Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2021/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của Cộng tác viên dân số;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh quy định số lượng, mức chi bồi dưỡng đối với Cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 404/TTr-SYT ngày 22 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quy trình xét chọn; hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố (sau đây gọi tắt là Cộng tác viên dân số) trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/11/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH XÉT CHỌN, HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ THÔN, XÓM, BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Sơn La quy định số lượng, mức chi bồi dưỡng đối với Cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố (sau đây gọi chung là bản) trên địa bàn tỉnh Sơn La.
b) Cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân thực hiện việc xét chọn, quản lý và chi trả bồi dưỡng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quy trình xét chọn Cộng tác viên dân số
1. Đối với những bản đã có cộng tác viên dân số đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo Điều 2, Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của Cộng tác viên dân số từ trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì các đơn vị thực hiện ký hợp đồng trách nhiệm và tiếp tục sử dụng.
2. Quy trình xét chọn Cộng tác viên dân số mới
a) Thông báo xét chọn Cộng tác viên dân số
Căn cứ nhu cầu thực tế về Cộng tác viên dân số, trạm y tế xã, phường, thị trấn báo cáo với Trung tâm Y tế huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn về nhu cầu sử dụng Cộng tác viên dân số; Trưởng Trạm Y tế phối hợp với Trưởng bản thống nhất tổ chức triển khai thực hiện, như sau:
- Thông báo công khai nhu cầu xét chọn Cộng tác viên dân số bằng hình thức thông báo được niêm yết tại trạm y tế và nhà văn hóa bản; đồng thời thông báo trên hệ thống truyền thanh của xã, phường, thị trấn, của bản (nếu có);
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi có thông báo xét chọn Cộng tác viên dân số, cá nhân có đủ các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 02/2021/TT-BYT có nguyện vọng đăng ký tuyển chọn thì nộp hồ sơ tại Trạm Y tế;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi hết hạn nộp hồ sơ, trạm y tế phối hợp với Trưởng bản tổ chức cuộc họp thảo luận, thống nhất giới thiệu và lập danh sách những người đủ điều kiện, tiêu chuẩn làm Cộng tác viên dân số gửi Trung tâm Y tế huyện, thành phố.
b) Thành lập Hội đồng xét chọn
Hội đồng xét chọn Cộng tác viên dân số do Trung tâm Y tế huyện, thành phố thành lập gồm 05 đến 07 thành viên, trong đó Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Trung tâm Y tế làm Chủ tịch Hội đồng, thư ký Hội đồng là Trưởng Phòng hành chính tổng hợp, các thành viên là Trưởng, phó khoa, phòng của Trung tâm Y tế, trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn (nơi có hồ sơ xét chọn bổ sung Cộng tác viên dân số).
c) Tổ chức xét chọn và công bố kết quả xét chọn
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của trạm y tế xã, Hội đồng tiến hành xét chọn biểu quyết xác định người trúng tuyển. Người trúng tuyển là người có kết quả cao hơn và có từ 50% trở lên thành viên biểu quyết nhất trí;
- Kết quả xét chọn được gửi bằng văn bản qua hệ thống bưu chính hoặc nhắn tin, điện thoại trực tiếp cho người tham gia xét chọn, đồng thời niêm yết tại Trung tâm Y tế huyện, thành phố, trạm y tế và nhà văn hóa bản.
d) Giải quyết đơn phúc khảo và ký hợp đồng trách nhiệm
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi công bố kết quả xét chọn, Hội đồng xét chọn nhận đơn giải đáp những kiến nghị về kết quả xét chọn (nếu có);
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc việc nhận đơn kiến nghị, Hội đồng xét chọn phải giải quyết xong các kiến nghị của các cá nhân (nếu có).
Điều 3. Hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số
1. Cộng tác viên dân số phải ký kết hợp đồng trách nhiệm khi thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2021/TT-BYT (theo mẫu hợp đồng ban hành kèm theo). Đối với những bản, cộng tác viên dân số đã thực hiện nhiệm vụ và được hưởng bồi dưỡng theo Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND thì thực hiện ký hợp đồng trách nhiệm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả xét chọn, Giám đốc Trung tâm Y tế (hoặc người đứng đầu) ban hành Quyết định công nhận Cộng tác viên dân số, đồng thời gửi Quyết định tới người trúng xét tuyển theo địa chỉ đã đăng ký để người trúng xét tuyển biết, thực hiện việc ký hợp đồng trách nhiệm và nhận việc.
3. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định công nhận Cộng tác viên dân số, người được công nhận là Cộng tác viên dân số phải đến Trung tâm Y tế để ký hợp đồng trách nhiệm và nhận việc, trừ trường hợp Quyết định công nhận Cộng tác viên dân số quy định thời hạn khác hoặc được Trung tâm Y tế đồng ý gia hạn. Trường hợp người được công nhận là Cộng tác viên dân số không đến ký hợp đồng trách nhiệm và nhận việc trong thời hạn quy định tại Khoản này thì Giám đốc Trung tâm Y tế hủy bỏ Quyết định công nhận Cộng tác viên dân số.
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
a) Chỉ đạo, hướng dẫn Trung tâm Y tế huyện, thành phố tổ chức rà soát, lập danh sách những người đang làm Cộng tác viên dân số đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định để tiếp tục ký hợp đồng trách nhiệm. Đối với cộng tác viên dân số tại các bản chưa đạt các tiêu chuẩn chuyên môn theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 02/2021/TT-BYT, Trung tâm Y tế huyện, thành phố xây dựng kế hoạch đào tạo hoặc thay thế để đảm bảo đủ năng lực thực hiện nhiệm vụ công tác dân số tại bản.
b) Phối hợp với Sở Tài chính xây dựng và phân bổ ngân sách sự nghiệp y tế hàng năm cho các Trung tâm Y tế huyện, thành phố để chi trả cho cộng tác viên dân số.
c) Phối hợp với Sở Nội vụ, UBND các huyện, thành phố hướng dẫn UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện Quyết định này.
d) Chỉ đạo Trung tâm Y tế huyện, thành phố xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo, cập nhật kiến thức liên tục để chuẩn hóa, nâng cao trình độ về chuyên môn đối với cộng tác viên dân số. Đồng thời hướng dẫn lồng ghép các hoạt động của cộng tác viên Dân số với các chương trình y tế.
Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các Trung tâm Y tế huyện, thành phố tổ chức xét chọn cộng tác viên dân số theo quy định.
3. Trách nhiệm của Sở Tài chính
a) Tham mưu bố trí ngân sách để thực hiện chế độ chính sách đối với cộng tác viên dân số bản theo quy định của pháp luật.
b) Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các Trung tâm Y tế huyện, thành phố thực hiện việc quản lý ngân sách chi trả kinh phí hỗ trợ cho cộng tác viên dân số theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Phối hợp với Sở Y tế, Sở Nội vụ, Sở Tài chính chỉ đạo các phòng, ban liên quan và UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Chỉ đạo UBND xã, phường, thị trấn thực hiện giám sát về hoạt động đối với cộng tác viên dân số.
Trong quá trình tổ chức thực hiện gặp khó khăn, vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo kịp thời về UBND tỉnh (qua Sở Y tế tổng hợp và trình UBND tỉnh) để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ÐỒNG TRÁCH NHIỆM CUNG ỨNG DỊCH VỤ
Số: … /20…/HÐDV
Cãn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 nãm 2015;
Cãn cứ …
Cãn cứ nhu cầu và khả nãng thực tế của các bên trong hợp ðồng;
Hôm nay, ngày … tháng … nãm 20…, tại ... chúng tôi gồm có:
Bên sử dụng dịch vụ (sau ðây gọi tắt là bên A):
Tên ðõn vị: …
Ðịa chỉ trụ sở: …
Ngýời ðại diện theo pháp luật là ông/ bà: …
Chức vụ: …
Ðiện thoại: …
Email: …
Bên cung ứng dịch vụ (sau ðây gọi tắt là bên B):
Họ và tên: …
Nãm sinh: …/ …/ …
Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nõi cấp: …
Nõi ðãng ký hộ khẩu thýờng trú: …
Chỗ ở hiện tại: …
Ðiện thoại: …
Email: …
Hai bên thoả thuận và ðồng ý ký kết hợp ðồng dịch vụ với các điều khoản nhý sau:
Điều 1. Ðối týợng của hợp ðồng
Theo yêu cầu của bên A về việc thực hiện (ghi nội dung dịch vụ) …, bên B ðảm nhận và thực hiện …
(Ðối týợng của hợp ðồng dịch vụ là công việc có thể thực hiện ðýợc, không vi phạm điều cấm của luật, không trái ðạo ðức xã hội).
Điều 2. Thời hạn thực hiện hợp ðồng
Hợp ðồng này ðýợc thực hiện kể từ ngày … / …/ …
Thời gian dự kiến hoàn thành: là … ngày, kể từ ngày …/ …/ …
Điều 3. Quyền, nghĩa vụ của bên A
1. Quyền của Bên A:
Yêu cầu bên B thực hiện công việc theo ðúng chất lýợng, số lýợng, thời hạn, ðịa ðiểm thỏa thuận tại hợp ðồng này.
Trýờng hợp bên B vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì bên A có quyền ðõn phýõng chấm dứt thực hiện hợp ðồng và yêu cầu bồi thýờng thiệt hại.
(Bên A và bên B thoả thuận các quyền cụ thể khác và ghi vào trong hợp ðồng này).
2. Nghĩa vụ của bên A:
Cung cấp cho bên B thông tin, tài liệu và các phýõng tiện cần thiết ðể thực hiện công việc, nếu có thỏa thuận hoặc việc thực hiện công việc ðòi hỏi.
Trả tiền dịch vụ cho bên B theo thỏa thuận tại hợp ðồng này.
(Bên A và bên B thoả thuận các nghĩa vụ cụ thể khác và ghi vào trong hợp ðồng này).
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên B
1. Quyền của bên B:
Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phýõng tiện ðể thực hiện công việc.
Ðýợc thay ðổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của bên A mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của bên A, nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho bên A, nhýng phải báo ngay cho bên A.
Yêu cầu bên A trả tiền dịch vụ
(Bên A và bên B thoả thuận các quyền cụ thể khác và ghi vào trong hợp ðồng này).
2. Nghĩa vụ của bên B:
Thực hiện công việc ðúng chất lýợng, số lýợng, thời hạn, ðịa ðiểm thỏa thuận tại hợp ðồng này.
Không ðýợc giao cho ngýời khác thực hiện thay công việc nếu không có sự ðồng ý bằng vãn bản của bên A.
Bảo quản và phải giao lại cho bên A tài liệu và phýõng tiện ðýợc giao sau khi hoàn thành công việc (nếu có).
Báo ngay cho bên A về việc thông tin, tài liệu không ðầy ðủ, phýõng tiện không bảo ðảm chất lýợng ðể hoàn thành công việc.
Giữ bí mật thông tin mà mình biết ðýợc trong thời gian thực hiện công việc.
(Bên A và bên B thoả thuận các nghĩa vụ cụ thể khác và ghi vào trong hợp ðồng này).
Điều 5. Tiền dịch vụ và phýõng thức thanh toán:
1. Tiền dịch vụ: Thực hiện công việc tại Điều 1 là: … ðồng (Bằng chữ: …).
2. Phýõng thức thanh toán: …
(Bên A và bên B thoả thuận cụ thể về phýõng thức thanh toán và ghi vào trong hợp ðồng này).
Điều 6. Chi phí khác
Chi phí khác hai bên thỏa thuận bổ sung nếu xét thấy cần thiết và ðúng quy ðịnh của pháp luật.
Điều 7. Ðõn phýõng chấm dứt thực hiện hợp ðồng dịch vụ
1. Trýờng hợp việc tiếp tục thực hiện công việc không có lợi cho bên A thì bên A có quyền ðõn phýõng chấm dứt thực hiện hợp ðồng, nhýng phải báo cho bên B biết trýớc … ngày. Bên A phải trả tiền dịch vụ theo phần dịch vụ mà bên B ðã thực hiện và bồi thýờng thiệt hại (nếu có).
2. Trýờng hợp bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì bên B có quyền ðõn phýõng chấm dứt thực hiện hợp ðồng và yêu cầu bồi thýờng thiệt hại (nếu có).
Điều 8. Phýõng thức giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện hợp ðồng, nếu có vấn ðề phát sinh cần giải quyết, thì hai bên tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trýờng hợp không thỏa thuận ðýợc thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy ðịnh của pháp luật.
Điều 9. Các thoả thuận khác
Bên A và bên B ðồng ý ðã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp ðồng này.
Bên A và bên B ðồng ý thực hiện theo ðúng các điều khoản trong hợp ðồng này và không nêu thêm điều kiện gì khác.
Hợp ðồng này ðýợc lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý nhý nhau và ðýợc giao cho bên A … bản, bên B … bản./.
BÊN B | BÊN A |
- 1Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng hằng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản kiêm nhiệm công tác dân số và cộng tác viên dân số khối kiêm nhiệm công tác y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 28/2023/QĐ-UBND Quy định quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Bộ luật dân sự 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Thông tư 02/2021/TT-BYT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng hằng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản kiêm nhiệm công tác dân số và cộng tác viên dân số khối kiêm nhiệm công tác y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức chi bồi dưỡng đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 28/2023/QĐ-UBND Quy định quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 37/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Tráng Thị Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra