- 1Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3237/TTr-SGTVT ngày 28/7/2020 và Công văn số 4484/SGTVT-KHTC ngày 9/9/2020 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh BRT trên địa bàn Thành phố. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện xây dựng đơn giá cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Tổng giám đốc Tổng công ty vận tải Hà Nội và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH XE BUÝT NHANH BRT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ NHÀ CHỜ XE BUÝT NHANH BRT
TT | Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật | Đơn vị | Định mức | |
Lái xe | Nhân viên phục vụ nhà chờ | |||
1 | Thời gian làm việc một ca | Phút | 420 | 480 |
2 | Số ngày làm việc trong năm | Ngày | 287 | 287 |
3 | Số ngày làm việc trong tháng | Ngày | 24 | 24 |
4 | Số ca xe bình quân/ngày | Ca/ngày | 2,31 | 2,5 |
5 | Hành trình BQ một ca xe (từ 01/01/2017 đến hết ngày 19/5/2019) | Km/ca | 66 | 66 |
Hành trình BQ một ca xe (từ 20/5/2019 trở đi) | Km/ca | 71 | 71 | |
6 | Bình quân nhân viên phục vụ nhà chờ/1 nhà chờ | Người/nhà chờ | - | 1,6 |
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ NHÀ CHỜ XE BUÝT NHANH BRT
TT | Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật | Đơn vị | Định mức Buýt BRT |
1 | Bậc lương lái xe | Bậc | 3/4 - 4/4 |
2 | Hệ số lương lái xe |
| 4,11 - 4,82 |
3 | Bậc lương nhân viên phục vụ nhà chờ xe buýt nhanh BRT | Bậc | 4/7 |
4 | Hệ số lương nhân viên phục vụ nhà chờ xe buýt nhanh BRT |
| 2,71 |
5 | Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với lái xe |
| 1,8 |
6 | Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên phục vụ nhà chờ xe buýt nhanh BRT |
| 1,2 |
7 | Tiền lương cơ sở | Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước |
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp. 2. Ăn ca 3. Lương cơ sở | Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước |
4. Lương công nhân lái xe, nhân viên phục vụ nhà chờ xe buýt nhanh BRT = Hệ số lương x Mức lương cơ sở x (1 + Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương) + Lương ngày lễ tết.
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH
TT | Loại xe | Đơn vị | Định mức |
1 | Buýt BRT | Lít/100 km | 42,2 |
Loại xe | Buýt BRT |
Diện tích (m2) | 149 |
LOẠI XE | BẢO DƯỠNG CẤP I (Km) |
XE BUÝT BRT | 4.000 |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP I CHO XE BRT
STT | Nội dung công việc |
1 | Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng. |
2 | Rửa xe: Vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều hòa; Rửa két nước làm mát. |
3 | Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định; kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành khi động cơ còn hoạt động; Kê kích xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định. |
4 | Kiểm tra, hiệu chỉnh độ kín của các ống dẫn dầu bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát (các ống dẫn chất lỏng) và ống dẫn khí nén. |
5 | Kiểm tra liên kết khoang máy: Phần máy với khung xe (lực xiết theo tiêu chuẩn nhà sản xuất); Kiểm tra, xiết chặt các mối ghép trong khoang máy. |
6 | Tháo vệ sinh lọc gió, kiểm tra sự làm việc bình thường của họng hút. |
7 | Kiểm tra, điều chỉnh độ căng của các dây đai dây curoa. |
8 | Kiểm tra xiết chặt các liên kết (rô tuyn) của hệ thống lái: Rô tuyn ba ngang, rô tuyn ba dọc (các liên kết hệ thống lái). |
9 | Kiểm tra, xiết chặt hệ thống treo, truyền lực: Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo, chân hộp số (thay thế nếu không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật); Kiểm tra xiết chặt mặt bích các đăng, bi chữ thập. |
10 | Kiểm tra, điều chỉnh độ rơ cụm chi tiết điều khiển áp suất bóng hơi tại bốn bánh xe (đảm bảo chiều cao tiêu chuẩn từ mặt đất đến sàn xe ở trạng thái tĩnh 650 mm) Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống nâng, hạ sàn xe; hệ thống nghiêng thân xe trợ giúp người khuyết tật |
11 | Kiểm tra, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp phanh, độ nhạy của bàn đạp ga. |
12 | Kiểm tra mức dầu của các tổng thành, cụm tổng thành, hệ thống theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu trợ lực lái. Bổ sung nếu thiếu, thay dầu khi đến định ngạch. Kiểm tra nước làm mát động cơ, nước rửa kính. Bổ sung nếu thiếu, thay thế khi đến định ngạch. |
13 | Kiểm tra, xả nước ở các vị trí: Lọc tách nước, các bình chứa khí nén trên xe. |
14 | Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn. |
15 | Kiểm tra chất lượng bình điện (bổ thêm nước cất, nạp điện), rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thoát hơi, đánh sạch các đầu cực bình điện và bôi một lớp mỡ mỏng. |
16 | Kiểm tra độ đảo, độ mòn bất thường của lốp xe, áp suất lốp, điều chỉnh độ chụm bánh xe (nếu cần). |
17 | Kiểm tra và điều chỉnh tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi. |
18 | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của nguồn điện: công tắc nguồn, tiếp mát, công tắc đèn trên bảng táp lô. Kiểm tra sự hoạt động của hệ thống điều hòa, vệ sinh lưới lọc điều hòa, mút lọc điều hòa, cửa chia gió. Kiểm tra ga, dầu điều hòa (bổ sung nếu thiếu). |
19 | Bơm mỡ vào các vị trí có vú mỡ và tra mỡ vào các vị trí cần thiết (như con lăn cánh cửa). |
20 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của các đồng hồ hiển thị thường xuyên và đồng hồ cảnh báo trên bảng táp lô. Đọc lỗi bằng máy chuẩn đoán khi có sự cố |
21 | Kiểm tra xiết chặt cột chống, tay vịn, chân ghế, tay gương, bản lề cửa. |
22 | Hệ thống tiếp cận nhà chờ và hệ thống hỗ trợ người tàn tật: Tháo ốp chắn bụi dưới gầm, vệ sinh sơ bộ cơ cấu; Kiểm tra và điều chỉnh sự hoạt động, độ rơ các khớp nối; Kiểm tra bộ phận làm việc gồm: pit tông đẩy, bi trượt; Kiểm tra hệ thống điện điều khiển, hệ thống van từ, đường hơi điều khiển hệ thống; Bơm, tra mỡ vào các vị trí quy định; Lắp ốp chắn bụi dưới gầm và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống. |
23 | Hệ thống đóng mở cửa tự động (đỗ xe chính xác: mắt thần): Vệ sinh hệ thống cảm biến ngoài xe; Kiểm tra sự hoạt động bình thường của nguồn điện, cảm biến. |
24 | Hệ thống camera quan sát: Vệ sinh đầu camera, các giắc nối tín hiệu; Kiểm tra điều chỉnh góc nhìn hệ thống, màn hình hiển thị; sự động bình thường của hệ thống nguồn điện. |
25 | Hệ thống đèn Led, GPS, Loa: Kiểm tra, vệ sinh bảng đèn Led hiển thị; Kiểm tra, vệ sinh giắc cắm; Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống định vị, loa đọc điểm dừng trên xe. |
26 | Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng. |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP I
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động thực hiện (giờ) | Cấp bậc công việc |
1 | Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng. | 0,5 | 3 |
2 | Rửa xe: Vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều hòa; Rửa két nước làm mát. | 2,5 | 3 |
3 | Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định; kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành khi động cơ còn hoạt động; Kê kích xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định. | 0,5 | 3 |
4 | Kiểm tra, hiệu chỉnh độ kín của các ống dẫn dầu bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát (các ống dẫn chất lỏng) và ống dẫn khí nén. | 1,0 | 4 |
5 | Kiểm tra liên kết khoang máy: Phần máy với khung xe (lực xiết theo tiêu chuẩn nhà sản xuất); Kiểm tra, xiết chặt các mối ghép trong khoang máy. | 0,5 | 3 |
6 | Tháo vệ sinh lọc gió, kiểm tra sự làm việc bình thường của họng hút. | 0,5 | 5 |
7 | Kiểm tra, điều chỉnh độ căng của các dây đai dây curoa. | 0,5 | 3 |
8 | Kiểm tra xiết chặt các liên kết (rô tuyn) của hệ thống lái: Rô tuyn ba ngang, rô tuyn ba dọc (các liên kết hệ thống lái). | 1,0 | 3 |
9 | Kiểm tra, xiết chặt hệ thống treo, truyền lực: Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo, chân hộp số (thay thế nếu không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật); Kiểm tra xiết chặt mặt bích các đăng, bi chữ thập. | 1,5 | 4 |
10 | Kiểm tra, điều chỉnh độ rơ cụm chi tiết điều khiển áp suất bóng hơi tại bốn bánh xe (đảm bảo chiều cao tiêu chuẩn từ mặt đất đến sàn xe ở trạng thái tĩnh 650 mm) Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống nâng, hạ sàn xe; hệ thống nghiêng thân xe trợ giúp người khuyết tật. (gộp 2 bước công việc 12-13 | 1,0 | 5 |
11 | Kiểm tra, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp phanh, độ nhạy của bàn đạp ga. | 0,4 | 4 |
12 | Kiểm tra mức dầu của các tổng thành, cụm tổng thành, hệ thống theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu trợ lực lái. Bổ sung nếu thiếu, thay dầu khi đến định ngạch. Kiểm tra nước làm mát động cơ, nước rửa kính. Bổ sung nếu thiếu, thay thế khi đến định ngạch. | 1,0 | 4 |
13 | Kiểm tra, xả nước ở các vị trí: Lọc tách nước, các bình chứa khí nén trên xe. | 0,5 | 3 |
14 | Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn. | 1,0 | 4 |
15 | Kiểm tra chất lượng bình điện (bổ thêm nước cất, nạp điện), rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thoát hơi, đánh sạch các đầu cực bình điện và bôi một lớp mỡ mỏng. | 0,5 | 4 |
16 | Kiểm tra độ đảo, độ mòn bất thường của lốp xe, áp suất lốp, điều chỉnh độ chụm bánh xe (nếu cần). | 0,8 | 3 |
17 | Kiểm tra và điều chỉnh tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi. | 1,0 | 4 |
18 | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của nguồn điện: công tắc nguồn, tiếp mát, công tắc đèn trên bảng táp lô. Kiểm tra sự hoạt động của hệ thống điều hòa, vệ sinh lưới lọc điều hòa, mút lọc điều hòa, cửa chia gió. Kiểm tra ga, dầu điều hòa (bổ sung nếu thiếu). | 3,0 | 4 |
19 | Bơm mỡ vào các vị trí có vú mỡ và tra mỡ vào các vị trí cần thiết (như con lăn cánh cửa). | 1,0 | 3 |
20 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của các đồng hồ hiển thị thường xuyên và đồng hồ cảnh báo trên bảng táp lô. Đọc lỗi bằng máy chuẩn đoán khi có sự cố | 0,5 | 5 |
21 | Kiểm tra xiết chặt cột chống, tay vịn, chân ghế, tay gương, bản lề cửa. | 0,5 | 3 |
22 | Hệ thống tiếp cận nhà chờ và hệ thống hỗ trợ người tàn tật: Tháo ốp chắn bụi dưới gầm, vệ sinh sơ bộ cơ cấu; Kiểm tra và điều chỉnh sự hoạt động, độ rơ các khớp nối; Kiểm tra bộ phận làm việc gồm: pit tông đẩy, bi trượt; Kiểm tra hệ thống điện điều khiển, hệ thống van từ, đường hơi điều khiển hệ thống; Bơm, tra mỡ vào các vị trí quy định; Lắp ốp chắn bụi dưới gầm và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống. | 2,0 | 3.5 |
23 | Hệ thống đóng mở cửa tự động (đỗ xe chính xác: mắt thần): Vệ sinh hệ thống cảm biến ngoài xe; Kiểm tra sự hoạt động bình thường của nguồn điện, cảm biến. | 1,0 | 5 |
24 | Hệ thống camera quan sát: Vệ sinh đầu camera, các giắc nối tín hiệu; Kiểm tra điều chỉnh góc nhìn hệ thống, màn hình hiển thị; sự động bình thường của hệ thống nguồn điện. | 1,0 | 5 |
25 | Hệ thống đèn Led, GPS, Loa: Kiểm tra, vệ sinh bảng đèn Led hiển thị; Kiểm tra, vệ sinh giắc cắm; Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống định vị, loa đọc điểm dừng trên xe. | 1,0 | 5 |
26 | Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng. | 0,5 | 4 |
| Tổng | 25,2 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I
TT | Tên vật tư phụ tùng | Đơn vị | Số lượng | Định ngạch (km) |
1 | Dầu rửa | Lít | 1,0 | 4.000 |
2 | Mỡ bơm ESP2 | Kg | 1,0 | 4.000 |
3 | Giẻ lau | Kg | 1,0 | 4.000 |
Ghi chú: Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số, dầu trợ lực lái được bổ sung thêm 3 - 5% trong kỳ bảo dưỡng cấp 1.
LOẠI XE | BẢO DƯỠNG CẤP I (Km) |
XE BUÝT BRT | 12.000 |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP II CHO XE BRT
STT | Nội dung công việc |
1 | Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng. |
2 | Rửa xe: Vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều hòa; Rửa két nước làm mát. |
3 | Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định; kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành khi động cơ còn hoạt động; Kê kích xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định. |
4 | Tháo rời cụm bánh xe trước, tháo rời moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi moay ơ, phớt moay ơ, má phanh, đĩa phanh (thay thế má phanh, đĩa phanh nếu mòn hỏng). Thay mỡ moay ơ mới. |
5 | Tháo rời cụm bánh xe sau, tháo rời moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi moay ơ, phớt moay ơ, má phanh, đĩa phanh (thay thế má phanh, đĩa phanh nếu mòn hỏng). |
6 | Kiểm tra khe hở nhiệt xu páp, xiết chặt bu lông mặt máy ở chu kỳ bảo dưỡng cấp 2 có số km đạt: 48.000 km |
7 | Tháo vệ sinh lọc gió (thay thế khi đến định ngạch), kiểm tra sự làm việc bình thường của họng hút. |
8 | Kiểm tra, hiệu chỉnh độ kín của các ống dẫn dầu bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát (các ống dẫn chất lỏng) và ống dẫn khí nén. Kiểm tra cặn bẩn của thùng chứa nhiên liệu (nếu phát hiện có dấu hiệu nghi ngờ bị bẩn). |
9 | Kiểm tra, điều chỉnh độ căng của các dây đai dây curoa. Kiểm tra nước làm mát động cơ, nước rửa kính. Bổ sung nếu thiếu, thay thế khi đến định ngạch. |
10 | Kiểm tra, xiết chặt hệ thống treo, truyền lực: Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo, giảm sóc, chân hộp số (thay thế nếu không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật); Kiểm tra xiết chặt mặt bích các đăng, bi chữ thập (thay thế nếu hỏng hoặc đến định ngạch). |
11 | Kiểm tra, điều chỉnh độ rơ cụm chi tiết điều khiển áp suất bóng hơi tại bốn bánh xe (đảm bảo chiều cao tiêu chuẩn từ mặt đất đến sàn xe ở trạng thái tĩnh 650 mm). Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống nâng, hạ sàn xe; hệ thống nghiêng thân xe trợ giúp người khuyết tật. Sửa chữa thay thế các chi tiết hỏng |
12 | Kiểm tra xiết chặt các liên kết (rô tuyn) của hệ thống lái: Rô tuyn ba ngang, rô tuyn ba dọc (các liên kết hệ thống lái). |
13 | Thay dầu động cơ và bầu lọc. Kiểm tra mức dầu của các tổng thành, cụm tổng thành, hệ thống theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất: Động cơ, hộp số, lọc dầu hộp số, cầu sau, dầu trợ lực lái, lọc dầu trợ lực lái. Bổ sung nếu thiếu, thay dầu khi đến định ngạch. |
14 | Thay lọc nhiên liệu tinh, lọc nhiên liệu thô khi đến định ngạch |
15 | Kiểm tra, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp phanh, độ nhạy của bàn đạp ga. Kiểm tra, xả nước ở các vị trí: Lọc tách nước, các bình chứa khí nén trên xe. Thay lọc khí nén khi đến định ngạch |
16 | Kiểm tra chất lượng bình điện (bổ thêm nước cất, nạp điện), rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thoát hơi, đánh sạch các đầu cực bình điện và bôi một lớp mỡ mỏng. |
17 | Tháo bảo dưỡng máy phát, máy khởi động, đánh sạch cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch. |
18 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của các đồng hồ hiển thị thường xuyên và đồng hồ cảnh báo trên bảng táp lô. Chẩn đoán phát hiện hư hỏng. Kiểm tra hoạt động của: Hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống đèn tín hiệu, còi, gạt mưa,... |
19 | Kiểm tra liên kết khoang máy: Phần máy với khung xe (lực xiết theo tiêu chuẩn nhà sản xuất); Kiểm tra, xiết chặt các mối ghép trong khoang máy. |
20 | Kiểm tra độ đảo, độ mòn bất thường của lốp xe, áp suất lốp, độ rơ hệ thống lái, điều chỉnh độ chụm bánh xe (nếu cần). |
21 | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của nguồn điện: công tắc nguồn, tiếp mát, công tắc đèn trên bảng táp lô,... chẩn đoán phát hiện hư hỏng. Kiểm tra sự hoạt động của hệ thống điều hòa; vệ sinh lưới lọc điều hòa, mút lọc điều hòa, cửa chia gió. Kiểm tra ga, dầu điều hòa (bổ sung nếu thiếu). Tháo kiểm tra mô tơ quạt giàn nóng, dàn lạnh. Thay thế chổi than khi hỏng hoặc khi đến định ngạch. Vệ sinh dàn nóng, lạnh của hệ thống điều hòa. |
22 | Bơm mỡ vào các vị trí có vú mỡ và tra mỡ vào các vị trí cần thiết (như con lăn cánh cửa). |
23 | Kiểm tra và điều chỉnh tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi. |
24 | Kiểm tra xiết chặt cột chống, tay vịn, chân ghế, tay gương, bản lề cửa. |
25 | Hệ thống tiếp cận nhà chờ và hệ thống hỗ trợ người tàn tật: Kiểm tra sự hoạt động, tháo hạ hệ thống kiểm tra bi trượt, xi lanh cửa hơi, van từ điều khiển,... tra mỡ vào các khớp trượt. Thay bi khi đến định ngạch hoặc hỏng, lắp lên như ban đầu. |
26 | Hệ thống đóng mở cửa tự động (đỗ xe chính xác: mắt thần): Vệ sinh hệ thống cảm biến ngoài xe; Kiểm tra sự hoạt động bình thường của nguồn điện, cảm biến. |
27 | Hệ thống camera quan sát: Vệ sinh đầu camera, các giắc nối tín hiệu; Điều chỉnh góc nhìn hệ thống (nếu cần), màn hình hiển thị; sự động bình thường của nguồn điện. |
28 | Hệ thống đèn Led, GPS, Loa: Kiểm tra, vệ sinh bảng đèn Led hiển thị; Kiểm tra, vệ sinh giắc cắm; Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống định vị, loa đọc điểm dừng trên xe. |
29 | Kiểm tra nghiệm thu hiệu lực phanh, trượt ngang bằng thiết bị. |
30 | Đi thử nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu khác sau khi bảo dưỡng. |
31 | Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng. |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP II
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động thực hiện (giờ) | Cấp bậc công việc |
1 | Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công nhiệm vụ; dụng cụ, vật tư, phụ tùng. | 0,6 | 3 |
2 | Rửa xe: Vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều hòa; Rửa két nước làm mát. | 3,0 | 3 |
3 | Bắt đầu tác nghiệp; Đưa xe vào vị trí theo quy định; kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành khi động cơ còn hoạt động; Kê kích xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định. | 1,5 | 5 |
4 | Tháo rời cụm bánh xe trước, tháo rời moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi moay ơ, phớt moay ơ, má phanh, đĩa phanh (thay thế má phanh, đĩa phanh nếu mòn hỏng). Thay mỡ moay ơ mới. | 7,0 | 4 |
5 | Tháo rời cụm bánh xe sau, tháo rời moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi moay ơ, phớt moay ơ, má phanh, đĩa phanh (thay thế má phanh, đĩa phanh nếu mòn hỏng). | 7,0 | 4 |
6 | Kiểm tra khe hở nhiệt xu páp, xiết chặt bu lông mặt máy ở chu kỳ bảo dưỡng cấp 2 có số km đạt: 48.000 km | 2,5 | 5 |
7 | Tháo vệ sinh lọc gió (thay thế khi đến định ngạch), kiểm tra sự làm việc bình thường của họng hút. | 1,0 | 3 |
8 | Kiểm tra, hiệu chỉnh độ kín của các ống dẫn dầu bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát (các ống dẫn chất lỏng) và ống dẫn khí nén. Kiểm tra cặn bẩn của thùng chứa nhiên liệu (nếu phát hiện có dấu hiệu nghi ngờ bị bẩn). | 1 | 3 |
9 | Kiểm tra, điều chỉnh độ căng của các dây đai dây curoa. Kiểm tra nước làm mát động cơ, nước rửa kính. Bổ sung nếu thiếu, thay thế khi đến định ngạch. | 1,5 | 3 |
10 | Kiểm tra, xiết chặt hệ thống treo, truyền lực: Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo, giảm sóc, chân hộp số (thay thế nếu không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật); Kiểm tra xiết chặt mặt bích các đăng, bi chữ thập (thay thế nếu hỏng hoặc đến định ngạch). | 3,5 | 4 |
11 | Kiểm tra, điều chỉnh cụm van điều khiển bóng hơi tại 4 bánh xe đảm bảo: Chiều cao sàn xe so với mặt đất 650 mm và bằng phẳng ở trạng thái tĩnh. Sửa chữa thay thế các chi tiết hỏng. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống nâng, hạ sàn xe; hệ thống nghiêng thân xe trợ giúp người khuyết tật. (GỘP 2 bước 15, 16) | 2,0 | 5 |
12 | Kiểm tra xiết chặt các khớp nối (rô tuyn) của hệ thống lái: Rô tuyn ba ngang, rô tuyn ba dọc,... | 1,5 | 5 |
13 | Thay dầu động cơ, bầu lọc. Kiểm tra mức dầu: hộp số, lọc dầu hộp số, cầu sau, dầu trợ lực lái, lọc dầu trợ lực lái. Bổ sung nếu thiếu, thay dầu khi đến định ngạch. | 4,0 | 4 |
14 | Thay lọc nhiên liệu tinh, lọc nhiên liệu thô khi đến định ngạch | 1,0 | 4 |
15 | Kiểm tra, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp phanh, độ nhạy của bàn đạp ga. Kiểm tra, xả nước ở các vị trí: các bình chứa khí nén trên xe. Thay lọc khí nén khi đến định ngạch. | 2,0 | 5 |
16 | Kiểm tra chất lượng bình điện (bổ thêm nước cất, nạp điện), rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thoát hơi, đánh sạch các đầu cực bình điện và bôi một lớp mỡ mỏng. | 1,0 | 4 |
17 | Tháo bảo dưỡng máy phát, máy khởi động, đánh sạch cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch. | 3,5 | 4 |
18 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của các đồng hồ hiển thị thường xuyên và đồng hồ cảnh báo trên bảng táp lô. Chẩn đoán phát hiện hư hỏng. Kiểm tra hoạt động của: Hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống đèn tín hiệu, còi, gạt mưa,... | 3,5 | 5 |
19 | Kiểm tra liên kết khoang máy: Phần máy với khung xe (lực xiết theo tiêu chuẩn nhà sản xuất); Kiểm tra, xiết chặt các mối ghép trong khoang máy. | 2,5 | 4 |
20 | Kiểm tra độ đảo, độ mòn bất thường của lốp xe, áp suất lốp, độ rơ hệ thống lái, điều chỉnh độ chụm bánh xe (nếu cần). | 3,0 | 4 |
21 | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của nguồn điện: công tắc nguồn, tiếp mát, công tắc đèn trên bảng táp lô,... chẩn đoán phát hiện hư hỏng. Kiểm tra sự hoạt động của hệ thống điều hòa; vệ sinh lưới lọc điều hòa, mút lọc điều hòa, cửa chia gió. Kiểm tra ga, dầu điều hòa (bổ sung nếu thiếu). Tháo kiểm tra mô tơ quạt giàn nóng, dàn lạnh. Thay thế chổi than khi hỏng hoặc khi đến định ngạch. Vệ sinh dàn nóng, lạnh của hệ thống điều hòa. | 5,0 | 4 |
22 | Bơm mỡ vào các vị trí có vú mỡ và tra mỡ vào các vị trí cần thiết (như con lăn cánh cửa). | 1,0 | 3 |
23 | Kiểm tra và điều chỉnh tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi. | 1,0 | 4 |
24 | Kiểm tra xiết chặt cột chống, tay vịn, chân ghế, tay gương, bản lề cửa. | 0,5 | 3 |
25 | Tháo hạ hệ thống tiếp cận nhà chờ kiểm tra xi lanh hơi, bi trượt, van từ,... (thay thế khi hỏng). Tra mỡ vào các khớp trượt. | 8 | 4 |
26 | Hiệu chỉnh hệ thống cảm biến đỗ xe chính xác. Kiểm tra nguồn điện, vệ sinh các cảm biến định vị. | 1,0 | 5 |
27 | Hiệu chỉnh góc quay camera. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của nguồn điện, màn hình camera, ổ ghi. Vệ sinh camera, đầu nối truyền tín hiệu. | 1,0 | 5 |
28 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đèn led (màn hình, bảng điều khiển đèn led). Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống định vị GPS, loa đọc điểm dừng. | 1,0 | 5 |
29 | Kiểm tra hiệu quả lực phanh, độ trượt ngang, góc đặt bánh xe bằng thiết bị chuyên dùng. | 1,5 | 4 |
30 | Đi thử nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu khác sau khi bảo dưỡng. | 2,0 | 5 |
31 | Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng. | 1,0 | 4 |
| Tổng | 75,6 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II
TT | Định mức vật tư bảo dưỡng cấp II | |||
Tên vật tư phụ tùng | Đơn vị | Số lượng | Định ngạch (1000km) | |
| I. Phần vật tư phụ | |||
1 | Dầu rửa | Lít | 4 | - |
2 | Xăng rửa | Lít | 1 | - |
3 | Dầu chạy thử | Lít | 3 | - |
4 | Mỡ bơm | Kg | 1 | - |
5 | Mỡ bi | Kg | 4 | - |
6 | Băng dính cách điện | Cuộn | 1 | - |
7 | Giẻ lau | Kg | 2,5 | - |
8 | Giấy ráp | m | 0,4 | - |
| II. Phần vật tư chính | |||
9 | Lọc gió | Bộ | 1 | 24 |
10 | Lọc dầu | Cái | 1 | 12 |
11 | Lọc nhiên liệu tinh | Cái | 1 | 12 |
12 | Lọc nhiên liệu thô | Cái | 1 | 12 |
13 | Lọc tách ẩm khí nén | Cái | 1 | 48 |
14 | Lọc dầu trợ lực lái | Cái | 1 | 48 |
15 | Lọc dầu hộp số | Cái | 1 | 60 |
16 | Dây đai | Bộ | 1 | 48 |
17 | Má phanh | Cái | 8 | 36 |
18 | Bi trượt cửa tiếp cận nhà chờ | Bộ | 8 | 48 |
| III. Phần vật tư bôi trơn | |||
19 | Dầu máy | Lít | 20 | 12 |
20 | Dầu cầu | Lít | 18,5 | 36 |
21 | Dầu hộp số (TE-ML20.110-20F) | Lít | 42 | 60 |
22 | Dầu trợ lực lái | Lít | 7 | 48 |
23 | Nước làm mát | Lít | 63 | 48 |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ CHO BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
TT | Tên vật tư | ĐVT | Số lượng | Định ngạch (Km) |
1 | Vòng bi quạt giàn nóng + giàn lạnh | Vòng | 32 | 36.000 |
2 | Chổi than quạt giàn lạnh | Bộ | 16 | 36.000 |
3 | Chổi than quạt giàn nóng | Bộ | 16 | 36.000 |
4 | Mút lọc ngoài Điều hòa | Cái | 2 | 24.000 |
5 | Mút lọc trong điều hòa | Cái | 2 | 24.000 |
6 | Lưới lọc điều hòa | Bộ | 1 | 96.000 |
7 | Ga bổ sung | Kg | 1 | 12.000 |
8 | Dầu lạnh bổ sung | Lít | 1,5 | 12.000 |
ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH
Loại xe | ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM) | ||||
Máy | Gầm + T/lực | Điện | Điều hòa | Vỏ | |
Xe BRT | 300 | 300 | 300 | 300 | 360 |
Ghi chú:
1. Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
2. Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG SỬA CHỮA LỚN
TT | Tên phụ tùng | Đơn vị | Định mức sử dụng |
I | Phần máy |
|
|
1 | Pistong, xi lanh, séc măng | bộ | 264.000 |
2 | Mặt quy lát | cái | 264.000 |
3 | Bơm cao áp hoàn chỉnh | cái | 264.000 |
4 | Bánh răng bơm cao áp | bộ | 264.000 |
5 | Trục bơm cao áp | cái | 264.000 |
6 | Vỏ ruột lọc dầu nhiên liệu | cái | 264.000 |
7 | Bi bơm cao áp | bộ | 60.000 |
8 | Kim phun (pép phun) | cái | 180.000 |
9 | Bơm tay nhiên liệu | cái | 180.000 |
10 | Bơm hơi | cái | 300.000 |
11 | Bơm nước | cái | 300.000 |
12 | Các loại vòng bi ổ máy | bộ | 60.000 |
13 | Động cơ tổng thành | cái | - |
14 | Supáp hút, xả | cái | 264.000 |
15 | Bạc biên, bạc trục cơ | bộ | 84.000 |
16 | Phớt trục cơ | cái | 60.000 |
17 | Két nước | cái | 264.000 |
18 | Bộ điều chỉnh tốc độ cánh quạt két nước tự động | bộ | 120.000 |
19 | Cánh quạt két nước | cái | 120.000 |
20 | Trục cơ cốt 0 | cái | 300.000 |
21 | Trục cơ hạ cốt | cái | 120.000 |
22 | Trục cam | cái | 300.000 |
23 | Vành răng bánh đà | cái | 300.000 |
24 | Két làm mát dầu | cái | 270.000 |
25 | Tay biên | cái | 120.000 |
26 | Giàn supáp | bộ | 270.000 |
27 | Cụm tắt máy | cái | 120.000 |
28 | Nắp đậy giàn supáp | cái | 270.000 |
29 | Bơm dầu máy | cái | 270.000 |
30 | Gioăng máy | bộ | 264.000 |
31 | Bộ bánh răng dẫn động | bộ | 300.000 |
32 | Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội) | cái | 300.000 |
33 | Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly...) | vòng | 300.000 |
34 | Các loại puly | cái | 300.000 |
35 | Turbo tăng áp | bộ | 100.000 |
36 | Cao su chân máy | bộ | 84.000 |
37 | Ống xả mềm | cái | 150.000 |
38 | Bầu giảm thanh | cái | 300.000 |
39 | Bánh đà | cái | 270.000 |
II | Phần gầm và truyền lực |
|
|
1 | Cầu trước, sau | bộ | 500.000 |
2 | Moay ơ trước, sau | cái | 300.000 |
3 | Nhíp hơi | cái | 120.000 |
4 | Đế nhíp hơi + giảm va đập | bộ | 300.000 |
5 | Tổng phanh | cái | 120.000 |
6 | Cảm biến báo mòn má phanh | bộ | 120.000 |
7 | Cảm biến phanh ABS | cái | 120.000 |
8 | Hộp tay lái | cái | 300.000 |
9 | Vành tay lái + phím còi | bộ | 300.000 |
10 | Bi moay ơ | vòng | 84.000 |
11 | Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng | bộ | 84.000 |
12 | Trục các đăng | cái | 300.000 |
13 | Bơm trợ lực tay lái | cái | 120.000 |
14 | Bánh răng các loại | bộ | 300.000 |
15 | Biến mô men thủy lực | cái | 300.000 |
16 | Xi lanh phanh bánh xe | bộ | 180.000 |
17 | Giảm xóc | cái | 84.000 |
18 | Ngõng trục trước | cái | 500.000 |
19 | Bạc càng chữ A | cái | 84.000 |
20 | Các loại van hơi | bộ | 120.000 |
21 | Xi lanh đóng mở cửa hơi | cái | 120.000 |
22 | Bầu phanh trước, sau | cái | 300.000 |
23 | Cao su bầu phanh | cái | 60.000 |
24 | Hộp số hoàn chỉnh | Bộ | 500.000 |
25 | Bạc lót dẫn hướng giá phanh | cái | 120.000 |
26 | Gioăng phớt tay lái | bộ | 120.000 |
27 | Gioăng phớt cầu sau | bộ | 60.000 |
28 | Phớt moay ơ | bộ | 24.000 |
29 | Bulông tắc kê | cái | 120.000 |
30 | Ắc bạc phi dê | bộ | 120.000 |
31 | Bánh răng vành chậu quả dứa | cái | 300.000 |
32 | Bộ vi sai | bộ | 300.000 |
33 | Trục láp | cái | 300.000 |
34 | Trục ba ngang, ba dọc | bộ | 300.000 |
35 | Rô tuyn lái | cái | 120.000 |
36 | Bộ công tắc điều khiển hộp số | bộ | 120.000 |
37 | Đĩa phanh | cái | 150.000 |
38 | La Jăng | cái | 500.000 |
39 | Séc măng bơm hơi | bộ | 60.000 |
40 | Xi lanh, pistong bơm hơi | cái | 120.000 |
41 | Cụm van đóng mở phanh tay | Bộ | 300.000 |
42 | Các loại bình hơi | cái | 300.000 |
43 | Các loại tuy ô cao su | cái | 60.000 |
44 | Các loại vòng bi cầu | vòng | 180.000 |
45 | Các loại cao su giảm chấn | cái | 48.000 |
46 | Bạc, ắc giằng cầu | cái | 84.000 |
III | Phần điện |
|
|
1 | Máy phát điện | cái | 240.000 |
2 | Máy đề | cái | 240.000 |
3 | Còi điện | cái | 50.000 |
4 | Tiết chế | cái | 72.000 |
5 | Môtơ gạt mưa | cái | 100.000 |
6 | Thanh giằng gạt mưa | bộ | 240.000 |
7 | Rơ le cắt mát | cái | 120.000 |
8 | Đèn pha, cos, xi nhan trước | cái | 120.000 |
9 | Các đèn sau (phanh, lùi, xi nhan) | Cái | 120.000 |
10 | Bóng đèn các loại | cái | 24.000 |
11 | Rơ le các loại | cái | 80.000 |
12 | Chổi than máy phát, máy đề | cái | 60.000 |
13 | Vòng bi máy phát điện | cái | 60.000 |
14 | Công tắc các loại | cái | 60.000 |
15 | Cáp ắc quy | cái | 180.000 |
16 | Đồng hồ các loại | cái | 180.000 |
17 | Bộ đóng mở cửa điện | cái | 120.000 |
18 | Các loại cảm biến | cái | 60.000 |
19 | Bugi sấy | cái | 180.000 |
20 | Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ | cái | 120.000 |
21 | Bi + rãnh trượt cơ cấu tiếp cận nhà chờ | bộ | 40.000 |
22 | Xi lanh đẩy cơ cấu tiếp cận nhà chờ | cái | 40.000 |
23 | Van điện từ điều khiển | cái | 120.000 |
24 | Đèn LED xung quanh xe | bộ | 240.000 |
25 | Bảng điều khiển đèn led | bộ | 40.000 |
26 | Thẻ nhớ của bảng điều khiển | bộ | 40.000 |
27 | Camera | bộ | 240.000 |
28 | Màn hình camera | cái | 40.000 |
29 | Nguồn màn hình camera | cái | 40.000 |
30 | Ổ ghi camera | cái | 240.000 |
31 | Bộ nguồn OBU | cái | 240.000 |
32 | Cảm biến đóng mở cửa nhà chờ (mắt thần) | cái | 120.000 |
33 | Bộ cảm biến đóng mở cửa tự động | bộ | 240.000 |
34 | ECU điều khiển điện thân xe | bộ | 300.000 |
35 | ECU điều khiển động cơ | bộ | 300.000 |
36 | ECU điều khiển hộp số | bộ | 300.000 |
37 | ECU điều khiển ABS | bộ | 300.000 |
38 | Đèn trần | bộ | 120.000 |
39 | Cần, chổi gạt mưa | bộ | 60.000 |
40 | Hệ thống loa thông báo điểm dừng | bộ | 240.000 |
IV | Phần Điều hòa |
|
|
1 | Bộ dây đai máy kéo nén | bộ | 48.000 |
2 | Máy nén pistong điều hòa | cái | 240.000 |
3 | Vòng bi ly hợp từ | vòng | 60.000 |
4 | Bình lọc, làm khô | cái | 72.000 |
5 | Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh | bộ | 132.000 |
6 | Môtơ quạt dàn lạnh | cái | 132.000 |
7 | Môtơ quạt dàn nóng | cái | 132.000 |
8 | Lưới lọc | bộ | 48.000 |
9 | Cụm van máy nén | bộ | 96.000 |
10 | Lá thép chữ thập truyền lực | cái | 96.000 |
11 | Lá van máy nén | bộ | 96.000 |
12 | Mặt đế dàn van máy nén | bộ | 96.000 |
13 | Xéc măng máy nén | bộ | 96.000 |
14 | Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay | bộ | 84.000 |
15 | Cụm pistong, tay biên | bộ | 132.000 |
16 | Van tiết lưu | cái | 144.000 |
17 | Tuy ô cao su | bộ | 144.000 |
18 | Cánh quạt dàn nóng, lạnh | cái | 144.000 |
19 | Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ | cái | 96.000 |
20 | Bộ rơ le, công tắc điều khiển | bộ | 132.000 |
21 | Máy nén điều hòa | bộ | 400.000 |
22 | Dàn lạnh | cái | 400.000 |
23 | Dàn nóng | cái | 400.000 |
24 | Bảng điều khiển | bộ | 240.000 |
25 | Công tắc áp suất | cái | 240.000 |
26 | Cụm ly hợp từ | bộ | 240.000 |
27 | Cụm đường ống cao áp | bộ | 400.000 |
28 | Cụm đường ống thấp áp | bộ | 400.000 |
29 | Bình chứa | cái | 400.000 |
30 | Thay ga | kg | 84.000 |
31 | Thay dầu máy nén | ml | 84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Định mức lao động (giờ) | Cấp bậc công việc |
1 | Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn. | 3 | 4 |
2 | Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. | 34 | 4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. | |||
Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy. | |||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. | |||
3 | Chẩn đoán tình trạng máy bằng thiết bị | 1 | 5 |
4 | Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe | 16,1 | 4 |
5 | Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa | 1,7 | 4 |
6 | Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp | 13,6 | 4 |
7 | Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm: | 34 |
|
- | Tháo bưởng côn bánh đà |
| 4 |
- | Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy |
| 4 |
- | Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp |
| 3 |
- | Tháo bơm cao áp, kim phun |
| 3 |
- | Tháo ống hút, ống xả |
| 3 |
- | Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy |
| 3 |
- | Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không |
| 3 |
- | Tháo mặt qui lát |
| 5 |
- | Tháo chân máy |
| 3 |
- | Tháo cate, tay biên, pistong |
| 5 |
- | Tháo bàn ép, lá côn |
| Không có |
- | Tháo biến momen thủy lực |
| 6 |
- | Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa) |
| 5 |
- | Tháo ống xy lanh |
| 5 |
- | Tháo trục cam, con đội |
| 5 |
- | Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ |
| 4 |
- | Tháo supáp |
| 4 |
- | Tháo bơm thủy lực |
| 4 |
- | Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu |
| 4 |
- | Tháo thông rửa kết nước và két làm mát khí nạp |
| 4 |
8 | Cạo rửa các chi tiết máy | 34 | 3 |
9 | Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết | 20,4 | 6 |
10 | Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành | 166,1 |
|
- | Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie | 20,4 | 5 |
- | Kiểm tra thông rửa đường dầu | 8 | 4 |
- | Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng | 6,8 | 5 |
- | Rà supáp | 20,4 | 3 |
- | Lắp supáp vào mặt qui lát | 6,8 | 4 |
- | Lắp sơ mi vào thân máy |
|
|
+ | Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng | 6,8 | 5 |
+ | Xi lanh khô ép chặt & doa | 20,4 | 5 |
- | Lắp xéc măng vào pistong | 3,4 | 5 |
- | Lắp pistong vào tay biên | 3,4 | 5 |
- | Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy | 13,6 | 6 |
- | Lắp bơm dầu | 0,85 | 5 |
- | Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy | 13,6 | 5 |
- | Lắp vành răng bánh đà | 1,7 | 4 |
- | Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa | 11,9 | 4 |
- | Lắp các te, van áp lực dầu | 3,4 | 4 |
- | Lắp két làm mát dầu | 1,7 | 4 |
- | Lắp cụm bầu lọc dầu | 1,7 | 4 |
- | Lắp các loại cảm biến vào thân máy | 0,85 | 4 |
- | Lắp bơm nước | 0,85 | 4 |
- | Lắp bơm trợ lực lái | 0,85 | 4 |
- | Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không | 1,7 | 5 |
- | Lắp bánh đà, puly đầu trục | 3,4 | 4 |
- | Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn | 1,7 | 4 |
- | Lắp, chỉnh supáp | 3,4 | 4 |
- | Lắp ống hút, ống xả | 1,7 | 4 |
- | Lắp bơm cao áp, kim phun | 6,8 | 4 |
11 | Lắp máy lên xe hoàn chỉnh | 32,2 | 5 |
12 | Đổ các loại dầu, nước làm mát | 1,4 | 3 |
13 | Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe | 11,6 | 4 |
| Kiểm tra tình trạng kỹ thuật động cơ bằng máy chẩn đoán | 5 | |
14 | Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao | 6,8 | 5 |
| Tổng cộng | 375,9 |
|
| Cộng (làm tròn) | 376 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT | Tên vật tư | ĐVT | BRT |
1 | Dầu rửa chi tiết | Lít | 8 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 2 |
3 | Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 40 |
4 | Keo làm kín (keo dán sắt) | Hộp | 2 |
5 | Bột rà supáp | kg | 0,3 |
6 | Giẻ lau | kg | 5 |
7 | Giấy ráp | Tờ | 5 |
8 | Bìa amiang làm kín (loại to) | m2 | 1 |
9 | Đá cắt (phục vụ xúc rửa thùng dầu) | Viên | 3 |
10 | Dung dịch làm mát | Lít | 63 |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Định mức giờ công (giờ) | Cấp bậc công việc |
1 | Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn. | 3 | 4 |
2 | Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. | 51 | 4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. | |||
Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô. | |||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. | |||
| Chẩn đoán bằng thiết bị | 1 | 5 |
3 | Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan. | 8,45 | 4 |
4 | Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe | 97.4 |
|
Tháo, lắp trục các đăng | 1 | 4 | |
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số | 30 | 5 | |
Tháo, lắp các bánh xe | 3,4 | 3 | |
Tháo, lắp moay-ơ | 13,6 | 3 | |
Tháo, lắp dầm cầu sau | 18,4 | 4 | |
Tháo, lắp dầm cầu trước | 17 | 4 | |
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau | 6 | 4 | |
Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái | 8 | 4 | |
5 | Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết | 40,8 |
|
6 | Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng | 3 | 4 |
Thay bi chữ thập các đăng | 3 | 4 | |
7 | Thay mới hộp số | 15 | 4 |
8 | Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực | 9,8 | 4 |
Tháo bi bánh đà | 1,7 | 4 | |
Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh | 5,1 | 4 | |
Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực | 3 | 4 | |
9 | Sửa chữa cụm truyền lực chính | 40,8 | 4 |
10 | Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan | 34,4 | 4 |
Thay vòng bi moay-ơ | 4 | 4 | |
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê | 13,6 | 4 | |
Thay cao su cupben phanh |
| 4 | |
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh | 10 | 4 | |
Sửa chữa, thay mâm phanh | 3,4 | 4 | |
Thay má phanh | 3,4 | 4 | |
11 | Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái: | 57 |
|
- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê) | 13,6 | 4 | |
- Thay rô tuyn ba ngang | 2,55 | 4 | |
- Thay ba dọc | 6,8 | 4 | |
- Thay đòn quay trung gian | 3,4 | 4 | |
- Thay bơm trợ lực lái | 3,4 | 5 | |
- Thay tuy ô trợ lực lái | 10,2 | 4 | |
- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái | 3,4 | 5 | |
- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái | 13,6 | 5 | |
- Thay bộ điều khiển đi số |
|
| |
12 | Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước | 8 | 4 |
Thay nhíp hơi và đế nhíp hơi | 8 | 4 | |
13 | Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh | 27,8 |
|
- Thay tuy ô phanh | 6,8 | 4 | |
- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh | 5,1 | 5 | |
- Thay bầu trợ lực phanh | 3,4 | 4 | |
- Thay bộ chia dòng phanh | 3,4 | 5 | |
- Thay rơ le hoặc van hơi các loại | 5,1 | 5 | |
- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay | 4 | 4 | |
14 | Đổ dầu | 1,4 |
|
15 | Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích | 23,2 | 4 |
Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao | |||
| Tổng cộng | 422,05 |
|
| Cộng (làm tròn) | 422 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe BRT |
1 | Dầu rửa chi tiết | Lít | 30 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 10 |
3 | Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 10 |
4 | Keo làm kín (keo dán sắt) | Hộp | 2 |
5 | Giẻ lau | Kg | 5 |
6 | Giấy ráp | Tờ | 5 |
7 | Mỡ moay ơ | Kg | 7 |
8 | Mỡ bơm | Kg | 1 |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Định mức giờ công (giờ) | Cấp bậc công việc |
1 | Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn | 3 | 4 |
2 | Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô | 4 | 3 |
3 | Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. | 24 | 4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. | |||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. | |||
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. | |||
4 | Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. | 131 |
|
| - Tháo, lắp máy phát | 1,5 | 4 |
| - Tháo, lắp máy đề | 1,5 | 4 |
| - Tháo, lắp các cụm đèn trước | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp các cụm đèn sau | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp đèn nóc | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp các đèn trong xe | 24 | 4 |
| - Tháo, lắp loa, radio, micro | 3 | 4 |
| - Tháo, lắp khoang táp lô | 3 | 4 |
| - Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp bộ gạt mưa | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì | 4 | 5 |
| - Tháo, lắp bó dây trần xe (kế tháo ốp trần, ốp sườn) | 20 | 5 |
| - Tháo, lắp bó dây satxi | 24 | 5 |
| - Tháo, lắp bó dây đuôi xe | 12 | 5 |
| - Tháo, lắp bó dây khoang động cơ | 16 | 5 |
| - Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy | 8 | 4 |
5 | Sửa chữa máy phát điện | 6 | 4 |
| + Thay bộ chổi than | 1 | 4 |
| + Thay vòng bi | 1 | 4 |
| + Thay điốt | 2 | 4 |
| + Sửa chữa cổ góp | 1 | 4 |
| + Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế | 1,0 | 4 |
6 | Sửa chữa máy đề | 6 | 4 |
| + Thay bộ chổi than | 1,5 | 4 |
| + Thay vòng bi hoặc bạc | 2 | 4 |
| + Thay bộ côn, giảm tốc | 1,5 | 4 |
| + Đo kiểm roto, stato, rơ le đề | 1,0 | 4 |
7 | Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới | 18 | 5 |
8 | Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới | 18 | 5 |
9 | Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới | 18 | 5 |
10 | Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới | 18 | 5 |
11 | Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới | 18 | 5 |
12 | Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao | 6 | 5 |
| Tổng cộng | 270 |
|
| Cộng (làm tròn) | 270 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe BRT |
1 | Băng dính điện | Cuộn | 4 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 2 |
3 | Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 15 |
4 | Dây điện | m | 10 |
5 | Dây thít to, nhỏ | Cái | 50 |
6 | Giấy ráp | Tờ | 5 |
7 | Chất tẩy rửa (RP7) | Hộp | 2 |
8 | Giẻ lau | Kg | 2 |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Định mức giờ công (giờ) | Cấp bậc công việc |
1 | Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn | 3 | 4 |
2 | Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô | 4 | 3 |
3 | Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. | 18 | 4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. | |||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. | |||
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. | |||
4 | Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. | 89,7 |
|
| - Thu hồi ga | 1,2 | 4 |
| - Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh | 2,4 | 4 |
| - Tháo, lắp dàn nóng | 3,6 | 5 |
| - Tháo, lắp dàn lạnh | 4,8 | 5 |
| - Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc | 19,2 | 5 |
| - Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió | 12 | 4 |
| - Tháo, lắp máy nén | 2,4 | 5 |
| - Tháo, lắp bảng điện Điều khiển | 3,5 | 5 |
| - Tháo, lắp công tắc điều khiển | 1,2 | 5 |
| - Tháo, lắp hệ thống dây điện | 14,4 | 5 |
| - Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe | 25 | 4 |
5 | Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh | 7,2 | 5 |
6 | Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế | 19,2 | 5 |
7 | Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế | 19,2 | 5 |
8 | Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén | 21,6 | 5 |
| - Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ | 2,4 | 5 |
| + Tháo, lắp cụm ly hợp từ | 1,2 | 5 |
| + Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép | 0,6 | 5 |
| + Thay cuộn dây ly hợp | 0,6 | 5 |
| - Thay pistong, xy lanh, trục cơ, vòng bi, phớt... | 19,2 | 5 |
9 | Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian | 2,4 | 4 |
10 | Sửa chữa giá đỡ máy nén | 2,4 | 4 |
11 | Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển | 9,6 | 5 |
12 | Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống | 9,6 | 5 |
13 | Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga | 9,6 | 5 |
14 | Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao | 4 | 5 |
| Tổng cộng | 219,5 |
|
| Cộng (làm tròn) | 220 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe BRT |
1 | Băng dính điện | Cuộn | 3 |
2 | Dây thít to, nhỏ | Cái | 30 |
3 | Chất tẩy rửa (RP7) | Hộp | 1 |
4 | Dây điện | m | 5 |
5 | Giẻ lau | kg | 2 |
6 | Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 15 |
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN KHUNG XƯƠNG, VỎ VÀ NỘI THẤT
TT | Nội dung công việc | Định mức giờ công (giờ công) | Cấp bậc công việc |
1 | Tháo dỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe | 80 | 4 |
2 | Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe | 540 | 5 |
3 | Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe | 568 | 5 |
4 | Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe | 400 | 5 |
5 | Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lóp bọc lót thành trong xe | 480 | 5 |
6 | Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió | 140 | 5 |
7 | Lắp ráp hoàn chỉnh | 110 | 5 |
8 | Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kè các chữ trong và ngoài xe | 390 | 5 |
| Cộng | 2.708 |
|
ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE
TT | Tên vật liệu | Đơn vị | Xe BRT |
1 | Sơn chống gỉ | lít | 18 |
2 | Sơn ghi lót | lít | 3 |
3 | Sơn màu | lít | 14 |
4 | Sơn gầm xe ô tô | lít | 8 |
5 | Đông cứng lót | lít | 6,5 |
6 | Dung môi pha sơn | lít | 4 |
7 | Mỡ bơm | lít | 1 |
8 | Giấy ráp các loại | tờ | 10 |
9 | Đông cứng màu | lít | 1 |
10 | Bả keo hai thành phần | kg | 42 |
11 | Vải giáp nga để mài | mét | 5 |
12 | Băng dính | cuộn | 8 |
13 | Giấy báo | kg | 1 |
14 | Giẻ lau | kg | 5 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT LIỆU BÔI TRƠN
STT | Tên vật tư chính | Độ nhớt/Phẩm cấp | Đơn vị (Km) | Xe BRT |
1 | Dầu máy | 15W4Q/CI4, CH4 | 1000 | 12 |
2 | Dầu cầu | 80W90/GL5 | 1000 | 48 |
3 | Dầu hộp số | 80W90/GL5 | 1000 | 60 |
4 | Dầu trợ lực | DEXTRON II/PSF3 | 1000 | 72 |
5 | Nước làm mát | J7184B | 1000 | 96 |
Loại xe | Cỡ lốp | Xe BRT | |
Lốp ngoại (km) | Lốp nội (km) | ||
Xe buýt | 10,00 - R20 | 85.000 | 70.000 |
Loại xe | Xe BRT | |
Tháng | 1.000 Km | |
Xe buýt BRT | 18 | 135 |
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN BẢO DƯỠNG NGÀY
TT | Nội dung | Tổng giờ công thực hiện | Cấp bậc công việc |
1 | Rửa xe: Vỏ xe | 0,25 | 3 |
2 | Kiểm tra, Điều chỉnh tình trạng đảm bảo kỹ thuật phương tiện | 0,25 | 4 |
| Tổng | 0,5 |
|
TT | Hạng mục | Định ngạch thực hiện | Chỉ số cho 23 nhà chờ |
I | Vệ sinh, bảo vệ nhà chờ BRT |
|
|
1 | Vệ sinh | Hàng ngày | 23 |
2 | Bảo vệ | Hàng ngày | 23 |
II | Năng lượng tiêu thụ (Điện, nước) |
|
|
1 | Tiêu thụ Điện năng | KW/ngày | 1.393 |
2 | Tiêu thụ Nước phục vụ nhà vệ sinh | m3/ngày | 12 |
III | BDSC trang thiết bị công nghệ |
|
|
1 | Thiết bị cửa kính tự động | 1 Tháng/ lần/ cửa | 92 |
2 | Cửa cuốn | 1 Tháng/ lần/ cửa | 21 |
3 | Thiết bị điện: |
|
|
| - Điều hòa | 1 Quý/ lần/1 thiết bị | 31 |
| - Quạt trần | 1 Quý/ lần/ quạt | 163 quạt của 23 nhà chờ |
| - Quạt treo tường | 1 Quý/ lần/ quạt | 47 |
4 | Thiết bị PCCC | 6 tháng/ lần /1 thiết bị | 207 |
IV | BD duy trì nhà chờ |
|
|
1 | Mái nhà chờ | 1 Quý/ lần/ nhà chờ | 23 |
2 | Lan can đường dẫn vào nhà chờ | 1 năm/ lần/ nhà chờ | 23 |
3 | Sơn cột; đường dốc, sơn tường, platform bậc cửa hành khách...) | 2 năm/ lần/ loại | 23 |
4 | Bảo dưỡng Khung thép, tấm lang chắn | 2 năm/ lần/ loại | 23 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ĐIỆN NƯỚC KHAI THÁC NHÀ CHỜ
TT | Nhà chờ | Định mức | ||
Điện năng tiêu thụ KW bq/ ngày | Điện năng tiêu thụ KW bq/ tháng | Điện năng tiêu thụ KW bq/ năm | ||
1 | Nhà chờ Kim Mã | 83,2 | 2.132,5 | 25.590,2 |
2 | Nhà chờ Yên Nghĩa | 247,6 | 4.849,3 | 58.191,6 |
3 | 21 nhà chờ trên tuyến | 1.062,6 | 25.865,4 | 310.384,3 |
4 | Cộng 23 nhà chờ | 1.393,4 | 32.847,2 | 394.166,1 |
5 | Bình quân/ 1 nhà chờ | 60,6 | 1.428,1 | 17.137,7 |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC VỆ SINH NHÀ CHỜ BRT01 HÀNG NGÀY
TT | Nội dung công việc vệ sinh nhà chờ | Giờ công vệ sinh | Cấp bậc công việc | ||
Thời gian thực hiện /1 nhà chờ/ 1 ngày | Trạm Yên Nghĩa | Trạm Kim Mã | |||
1 | Vệ sinh hệ thống cửa | 90 | 180 | 180 |
|
1,1 | Cửa kính tự động | 30 | 60 | 60 | 2 |
1,2 | Cửa cuốn | 30 | 60 | 60 | 2 |
1,3 | Cửa các khu chức năng | 30 | 60 | 60 | 2 |
2 | Vệ sinh các tấm lang nhà chờ | 30 | 60 | 60 | 2 |
3 | Vệ sinh sàn nhà chờ | 30 | 60 | 60 | 2 |
Tổng số phút thực hiện vệ sinh | 150 | 300 | 300 |
| |
Tổng số giờ thực hiện vệ sinh | 2,5 | 5 | 5 |
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC BẢO VỆ NHÀ CHỜ BRT01 HÀNG NGÀY
TT | Nội dung công việc bảo vệ nhà chờ | Khoảng thời gian thực hiện bảo vệ | Giờ công bảo vệ (giờ/nhà chờ) | Bậc công việc | ||
Thời gian thực hiện /1 nhà chờ/ 1 ngày | Trạm Yên Nghĩa | Trạm Kim Mã | ||||
1 | Tuần tra nhà chờ | 23h - 5h | 6 | 6 | 6 | 2 |
2 | Kịp thời phát hiện và ngăn chặn các hành vi phá hoại, xâm phạm bất hợp pháp tới nhà chờ | |||||
Tổng số giờ thực hiện bảo vệ và bậc công việc |
| 6 | 6 | 6 |
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC VỆ SINH NHÀ CHỜ BRT01 HÀNG THÁNG
TT | Nội dung công việc | Giờ công vệ sinh | Cấp bậc công việc | ||
Thời gian thực hiện /1 nhà chờ/ 1 tháng | Trạm Yên Nghĩa | Trạm Kim Mã | |||
1 | Vệ sinh hệ thống cửa | 90 | 180 | 180 |
|
1.1 | Cửa kính tự động | 30 | 60 | 60 | 3 |
1.2 | Cửa cuốn | 30 | 60 | 60 | 3 |
1.3 | Cửa các khu chức năng | 30 | 60 | 60 | 3 |
2 | Vệ sinh các tấm lang nhà chờ | 30 | 60 | 60 | 3 |
3 | Vệ sinh sàn nhà chờ | 30 | 60 | 60 | 3 |
4 | Vệ sinh trần nhà chờ | 45 | 90 | 90 |
|
5 | Vệ sinh rác, cây cỏ đường dẫn vào nhà chờ đảm bảo an toàn, mỹ quan HK đi xe | 150 | 150 | 150 |
|
5.1 | Tiến hành vệ sinh, rác tại lỗi dẫn hành khách ra vào nhà chờ | 30 | 30 | 30 | 2 |
5.2 | Thu gom rác và các phế thải, di chuyển tới vị trí quy định | 30 | 30 | 30 | 2 |
5.3 | Đối với những nhà chờ có cây cỏ mọc tại khu vực lan can đường dẫn. | 30 | 30 | 30 | 2 |
| - Tiến hành vệ sinh sạch cỏ, đảm bảo thông thoáng, sạch sẽ. | 30 | 30 | 30 | 2 |
| - Thu gon cỏ, rác và các phế thải đến vị trí tập kết theo quy định. | 30 | 30 | 30 | 2 |
6 | Cắt tỉa cây cảnh, vệ sinh rác thải khu vực Nhà chờ Yên Nghĩa (M2) |
| 150 |
|
|
6.1 | Dung vật dụng chuyên dụng, tiến hành cắt tỉa bồn hoa. Đảm bảo mỹ quan. |
| 60 |
| 4 |
6.2 | Vệ sinh rác, cây cỏ giữa các lối đi của các bồn hoa |
| 30 |
| 2 |
6.3 | Vệ sinh thu gom rác rơi vào trong các bồn hoa |
| 30 |
| 2 |
6.4 | Thu gom rác và các phế thải, di chuyển tới vị trí quy định |
| 30 |
| 2 |
Tổng số phút thực hiện BDSC | 345 | 690 | 540 |
| |
Tổng giờ công thực hiện BDSC | 5,75 | 11,50 | 9,00 |
|
NỘI DUNG VÀ ĐỊNH NGẠCH DUY TU, DUY TRÌ BDSC ĐỊNH KỲ NHÀ CHỜ BRT THEO THÁNG
TT | Nội dung công việc | Giờ công bảo dưỡng định kỳ (phút/nhà chờ) | Cấp bậc công việc | ||
Thời gian thực hiện /1 nhà chờ/ tháng | Trạm đầu cuối Yên Nghĩa | Trạm đầu cuối Kim Mã | |||
I. Phần thiết bị tự động điều khiển |
|
|
|
| |
1 | Hệ thống cửa kính tự động | 240 | 240 | 240 | 6 |
1.1 | Kiểm tra phần nắp bảo vệ hệ thống kín hay hở, có nứt vỡ hay bong tróc, kịp thời sửa chữa, thay mới nếu cần. | 60 | 60 | 60 | 7 |
1.2 | Kiểm tra độ căng, độ chùng của các dây curoa chuyển động, điều chỉnh đảm bảo hệ thống chuyển động được trơn tru, ổn định. | 25 | 25 | 25 | 5 |
1.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị và vệ sinh ray dẫn hướng, đảm bảo không có vật cản bên trong ảnh hưởng đến sự chuyển động của hệ thống cửa. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.4 | Dùng chổi chuyên dụng, thực hiện vệ sinh làm sạch bụi bẩn của mô tơ, bảng mạch. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.5 | Tiến hành siết chặt ốc vít định vị đảm bảo chắc chắn không bị long, mất mát. | 20 | 20 | 20 | 6 |
1.6 | Tiến hành tháo nắp bảo vệ của bánh xe dẫn hướng, siết chặt vít định vị. Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh bánh xe con lăn. | 35 | 35 | 35 | 7 |
1.7 | Lắp lại nắp bảo vệ. | 50 | 50 | 50 | 5 |
1.8 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 20 | 20 | 20 | 7 |
2 | Hệ thống cửa cuốn xếp. | 120 | 0 | 0 | 4 |
2.1 | Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh mô tơ, kiểm tra hoạt động motor, tiến hành tra dầu mỡ chuyên dụng nếu cần. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.2 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh phanh hãm, kiểm tra chất lượng hâm và má hãm của phanh. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.3 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh U dẫn hướng, kiểm tra U dẫn hướng định vị có bị xô lệch hay không. Thực hiện nắn chỉnh nếu bị xô lệch. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.4 | Tiến hành kiểm tra nan, độ xê dịch của nan. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.5 | Tiến hành siết chặt vít định vị của lô cuốn, đảm bảo độ an toàn, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
2.6 | Thực hiện kiểm tra, điều chỉnh độ căng và dùng chổi chuyên dụng thực hiện vệ sinh xích chuyền tải. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.7 | Thực hiện tra dầu mỡ xích chuyền tải. | 20 | 0 | 0 | 4 |
2.8 | Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.9 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
3 | Hệ thống cửa, khóa phòng vé và các phòng chức năng | 50 | 300 | 120 | 3 |
3.1 | Quan sát trực quan trình trạng hoạt động của bản lề cửa. | 5 | 30 | 12 | 3 |
3.2 | Trong trường hợp cửa bị sệ cánh, chạm sàn. Thì tiến hành thực hiện tháo vít định vị, nâng hệ thống cánh lên đúng vừa tầm, đảm bảo cánh không bị cọ xuống sàn nhà | 30 | 180 | 72 | 3 |
3.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị | 10 | 60 | 24 | 3 |
3.4 | Cắm chìa khóa, thực hiện khóa mở, xác định khóa, chốt xoay có ổn định hay không | 5 | 30 | 12 | 3 |
Tổng số phút thực hiện BDSC | 330 | 460 | 280 |
|
NỘI DUNG VÀ ĐỊNH NGẠCH DUY TU, DUY TRÌ BDSC ĐỊNH KỲ NHÀ CHỜ BRT THEO QUÝ
TT | Nội dung công việc | Giờ công bảo dưỡng định kỳ | Cấp bậc công việc | ||
Thời gian thực hiện /1 nhà chờ/ Quý | Trạm Yên Nghĩa | Trạm Kim Mã | |||
Chuẩn bị tác nghiệp (vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ sản xuất) đúng, đầy đủ. | 60 | 60 | 90 | 5 | |
1 | Hệ thống cửa kính tự động | 240 | 240 | 240 | 6 |
1.1 | Kiểm tra phần nắp bảo vệ hệ thống kín hay hở, có nứt vỡ hay bong tróc, kịp thời sửa chữa, thay mới nếu cần. | 60 | 60 | 60 | 7 |
1.2 | Kiểm tra độ căng, độ chùng của các dây curoa chuyển động, điều chỉnh đảm bảo hệ thống chuyển động được trơn tru, ổn định. | 25 | 25 | 25 | 5 |
1.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị và vệ sinh ray dẫn hướng, đảm bảo không có vật cản bên trong ảnh hưởng đến sự chuyển động của hệ thống cửa. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.4 | Dùng chổi chuyên dụng, thực hiện vệ sinh làm sạch bụi bẩn của mô tơ, bảng mạch. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.5 | Tiến hành siết chặt ốc vít định vị đảm bảo chắc chắn không bị long, mất mát. | 20 | 20 | 20 | 6 |
1.6 | Tiến hành tháo nắp bảo vệ của bánh xe dẫn hướng, siết chặt vít định vị. Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh bánh xe con lăn. | 35 | 35 | 35 | 7 |
1.7 | Lắp lại nắp bảo vệ. | 50 | 50 | 50 | 5 |
1.8 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 20 | 20 | 20 | 7 |
2 | Hệ thống cửa cuốn xếp. | 120 | 0 | 0 | 4 |
2.1 | Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh mô tơ, kiểm tra hoạt động motor, tiến hành tra dầu mỡ chuyên dụng nếu cần. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.2 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh phanh hãm, kiểm tra chất lượng hãm và má hãm của phanh. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.3 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh U dẫn hướng, kiểm tra U dẫn hướng định vị có bị xô lệch hay không. Thực hiện nắn chỉnh nếu bị xô lệch. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.4 | Tiến hành kiểm tra nan, độ xê dịch của nan. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.5 | Tiến hành siết chặt vít định vị của lô cuốn, đảm bảo độ an toàn, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
2.6 | Thực hiện kiểm tra, điều chỉnh độ căng và dùng chổi chuyên dụng thực hiện vệ sinh xích chuyền tải. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.7 | Thực hiện tra dầu mỡ xích chuyền tải. | 20 | 0 | 0 | 4 |
2.8 | Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.9 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
3 | Hệ thống cửa, khóa phòng vé và các phòng chức năng | 50 | 300 | 120 | 3 |
3.1 | Quan sát trực quan trình trạng hoạt động của bản lề cửa. | 5 | 30 | 12 | 3 |
3.2 | Trong trường hợp cửa bị sệ cánh, chạm sàn. Thì tiến hành thực hiện tháo vít định vị, nâng hệ thống cánh lên đúng vừa tầm, đảm bảo cánh không bị cọ xuống sàn nhà | 30 | 180 | 72 | 3 |
3.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị | 10 | 60 | 24 | 3 |
3.4 | Cắm chìa khóa, thực hiện khóa mở, xác định khóa, chốt xoay có ổn định hay không | 5 | 30 | 12 | 3 |
4 | Điều hòa | 120 | 1.200 | - | 5 |
4.1 | Dùng điều khiển từ xa, tiến hành bật điều hòa, để kiểm tra tình hình hoạt động. | 3 | 30 |
| 5 |
4.2 | Kiểm tra bảo dưỡng, vệ sinh dàn nóng | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tháo nắp bảo vệ của dàn nóng, dùng chổi chuyên dụng tiến hành vệ sinh bụi bẩn. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra các đầu dây dẫn điện, ống dẫn nước. | 3 | 30 |
| 5 |
| - Tháo lưới lọc, dùng chổi chuyên dụng hoặc nước sạch để tiến hành vệ sinh lưới lọc, để khô lưới lọc. | 10 | 100 |
| 5 |
| - Dùng máy bơm áp chuyên dụng, xô và nước sạch, máng hứng nước. Thực hiện vệ sinh, làm sạch bụi bẩn của dàn nóng | 20 | 200 |
| 5 |
| - Dùng khăn hoặc máy xì khô chuyên dụng, tiến hành làm khô dàn nóng | 10 | 100 |
| 5 |
| - Thao tác lắp lưới lọc, căn chỉnh vào đúng vị trí, đảm bảo ổn định | 5 | 50 |
| 5 |
| - Thực hiện lắp nắp bảo vệ | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng khăn chuyên dụng, thực hiện lau khô, sạch bề mặt xung quanh dàn lạnh | 5 | 50 |
| 5 |
4.3 | Kiểm tra bảo dưỡng, vệ sinh dàn lạnh | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tiến hành tháo nắp bảo vệ của dàn lạnh. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra các đầu dây dẫn điện, ống dẫn gas | 3 | 30 |
| 5 |
| - Dùng máy bơm áp chuyên dụng, xô và nước sạch, máng hứng nước. Thực hiện vệ sinh, làm sạch bụi bẩn của dàn lạnh | 20 | 200 |
| 5 |
| - Dùng máy xì khô chuyên dụng, tiến hành làm khô dàn lạnh | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng đồng hồ chuyên dụng, tiến hành đo gas. Tiến hành thực hiện nạp gas bổ sung nếu cần thiết. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra ống thoát nước. | 2 | 20 |
| 5 |
| - Lắp lại nắp bảo vệ. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng khăn chuyên dụng, thực hiện lau khô, sạch bề mặt xung quanh dàn lạnh | 2 | 20 |
| 5 |
4.4 | Kiểm tra và thay thế pin điều khiển từ xa. | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 2 | 20 |
| 5 |
4.5 | Thao tác khởi động điều hòa. | 0 | 0 |
| 5 |
| - Theo dõi hoạt động của dàn lạnh và dàn nóng, đảm bảo cục nóng hoạt động êm ái, không phát ra tiếng ồn, hơi dàn lạnh không có mùi hôi | 5 | 50 |
| 5 |
| - Đảm bảo các yếu tố vệ sinh, an toàn và ổn định. | 0 | 0 |
| 5 |
5 | Quạt trần | 180 | 840 | 390 | 4 |
5.1 | Tiến hành bật công tắc quạt để kiểm tra tình hình hoạt động. | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.2 | Điều chỉnh các mức độ tăng giảm để kiểm tra sự ổn định của hộp số. | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.3 | Tiến hành tắt công tắc quạt cho dừng hẳn, sau đó ngắt atomat, đảm bảo không có điện vào thiết bị. Để thực hiện bảo dưỡng cánh và các chi tiết | 9 | 42 | 19,5 | 4 |
5.4 | Dùng thang chuyên dụng, đưa vào đúng vị trí, điều chỉnh chiều cao của thang vừa tầm. Đảm bảo thang ổn định. | 9 | 42 | 19,5 | 4 |
5.5 | Tiến hành tháo các vít định vị của cánh quạt | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.6 | Dùng khăn chuyên dụng, tiến hành vệ sinh, lau cánh quạt bằng khăn ướt nhúng nước xà phòng. | 18 | 84 | 39 | 4 |
5.7 | Dùng khăn chuyên dụng tiến hành làm khô cánh quạt | 18 | 84 | 39 | 4 |
5.8 | Tiến hành tháo ốp trang trí | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.9 | Tiến hành tra dầu | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.10 | Chấm 2 - 3 giọt dầu máy may vào bạc quạt, quay nhẹ cốt để dầu thấm vào. (Lưu ý không để dầu rớt vào cuộn dây mô tơ) | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.11 | Dùng khăn chuyên dụng nhúng nước xà phòng, tiến hành vệ sinh | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.12 | Dùng khăn chuyên dụng tiến hành làm khô | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.13 | Thực hiện lắp ốp đèn trang trí, siết chặt vít định vị | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.14 | Thực hiện lắp cánh, siết chặt vít định vị | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.15 | Kiểm tra xem quạt trần có gắn vững chắc trên trần nhà hay không, cánh quạt phải cùng khoảng cách với trần khi đo. | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.16 | Thao tác khởi động quạt. | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.17 | Quan sát hoạt động, đảm bảo quạt vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 28 | 13 | 4 |
6 | Quạt treo tường | 30 | 570 | 0 | 4 |
6.1 | Tiến hành bật công tắc quạt để kiểm tra tình hình hoạt động. | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.2 | Điều chỉnh các mức độ tăng giảm để kiểm tra sự ổn định của hộp số. | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.3 | Tiến hành tắt công tắc quạt cho dừng hẳn, sau đó ngắt atomat, đảm bảo không có điện vào thiết bị. Để thực hiện bảo dưỡng cánh và các chi tiết | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.4 | Ngắt kết nối (rút phích cắm) của thiết bị | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.5 | Dùng thang chuyên dụng, đưa vào đúng vị trí, điều chỉnh chiều cao của thang vừa tầm. Đảm bảo thang ổn định. | 1 | 26 |
| 4 |
6.6 | Tháo quạt từ chốt định vị tại thân sau quạt | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.7 | Hạ quạt xuống, di chuyển ra vị trí đủ ánh sáng và sạch sẽ để thực hiện bảo dưỡng | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.8 | Tiến hành thực hiện tháo lưới bảo vệ, bằng cách tháo khóa định vị | 2 | 52 |
| 4 |
6.9 | Tiến hành tháo ốc hãng định vị cánh | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.10 | Hòa xà phòng với một ít nước sạch, cho cánh quạt và lưới bảo vệ vào cọ rửa hết bụi bẩn. | 10 | 60 |
| 4 |
6.11 | Tiếp theo rửa sạch bằng nước, đảm bảo hết xà phòng | 2 | 52 |
| 4 |
6.12 | Dùng khăn chuyên dụng, tiến hành lau khô. | 1 | 26 |
| 4 |
6.13 | Tiến hành tháo ốc hãng định vị lưới sau | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.14 | Tiến hành tháo vít định vị của ốp bảo vệ động cơ, tháo ốp bảo vệ. Mở nắp bánh răng ở mặt sau và nắp có gắn đệm trục, lau sạch 2 đầu trục ra để tra dầu. | 1,5 | 39 |
| 4 |
6.15 | Sử dụng dầu máy chuyên dụng, chấm vài giọt dầu máy vào bạc quạt, quay nhẹ cốt để dầu thấm vào. (Chú ý không để dầu rớt vào cuộn dây mô tơ.) | 1 | 26 |
| 4 |
6.16 | Tiến hành lắp các chi tiết, đảm bảo đúng quy cách và ổn định | 5 | 120 |
| 4 |
6.17 | Kiểm tra kỹ dây điện, phích cắm xem có bị chuột cắn làm rò điện không. Nếu phát hiện dây điện nguồn bị đứt, công tác tiếp xúc không tốt, nên thay ngay để tránh chập điện. | 1 | 26 |
| 4 |
6.18 | Sau đó cắm điện chạy thử khoảng 10 phút, quan sát thiết bị vận hành, đảm bảo chạy êm ái, ổn định. | 1,5 | 39 |
| 4 |
7 | Mái, trần nhôm bằng Alumilium | 960 | 1.920 | 2.880 | 5 |
7.1 | Sử dụng thang chuyên dụng, đặt vào vị trí phía ngoài phía cuối nhà chờ, căn chỉnh đủ độ cao, ổn định | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.2 | Tiến hành định vị thang bằng dây bảo hiểm | 15 | 30 | 45 | 5 |
7.3 | Nhân viên kỹ thuật, phải tiến hành thắt dây an toàn chuyên dụng trước lúc di chuyển lên mái nhà chờ | 15 | 30 | 45 | 5 |
7.4 | Tiến hành di chuyển lên phía trên của mái | 10 | 20 | 30 | 5 |
7.5 | Di chuyển nhẹ hai chân theo xà gồ, đảm bảo mái không bị cong vênh. | 20 | 40 | 60 | 5 |
7.6 | Quan sát trực quan các mối nối của mái và máng thu nước | 10 | 20 | 30 | 5 |
7.7 | Dùng chổi và bao tải chuyên dụng. Tiến hành vệ sinh, thu gom rác và cặn bẩn của máng thu nước | 120 | 240 | 360 | 5 |
7.8 | Buộc chặt bao tải, đảm bảo an toàn, di chuyển xuống mặt đất | 50 | 100 | 150 | 5 |
7.9 | Di chuyển rác tới vị trí tập kết theo quy định | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.10 | Chuẩn bị keo và súng chuyên dụng để xử lý các khe hở giữa các mối nối và các vít định vị | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.11 | Tiến hành thực hiện bơm keo chuyên dụng bằng súng bơm đúng quy định | 300 | 600 | 900 | 5 |
7.12 | Trường hợp vít định vị bị bung hoặc mất. Sử dụng súng và vít, bắn bổ sung, bôi keo các chỗ bắn vít, keo tại các đầu nối. | 300 | 600 | 900 | 5 |
7.13 | Kết thúc công việc, di chuyển các trang thiết bị dụng cụ và vật tư xuống mặt đất. Trả lại mặt bằng mái thông thoáng và ổn định. | 30 | 60 | 90 | 5 |
Tổng số phút thực hiện BDSC | 1.680 | 5.050 | 3.640 |
|
NỘI DUNG VÀ ĐỊNH NGẠCH DUY TƯ, DUY TRÌ BDSC ĐỊNH KỲ NHÀ CHỜ BRT - 6 THÁNG
TT | Nội dung công việc | Giờ công bảo dưỡng định kỳ | Cấp bậc công việc | ||
Thời gian thực hiện /1 nhà chờ/ Quý | Trạm Yên Nghĩa | Trạm Kim Mã | |||
Chuẩn bị tác nghiệp (vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ sản xuất) đúng, đầy đủ. | 60 | 60 | 90 | 5 | |
1 | Hệ thống cửa kính tự động | 240 | 240 | 240 | 6 |
1.1 | Kiểm tra phần nắp bảo vệ hệ thống kín hay hở, có nứt vỡ hay bong tróc, kịp thời sửa chữa, thay mới nếu cần. | 60 | 60 | 60 | 7 |
1.2 | Kiểm tra độ căng, độ chùng của các dây curoa chuyển động, điều chỉnh đảm bảo hệ thống chuyển động được trơn tru, ổn định. | 25 | 25 | 25 | 5 |
1.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị và vệ sinh ray dẫn hướng, đảm bảo không có vật cản bên trong ảnh hưởng đến sự chuyển động của hệ thống cửa. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.4 | Dùng chổi chuyên dụng, thực hiện vệ sinh làm sạch bụi bẩn của mô tơ, bảng mạch. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.5 | Tiến hành siết chặt ốc vít định vị đảm bảo chắc chắn không bị long, mất mát. | 20 | 20 | 20 | 6 |
1.6 | Tiến hành tháo nắp bảo vệ của bánh xe dẫn hướng, siết chặt vít định vị. Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh bánh xe con lăn. | 35 | 35 | 35 | 7 |
1.7 | Lắp lại nắp bảo vệ. | 50 | 50 | 50 | 5 |
1.8 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 20 | 20 | 20 | 7 |
2 | Hệ thống cửa cuốn xếp | 120 | 0 | 0 | 4 |
2.1 | Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh mô tơ, kiểm tra hoạt động motor, tiến hành tra dầu mỡ chuyên dụng nếu cần. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.2 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh phanh hãm, kiểm tra chất lượng hãm và má hãm của phanh. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.3 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh U dẫn hướng, kiểm tra U dẫn hướng định vị có bị xô lệch hay không. Thực hiện nắn chỉnh nếu bị xô lệch. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.4 | Tiến hành kiểm tra nan, độ xê dịch của nan. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.5 | Tiến hành siết chặt vít định vị của lô cuốn, đảm bảo độ an toàn, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
2.6 | Thực hiện kiểm tra, điều chỉnh độ căng và dùng chổi chuyên dụng thực hiện vệ sinh xích chuyền tải. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.7 | Thực hiện tra dầu mỡ xích chuyền tải. | 20 | 0 | 0 | 4 |
2.8 | Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.9 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
3 | Hệ thống cửa, khóa phòng vé và các phòng chức năng | 50 | 300 | 120 | 3 |
3.1 | Quan sát trực quan trình trạng hoạt động của bản lề cửa. | 5 | 30 | 12 | 3 |
3.2 | Trong trường hợp cửa bị sệ cánh, chạm sàn. Thì tiến hành thực hiện tháo vít định vị, nâng hệ thống cánh lên đúng vừa tầm, đảm bảo cánh không bị cọ xuống sàn nhà | 30 | 180 | 72 | 3 |
3.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị | 10 | 60 | 24 | 3 |
3.4 | Cắm chìa khóa, thực hiện khóa mở, xác định khóa, chốt xoay có ổn định hay không | 5 | 30 | 12 | 3 |
4 | Điều hòa | 120 | 1.200 | - | 5 |
4.1 | Dùng điều khiển từ xa, tiến hành bật điều hòa, để kiểm tra tình hình hoạt động. | 3 | 30 |
| 5 |
4.2 | Kiểm tra bảo dưỡng, vệ sinh dàn nóng | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tháo nắp bảo vệ của dàn nóng, dùng chổi chuyên dụng tiến hành vệ sinh bụi bẩn. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra các đầu dây dẫn điện, ống dẫn nước. | 3 | 30 |
| 5 |
| - Tháo lưới lọc, dùng chổi chuyên dụng hoặc nước sạch để tiến hành vệ sinh lưới lọc, để khô lưới lọc. | 10 | 100 |
| 5 |
| - Dùng máy bơm áp chuyên dụng, xô và nước sạch, máng hứng nước. Thực hiện vệ sinh, làm sạch bụi bẩn của dàn nóng | 20 | 200 |
| 5 |
| - Dùng khăn hoặc máy xì khô chuyên dụng, tiến hành làm khô dàn nóng | 10 | 100 |
| 5 |
| - Thao tác lắp lưới lọc, căn chỉnh vào đúng vị trí, đảm bảo ổn định | 5 | 50 |
| 5 |
| - Thực hiện lắp nắp bảo vệ | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng khăn chuyên dụng, thực hiện lau khô, sạch bề mặt xung quanh dàn lạnh | 5 | 50 |
| 5 |
4.3 | Kiểm tra bảo dưỡng, vệ sinh dàn lạnh | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tiến hành tháo nắp bảo vệ của dàn lạnh. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra các đầu dây dẫn điện, ống dẫn gas | 3 | 30 |
| 5 |
| - Dùng máy bơm áp chuyên dụng, xô và nước sạch, máng hứng nước. Thực hiện vệ sinh, làm sạch bụi bẩn của dàn lạnh | 20 | 200 |
| 5 |
| - Dùng máy xì khô chuyên dụng, tiến hành làm khô dàn lạnh | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng đồng hồ chuyên dụng, tiến hành đo gas. Tiến hành thực hiện nạp gas bổ sung nếu cần thiết. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra ống thoát nước. | 2 | 20 |
| 5 |
| - Lắp lại nắp bảo vệ. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng khăn chuyên dụng, thực hiện lau khô, sạch bề mặt xung quanh dàn lạnh | 2 | 20 |
| 5 |
4.4 | Kiểm tra và thay thế pin điều khiển từ xa. | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 2 | 20 |
| 5 |
4.5 | Thao tác khởi động điều hòa. | 0 | 0 |
| 5 |
| - Theo dõi hoạt động của dàn lạnh và dàn nóng, đảm bảo cục nóng hoạt động êm ái, không phát ra tiếng ồn, hơi dàn lạnh không có mùi hôi | 5 | 50 |
| 5 |
| - Đảm bảo các yếu tố vệ sinh, an toàn và ổn định. | 0 | 0 |
| 5 |
5 | Quạt trần | 180 | 840 | 390 | 4 |
5.1 | Tiến hành bật công tắc quạt để kiểm tra tình hình hoạt động. | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.2 | Điều chỉnh các mức độ tăng giảm để kiểm tra sự ổn định của hộp số. | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.3 | Tiến hành tắt công tắc quạt cho dừng hẳn, sau đó ngắt atomat, đảm bảo không có điện vào thiết bị. Để thực hiện bảo dưỡng cánh và các chi tiết | 9 | 42 | 19,5 | 4 |
5.4 | Dùng thang chuyên dụng, đưa vào đúng vị trí, điều chỉnh chiều cao của thang vừa tầm. Đảm bảo thang ổn định. | 9 | 42 | 19,5 | 4 |
5.5 | Tiến hành tháo các vít định vị của cánh quạt | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.6 | Dùng khăn chuyên dụng, tiến hành vệ sinh, lau cánh quạt bằng khăn ướt nhúng nước xà phòng. | 18 | 84 | 39 | 4 |
5.7 | Dùng khăn chuyên dụng tiến hành làm khô cánh quạt | 18 | 84 | 39 | 4 |
5.8 | Tiến hành tháo ốp trang trí | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.9 | Tiến hành tra dầu | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.10 | Chấm 2 - 3 giọt dầu máy may vào bạc quạt, quay nhẹ cốt để dầu thấm vào. (Lưu ý không để dầu rớt vào cuộn dây mô tơ) | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.11 | Dùng khăn chuyên dụng nhúng nước xà phòng, tiến hành vệ sinh | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.12 | Dùng khăn chuyên dụng tiến hành làm khô | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.13 | Thực hiện lắp ốp đèn trang trí, siết chặt vít định vị | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.14 | Thực hiện lắp cánh, siết chặt vít định vị | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.15 | Kiểm tra xem quạt trần có gắn vững chắc trên trần nhà hay không, cánh quạt phải cùng khoảng cách với trần khi đo. | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.16 | Thao tác khởi động quạt. | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.17 | Quan sát hoạt động, đảm bảo quạt vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 28 | 13 | 4 |
6 | Quạt treo tường | 30 | 570 | 0 | 4 |
6.1 | Tiến hành bật công tắc quạt để kiểm tra tình hình hoạt động. | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.2 | Điều chỉnh các mức độ tăng giảm để kiểm tra sự ổn định của hộp số. | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.3 | Tiến hành tắt công tắc quạt cho dừng hẳn, sau đó ngắt atomat, đảm bảo không có điện vào thiết bị. Để thực hiện bảo dưỡng cánh và các chi tiết | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.4 | Ngắt kết nối (rút phích cắm) của thiết bị | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.5 | Dùng thang chuyên dụng, đưa vào đúng vị trí, điều chỉnh chiều cao của thang vừa tầm. Đảm bảo thang ổn định. | 1 | 26 |
| 4 |
6.6 | Tháo quạt từ chốt định vị tại thân sau quạt | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.7 | Hạ quạt xuống, di chuyển ra vị trí đủ ánh sáng và sạch sẽ để thực hiện bảo dưỡng | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.8 | Tiến hành thực hiện tháo lưới bảo vệ, bằng cách tháo khóa định vị | 2 | 52 |
| 4 |
6.9 | Tiến hành tháo ốc hãng định vị cánh | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.10 | Hòa xà phòng với một ít nước sạch, cho cánh quạt và lưới bảo vệ vào cọ rửa hết bụi bẩn. | 10 | 60 |
| 4 |
6.11 | Tiếp theo rửa sạch bằng nước, đảm bảo hết xà phòng | 2 | 52 |
| 4 |
6.12 | Dùng khăn chuyên dụng, tiến hành lau khô. | 1 | 26 |
| 4 |
6.13 | Tiến hành tháo ốc hãng định vị lưới sau | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.14 | Tiến hành tháo vít định vị của ốp bảo vệ động cơ, tháo ốp bảo vệ. Mở nắp bánh răng ở mặt sau và nắp có gắn đệm trục, lau sạch 2 đầu trục ra để tra dầu. | 1,5 | 39 |
| 4 |
6.15 | Sử dụng dầu máy chuyên dụng, chấm vài giọt dầu máy vào bạc quạt, quay nhẹ cốt để dầu thấm vào. (Chú ý không để dầu rớt vào cuộn dây mô tơ.) | 1 | 26 |
| 4 |
6.16 | Tiến hành lắp các chi tiết, đảm bảo đúng quy cách và ổn định | 5 | 120 |
| 4 |
6.17 | Kiểm tra kỹ dây điện, phích cắm xem có bị chuột cắn làm rò điện không. Nếu phát hiện dây điện nguồn bị đứt, công tắc tiếp xúc không tốt, nên thay ngay để tránh chập điện. | 1 | 26 |
| 4 |
6.18 | Sau đó cắm điện chạy thử khoảng 10 phút, quan sát thiết bị vận hành, đảm bảo chạy êm ái, ổn định. | 1,5 | 39 |
| 4 |
7 | Mái, trần nhôm bằng Alumilium | 960 | 1.920 | 2.880 | 5 |
7.1 | Sử dụng thang chuyên dụng, đặt vào vị trí phía ngoài phía cuối nhà chờ, căn chỉnh đủ độ cao, ổn định | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.2 | Tiến hành định vị thang bằng dây bảo hiểm | 15 | 30 | 45 | 5 |
7.3 | Nhân viên kỹ thuật, phải tiến hành thắt dây an toàn chuyên dụng trước lúc di chuyển lên mái nhà chờ | 15 | 30 | 45 | 5 |
7.4 | Tiến hành di chuyển lên phía trên của mái | 10 | 20 | 30 | 5 |
7.5 | Di chuyển nhẹ hai chân theo xà gồ, đảm bảo mái không bị cong vênh. | 20 | 40 | 60 | 5 |
7.6 | Quan sát trực quan các mối nối của mái và máng thu nước | 10 | 20 | 30 | 5 |
7.7 | Dùng chổi và bao tải chuyên dụng. Tiến hành vệ sinh, thu gom rác và cặn bẩn của máng thu nước | 120 | 240 | 360 | 5 |
7.8 | Buộc chặt bao tải, đảm bảo an toàn, di chuyển xuống mặt đất | 50 | 100 | 150 | 5 |
7.9 | Di chuyển rác tới vị trí tập kết theo quy định | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.10 | Chuẩn bị keo và súng chuyên dụng để xử lý các khe hở giữa các mối nối và các vít định vị | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.11 | Tiến hành thực hiện bơm keo chuyên dụng bằng súng bơm đúng quy định | 300 | 600 | 900 | 5 |
7.12 | Trường hợp vít định vị bị bung hoặc mất. Sử dụng súng và vít, bắn bổ sung, bôi keo các chỗ bắn vít, keo tại các đầu nối. | 300 | 600 | 900 | 5 |
7.13 | Kết thúc công việc, di chuyển các trang thiết bị dụng cụ và vật tư xuống mặt đất. Trả lại mặt bằng mái thông thoáng và ổn định. | 30 | 60 | 90 | 5 |
8 | Phòng cháy chữa cháy | 18 | 12 | 18 | 5 |
8.1 | Vệ sinh hộp bình bọt. | 6 | 4 | 6 | 5 |
8.2 | Kiểm tra khí đẩy thông qua áp kế hoặc cân rồi so sánh với khối lượng ban đầu. | 3 | 2 | 3 | 5 |
8.3 | Kim chỉ dưới vạch xanh thì phải nạp lại khí. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.4 | Kiểm tra khối lượng bột bằng cách cân so sánh. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.5 | Kiểm tra vòi, loa phun. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.6 | Trường hợp hết hạn sử dụng hoặc đã dùng hết. Thì báo cáo đề xuất nạp khí bổ sung. | 3 | 2 | 3 | 5 |
8.7 | Để bình bọt lại vị trí cũ. Khóa hộp bình bọt. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
Tổng số phút thực hiện BDSC | 1.698 | 5.062 | 3.658 |
|
NỘI DUNG VÀ ĐỊNH NGẠCH DUY TU, DUY TRÌ BDSC ĐỊNH KỲ NHÀ CHỜ BRT - 12 THÁNG
TT | Nội dung công việc | Giờ công bảo dưỡng định kỳ | Cấp bậc công việc | ||
Thời gian thực hiện /1 nhà chờ/12 tháng | Trạm Yên Nghĩa | Trạm Kim Mã | |||
Chuẩn bị tác nghiệp (vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ sản xuất) đúng, đầy đủ. | 60 | 60 | 90 | 5 | |
1 | Hệ thống cửa kính tự động | 240 | 240 | 240 | 6 |
1.1 | Kiểm tra phần nắp bảo vệ hệ thống kín hay hở, có nứt vỡ hay bong tróc, kịp thời sửa chữa, thay mới nếu cần. | 60 | 60 | 60 | 7 |
1.2 | Kiểm tra độ căng, độ chùng của các dây curoa chuyển động, điều chỉnh đảm bảo hệ thống chuyển động được trơn tru, ổn định. | 25 | 25 | 25 | 5 |
1.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị và vệ sinh ray dẫn hướng, đảm bảo không có vật cản bên trong ảnh hưởng đến sự chuyển động của hệ thống cửa. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.4 | Dùng chổi chuyên dụng, thực hiện vệ sinh làm sạch bụi bẩn của mô tơ, bảng mạch. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.5 | Tiến hành siết chặt ốc vít định vị đảm bảo chắc chắn không bị long, mất mát. | 20 | 20 | 20 | 6 |
1.6 | Tiến hành tháo nắp bảo vệ của bánh xe dẫn hướng, siết chặt vít định vị. Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh bánh xe con lăn. | 35 | 35 | 35 | 7 |
1.7 | Lắp lại nắp bảo vệ. | 50 | 50 | 50 | 5 |
1.8 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 20 | 20 | 20 | 7 |
2 | Hệ thống cửa cuốn xếp | 120 | 0 | 0 | 4 |
2.1 | Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh mô tơ, kiểm tra hoạt động motor, tiến hành tra dầu mỡ chuyên dụng nếu cần. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.2 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh phanh hãm, kiểm tra chất lượng hãm và má hãm của phanh. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.3 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh U dẫn hướng, kiểm tra U dẫn hướng định vị có bị xô lệch hay không. Thực hiện nắn chỉnh nếu bị xô lệch. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.4 | Tiến hành kiểm tra nan, độ xê dịch của nan. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.5 | Tiến hành siết chặt vít định vị của lô cuốn, đảm bảo độ an toàn, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
2.6 | Thực hiện kiểm tra, điều chỉnh độ căng và dùng chổi chuyên dụng thực hiện vệ sinh xích chuyền tải. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.7 | Thực hiện tra dầu mỡ xích chuyền tải. | 20 | 0 | 0 | 4 |
2.8 | Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.9 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
3 | Hệ thống cửa, khóa phòng vé và các phòng chức năng | 50 | 300 | 120 | 3 |
3.1 | Quan sát trực quan trình trạng hoạt động của bản lề cửa. | 5 | 30 | 12 | 3 |
3.2 | Trong trường hợp cửa bị sệ cánh, chạm sàn. Thì tiến hành thực hiện tháo vít định vị, nâng hệ thống cánh lên đúng vừa tầm, đảm bảo cánh không bị cọ xuống sàn nhà | 30 | 180 | 72 | 3 |
3.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị | 10 | 60 | 24 | 3 |
3.4 | Cắm chìa khóa, thực hiện khóa mở, xác định khóa, chốt xoay có ổn định hay không | 5 | 30 | 12 | 3 |
4 | Điều hòa | 120 | 1.200 | - | 5 |
4.1 | Dùng điều khiển từ xa, tiến hành bật điều hòa, để kiểm tra tình hình hoạt động. | 3 | 30 |
| 5 |
4.2 | Kiểm tra bảo dưỡng, vệ sinh dàn nóng | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tháo nắp bảo vệ của dàn nóng, dùng chổi chuyên dụng tiến hành vệ sinh bụi bẩn. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra các đầu dây dẫn điện, ống dẫn nước. | 3 | 30 |
| 5 |
| - Tháo lưới lọc, dùng chổi chuyên dụng hoặc nước sạch để tiến hành vệ sinh lưới lọc, để khô lưới lọc. | 10 | 100 |
| 5 |
| - Dùng máy bơm áp chuyên dụng, xô và nước sạch, máng hứng nước. Thực hiện vệ sinh, làm sạch bụi bẩn của dàn nóng | 20 | 200 |
| 5 |
| - Dùng khăn hoặc máy xì khô chuyên dụng, tiến hành làm khô dàn nóng | 10 | 100 |
| 5 |
| - Thao tác lắp lưới lọc, căn chỉnh vào đúng vị trí, đảm bảo ổn định | 5 | 50 |
| 5 |
| - Thực hiện lắp nắp bảo vệ | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng khăn chuyên dụng, thực hiện lau khô, sạch bề mặt xung quanh dàn lạnh | 5 | 50 |
| 5 |
4.3 | Kiểm tra bảo dưỡng, vệ sinh dàn lạnh | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tiến hành tháo nắp bảo vệ của dàn lạnh. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra các đầu dây dẫn điện, ống dẫn gas | 3 | 30 |
| 5 |
| - Dùng máy bơm áp chuyên dụng, xô và nước sạch, máng hứng nước. Thực hiện vệ sinh, làm sạch bụi bẩn của dàn lạnh | 20 | 200 |
| 5 |
| - Dùng máy xì khô chuyên dụng, tiến hành làm khô dàn lạnh | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng đồng hồ chuyên dụng, tiến hành đo gas. Tiến hành thực hiện nạp gas bổ sung nếu cần thiết. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra ống thoát nước. | 2 | 20 |
| 5 |
| - Lắp lại nắp bảo vệ. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng khăn chuyên dụng, thực hiện lau khô, sạch bề mặt xung quanh dàn lạnh | 2 | 20 |
| 5 |
4.4 | Kiểm tra và thay thế pin điều khiển từ xa. | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 2 | 20 |
| 5 |
4.5 | Thao tác khởi động điều hòa. | 0 | 0 |
| 5 |
| - Theo dõi hoạt động của dàn lạnh và dàn nóng, đảm bảo cục nóng hoạt động êm ái, không phát ra tiếng ồn, hơi dàn lạnh không có mùi hôi | 5 | 50 |
| 5 |
| - Đảm bảo các yếu tố vệ sinh, an toàn và ổn định. | 0 | 0 |
| 5 |
5 | Quạt trần | 180 | 840 | 390 | 4 |
5.1 | Tiến hành bật công tắc quạt để kiểm tra tình hình hoạt động. | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.2 | Điều chỉnh các mức độ tăng giảm để kiểm tra sự ổn định của hộp số. | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.3 | Tiến hành tắt công tắc quạt cho dừng hẳn, sau đó ngắt atomat, đảm bảo không có điện vào thiết bị. Để thực hiện bảo dưỡng cánh và các chi tiết | 9 | 42 | 19,5 | 4 |
5.4 | Dùng thang chuyên dụng, đưa vào đúng vị trí, điều chỉnh chiều cao của thang vừa tầm. Đảm bảo thang ổn định. | 9 | 42 | 19,5 | 4 |
5.5 | Tiến hành tháo các vít định vị của cánh quạt | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.6 | Dùng khăn chuyên dụng, tiến hành vệ sinh, lau cánh quạt bằng khăn ướt nhúng nước xà phòng. | 18 | 84 | 39 | 4 |
5.7 | Dùng khăn chuyên dụng tiến hành làm khô cánh quạt | 18 | 84 | 39 | 4 |
5.8 | Tiến hành tháo ốp trang trí | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.9 | Tiến hành tra dầu | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.10 | Chấm 2 - 3 giọt dầu máy may vào bạc quạt, quay nhẹ cốt để dầu thấm vào. (Lưu ý không để dầu rớt vào cuộn dây mô tơ) | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.11 | Dùng khăn chuyên dụng nhúng nước xà phòng, tiến hành vệ sinh | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.12 | Dùng khăn chuyên dụng tiến hành làm khô | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.13 | Thực hiện lắp ốp đèn trang trí, siết chặt vít định vị | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.14 | Thực hiện lắp cánh, siết chặt vít định vị | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.15 | Kiểm tra xem quạt trần có gắn vững chắc trên trần nhà hay không, cánh quạt phải cùng khoảng cách với trần khi đo. | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.16 | Thao tác khởi động quạt. | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.17 | Quan sát hoạt động, đảm bảo quạt vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 28 | 13 | 4 |
6 | Quạt treo tường | 30 | 570 | 0 | 4 |
6.1 | Tiến hành bật công tắc quạt để kiểm tra tình hình hoạt động. | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.2 | Điều chỉnh các mức độ tăng giảm để kiểm tra sự ổn định của hộp số. | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.3 | Tiến hành tắt công tắc quạt cho dừng hẳn, sau đó ngắt atomat, đảm bảo không có điện vào thiết bị. Để thực hiện bảo dưỡng cánh và các chi tiết | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.4 | Ngắt kết nối (rút phích cắm) của thiết bị | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.5 | Dùng thang chuyên dụng, đưa vào đúng vị trí, điều chỉnh chiều cao của thang vừa tầm. Đảm bảo thang ổn định. | 1 | 26 |
| 4 |
6.6 | Tháo quạt từ chốt định vị tại thân sau quạt | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.7 | Hạ quạt xuống, di chuyển ra vị trí đủ ánh sáng và sạch sẽ để thực hiện bảo dưỡng | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.8 | Tiến hành thực hiện tháo lưới bảo vệ, bằng cách tháo khóa định vị | 2 | 52 |
| 4 |
6.9 | Tiến hành tháo ốc hãng định vị cánh | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.10 | Hòa xà phòng với một ít nước sạch, cho cánh quạt và lưới bảo vệ vào cọ rửa hết bụi bẩn. | 10 | 60 |
| 4 |
6.11 | Tiếp theo rửa sạch bằng nước, đảm bảo hết xà phòng | 2 | 52 |
| 4 |
6.12 | Dùng khăn chuyên dụng, tiến hành lau khô. | 1 | 26 |
| 4 |
6.13 | Tiến hành tháo ốc hãng định vị lưới sau | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.14 | Tiến hành tháo vít định vị của ốp bảo vệ động cơ, tháo ốp bảo vệ. Mở nắp bánh răng ở mặt sau và nắp có gắn đệm trục, lau sạch 2 đầu trục ra để tra dầu. | 1,5 | 39 |
| 4 |
6.15 | Sử dụng dầu máy chuyên dụng, chấm vài giọt dầu máy vào bạc quạt, quay nhẹ cốt để dầu thấm vào. (Chú ý không để dầu rớt vào cuộn dây mô tơ.) | 1 | 26 |
| 4 |
6.16 | Tiến hành lắp các chi tiết, đảm bảo đúng quy cách và ổn định | 5 | 120 |
| 4 |
6.17 | Kiểm tra kỹ dây điện, phích cắm xem có bị chuột cắn làm rò điện không. Nếu phát hiện dây điện nguồn bị đứt, công tắc tiếp xúc không tốt, nên thay ngay để tránh chập điện. | 1 | 26 |
| 4 |
6.18 | Sau đó cắm điện chạy thử khoảng 10 phút, quan sát thiết bị vận hành, đảm bảo chạy êm ái, ổn định. | 1,5 | 39 |
| 4 |
7 | Mái, trần nhôm bằng Alumilium | 960 | 1.920 | 2.880 | 5 |
7.1 | Sử dụng thang chuyên dụng, đặt vào vị trí phía ngoài phía cuối nhà chờ, căn chỉnh đủ độ cao, ổn định | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.2 | Tiến hành định vị thang bằng dây bảo hiểm | 15 | 30 | 45 | 5 |
7.3 | Nhân viên kỹ thuật, phải tiến hành thắt dây an toàn chuyên dụng trước lúc di chuyển lên mái nhà chờ | 15 | 30 | 45 | 5 |
7.4 | Tiến hành di chuyển lên phía trên của mái | 10 | 20 | 30 | 5 |
7.5 | Di chuyển nhẹ hai chân theo xà gồ, đảm bảo mái không bị cong vênh. | 20 | 40 | 60 | 5 |
7.6 | Quan sát trực quan các mối nối của mái và máng thu nước | 10 | 20 | 30 | 5 |
7.7 | Dùng chổi và bao tải chuyên dụng. Tiến hành vệ sinh, thu gom rác và cặn bẩn của máng thu nước | 120 | 240 | 360 | 5 |
7.8 | Buộc chặt bao tải, đảm bảo an toàn, di chuyển xuống mặt đất | 50 | 100 | 150 | 5 |
7.9 | Di chuyển rác tới vị trí tập kết theo quy định | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.10 | Chuẩn bị keo và súng chuyên dụng để xử lý các khe hở giữa các mối nối và các vít định vị | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.11 | Tiến hành thực hiện bơm keo chuyên dụng bằng súng bơm đúng quy định | 300 | 600 | 900 | 5 |
7.12 | Trường hợp vít định vị bị bung hoặc mất. Sử dụng súng và vít, bắn bổ sung, bôi keo các chỗ bắn vít, keo tại các đầu nối. | 300 | 600 | 900 | 5 |
7.13 | Kết thúc công việc, di chuyển các trang thiết bị dụng cụ và vật tư xuống mặt đất. Trả lại mặt bằng mái thông thoáng và ổn định. | 30 | 60 | 90 | 5 |
8 | Phòng cháy chữa cháy | 18 | 12 | 18 | 5 |
8.1 | Vệ sinh hộp bình bọt. | 6 | 4 | 6 | 5 |
8.2 | Kiểm tra khí đẩy thông qua áp kế hoặc cân rồi so sánh với khối lượng ban đầu. | 3 | 2 | 3 | 5 |
8.3 | Kim chỉ dưới vạch xanh thì phải nạp lại khí. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.4 | Kiểm tra khối lượng bột bằng cách cân so sánh. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.5 | Kiểm tra vòi, loa phun. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.6 | Trường hợp hết hạn sử dụng hoặc đã dùng hết. Thì báo cáo đề xuất nạp khí bổ sung. | 3 | 2 | 3 | 5 |
8.7 | Để bình bọt lại vị trí cũ. Khóa hộp bình bọt. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
9 | Lan can tay vịn phục vụ hành khách | 48 | 16 | 40 | 4 |
9.1 | Kiểm tra, siết chặt vít định vị | 6 | 2 | 5 | 4 |
9.2 | Trong trường hợp các thanh giằng bị bung mối hàn, bị gẫy. | 0 | 0 | 0 | 4 |
9.3 | Chuẩn bị nguyên vật liệu đúng quy cách và máy hàn chuyên dụng. | 6 | 2 | 5 | 4 |
9.4 | Tiến hành hàn. Trả lại lan can đảm bảo chắc chắn, ổn định | 36 | 12 | 30 | 4 |
Tổng số phút thực hiện BDSC | 1.746 | 5.078 | 3.698 |
|
NỘI DUNG VÀ ĐỊNH NGẠCH DUY TU, DUY TRÌ BDSC ĐỊNH KỲ NHÀ CHỜ BRT - 24 THÁNG
TT | Nội dung công việc | Giờ công bảo dưỡng định kỳ | Cấp bậc công việc | ||
Thời gian thực hiện /1 nhà chờ/ 24 tháng | Trạm Yên Nghĩa | Trạm Kim Mã | |||
Chuẩn bị tác nghiệp (vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ sản xuất) đúng, đầy đủ. | 60 | 60 | 90 | 5 | |
1 | Hệ thống cửa kính tự động | 240 | 240 | 240 | 6 |
1.1 | Kiểm tra phần nắp bảo vệ hệ thống kín hay hở, có nứt vỡ hay bong tróc, kịp thời sửa chữa, thay mới nếu cần. | 60 | 60 | 60 | 7 |
1.2 | Kiểm tra độ căng, độ chùng của các dây curoa chuyển động, điều chỉnh đảm bảo hệ thống chuyển động được trơn tru, ổn định. | 25 | 25 | 25 | 5 |
1.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị và vệ sinh ray dẫn hướng, đảm bảo không có vật cản bên trong ảnh hưởng đến sự chuyển động của hệ thống cửa. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.4 | Dùng chổi chuyên dụng, thực hiện vệ sinh làm sạch bụi bẩn của mô tơ, bảng mạch. | 15 | 15 | 15 | 5 |
1.5 | Tiến hành siết chặt ốc vít định vị đảm bảo chắc chắn không bị long, mất mát. | 20 | 20 | 20 | 6 |
1.6 | Tiến hành tháo nắp bảo vệ của bánh xe dẫn hướng, siết chặt vít định vị. Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh bánh xe con lăn. | 35 | 35 | 35 | 7 |
1.7 | Lắp lại nắp bảo vệ. | 50 | 50 | 50 | 5 |
1.8 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 20 | 20 | 20 | 7 |
2 | Hệ thống cửa cuốn xếp. | 120 | 0 | 0 | 4 |
2.1 | Dùng chổi chuyên dụng, tiến hành vệ sinh mô tơ, kiểm tra hoạt động motor, tiến hành tra dầu mỡ chuyên dụng nếu cần. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.2 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh phanh hãm, kiểm tra chất lượng hãm và má hãm của phanh. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.3 | Dùng chổi thực hiện vệ sinh U dẫn hướng, kiểm tra U dẫn hướng định vị có bị xô lệch hay không. Thực hiện nắn chỉnh nếu bị xô lệch. | 10 | 0 | 0 | 4 |
2.4 | Tiến hành kiểm tra nan, độ xê dịch của nan. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.5 | Tiến hành siết chặt vít định vị của lô cuốn, đảm bảo độ an toàn, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
2.6 | Thực hiện kiểm tra, điều chỉnh độ căng và dùng chổi chuyên dụng thực hiện vệ sinh xích chuyền tải. | 30 | 0 | 0 | 4 |
2.7 | Thực hiện tra dầu mỡ xích chuyền tải. | 20 | 0 | 0 | 4 |
2.8 | Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 4 | 0 | 0 | 4 |
2.9 | Cho vận hành thử, đảm bảo hệ thống cửa vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 0 | 0 | 4 |
3 | Hệ thống cửa, khóa phòng vé và các phòng chức năng | 50 | 300 | 120 | 3 |
3.1 | Quan sát trực quan trình trạng hoạt động của bản lề cửa. | 5 | 30 | 12 | 3 |
3.2 | Trong trường hợp cửa bị sệ cánh, chạm sàn, Thì tiến hành thực hiện tháo vít định vị, nâng hệ thống cánh lên đúng vừa tầm, đảm bảo cánh không bị cọ xuống sàn nhà | 30 | 180 | 72 | 3 |
3.3 | Tiến hành siết chặt vít định vị | 10 | 60 | 24 | 3 |
3.4 | Cắm chìa khóa, thực hiện khóa mở, xác định khóa, chốt xoay có ổn định hay không | 5 | 30 | 12 | 3 |
4 | Điều hòa | 120 | 1.200 | - | 5 |
4.1 | Dùng điều khiển từ xa, tiến hành bật điều hòa, để kiểm tra tình hình hoạt động. | 3 | 30 |
| 5 |
4.2 | Kiểm tra bảo dưỡng, vệ sinh dàn nóng | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tháo nắp bảo vệ của dàn nóng, dùng chổi chuyên dụng tiến hành vệ sinh bụi bẩn. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra các đầu dây dẫn điện, ống dẫn nước. | 3 | 30 |
| 5 |
| - Tháo lưới lọc, dùng chổi chuyên dụng hoặc nước sạch để tiến hành vệ sinh lưới lọc, để khô lưới lọc. | 10 | 100 |
| 5 |
| - Dùng máy bơm áp chuyên dụng, xô và nước sạch, máng hứng nước. Thực hiện vệ sinh, làm sạch bụi bẩn của dàn nóng | 20 | 200 |
| 5 |
| - Dùng khăn hoặc máy xì khô chuyên dụng, tiến hành làm khô dàn nóng | 10 | 100 |
| 5 |
| - Thao tác lắp lưới lọc, căn chỉnh vào đúng vị trí, đảm bảo ổn định | 5 | 50 |
| 5 |
| - Thực hiện lắp nắp bảo vệ | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng khăn chuyên dụng, thực hiện lau khô, sạch bề mặt xung quanh dàn lạnh | 5 | 50 |
| 5 |
4.3 | Kiểm tra bảo dưỡng, vệ sinh dàn lạnh | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tiến hành tháo nắp bảo vệ của dàn lạnh. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra các đầu dây dẫn điện, ống dẫn gas | 3 | 30 |
| 5 |
| - Dùng máy bơm áp chuyên dụng, xô và nước sạch, máng hứng nước. Thực hiện vệ sinh, làm sạch bụi bẩn của dàn lạnh | 20 | 200 |
| 5 |
| - Dùng máy xì khô chuyên dụng, tiến hành làm khô dàn lạnh | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng đồng hồ chuyên dụng, tiến hành đo gas. Tiến hành thực hiện nạp gas bổ sung nếu cần thiết. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Kiểm tra ống thoát nước. | 2 | 20 |
| 5 |
| - Lắp lại nắp bảo vệ. | 5 | 50 |
| 5 |
| - Dùng khăn chuyên dụng, thực hiện lau khô, sạch bề mặt xung quanh dàn lạnh | 2 | 20 |
| 5 |
4.4 | Kiểm tra và thay thế pin điều khiển từ xa. | 0 | 0 |
| 5 |
| - Tiến hành kiểm tra hoạt động của điều khiển từ xa. Tháo nắp bảo vệ pin điều khiển, kiểm tra chất lượng pin. Tiến hành thay pin mới nếu cần thiết. | 2 | 20 |
| 5 |
4.5 | Thao tác khởi động điều hòa. | 0 | 0 |
| 5 |
| - Theo dõi hoạt động của dàn lạnh và dàn nóng, đảm bảo cục nóng hoạt động êm ái, không phát ra tiếng ồn, hơi dàn lạnh không có mùi hôi | 5 | 50 |
| 5 |
| - Đảm bảo các yếu tố vệ sinh, an toàn và ổn định. | 0 | 0 |
| 5 |
5 | Quạt trần. | 180 | 840 | 390 | 4 |
5.1 | Tiến hành bật công tắc quạt để kiểm tra tình hình hoạt động. | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.2 | Điều chỉnh các mức độ tăng giảm để kiểm tra sự ổn định của hộp số. | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.3 | Tiến hành tắt công tắc quạt cho dừng hẳn, sau đó ngắt atomat, đảm bảo không có điện vào thiết bị. Để thực hiện bảo dưỡng cánh và các chi tiết | 9 | 42 | 19,5 | 4 |
5.4 | Dùng thang chuyên dụng, đưa vào đúng vị trí, điều chỉnh chiều cao của thang vừa tầm. Đảm bảo thang ổn định. | 9 | 42 | 19,5 | 4 |
5.5 | Tiến hành tháo các vít định vị của cánh quạt | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.6 | Dùng khăn chuyên dụng, tiến hành vệ sinh, lau cánh quạt bằng khăn ướt nhúng nước xà phòng. | 18 | 84 | 39 | 4 |
5.7 | Dùng khăn chuyên dụng tiến hành làm khô cánh quạt | 18 | 84 | 39 | 4 |
5.8 | Tiến hành tháo ốp trang trí | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.9 | Tiến hành tra dầu | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.10 | Chấm 2 - 3 giọt dầu máy may vào bạc quạt, quay nhẹ cốt để dầu thấm vào. (Lưu ý không để dầu rớt vào cuộn dây mô tơ) | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.11 | Dùng khăn chuyên dụng nhúng nước xà phòng, tiến hành vệ sinh | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.12 | Dùng khăn chuyên dụng tiến hành làm khô | 6 | 28 | 13 | 4 |
5.13 | Thực hiện lắp ốp đèn trang trí, siết chặt vít định vị | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.14 | Thực hiện lắp cánh, siết chặt vít định vị | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.15 | Kiểm tra xem quạt trần có gắn vững chắc trên trần nhà hay không, cánh quạt phải cùng khoảng cách với trần khi đo. | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.16 | Thao tác khởi động quạt. | 12 | 56 | 26 | 4 |
5.17 | Quan sát hoạt động, đảm bảo quạt vận hành êm ái, ổn định. | 6 | 28 | 13 | 4 |
6 | Quạt treo tường | 30 | 570 | 0 | 4 |
6.1 | Tiến hành bật công tắc quạt để kiểm tra tình hình hoạt động. | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.2 | Điều chỉnh các mức độ tăng giảm để kiểm tra sự ổn định của hộp số. | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.3 | Tiến hành tắt công tắc quạt cho dừng hẳn, sau đó ngắt atomat, đảm bảo không có điện vào thiết bị. Để thực hiện bảo dưỡng cánh và các chi tiết | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.4 | Ngắt kết nối (rút phích cắm) của thiết bị | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.5 | Dùng thang chuyên dụng, đưa vào đúng vị trí, điều chỉnh chiều cao của thang vừa tầm. Đảm bảo thang ổn định. | 1 | 26 |
| 4 |
6.6 | Tháo quạt từ chốt định vị tại thân sau quạt | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.7 | Hạ quạt xuống, di chuyển ra vị trí đủ ánh sáng và sạch sẽ để thực hiện bảo dưỡng | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.8 | Tiến hành thực hiện tháo lưới bảo vệ, bằng cách tháo khóa định vị | 2 | 52 |
| 4 |
6.9 | Tiến hành tháo ốc hãng định vị cánh | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.10 | Hòa xà phòng với một ít nước sạch, cho cánh quạt và lưới bảo vệ vào cọ rửa hết bụi bẩn. | 10 | 60 |
| 4 |
6.11 | Tiếp theo rửa sạch bằng nước, đảm bảo hết xà phòng | 2 | 52 |
| 4 |
6.12 | Dùng khăn chuyên dụng, tiến hành lau khô. | 1 | 26 |
| 4 |
6.13 | Tiến hành tháo ốc hãng định vị lưới sau | 0,5 | 13 |
| 4 |
6.14 | Tiến hành tháo vít định vị của ốp bảo vệ động cơ, tháo ốp bảo vệ. Mở nắp bánh răng ở mặt sau và nắp có gắn đệm trục, lau sạch 2 đầu trục ra để tra dầu. | 1,5 | 39 |
| 4 |
6.15 | Sử dụng dầu máy chuyên dụng, chấm vài giọt dầu máy vào bạc quạt, quay nhẹ cốt để dầu thấm vào. (Chú ý không để dầu rớt vào cuộn dây mô tơ.) | 1 | 26 |
| 4 |
6.16 | Tiến hành lắp các chi tiết, đảm bảo đúng quy cách và ổn định | 5 | 120 |
| 4 |
6.17 | Kiểm tra kỹ dây điện, phích cắm xem có bị chuột cắn làm rò điện không. Nếu phát hiện dây điện nguồn bị đứt, công tắc tiếp xúc không tốt, nên thay ngay để tránh chập điện. | 1 | 26 |
| 4 |
6.18 | Sau đó cắm điện chạy thử khoảng 10 phút, quan sát thiết bị vận hành, đảm bảo chạy êm ái, ổn định. | 1,5 | 39 |
| 4 |
7 | Mái, trần nhôm bằng Alumilium | 960 | 1.920 | 2.880 | 5 |
7.1 | Sử dụng thang chuyên dụng, đặt vào vị trí phía ngoài phía cuối nhà chờ, căn chỉnh đủ độ cao, ổn định | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.2 | Tiến hành định vị thang bằng dây bảo hiểm | 15 | 30 | 45 | 5 |
7.3 | Nhân viên kỹ thuật, phải tiến hành thắt dây an toàn chuyên dụng trước lúc di chuyển lên mái nhà chờ | 15 | 30 | 45 | 5 |
7.4 | Tiến hành di chuyển lên phía trên của mái | 10 | 20 | 30 | 5 |
7.5 | Di chuyển nhẹ hai chân theo xà gồ, đảm bảo mái không bị cong vênh. | 20 | 40 | 60 | 5 |
7.6 | Quan sát trực quan các mối nối của mái và máng thu nước | 10 | 20 | 30 | 5 |
7.7 | Dùng chổi và bao tải chuyên dụng. Tiến hành vệ sinh, thu gom rác và cặn bẩn của máng thu nước | 120 | 240 | 360 | 5 |
7.8 | Buộc chặt bao tải, đảm bảo an toàn, di chuyển xuống mặt đất | 50 | 100 | 150 | 5 |
7.9 | Di chuyển rác tới vị trí tập kết theo quy định | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.10 | Chuẩn bị keo và súng chuyên dụng để xử lý các khe hở giữa các mối nối và các vít định vị | 30 | 60 | 90 | 5 |
7.11 | Tiến hành thực hiện bơm keo chuyên dụng bằng súng bơm đúng quy định | 300 | 600 | 900 | 5 |
7.12 | Trường hợp vít định vị bị bung hoặc mất. Sử dụng súng và vít, bắn bổ sung, bôi keo các chỗ bắn vít, keo tại các đầu nối. | 300 | 600 | 900 | 5 |
7.13 | Kết thúc công việc, di chuyển các trang thiết bị dụng cụ và vật tư xuống mặt đất. Trả lại mặt bằng mái thông thoáng và ổn định. | 30 | 60 | 90 | 5 |
8 | Phòng cháy chữa cháy. | 18 | 12 | 18 | 5 |
8.1 | Vệ sinh hộp bình bọt. | 6 | 4 | 6 | 5 |
8.2 | Kiểm tra khí đẩy thông qua áp kế hoặc cân rồi so sánh với khối lượng ban đầu. | 3 | 2 | 3 | 5 |
8.3 | Kim chỉ dưới vạch xanh thì phải nạp lại khí. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.4 | Kiểm tra khối lượng bột bằng cách cân so sánh. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.5 | Kiểm tra vòi, loa phun. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
8.6 | Trường hợp hết hạn sử dụng hoặc đã dùng hết. Thì báo cáo đề xuất nạp khí bổ sung. | 3 | 2 | 3 | 5 |
8.7 | Để bình bọt lại vị trí cũ. Khóa hộp bình bọt. | 1,5 | 1 | 1,5 | 5 |
9 | Lan can tay vịn phục vụ hành khách | 48 | 16 | 40 | 4 |
9.1 | Kiểm tra, siết chặt vít định vị | 6 | 2 | 5 | 4 |
9.2 | Trong trường hợp các thanh giằng bị bung mối hàn, bị gẫy. | 0 | 0 | 0 | 4 |
9.3 | Chuẩn bị nguyên vật liệu đúng quy cách và máy hàn chuyên dụng. | 6 | 2 | 5 | 4 |
9.4 | Tiến hành hàn. Trả lại lan can đảm bảo chắc chắn, ổn định | 36 | 12 | 30 | 4 |
10 | Bệ cửa lên xuống của hành khách | 60 | 60 | 60 | 4 |
10.1 | Kiểm tra, quan sát bằng trực quan tấm Platform gắn kết với bệ sàn nhà chờ. | 8 | 8 | 8 | 4 |
10.2 | Trường hợp phát hiện bệ cửa hoặc cao su bị mất vít định vị | 8 | 8 | 8 | 4 |
10.3 | Tiến hành dùng súng bắn vít và vít thực hiện bắn bổ sung | 28 | 28 | 28 | 4 |
10.4 | Đảm bảo bệ của hoàn toàn ổn định | 8 | 8 | 8 | 4 |
10.5 | Kiểm tra tay vịn, nắm inox có đủ chắc chắn hay không. | 8 | 8 | 8 | 4 |
11 | Khung xà thép và các tấm nang chéo xung quanh nhà chờ | 60 | 120 | 60 | 5 |
11.1 | Kiểm tra, quan sát bằng trực quan hệ thống thanh giằng, khung thép kết cấu. | 5 | 10 | 5 | 5 |
11.2 | Trong trường hợp các thanh giằng bị bung mối hàn, bị gẫy. | 0 | 0 | 0 | 5 |
11.3 | Chuẩn bị nguyên vật liệu đúng quy cách và máy hàn chuyên dụng. | 10 | 20 | 10 | 5 |
11.4 | Sử dụng thang chuyên dụng, căn chỉnh đủ độ cao, ổn định | 5 | 10 | 5 | 5 |
11.5 | Tiến hành định vị thang bằng dây bảo hiểm | 5 | 10 | 5 | 5 |
11.6 | Nhân viên kỹ thuật, phải tiến hành thắt dây an toàn chuyên dụng trước lúc di chuyển lên mái nhà chờ | 5 | 10 | 5 | 5 |
11.7 | Tiến hành hàn. Trả lại lan can đảm bảo chắc chắn, ổn định | 30 | 60 | 30 | 5 |
12 | Tường vách nhà chờ | 60 | 480 | 60 | 5 |
12.1 | Tiến hành di chuyển, quan sát bằng trực quan toàn bộ bề mặt tường bo của nhà chờ. | 5 | 40 | 5 | 5 |
12.2 | Trong trường hợp bong tróc nhiều vị trí, kích thước từ 5cm2. Thì phải thực hiện sơn phủ lại | 0 | 0 | 0 | 5 |
12.3 | Sử dụng dụng cụ chuyên dụng, vật liệu sơn đúng quy định. | 10 | 80 | 10 | 5 |
12.4 | Sử dụng dụng cụ chuyên dụng, vệ sinh, chà sạch bề mặt | 10 | 80 | 10 | 5 |
12.5 | Tiến hành pha sơn, thực hiện sơn phủ các vị trí bị bong tróc. | 5 | 40 | 5 | 5 |
12.6 | Thực hiện sơn 2 lớp (thời gian giữa lớp 1 và 2 khoảng 4÷5 giờ), tùy thuộc vào thời tiết. Đảm bảo lớp sơn thứ nhất phải hoàn toàn khô, thì mới thực hiện sơn lớp thứ 2. | 30 | 240 | 30 | 5 |
13 | Mặt sàn nhà chờ | 40 | 80 | 60 | 4 |
13.1 | Kiểm tra rà soát toàn bộ gạch sàn nhà, sàn thép (Nhà chờ Nguyễn Tuân) | 0 | 0 | 0 | 4 |
13.2 | - Quan sát bằng trực Quan toàn bộ phần gạch lát nền, xác định vị trí bong tróc, vỡ (số lượng viên gạch hoặc diện tích) | 5 | 10 | 7,5 | 4 |
13.3 | - Lên kế hoạch, công tác chuẩn bị các nguyên vật liệu, vật tư và dụng cụ để sửa chữa, thay mới nếu cần. Thời gian khắc phục, sửa chữa đảm bảo trong thời gian ngắn nhất. | 10 | 20 | 15 | 4 |
13.4 | - Tiến hành tháo dỡ những vị trí gạch bị bong tróc, vỡ | 5 | 10 | 7,5 | 4 |
13.5 | - Pha trộn vật tư lót và căn đều, đảm bảo lúc lát phải đạt tiêu chuẩn về mặt phẳng, cao độ cung của sàn nhà | 15 | 30 | 22,5 | 4 |
13.6 | - Tiến hành vật dụng, dây chuyên dụng, để cảnh báo không được di chuyển tại vị trí vừa thi công, đảm bảo độ ổn định, sau đó Tháo đỡ cảnh báo. Hoàn trả mặt bằng | 5 | 10 | 7,5 | 4 |
Tổng số phút thực hiện BDSC | 1.966 | 5.818 | 3.938 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ NHÀ CHỜ BRT
TT | Tên vật tư | Đơn vị | Số lượng/ nhà chờ/ lần BDSC | Tổng số vật tư/ 23 nhà chờ/ lần BDSC |
I. | Vật tư phục cho bảo dưỡng thiết bị công nghệ nhà chờ |
|
|
|
1 | Dầu tra cho các thiết bị động cơ | Lít | 0,015 | 0,3 |
2 | Mỡ tra | Kg | 0,05 | 1,2 |
3 | Đinh Vít cá đầu dù | Bịch | 0,5 | 11,5 |
4 | Đinh Vít tự khoan Inox đầu bằng | Kg | 0,5 | 11,5 |
5 | Băng dính cách điện | Cuộn | 1 | 11,0 |
6 | Băng Tan | Cuộn | 0,5 | 5,0 |
7 | Chổi quét chuyên dụng 2 cm | Cái | 2 | 46,0 |
8 | Chổi quét chuyên dụng 4 cm | Cái | 2 | 46,0 |
9 | Chổi quét chuyên dụng 6 cm | Cái | 2 | 46,0 |
10 | Khăn lau chuyên dụng (40x40) | Cái | 2 | 46,0 |
II. | Vật tư phục cho bảo dưỡng hạ tầng nhà chờ |
|
|
|
11 | Đinh Vít bắn tôn | Bịch | 0,5 | 11,5 |
12 | Keo chuyên dụng | Ống | 10 | 230 |
13 | Sơn kết cấu thép | Kg | 0,5 | 10 |
14 | Sơn kết xây dựng | Kg | 0,5 | 10 |
15 | Đinh Vít bắn tôn đầu chìm | Bịch | 0,5 | 11,5 |
16 | Đinh Vít bắn mái trần nhựa | Bịch | 0,5 | 11,5 |
17 | Dây hàn Inox | Cuộn | 1 | 1 |
18 | Que hàn | Bó | 1 | 1 |
19 | Giấy ráp | Tờ | 5 | 115 |
20 | Bàn chải sắt | Cái | 5 | 115 |
- 1Quyết định 50/2017/QĐ-UBND Quy định định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-UBND Quy định định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 20/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Sửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực