨNH THANH | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Hòa Bình | 1,008 |
| 1.008 | 5 | - | 5 |
| Ấp Thanh Minh | 749 |
| 749 | 4 | - | 4 |
| Ấp Vĩnh Cửu | 450 |
| 450 | 2 | - | 2 |
| Ấp Sơn Hà | 829 |
| 829 | 4 | - | 4 |
| Ấp Thành Công | 554 |
| 554 | 3 | - | 3 |
| Ấp Chính Nghĩa | 458 |
| 458 | 2 | - | 2 |
| Ấp Đại Thắng | 243 |
| 243 | 1 | - | 1 |
| Ấp Thống Nhất | 248 |
| 248 | 1 | - | 1 |
| Ấp Nhất Trí | 369 |
| 369 | 2 | - | 2 |
| Ấp Đoàn kết | 377 |
| 377 | 2 | - | 2 |
TÂN PHÚ | 43,386 | 5,069 | 38,317 | 193 | 16 | 176 | |
1 | Xã Đắc Lua |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 350 |
| 350 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 194 |
| 194 | 1 |
| 1 |
| Ấp 3 | 260 |
| 260 | 1 |
| 1 |
| Ấp 4 | 385 |
| 385 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 280 |
| 280 | 1 |
| 1 |
| Ấp 6 | 220 |
| 220 | 1 |
| 1 |
| Ấp 7 | 240 |
| 240 | 1 |
| 1 |
2 | Phú An |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 264 |
| 264 | 1 |
| 1 |
| Ấp 2 | 347 |
| 347 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 299 |
| 299 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 266 |
| 266 | 1 |
| 1 |
3 | Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 690 |
| 690 | 4 |
| 4 |
| Ấp 3 | 859 |
| 859 | 4 |
| 4 |
| Ấp 4 | 565 |
| 565 | 3 |
| 3 |
| Ấp 5 | 489 |
| 489 | 2 |
| 2 |
4 | Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Phú Lợi | 532 |
| 532 | 2 |
| 2 |
| Ấp Phú Thạch | 550 |
| 550 | 2 |
| 2 |
| Ấp Phú Thắng | 390 |
| 390 | 2 |
| 2 |
| Ấp Phú Yên | 382 |
| 382 | 2 |
| 2 |
5 | Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
| Phú Cường | 496 |
| 496 | 2 |
| 2 |
| Phú Dũng | 449 |
| 449 | 2 |
| 2 |
| Phú Hợp A | 678 |
| 678 | 3 |
| 3 |
| Phú Hợp B | 475 |
| 475 | 2 |
| 2 |
| Phú Thành | 510 |
| 510 | 2 |
| 2 |
| Phú Tân | 513 |
| 513 | 2 |
| 2 |
6 | Phú Lâm |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Phương Lâm | 834 |
| 834 | 3 |
| 3 |
| Ấp Thanh Thọ | 933 |
| 933 | 4 |
| 4 |
| Ấp Phương Mai | 710 |
| 710 | 3 |
| 3 |
| Ấp Phương Mai 1 | 434 |
| 434 | 2 |
| 2 |
| Ấp Thanh Thọ 3 | 591 |
| 591 | 2 |
| 2 |
7 | Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Đa Tôn | 470 |
| 470 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Đá | 267 |
| 267 | 1 |
| 1 |
| Ấp Thanh Lâm | 201 |
| 201 | 1 |
| 1 |
| Ấp Thanh Trung | 580 |
| 580 | 3 |
| 3 |
8 | Phú Thanh |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Bầu Mây | 542 |
| 542 | 3 |
| 3 |
| Ấp Ngọc Lâm 1 | 725 |
| 725 | 3 |
| 3 |
| Ấp Ngọc Lâm 2 | 427 |
| 427 | 2 |
| 2 |
| Ấp Thọ Lâm 1 | 662 |
| 662 | 3 |
| 3 |
| Ấp Thọ Lâm 2 | 634 |
| 634 | 3 |
| 3 |
9 | Phú Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Bầu Chim | 513 |
| 513 | 2 |
| 2 |
| Ấp Ngọc Lâm 1 | 705 |
| 705 | 3 |
| 3 |
| Ấp Ngọc Lâm 2 | 682 |
| 682 | 3 |
| 3 |
| Ấp Ngọc Lâm 3 | 488 |
| 488 | 2 |
| 2 |
| Ấp Thanh Thọ | 438 |
| 438 | 2 |
| 2 |
| Ấp Thọ Lâm | 478 |
| 478 | 2 |
| 2 |
10 | Thị Trấn |
|
|
|
|
|
|
| Khu 1 | 465 | 465 |
| 2 | 2 |
|
| Khu 2 | 385 | 385 |
| 1 | 1 |
|
| Khu 3 | 450 | 450 |
| 2 | 2 |
|
| Khu 4 | 640 | 640 |
| 2 | 2 |
|
| Khu 5 | 687 | 687 |
| 2 | 2 |
|
| Khu 6 | 776 | 776 |
| 2 | 2 |
|
| Khu 7 | 449 | 449 |
| 2 | 1 |
|
| Khu 8 | 613 | 613 |
| 2 | 2 |
|
| Khu 9 | 604 | 604 |
| 2 | 2 |
|
11 | Phú Điền |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 474 |
| 474 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 266 |
| 266 | 1 |
| 1 |
| Ấp 3 | 420 |
| 420 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 394 |
| 394 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 402 |
| 402 | 2 |
| 2 |
12 | Trà Cổ |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 664 |
| 664 | 3 |
| 3 |
| Ấp 4 | 746 |
| 746 | 3 |
| 3 |
| Ấp 5 | 413 |
| 413 | 2 |
| 2 |
| Ấp 6 | 328 |
| 328 | 2 |
| 2 |
13 | Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 618 |
| 618 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 492 |
| 492 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 820 |
| 820 | 3 |
| 3 |
| Ấp 4 | 476 |
| 476 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 287 |
| 287 | 1 |
| 1 |
14 | Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 401 |
| 401 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 313 |
| 313 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 377 |
| 377 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 318 |
| 318 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 255 |
| 255 | 1 |
| 1 |
| Ấp 6 | 504 |
| 504 | 2 |
| 2 |
| Ấp 7 | 370 |
| 370 | 2 |
| 2 |
15 | Phú Lập |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 371 |
| 371 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 377 |
| 377 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 320 |
| 320 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 536 |
| 536 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 330 |
| 330 | 2 |
| 2 |
16 | Tà Lài |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 314 |
| 314 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 569 |
| 569 | 3 |
| 3 |
| Ấp 3 | 508 |
| 508 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 545 |
| 545 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 266 |
| 266 | 2 |
| 2 |
17 | Núi Tượng |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 363 |
| 363 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 357 |
| 357 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 441 |
| 441 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 191 |
| 191 | 1 |
| 1 |
18 | Nam Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 358 |
| 358 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 275 |
| 275 | 1 |
| 1 |
| Ấp 3 | 237 |
| 237 | 1 |
| 1 |
| Ấp 4 | 368 |
| 368 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 256 |
| 256 | 1 |
| 1 |
THỐNG NHẤT | 41,524 | 5,244 | 36,280 | 1 200 | 1 17 | 183 | |
1 | Thị trấn Dầu Giây |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố Lập Thành | 1.293 | 1,293 |
| 4 | 4 |
|
| Khu phố Trần Hưng Đạo | 864 | 864 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố Trần Cao Vân | 2,146 | 2,146 |
| 7 | 7 |
|
| Khu phố Phan Bội Châu | 941 | 941 |
| 3 | 3 |
|
2 | Xã Gia Tân 1 |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Dốc Mơ 1 | 904 |
| 904 | 5 |
| 5 |
| Ấp Dốc Mơ 2 | 1,335 |
| 1,335 | 7 |
| 7 |
| Ấp Dốc Mơ 3 | 1,827 |
| 1,827 | 9 |
| 9 |
3 | Xã Gia Tân 2 |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Đức Long 1 | 630 |
| 630 | 3 |
| 3 |
| Ấp Đức Long 2 | 670 |
| 670 | 3 |
| 3 |
| Ấp Đức Long 3 | 642 |
| 642 | 3 |
| 3 |
| Ấp Bạch Lâm 1 | 824 |
| 824 | 4 |
| 4 |
| Ấp Bạch Lâm 2 | 1,033 |
| 1,033 | 5 |
| 5 |
4 | Xã Gia Tân 3 |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Tân Yên | 1,415 |
| 1,415 | 7 |
| 7 |
| Ấp Gia Yên | 1,829 |
| 1,829 | 9 |
| 9 |
| Ấp Phúc Nhạc 1 | 1,014 |
| 1,014 | 5 |
| 5 |
| Ấp Phúc Nhạc 2 | 1,103 |
| 1,103 | 6 |
| 6 |
5 | Xã Gia Kiệm |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Đông Kim | 1,226 |
| 1,226 | 6 |
| 6 |
| Ấp Tây Kim | 1,080 |
| 1,080 | 5 |
| 5 |
| Ấp Đông Bắc | 640 |
| 640 | 3 |
| 3 |
| Ấp Tây Nam | 627 |
| 627 | 3 |
| 3 |
| Ấp Võ Dõng 1 | 745 |
| 745 | 4 |
| 4 |
| Ấp Võ Dõng 2 | 532 |
| 532 | 3 |
| 3 |
| Ấp Võ Dõng 3 | 1,027 |
| 1,027 | 5 |
| 5 |
6 | Xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Lê Lợi | 629 |
| 629 | 3 |
| 3 |
| Ấp Nguyễn Huệ 1 | 698 |
| 698 | 3 |
| 3 |
| Ấp Nguyễn Huệ 2 | 1,376 |
| 1,376 | 7 |
| 7 |
| Ấp Nam Sơn | 996 |
| 996 | 5 |
| 5 |
| Ấp Bắc Sơn | 803 |
| 803 | 4 |
| 4 |
| Ấp Lạc Sơn | 409 |
| 409 | 2 |
| 2 |
7 | Xã Bàu Hàm 2 |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Ngô Quyền | 1.179 |
| 1,179 | 6 |
| 6 |
| Ấp Nguyễn Thái Học | 360 |
| 360 | 2 |
| 2 |
| Ấp Lê Lợi | 608 |
| 608 | 3 |
| 3 |
8 | Xã Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Hưng Thạnh | 779 |
| 779 | 4 |
| 4 |
| Ấp Hưng Nhơn | 580 |
| 580 | 3 |
| 3 |
| Ấp Hưng Hiệp | 709 |
| 709 | 4 |
| 4 |
| Ấp Hưng Nghĩa | 806 |
| 806 | 4 |
| 4 |
| Ấp Lộ 25 | 525 |
| 525 | 3 |
| 3 |
| Ấp 9/4 | 1,114 |
| 1,114 | 6 |
| 6 |
9 | Xã Lộ 25 |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 704 |
| 704 | 4 |
| 4 |
| Ấp 2 | 997 |
| 997 | 5 |
| 5 |
| Ấp 3 | 510 |
| 510 | 3 |
| 3 |
| Ấp 4 | 642 |
| 642 | 3 |
| 3 |
10 | Xã Xuân Thiện |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Tín Nghĩa | 1,381 |
| 1,381 | 7 |
| 7 |
| Ấp Xuân Thiện | 1,372 |
| 1,372 | 7 |
| 7 |
TRẢNG BOM | 80,481 | 7,418 | 73,063 | 368 | 35 | 333 | |
1 | Xã Bàu Hàm |
|
|
|
|
|
|
| Cây Điều | 209 |
| 209 | 1 |
| 1 |
| Tân Hợp | 654 |
| 654 | 3 |
| 3 |
| Tân Việt | 567 |
| 567 | 3 |
| 3 |
| Tân Hoa | 658 |
| 6581 | 4 |
| 4 |
2 | Sông Thao |
|
|
|
|
|
|
| Thuận Hòa | 736 |
| 736 | 3 |
| 3 |
| Thuận Trường | 902 |
| 902 | 4 |
| 4 |
| Thuận An | 1,123 |
| 1,123 | 5 |
| 5 |
3 | Hưng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Hưng Long | 1,580 |
| 1,580 | 8 |
| 8 |
| Hưng Bình | 1,050 |
| 1,050 | 5 |
| 5 |
| Hưng Phát | 200 |
| 200 | 1 |
| 1 |
4 | Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Hòa Bình | 1,935 |
| 1,935 | 9 |
| 9 |
| Quảng Đà | 1,179 |
| 1,179 | 5 |
| 5 |
5 | Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Bàu Cá | 1,022 |
| 1,022 | 5 |
| 5 |
| An Bình | 2,108 |
| 2,108 | 10 |
| 10 |
6 | Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Lộc Hòa | 1,598 |
| 1,598 | 7 |
| 7 |
| Nhân Hòa | 1,179 |
| 1,179 | 5 |
| 5 |
| An Hòa | 798 |
| 798 | r |
| 3 |
7 | Thị Trấn Trảng Bom |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố 1 | 1,683 | 1,683 |
| 8 | 8 |
|
| Khu phố 2 | 1,289 | 1,289 |
| 6 | 6 |
|
| Khu phố 3 | 1,094 | 1,094 |
| 5 | 5 |
|
| Khu phố 4 | 1,261 | 1,261 |
| 6 | 6 |
|
| Khu phố 5 | 2,091 | 2,091 |
| 10 | 10 |
|
8 | Sông Trầu |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 2,350 |
| 2,350 | 9 |
| 9 |
| Ấp 2 | 906 |
| 906 | 4 |
| 4 |
| Ấp 3 | 938 |
| 938 | 4 |
| 4 |
| Ấp 4 | 1,469 |
| 1,469 | 6 |
| 6 |
| Ấp 5 | 907 |
| 907 | 4 |
| 4 |
| Ấp 6 | 900 |
| 900 | 4 |
| 4 |
| Ấp 7 | 801 |
| 801 | 3 |
| 3 |
| Ấp 8 | 586 |
| 586 | 2 |
| 2 |
9 | Cây Gáo |
|
|
|
|
|
|
| Cây Điệp | 809 |
| 809 | 4 |
| 4 |
| Suối Tiên | 600 |
| 600 | 3 |
| 3 |
| Tân Lập 1 | 800 |
| 800 | 4 |
| 4 |
| Tân Lập 2 | 400 |
| 400 | 2 |
| 2 |
10 | Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
| Trung Tâm | 1,000 |
| 1,000 | 5 |
| 5 |
| Lợi Hà | 823 |
| 823 | 4 |
| 4 |
| Trường An | 598 |
| 598 | 3 |
| 3 |
| Tân Thành | 812 |
| 812 | 4 |
| 4 |
11 | Đồi 61 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Phát | 1,118 |
| 1,118 | 5 |
| 5 |
| Tân Thịnh | 698 |
| 698 | 3 |
| 3 |
| Tân Đạt | 730 |
| 730 | 3 |
| 3 |
| Tân Hưng | 905 |
| 905 | 4 |
| 4 |
12 | An Viễn |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 198 |
| 198 | 1 |
| 1 |
| Ấp 2 | 550 |
| 550 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 403 |
| 403 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 604 |
| 604 | 3 |
| 3 |
| Ấp 5 | 206 |
| 206 | 1 |
| 1 |
| Ấp 6 | 201 |
| 201 | 1 |
| 1 |
13 | Quảng Tiên |
|
|
|
|
|
|
| Quảng Biên | 1,196 |
| 1,196 | 6 |
| 6 |
| Quảng Phát | 1,195 |
| 1,195 | 6 |
| 6 |
| Quảng Hòa | 608 |
| 608 | 3 |
| 3 |
| Quảng Lộc | 795 |
| 795 | 4 |
| 4 |
14 | Giang Điền |
|
|
|
|
|
|
| Độc Lập | 206 |
| 206 | 1 |
| 1 |
| Xây Dựng | 396 |
| 396 | 2 |
| 2 |
| Bảo Vệ | 392 |
| 392 | 2 |
| 2 |
| Hòa Bình | 381 |
| 381 | 2 |
| 2 |
| Đoàn Kết | 409 |
| 409 | 2 |
| 2 |
15 | Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình | 2,400 |
| 2,400 | 12 |
| 12 |
| Trà Cổ | 1,818 |
| 1,818 | 9 |
| 9 |
| Tân Bắc | 1,197 |
| 1,197 | 6 |
| 6 |
16 | Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| An Chu | 6,298 |
| 6,298 | 29 |
| 29 |
| Bùi Chu | 1,312 |
| 1,312 | 6 |
| 6 |
| Tân Thành | 896 |
| 896 | 3 |
| 3 |
| Bắc Hòa | 2,030 |
| 2,030 | 9 |
| 9 |
| Phú Sơn | 2,189 |
| 2,189 | 9 |
| 9 |
| Sông Mây | 1,960 |
| 1,960 | 8 |
| 8 |
17 | Hố Nai 3 |
|
|
|
|
|
|
| Lộ Đức | 1,298 |
| 1,298 | 5 |
| 5 |
| Đông Hải | 1,629 |
| 1,629 | 7 |
| 7 |
| Ngũ Phúc | 2,194 |
| 2,194 | 10 |
| 10 |
| Thái Hòa | 1,497 |
| 1,497 | 7 |
| 7 |
| Thanh Hóa | 2,957 |
| 2,957 | 14 |
| 14 |
VĨNH CỬU | 44.627 | 6,297 | 38,330 | 216 | 19 | 197 | |
1 | Thị Trấn Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố 1 | 618 | 618 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 2 | 1042 | 1042 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố 3 | 640 | 640 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 4 | 356 | 356 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố 5 | 1023 | 1023 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố 6 | 958 | 958 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố 7 | 620 | 620 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 8 | 1040 | 1040 |
| 3 | 3 |
|
2 | Xã Bình Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Bình Thạch | 707 |
| 707 | 4 |
| 4 |
| Ấp Thới Sơn | 871 |
| 871 | 4 |
| 4 |
3 | Xã Bình Lợi |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 495 |
| 495 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 4451 |
| 445 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 310 |
| 310 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 454 |
| 454 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 425 |
| 425 | 2 |
| 2 |
4 | Xã Hiếu Liêm |
|
|
|
|
|
|
| Tên Ấp 1 | 280 |
| 280 | 2 |
| 2 |
| Tên Ấp 2 | 386 |
| 386 | 3 |
| 3 |
| Tên Ấp 3 | 813 |
| 813 | 5 |
| 5 |
5 | Xã Mã Đà |
|
|
|
|
|
|
| Tên Ấp 1 | 515 |
| 515 | 3 |
| 3 |
| Tên Ấp 2 | 312 |
| 312 | 2 |
| 2 |
| Tên Ấp 3 | 311 |
| 311 | 2 |
| 2 |
| Tên Ấp 4 | 602 |
| 602 | 4 |
| 4 |
| Tên Ấp 5 | 159 |
| 159 | 1 |
| 1 |
| Tên Ấp 6 | 189 |
| 189 | 1 |
| 1 |
6 | Xã Phú Lý |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 450 |
| 450 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 354 |
| 354 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 232 |
| 232 | 1 |
| 1 |
| Ấp 4 | 715 |
| 715 | 4 |
| 4 |
| Ấp Bình Chánh | 217 |
| 217 | 1 |
| 1 |
| Ấp Cây Cẩy | 330 |
| 330 | 2 |
| 2 |
| Ấp Bàu Phụng | 339 |
| 339 | 2 |
| 2 |
| Ấp Lý Lịch 1 | 395 |
| 395 | 2 |
| 2 |
| Ấp Lý Lịch 2 | 370 |
| 370 | 2 |
| 2 |
7 | Xã Tân An |
|
|
|
|
|
|
| Tên Ấp 1 | 242 |
| 242 | 1 |
| 1 |
| Tên Ấp 2 | 264 |
| 264 | 1 |
| 1 |
| Tên Ấp 3 | 322 |
| 322 | 2 |
| 2 |
| Tên Ấp Bình Chánh | 525 |
| 525 | 3 |
| 3 |
| Tên Ấp Bình Trung | 745 |
| 745 | 4 |
| 4 |
| Tên Ấp Thái An | 285 |
| 285 | 1 |
| 1 |
| Tên Ấp Cây Xoài | 257 |
| 257 | 1 |
| 1 |
8 | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Vĩnh Hiệp | 605 |
| 605 | 3 |
| 3 |
| Ấp Tân Triều | 578 |
| 578 | 3 |
| 3 |
| Ấp Bình Lục | 641 |
| 641 | 3 |
| 3 |
| Ấp Bình Y | 667 |
| 667 | 3 |
| 3 |
| Ấp Bình Phước | 469 |
| 469 | 2 |
| 2 |
9 | Xã Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 3840 |
| 3840 | 19 |
| 19 |
| Ấp 2 | 956 |
| 956 | 5 |
| 5 |
| Ấp 3 | 335 |
| 335 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 703 |
| 703 | 4 |
| 4 |
| Ấp 5 | 6305 |
| 6305 | 32 |
| 32 |
| Ấp 6 | 471 |
| 471 | 2 |
| 2 |
| Ấp 7 | 363 |
| 363 | 2 |
| 2 |
10 | Xã Thiện Tân |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Vàm | 1085 |
| 1085 | 5 |
| 5 |
| Ấp Ông Hường | 1102 |
| 1102 | 6 |
| 6 |
| Ấp 6-7 | 617 |
| 617 | 3 |
| 3 |
11 | Xã Trị An |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 570 |
| 570 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 392 |
| 392 | 2 |
| 2 |
12 | Xã Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 673 |
| 673 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 778 |
| 778 | 4 |
| 4 |
| Ấp 3 | 1422 |
| 1422 | 7 |
| 7 |
| Ấp 4 | 797 |
| 797 | 4 |
| 4 |
| Ấp 5 | 489 |
| 489 | 2 |
| 2 |
| Ấp 6 | 1156 |
| 1156 | 6 |
| 6 |
XUÂN LỘC | 71,406 | 4,275 | 67,131 | 350 | 13 | 337 | |
1 | XUÂN THÀNH | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Tân Hưng | 270 |
| 270 | 1 | - | 1 |
| Ấp Tân Hòa | 554 |
| 554 | 3 | - | 3 |
| Ấp Tân Hợp | 518 |
| 518 | 3 | - | 3 |
| Ấp Tân Hữu | 707 |
| 707 | 4 | - | 4 |
| Ấp Trãng Táo | 375 |
| 375 | 2 | - | 2 |
2 | XUÂN HÒA | - |
|
| - | - | - |
| Ấp 1 | 763 |
| 763 | 4 | - | 4 |
| Ấp 2 | 975 |
| 975 | 5 | - | 5 |
| Ấp 3 | 1,069 |
| 1,069 | 5 | - | 5 |
| Ấp 4 | 388 |
| 388 | 2 | - | 2 |
3 | THỊ TRẤN GIA RAY | - |
|
| - | - | - |
| Khu phố 1 | 634 | 634 |
| 2 | 2 | - |
| Khu phố 2 | 528 | 528 |
| 2 | 2 | - |
| Khu phố 3 | 532 | 532 |
| 2 | 2 | - |
| Khu phố 4 | 706 | 706 |
| 2 | 2 | - |
| Khu phố 5 | 439 | 439 |
| 1 | 1 | - |
| Khu phố 6 | 547 | 547 |
| 2 | 2 | - |
| Khu phố 7 | 443 | 443 |
| 1 | 1 | - |
| Khu phố 8 | 446 | 446 |
| 1 | 1 | - |
4 | XUÂN HƯNG | - |
|
| - | - | - |
| Ấp 1 | 721 |
| 721 | 4 | - | 4 |
| Ấp 1 A | 602 |
| 602 | 3 | - | 3 |
| Ấp 2 | 732 |
| 732 | 4 | - | 4 |
| Ấp 2A | 628 |
| 628 | 3 | - | 3 |
| Ấp 3 | 785 |
| 785 | 4 | - | 4 |
| Ấp 3A | 652 |
| 652 | 3 | - | 3 |
| Ấp 4 | 630 |
| 630 | 3 | - | 3 |
| Ấp 5 | 637 |
| 637 | 3 | - | 3 |
5 | XUÂN HIỆP | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Tân Tiến | 845 |
| 845 | 4 | - | 4 |
| Ấp Tam Hiệp | 1,134 |
| 1,134 | 6 | - | 6 |
| Ấp Việt Kiều | 1,508 |
| 1,508 | 8 | - | 8 |
| Ấp Bình Minh | 198 |
| 198 | 1 | - | 1 |
6 | XUÂN TÂM | - |
|
| - | - | - |
| Ấp 1 | 902 |
| 902 | 5 | - | 5 |
| Ấp 2 | 750 |
| 750 | 4 | - | 4 |
| Ấp 3 | 836 |
| 836 | 4 | - | 4 |
| Ấp 4 | 843 |
| 843 | 4 | - | 4 |
| Ấp 5 | 876 |
| 876 | 4 | - | 4 |
| Ấp 6 | 762 |
| 762 | 4 | - | 4 |
| Ấp 7 | 295 |
| 295 | 1 | - | 1 |
| Ấp Gia Ui | 297 |
| 297 | 1 | - | 1 |
| Ấp Suối Đục | 180 |
| 180 | 1 | - | 1 |
| Ấp Bằng Lăng | 276 |
| 276 | 1 | - | 1 |
7 | XUÂN ĐỊNH | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Bảo Định | 1,166 |
| 1,166 | 6 | - | 6 |
| Ấp Bảo Thị | 511 |
| 511 | 3 | - | 3 |
| Ấp Nông Doanh | 409 |
| 409 | 2 | - | 2 |
8 | LANG MINH | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Tây Minh | 632 |
| 632 | 3 | - | 3 |
| Ấp Đông Minh | 573 |
| 573 | 3 | - | 3 |
| Ấp Tân Bình 1 | 367 |
| 367 | 2 | - | 2 |
| Ấp Tân Bình 2 | 310 |
| 310 | 2 | - | 2 |
9 | BẢO HÒA | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Hòa Hợp | 865 |
| 865 | 4 | - | 4 |
| Ấp Hòa Bình | 1,240 |
| 1,240 | 6 | - | 6 |
| Ấp Bưng Cần | 479 |
| 479 | 2 | - | 2 |
| Ấp Chiến Thắng | 465 |
| 465 | 2 | - | 2 |
10 | SUỐI CAO | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Gia Lào | 574 |
| 574 | 3 | - | 3 |
| Ấp Gia Tỵ | 421 |
| 421 | 2 | - | 2 |
| Ấp Phượng Vỹ | 593 |
| 593 | 3 | - | 3 |
| Ấp Cây Da | 194 |
| 194 | 1 | - | 1 |
| Ấp Bầu Sình | 310 |
| 310 | 2 | - | 2 |
| Ấp Chà Rang | 285 |
| 285 | 1 | - | 1 |
11 | XUÂN TRƯỜNG | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Trung Hưng | 611 |
| 611 | 3 | - | 3 |
| Ấp Trung Nghĩa | 867 |
| 867 | 4 | - | 4 |
| Ấp Trung Sơn | 524 |
| 524 | 3 | - | 3 |
| Ấp Trung Hiếu | 382 |
| 382 | 2 | - | 2 |
| Ấp Bầu Sen | 448 |
| 448 | 2 | - | 2 |
| Ấp Trung Tín | 765 |
| 765 | 4 | - | 4 |
| Ấp Trung Lương | 604 |
| 604 | 3 | - | 3 |
| Ấp Gia Hòa | 607 |
| 607 | 3 | - | 3 |
12 | XUÂN THỌ | - |
|
| - | - | - |
| Thọ Chánh | 2,747 |
| 2,717 | 14 | - | 14 |
| Thọ Bình | 3,272 |
| 3,272 | 16 | - | 16 |
| Thọ Hòa | 2,626 |
| 2,626 | 13 | - | 13 |
| Thọ Lộc | 4,736 |
| 4,736 | 24 | - | 24 |
| Thọ Phước | 3,434 |
| 3,434 | 17 | - | 17 |
| Thọ Tân | 2,194 |
| 2,194 | 11 | - | 11 |
| Thọ Trung | 1,873 |
| 1,873 | 9 | - | 9 |
13 | SUỐI CÁT | - |
|
| - | - | - |
| Ấp Suối Cát 1 | 1,312 |
| 1,312 | 7 | - | 7 |
| Ấp Suối Cát 2 | 780 |
| 780 | 4 | - | 4 |
| Ấp Bình Minh | 407 |
| 407 | 2 | - | 2 |
| Ấp Việt Kiều | 773 |
| 773 | 4 | - | 4 |
14 | XUÂN PHÚ | - |
|
| - | - | - |
| Bình Xuân 1 | 505 |
| 505 | 3 | - | 3 |
| Bình Xuân 2 | 336 |
| 336 | 2 | - | 2 |
| Bình Tân | 685 |
| 685 | 3 | - | 3 |
| Bình Tiền | 690 |
| 690 | 3 | - | 3 |
| Bình Hòa | 1,456 |
| 1,456 | 7 | - | 7 |
15 | XUÂN BẮC | - |
|
| - | - | - |
| Ấp 1 | 301 |
| 301 | 2 | - | 2 |
| Ấp 2A | 336 |
| 336 | 2 | - | 2 |
| Ấp 2B | 531 |
| 531 | 3 | - | 3 |
| Ấp 3A | 285 |
| 285 | 1 | - | 1 |
| Ấp 3B | 427 |
| 427 | 2 | - | 2 |
| Ấp 4A | 222 |
| 222 | 1 | - | 1 |
| Ấp 4B | 330 |
| 330 | 2 | - | 2 |
| Ấp 5 | 310 |
| 310 | 2 | - | 2 |
| Ấp 6 | 585 |
| 585 | 3 | - | 3 |
| Ấp 7 | 376 |
| 376 | 2 | - | 2 |
| Ấp 8 | 480 |
| 480 | 2 | - | 2 |
| Ấp Bầu Cối | 242 |
| 242 | 1 | - | 1 |
LONG KHÁNH | 43,171 | 31,768 | 11,403 | 152 | 101 | 51 | |
1 | Phường Xuân An |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố 1 | 958 | 958 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố 2 | 593 | 593 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 3 | 794 | 794 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố 4 | 604 | 604 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 5 | 389 | 389 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố 6 | 653 | 653 |
| 2 | 2 |
|
2 | Phường Xuân Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố 1 | 611 | 611 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 2 | 586 | 586 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 3 | 400 | 400 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố 5 | 303 | 303 |
| 1 | 1 |
|
3 | Phường Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố 1 | 679 | 679 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 2 | 631 | 631 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 3 | 644 | 644 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 4 | 376 | 376 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố 5 | 315 | 315 |
| 1 | 1 |
|
4 | Phường Xuân Thanh |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố 1 | 993 | 993 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố 2 | 699 | 699 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 3 | 622 | 622 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 4 | 638 | 638 |
| 2 | 2 |
|
5 | Phường Xuân Trung |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố 1 | 657 | 657 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 2 | 628 | 628 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 3 | 330 | 330 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố 4 | 689 | 689 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 5 | 699 | 699 |
| 2 | 2 |
|
6 | Phường Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố 1 | 716 |
|
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 2 | 685 | 685 |
| 2 | 2 |
|
7 | Xã Bàu Trâm |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Bàu Trâm | 1899 |
| 1899 | 8 |
| 8 |
| Ấp Bàu Sầm | 646 |
| 646 | 3 |
| 3 |
8 | Xã Bình Lộc |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 989 |
| 989 | 4 |
| 4 |
| Ấp 2 | 422 |
| 422 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 410 |
| 410 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 422 |
| 422 | 2 |
| 2 |
| Ấp Cây da | 291 |
| 291 | 1 |
| ĩ |
9 | Phường Xuân Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố Phú Mỹ | 1204 | 1204 |
| 4 | 4 |
|
| Khu phố Trung tâm | 1472 | 1472 |
| 5 | 5 |
|
10 | Phường Xuân Tân |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố Nông Doanh | 307 | 307 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố Tân Phong | 909 | 909 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố Cẩm Tân | 1405 | 1405 |
| 5 | 5 |
|
11 | Phường Suối Tre |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố Dưỡng Đường | 906 | 906 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố Núi Tung | 903 | 903 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố Cấp Rang | 609 | 609 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố Suối Tre | 1420 | 1420 |
| 5 | 5 |
|
12 | Phường Bàu Sen |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố Bàu Sen | 626 | 626 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố Núi Đỏ | 789 | 789 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố Tân Thủy | 287 | 287 |
| 1 | 1 |
|
13 | Phường Bảo Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố Bảo Vinh A | 1538 | 1538 |
| 5 | 5 |
|
| Khu phố Bảo Vinh B | 925 | 925 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố Ruộng Hời | 991 | 991 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố Ruộng Lớn | 921 | 921 |
| 3 | 3 |
|
| Khu phố Suối Chồn | 664 | 664 |
| 2 | 2 |
|
14 | Xã Hàng Gòn |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Đồi Rìu | 402 |
| 402 | 2 |
| 2 |
| Ấp Hàng Gòn | 2123 |
| 2123 | 10 |
| 10 |
| Ấp Tân Phong | 642 |
| 642 | 3 |
| 3 |
15 | Xã Bảo Quang |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Lác Chiếu | 481 |
| 481 | 2 |
| 2 |
| Ấp 18 Gia Đình | 880 |
| 880 | 4 |
| 4 |
| Ấp Bàu Cối | 650 |
| 650 | 3 |
| 3 |
| Ấp Ruộng Tre | 666 |
| 666 | 3 |
| 3 |
| Ấp Thọ An | 480 |
| 480 | 2 |
| 2 |
ĐỊNH QUÁN | 51,080 | 3,987 | 47,093 | 248 | 14 | 234 | |
1 | Thị trấn Định Quán |
|
|
|
|
|
|
| Khu phố Hiệp Nghĩa | 206 | 206 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố Hiệp Lực | 525 | 525 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố Hiệp Lợi | 558 | 558 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố Hiệp Quyết | 568 | 568 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố 114 | 266 | 266 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố Hiệp Nhất | 209 | 209 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố Hiệp Tâm 1 | 450 | 450 |
| 1 | 1 |
|
| Khu phố Hiệp Tâm 2 | 570 | 570 |
| 2 | 2 |
|
| Khu phố Hiệp Đồng | 635 | 635 |
| 2 | 2 |
|
2 | Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 1085 |
| 1085 | 5 |
| 5 |
| Ấp 2 | 1335 |
| 1335 | 7 |
| 7 |
| Ấp 3 | 1050 |
| 1050 | 5 |
| 5 |
| Ấp 4 | 395 |
| 395 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 790 |
| 790 | 4 |
| 4 |
| Ấp 6 | 690 |
| 690 | 4 |
| 4 |
| Ấp 7 | 1020 |
| 1020 | 5 |
| 5 |
| Ấp 8 | 580 |
| 580 | 3 |
| 3 |
3 | Xã Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 514 |
| 514 | 3 |
| 3 |
| Ấp 2 | 437 |
| 437 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 476 |
| 476 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 198 |
| 198 | 1 |
| 1 |
4 | Xã La Ngà |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 815 |
| 815 | 4 |
| 4 |
| Ấp 3 | 461 |
| 461 | 2 |
| 2 |
| Ấp 4 | 619 |
| 619 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 728 |
| 728 | 4 |
| 4 |
| Ấp Mít Nài | 465 |
| 465 | 3 |
| 3 |
| Ấp Vĩnh An | 456 |
| 456 | 3 |
| 3 |
| ẤP Phú Quý 1 | 670 |
| 670 | 3 |
| 3 |
| Ấp Phú Quý 2 | 405 |
| 405 | 2 |
| 2 |
5 | Xã Phú Lợi |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 409 |
| 409 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 618 |
| 618 | 3 |
| 3 |
| Ấp 3 | 658 |
| 658 | 4 |
| 4 |
| Ấp 4 | 549 |
| 549 | 3 |
| 3 |
| Ap5 | 742 |
| 742 | 4 |
| 4 |
6 | Xã Suối Nho |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 936 |
| 936 | 5 |
| 5 |
| Ấp 2 | 354 |
| 354 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 860 |
| 860 | 4 |
| 4 |
| Ấp 4 | 549 |
| 549 | 3 |
| 3 |
| Ấp 5 | 470 |
| 470 | 3 |
| 3 |
| Ấp 6 | 280 |
| 280 | 1 |
| 1 |
| Ấp Chợ | 653 |
| 653 | 3 |
| 3 |
7 | Xã Phú Túc |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Tân Lập | 566 |
| 566 | 3 |
| 3 |
| Ấp Cầu Ván | 417 |
| 417 | 2 |
| 2 |
| Ấp Thái Hòa | 591 |
| 591 | 3 |
| 3 |
| Ấp Chợ | 582 |
| 582 | 3 |
| 3 |
| Ấp Cây Xăng | 660 |
| 660 | 3 |
| 3 |
| Ấp Tam Bung | 266 |
| 266 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Son | 148 |
| 148 | 1 |
| 1 |
8 | Xã Ngọc Định |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Hòa Thuận | 285 |
| 285 | 1 |
| 1 |
| Ấp Hòa Trung | 408 |
| 408 | 2 |
| 2 |
| Ấp Hòa Đông | 372 |
| 372 | 2 |
| 2 |
| Ấp Hòa Hiệp | 356 |
| 356 | 2 |
| 2 |
| Ấp Hòa Thành | 836 |
| 836 | 4 |
| 4 |
9 | Xã Túc Trưng |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 94 | 148 |
| 148 | 1 |
| 1 |
| Ấp Suối Dzui | 276 |
| 276 | 1 |
| 1 |
| Ấp Đồn Điền 1 | 380 |
| 380 | 2 |
| 2 |
| Ấp Đồn Điền 2 | 434 |
| 434 | 2 |
| 2 |
| Ấp Hòa Bình | 556 |
| 556 | 3 |
| 3 |
| Ấp Đồng Xoài | 391 |
| 391 | 2 |
| 2 |
| Ấp Đức Thắng | 516 |
| 516 | 3 |
| 3 |
10 | Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
| Ấp Thống Nhất | 570 |
| 570 | 3 |
| 3 |
| Ấp Phú Dòng | 340 |
| 340 | 2 |
| 2 |
| Ấp Tam Bung | 350 |
| 350 | 2 |
| 2 |
| Ấp Bến Nôm 1 | 390 |
| 390 | 2 |
| 2 |
| Ấp Phú Tâm | 323 |
| 323 | 2 |
| 2 |
| Ấp Bến Nôm 2 | 595 |
| 595 | 3 |
| 3 |
| Ấp Phú Thọ | 400 |
| 400 | 2 |
| 2 |
| Ấp Phú Tân | 590 |
| 590 | 3 |
| 3 |
11 | Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 364 |
| 364 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 450 |
| 450 | 2 |
| 2 |
| Ấp 3 | 517 |
| 517 | 3 |
| 3 |
| Ấp 4 | 475 |
| 475 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 505 |
| 505 | 3 |
| 3 |
| Ấp Suối Soong 1 | 311 |
| 311 | 2 |
| 2 |
| Ấp Suối Soong 2 | 355 |
| 355 | 2 |
| 2 |
| Ấp Ba Tầng | 239 |
| 239 | 1 |
| 1 |
12 | Xã Gia Canh |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 889 |
| 889 | 4 |
| 4 |
| Ấp 2 | 655 |
| 655 | 3 |
| 3 |
| Ấp 3 | 974 |
| 974 | 4 |
| 4 |
| Ấp 5 | 703 |
| 703 | 2 |
| 2 |
| Ấp 7 | 732 |
| 732 | 3 |
| 3 |
| Ấp 8 | 526 |
| 526 | 2 |
| 2 |
| Ấp 9 | 515 |
| 515 | 2 |
| 2 |
13 | Xã Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 360 |
| 360 | 2 |
| 2 |
| Ấp 2 | 239 |
| 239 | 1 |
| 1 |
| Ấp 3 | 371 |
| 371 | 2 |
| 2 |
| Ấp 5 | 420 |
| 420 | 2 |
| 2 |
| Ấp 6 | 364 |
| 364 | 2 |
| 2 |
| Ấp 7 | 435 |
| 435 | 2 |
| 2 |
| Ấp 8 | 231 |
| 231 | 1 |
| 1 |
14 | Xã Phú Ngọc |
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 | 1139 |
| 1139 | 6 |
| 6 |
| Ấp 2 | 854 |
| 854 | 4 |
| 4 |
| Ấp 3 | 875 |
| 875 | 4 |
| 4 |
| Ấp 4 | 299 |
| 299 | 1 |
| 1 |
| Ấp 5 | 401 |
| 401 | 2 |
| 2 |
| Ấp 7 | 882 |
| 882 | 4 |
| 4 |
MẪU DANH SÁCH TRÍCH NGANG
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
TRUNG TÂM Y TẾ ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày tháng năm 2022 |
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ
STT | Họ và tên | Năm sinh | Địa chỉ | Dân tộc | Trình độ học vấn | Số điện thoại | ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH (có, không) | SỨC KHỎE (tốt, không tốt,...) | HIỆN ĐANG LÀM (Kể tên công việc) | GHI CHÚ | |
|
| Nam | Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn A | 19.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Thị B |
| 19 … |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……… |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | ……… |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ……… |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Danh sách kèm theo bản sao Trình độ học vấn, bản sao CMND/CCCD từng người.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN | TRƯỞNG TRẠM |
MẪU HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……HĐTN/CTVDS/202... | , ngày tháng năm 2022…. |
HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
Cộng tác viên dân số, năm 202...
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BYT ngày 27/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày……..tháng……….năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ danh sách đề nghị cộng tác viên dân số năm 202... của Ủy ban nhân dân phường, xã……………………………………………..
Hôm nay, ngày .... tháng …… năm 2022, chúng tôi gồm:
BÊN A: TRUNG TÂM Y TẾ ………………………
Địa chỉ: ………………………………………………….
Đại diện: ………………………………………………
Chức vụ: Giám đốc.
Số điện thoại: ………………………………………
BÊN B: ÔNG (BÀ): …………………………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: ……../…….. /………. Giới tính: ………………………………
Giấy CMND/CCCD số: ………….Ngày cấp:.../…….. /………. Nơi cấp: ………………….
Quê quán: ………………………………………………………………………………………….
Trình độ văn hóa: …………………………………………………………………………………
Trình độ chuyên môn: …………………………………………………….
Nghề nghiệp hiện nay: …………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú (ghi rõ): ………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………….Email: ………………………………………………..
Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng trách nhiệm cộng tác viên dân số khu phố/ấp năm 202... gồm những điều khoản sau đây:
Điều 1: Ông (bà): …………………………………………………………………………………….
- Tham gia làm cộng tác viên dân số (Kiêm công tác gia đình và trẻ em) khu phố, ấp: ………………..phường (xã) ……………………………………………………..
- Thời gian: Kể từ ngày ……./ ………./202... đến hết ngày 31/12/202....
- Địa bàn làm việc: Tại khu phố, ấp ……………………………………………………thuộc phường (xã) ……………………………………………………………………….
- Phương tiện đi lại làm việc: tự túc.
- Điện thoại thông minh: Tự túc
- Được nhận các phương tiện hoạt động cho cộng tác viên dân số, được tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ theo quy định hiện hành.
- Mức chi bồi dưỡng: 350.000 đồng/người/tháng.
- Thời gian nhận bồi dưỡng vào ngày ……………hàng tháng.
Điều 2: Ông (bà): ………………………………………………………………………….có trách nhiệm, nghĩa vụ thực hiện tốt, hoàn thành đầy đủ các công việc của cộng tác viên dân số (kiêm công tác gia đình và trẻ em); tham gia đầy đủ các hoạt động, chương trình tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ do Trung tâm Y tế cấp huyện, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh và các cơ quan quản lý chuyên môn khác khác tổ chức.
Điều 3: Trung tâm Y tế ………….:
- Có trách nhiệm tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ, chi trả bồi dưỡng hàng tháng, cho cộng tác viên dân số theo quy định hiện hành.
- Chỉ đạo trạm Y tế điều hành cộng tác viên dân số kiêm công tác gia đình và trẻ em thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ theo quy định.
- Có quyền chấm dứt hợp đồng với cộng tác viên dân số tại mọi thời điểm khi Trạm Y tế phường, xã báo cáo cộng tác viên dân số không hoàn thành nhiệm vụ hoặc không tham gia hoạt động, không thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của bản hợp đồng này.
Điều 4: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 202 ... đến hết ngày 31/12/202....
Điều 5: Hợp đồng này được lập thành năm (05) bản có giá trị như nhau:
- Ông (bà) ……………………………………………………………………………….. là cộng tác viên dân số khu phố/ấp ………………………….giữ một bản (01);
- Trung tâm Y tế ……………………………………giữ một bản (01);
- Phòng Dân số …………………………………….giữ một bản (01);
- Trạm Y tế phường (xã) ……………………………………..giữ một bản (01) cùng phối hợp giám sát.
- Đơn vị chi trả bồi dưỡng cho cộng tác viên dân số giữ 01 bản.
Hợp đồng này làm tại ……………………………………………….., tỉnh Đồng Nai./.
BÊN B | BÊN A |
- 1Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản kiêm nhiệm công tác dân số và cộng tác viên dân số khối kiêm nhiệm công tác y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 22/2022/QĐ-UBND quy định về số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 16/2022/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định về quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Quy định số lượng, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 70/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Quy định số lượng, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Pháp lệnh dân số năm 2003
- 2Pháp lệnh sửa đổi điều 10 Pháp lệnh dân số năm 2008
- 3Nghị định 20/2010/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
- 4Nghị định 18/2011/NĐ-CP sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định 20/2010/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 02/2021/TT-BYT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 07/2021/TT-BYT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản kiêm nhiệm công tác dân số và cộng tác viên dân số khối kiêm nhiệm công tác y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 22/2022/QĐ-UBND quy định về số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 16/2022/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định về quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Quy định số lượng, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 70/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Quy định số lượng, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 20/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực