Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3204/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/06/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/05/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 08/03/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt hệ số điều chỉnh tăng thêm để xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong sản phẩm dịch vụ vận tải xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3506 /TTr-SGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xác định chi phí và thanh, quyết toán tiền trợ giá đối với các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật và các đơn giá kèm theo:
a) Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ thuật.
b) Phụ lục II - Đơn giá chi phí cố định và chi phí biến đổi.
c) Phụ lục III - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động dưới 5 năm - xe buýt sử dụng điều hòa.
d) Phụ lục IV - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động từ 5 đến 10 năm - xe buýt sử dụng điều hòa.
e) Phụ lục V - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động dưới 5 năm - xe buýt không sử dụng điều hòa.
f) Phụ lục VI - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động từ 5 đến 10 năm - xe buýt không sử dụng điều hòa.
Các đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và các chi phí khác.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước đối với các chi phí theo quy định và biến động về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:
1. Khi có thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Khi giá cả nhiên liệu, vật tư, chi phí tiền lương cơ bản tăng trên 10% hoặc chỉ số CPI tăng trên 7% so với thời điểm đơn vị trúng thầu thì Sở Giao thông vận tải phối hợp Sở Tài chính và các ngành liên quan xem xét, trình UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá trợ giá cho phù hợp với thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | ||||
Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | |||
I | Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện | |||||||
1 | Thời gian làm việc 01 ca xe | Giờ/ngày | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
2 | Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ) | Ngày/tháng | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
3 | Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12 | Ngày/năm | 288 | 288 | 288 | 288 | 288 | 288 |
4 | Vận tốc xe chạy bình quân | Km/h | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 |
5 | Hệ số ca xe bình quân/ngày | Ca xe/ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
6 | Hành trình bình quân 1 ca xe | Km/ca xe | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
7 | Số lao động lái xe | Người/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
8 | Số lao động bán vé | Người/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Hệ số vận doanh |
| 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
10 | Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10) = (2) x (6) | Km/người/tháng | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
11 | Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng (11) = (5) x (6) x (9) x 30 | Km/xe/tháng | 6.750 | 6.750 | 6.750 | 6.750 | 6.750 | 6.750 |
12 | Quãng đường 01 xe chạy 01 năm (12) - (11) x 12 | Km/xe/năm | 81.000 | 81.000 | 81.000 | 81.000 | 81.000 | 81.000 |
II | Nhiên liệu | |||||||
1 | Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S) |
|
|
|
|
|
|
|
a | Xe có sử dụng máy lạnh | Lít/100km | 29,7 | 20 | 18,1 | 30,6 | 22 | 19,7 |
b | Xe không sử dụng máy lạnh | Lít/100km | 26,7 | 18 | 16,3 | 27,5 | 20,9 | 17,7 |
2 | Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn) |
| 1,035 | 1,035 | 1,035 | 1,035 | 1,035 | 1,035 |
III | Vật tư | |||||||
1 | Săm lốp | Km | 50.000 | 36.000 | 36.000 | 50.000 | 36.000 | 36.000 |
2 | Bình điện | Tháng | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Km | 80.000 | 70.000 | 60.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | ||
IV | Khấu hao phương tiện | |||||||
1 | Khấu hao cơ bản | %/năm | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
V | Nhân công | |||||||
1 | Lái xe | Công/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cấp bậc lương | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | ||
Hệ số lương | 3,64 | 3,44 | 3,25 | 3,64 | 3,44 | 3,25 | ||
2 | Nhân viên bán vé | Công/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cấp bậc lương | 4/7 | 3/7 | 3/7 | 4/7 | 3/7 | 3/7 | ||
Hệ số lương | 2,55 | 2,16 | 2,16 | 2,55 | 2,16 | 2,16 | ||
3 | Hệ số tăng thêm tiền lương |
| 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
4 | Phụ cấp độc hại |
| 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
VI | Bảo dưỡng định kỳ và sửa chữa lớn phương tiện |
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phí bảo trì đường bộ | VNĐ/xe/tháng | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 |
2 | Phí đăng kiểm phương tiện | VNĐ/xe/năm | 700,000 | 700,000 | 700,000 | 700,000 | 700,000 | 700,000 |
3 | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | VNĐ/xe/năm | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 |
VIII | Chi phí quản lý chung = 7% * chi phí trực tiếp | % | 6% | 6% | 6% | 6% | 6% | 6% |
IX | Lợi nhuận định mức = 4.5% * tổng chi phí | % | 4.5% | 4.5% | 4.5% | 4.5% | 4.5% | 4.5% |
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | Căn cứ xác định | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | ||||
I | Các chi phí theo quy định |
|
|
|
|
|
1 | Mức lương cơ sở | Đồng | 1.490.000 | 1.490.000 | 1.490.000 | Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 |
2 | Mức lương tối thiểu vùng |
|
|
|
|
|
| - Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh | Đồng | 3.920.000 | 3.920.000 | 3.920.000 | Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 |
| - Thị xã Ninh Hòa - Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh | Đồng | 3.430.000 | 3.430.000 | 3.430.000 | |
| - Huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, Huyện đảo Trường Sa | Đồng | 3.070.000 | 3.070.000 | 3.070.000 | |
3 | Hệ số điều chỉnh tăng thêm |
| 0,55 | 0,55 | 0,55 | Quyết định số 3137/QĐ- UBND ngày 24/11/2020 |
4 | Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại |
| 0,1 | 0,1 | 0,1 | Thông tư số 17/2019/TT- BLĐTBXH ngày 06/11/2019 |
5 | Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ mức trích đóng phí bảo hiểm cho người lao động | % | 23,5 | 23,5 | 23,5 | Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
b | Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm | Đồng/tháng | 1.490.000 | 1.490.000 | 1.490.000 | Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
c | Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc |
|
|
|
| Quyết định số 595/QĐ- BHXH ngày 14/4/2017 |
| - Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh | Đồng/tháng | 4.194.400 | 4.194.400 | 4.194.400 | Vùng 2 (lao động qua học nghề) |
| - Thị xã Ninh Hòa - Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh | Đồng/tháng | 3.670.100 | 3.670.100 | 3.670.100 | Vùng 3 (lao động qua học nghề) |
| - Huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, Huyện đảo Trường Sa | Đồng/tháng | 3.284.900 | 3.284.900 | 3.284.900 | Vùng 4 (lao động qua học nghề) |
d | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Đồng/xe/năm | 2.007.500 | 2.007.500 | 2.007.500 | Thông tư số 22/2016/TT- BTC ngày 16/02/2016 |
6 | Ăn ca |
|
|
|
|
|
a | Lái xe | Đồng/người/tháng | 600.000 | 600.000 | 600.000 | Thông tư số 26/2016/TT- BLĐTBXH |
b | Nhân viên bán vé | Đồng/người/tháng | 600.000 | 600.000 | 600.000 | Thông tư số 26/2016/TT- BLĐTBXH |
7 | Phí bảo trì đường bộ | Đồng/xe/tháng | 180.000 | 180.000 | 180.000 | Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
8 | Phí đăng kiểm | Đồng/xe/năm | 700.000 | 700.000 | 700.000 | Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
9 | Phí xuất bến |
|
|
|
| Miễn phí theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND |
II | Các chi phí theo thị trường |
|
|
|
|
|
1 | Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S) | Đồng/lít | 11.960 | 11.960 | 11.960 | Giá dầu diesel ngày 28/8/2020 |
2 | Đơn giá lốp nội | Đồng/bộ | 5.680.000 | 3.800.000 | 3.200.000 | Lốp CST |
|
|
| - Xe buýt lớn: | |||
|
|
| - Xe buýt trung bình: | |||
|
|
| - Xe buýt nhỏ: | |||
3 | Đơn giá bình điện | Đồng/bình | 4.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | Ắc quy Enimac |
|
|
| - Xe buýt lớn: | |||
|
|
| - Xe buýt trung bình: | |||
|
|
| - Xe buýt nhỏ: | |||
4 | Đơn giá phương tiện | Đồng/xe | 2.130.000.000 | 1.590.000.000 | 1.380.000.000 | Giá phương tiện đầu năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc |
5 | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera | Đồng/xe/năm | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
|
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG DƯỚI 5 NĂM - XE BUÝT SỬ DỤNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Khoản mục | Đơn giá định mức (đ/km) | ||
Xe nhỏ | Xe TB | Xe lớn | ||
1 | Lương nhân công lái xe và bán vé | 4.435 | 4.591 | 5.073 |
a | Nhân công lái xe | 2.664 | 2.820 | 2.983 |
b | Nhân công bán vé | 1.771 | 1.771 | 2.090 |
2 | Bảo hiểm | 683 | 683 | 683 |
A | Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 658 | 658 | 658 |
b | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) | 25 | 25 | 25 |
3 | Ăn ca | 400 | 400 | 400 |
4 | Nhiên liệu | 2.165 | 2.392 | 3.553 |
5 | Dầu nhờn | 76 | 84 | 125 |
6 | Săm lốp, ắc quy | 622 | 734 | 832 |
a | Săm lốp | 534 | 634 | 682 |
b | Ắc quy | 88 | 100 | 150 |
7 | Khấu hao | 1.704 | 1.963 | 2.630 |
8 | Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 cấp 2) | 324 | 447 | 522 |
9 | Bảo dưỡng SCL | 1.193 | 1.374 | 1.841 |
10 | Một số chi phí khác | 67 | 67 | 67 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 30 | 30 | 30 |
b | Phí đăng kiểm | 9 | 9 | 9 |
c | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | 28 | 28 | 28 |
A | Cộng | 11.668 | 12.735 | 15.726 |
11 | Quản lý phí (6%*A) | 700,1 | 764,1 | 943,6 |
12 | Lợi nhuận định mức (4.5%) | 557 | 607 | 750 |
| TỔNG CỘNG | 12.925 | 14.107 | 17.420 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TỪ 5 ĐẾN 10 NĂM - XE BUÝT SỬ DỤNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Khoản mục | Đơn giá định mức (đ/km) | ||
Xe nhỏ | Xe TB | Xe lớn | ||
1 | Lương nhân công lái xe và bán vé | 4.435 | 4.591 | 5.073 |
a | Nhân công lái xe | 2.664 | 2.820 | 2.983 |
b | Nhân công bán vé | 1.771 | 1.771 | 2.090 |
2 | Bảo hiểm | 683 | 683 | 683 |
a | Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 658 | 658 | 658 |
b | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) | 25 | 25 | 25 |
3 | Ăn ca | 400 | 400 | 400 |
4 | Nhiên liệu | 2.357 | 2.632 | 3.660 |
5 | Dầu nhờn | 83 | 93 | 129 |
6 | Săm lốp, ắc quy | 622 | 734 | 832 |
a | Săm lốp | 534 | 634 | 682 |
b | Ắc quy | 88 | 100 | 150 |
7 | Khấu hao | 1.704 | 1.963 | 2.630 |
8 | Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 cấp 2) | 324 | 447 | 522 |
9 | Bảo dưỡng SCL | 1.193 | 1.374 | 1.841 |
10 | Một số chi phí khác | 67 | 67 | 67 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 30 | 30 | 30 |
b | Phí đăng kiểm | 9 | 9 | 9 |
c | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | 28 | 28 | 28 |
A | Cộng | 11.867 | 12.984 | 15.837 |
11 | Quản lý phí (6%*A) | 712,0 | 779,1 | 950,2 |
12 | Lợi nhuận định mức (4.5%) | 566 | 619 | 755 |
| TỔNG CỘNG | 13.145 | 14.383 | 17.543 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG DƯỚI 5 NĂM - XE BUÝT KHÔNG SỬ DỤNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ- UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Khoản mục | Đơn giá định mức (đ/km) | ||
Xe nhỏ | Xe TB | Xe lớn | ||
1 | Lương nhân công lái xe và bán vé | 4.435 | 4.591 | 5.073 |
a | Nhân công lái xe | 2.664 | 2.820 | 2.983 |
b | Nhân công bán vé | 1.771 | 1.771 | 2.090 |
2 | Bảo hiểm | 683 | 683 | 683 |
a | Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 658 | 658 | 658 |
b | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) | 25 | 25 | 25 |
3 | Ăn ca | 400 | 400 | 400 |
4 | Nhiên liệu | 1.950 | 2.153 | 3.194 |
5 | Dầu nhờn | 69 | 76 | 112 |
6 | Săm lốp, ắc quy | 622 | 734 | 832 |
a | Săm lốp | 534 | 634 | 682 |
b | Ắc quy | 88 | 100 | 150 |
7 | Khấu hao | 1.704 | 1.963 | 2.630 |
8 | Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 cấp 2) | 324 | 447 | 522 |
9 | Bảo dưỡng SCL | 1.193 | 1.374 | 1.841 |
10 | Một số chi phí khác | 67 | 67 | 67 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 30 | 30 | 30 |
b | Phí đăng kiểm | 9 | 9 | 9 |
c | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | 28 | 28 | 28 |
A | Cộng | 11.446 | 12.488 | 15.354 |
11 | Quản lý phí (6%*A) | 686,8 | 749,3 | 921,2 |
12 | Lợi nhuận định mức (4.5%) | 546 | 596 | 732 |
| TỔNG CỘNG | 12.679 | 13.834 | 17.008 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TỪ 5 ĐẾN 10 NĂM - XE BUÝT KHÔNG SỬ DỤNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Khoản mục | Đơn giá định mức (đ/km) | ||
Xe nhỏ | Xe TB | Xe lớn | ||
1 | Lương nhân công lái xe và bán vé | 4.435 | 4.591 | 5.073 |
a | Nhân công lái xe | 2.664 | 2.820 | 2.983 |
b | Nhân công bán vé | 1.771 | 1.771 | 2.090 |
2 | Bảo hiểm | 683 | 683 | 683 |
a | Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 658 | 658 | 658 |
b | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) | 25 | 25 | 25 |
3 | Ăn ca | 400 | 400 | 400 |
4 | Nhiên liệu | 2.117 | 2.500 | 3.289 |
5 | Dầu nhờn | 75 | 88 | 116 |
6 | Săm lốp, ắc quy | 622 | 734 | 832 |
a | Săm lốp | 534 | 634 | 682 |
b | Ắc quy | 88 | 100 | 150 |
7 | Khấu hao | 1.704 | 1.963 | 2.630 |
8 | Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 cấp 2) | 324 | 447 | 522 |
9 | Bảo dưỡng SCL | 1.193 | 1.374 | 1.841 |
10 | Một số chi phí khác | 67 | 67 | 67 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 30 | 30 | 30 |
b | Phí đăng kiểm | 9 | 9 | 9 |
c | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | 28 | 28 | 28 |
A | Cộng | 11.619 | 12.847 | 15.453 |
11 | Quản lý phí (6%*A) | 697,2 | 770,8 | 927,2 |
12 | Lợi nhuận định mức (4.5%) | 554 | 613 | 737 |
| TỔNG CỘNG | 12.871 | 14.231 | 17.117 |
- 1Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới 05 tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội tỉnh trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 70/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt đối với các tuyến có trợ giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
- 11Quyết định 5321/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh (BRT) trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 22/2016/TT-BTC quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Thông tư 26/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Thông tư 293/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 15Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 17Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 18Nghị định 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 19Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 20Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới 05 tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội tỉnh trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 25Quyết định 70/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt đối với các tuyến có trợ giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 28Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 29Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
- 30Quyết định 5321/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh (BRT) trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra