Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 198/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC CHUẨN ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU KẾT NỐI LIÊN THÔNG Y TẾ CƠ SỞ VỚI NỀN TẢNG QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ CƠ SỞ V20

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 tại Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định 4888/QĐ-BYT ngày 18/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin y tế thông minh giai đoạn 2019-2025;

Căn cứ Quyết định 3532/QĐ-BYT ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xây dựng và triển khai hệ thống thông tin quản lý Trạm Y tế xã, phường, thị trấn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định danh mục chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20, gồm:

1. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Dân số;

2. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Khám chữa bệnh;

3. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Tiêm chủng;

4. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Bệnh không lây nhiễm;

5. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Nhân lực y tế;

6. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Bệnh truyền nhiễm;

7. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Thuốc, vật tư thiết yếu;

8. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Tai nạn thương tích, tử vong;

9. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Vệ sinh môi trường;

10. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu An toàn thực phẩm;

11. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu HIV/AIDS;

12. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Sổ theo dõi sức khoẻ Bà mẹ và trẻ em;

13. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý uống Vitamin A;

14. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý tài sản trang thiết bị;

15. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý truyền thông giáo dục sức khỏe;

16. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý tài chính kế toán;

17. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý phòng chống suy dinh dưỡng;

18. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu chăm sóc sức khỏe sinh sản.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 thu thập dữ liệu từ các đơn vị y tế cơ sở theo chuẩn định dạng dữ liệu tại Quy định này.

2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế triển khai phần mềm chuyên ngành để thu thập các dữ liệu của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn theo yêu cầu quản lý phải thực hiện kết nối, chia sẻ thông qua Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 theo chuẩn định dạng dữ liệu tại Quy định này.

3. Các đơn vị khác khi có nhu cầu thu thập, khai thác dữ liệu của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn phải thực hiện kết nối và khai thác thông qua Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 theo chuẩn định dạng dữ liệu tại Quy định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, CNTT.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

 

QUY ĐỊNH

DANH MỤC CHUẨN ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU KẾT NỐI LIÊN THÔNG Y TẾ CƠ SỞ VỚI NỀN TẢNG QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ CƠ SỞ V20
(Ban hành kèm theo Quyết định số 198/QĐ-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHXH

Bảo hiểm xã hội

UBND

Ủy ban nhân dân

KCB

Khám chữa bệnh

CSYT

Cơ sở y tế

YHCT

Y học cổ truyền

GCN

Giấy chứng nhận

ATTP

An toàn thực phẩm

ICD10

Bảng phân loại thống kê Quốc tế về bệnh tật và các vấn đề sức khỏe có liên quan phiên bản lần thứ 10

ICD9-CM

Bảng phân loại quốc tế phẫu thuật, thủ thuật ICD-9 CM

XML

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (sử dụng để đặc tả dữ liệu)

V20

Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20

Nhóm 1. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Dân số

Bảng 1. Bảng lưu thông tin Cộng tác viên

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CTV

Số

12

Mã cộng tác viên

2

HO_TEN_CTV

Chuỗi

100

Tên cộng tác viên

3

NGAY_THAM_GIA

Chuỗi

12

Ngày bắt đầu

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

4

MA_DIA_CHI

Số

12

Mã địa chỉ

5

MA_TINH_CTV

Chuỗi

2

Mã tỉnh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

MA_HUYEN_CTV

Chuỗi

3

Mã huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

MA_XA_CTV

Chuỗi

5

Mã xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

8

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

Bảng 2. Bảng lưu thông tin Địa chỉ

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DIA_CHI

Số

12

Mã địa chỉ

2

TEN_DIA_CHI

Chuỗi

255

Tên địa chỉ

3

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

4

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

5

MA_XA

Chuỗi

5

Mã xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

Bảng 3. Bảng lưu thông tin Hộ gia đình

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_HGD

Chuỗi

10

Mã hộ gia đình

2

MA_TINH_HGD

Chuỗi

2

Mã tỉnh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

3

MA_HUYEN_HGD

Chuỗi

3

Mã huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

4

MA_XA_HGD

Chuỗi

5

Mã xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

5

DIA_CHI_HGD

Số

12

Địa chỉ chi tiết của hộ gia đình

6

MA_DINH_DANH_V20

Số

13

Mã định danh cá nhân của chủ hộ

7

NGAY_BAT_DAU

Chuỗi

12

Ngày bắt đầu

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

8

NGAY_KET_THUC

Chuỗi

12

Ngày kết thúc

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

9

THON_XOM

Chuỗi

200

Tên thôn xóm

10

SO_NHA

Chuỗi

100

Số nhà

11

DIA_CHI

Chuỗi

100

Địa chỉ nhà chi tiết

12

TEN_CHU_HO

Chuỗi

100

Tên chủ hộ

13

LOAI_HGD

Số

1

Là hộ tập thể có từ 2 cặp vợ chồng

14

HO_NGHEO

Số

1

Xác định có phải là hộ nghèo

0: hộ bình thường

1: hộ nghèo

15

TINH_TRANG

Số

1

Tình trạng hộ

Bảng 4. Bảng lưu thông tin Cá nhân

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Số

13

Mã định danh cá nhân

2

MA_CA_NHAN

Số

12

Mã cá nhân

3

HO_TEN

Chuỗi

100

Họ tên

4

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm

2 ký tự tháng 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101)

5

MA_TINH_NOI_SINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh nơi sinh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

MA_HUYEN_NOI_SINH

Chuỗi

3

Mã huyện nơi sinh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

MA_XA_NOI_SINH

Chuỗi

5

Mã xã nơi sinh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

8

NOI_SINH_CHI_TIET

Chuỗi

200

Nơi sinh chi tiết

9

MA_QUOC_TICH

Chuỗi

3

Mã quốc tịch- Lấy theo danh mục quốc tịch

10

QUAN_HE_CHU_HO

Chuỗi

10

Mã Quan hệ chủ hộ- Lấy theo danh mục quan hệ với chủ hộ

11

MA_DAN_TOC

Chuỗi

10

Mã dân tộc- Lấy theo danh mục dân tộc

12

TINH_TRANG_CU_TRU

Chuỗi

10

Tình trạng cư trú- (1.Thực tế thường trú có mặt, 2. Thực tế thường trú vắng mặt, 3. Tạm trú)

13

HOC_VAN

Chuỗi

10

Học vấn- Lấy theo danh mục học vấn

14

CHUYEN_MON_KY_THUAT

Chuỗi

10

Chuyên môn kỹ thuật

15

TINH_TRANG_HON_NHAN

Chuỗi

10

Tình trạng hôn nhân

1. Có vợ/ có chồng

2. Chưa có vợ hoặc chồng

3. Ly hôn

4. Ly thân/Góa

16

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

17

MA_HGD

Chuỗi

10

Mã hộ gia đình

18

HE_HOC_VAN

Chuỗi

10

Học vấn (hệ 10/10, 12/10)

19

TAN_TAT

Chuỗi

10

Tàn tật (Lấy theo danh mục tàn tật)

20

NGAY_THAY_DOI

Chuỗi

12

Ngày thay đổi

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

21

MA_NCSC

Chuỗi

20

Mã người chăm sóc/ mã của bố/mẹ

22

NHOM_MAU

Chuỗi

15

Nhóm máu hệ ABO, hệ RH

23

MA_TINH_THUONG_TRU

Số

2

Mã tỉnh của địa chỉ thường trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

24

MA_HUYEN_THUONG_TRU

Số

3

Mã huyện của địa chỉ thường trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

25

MA_XA_THUONG_TRU

Số

5

Mã xã của địa chỉ thường trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

26

DIA_CHI_THUONG_TRU

Chuỗi

500

Địa chỉ thường trú chi tiết

27

MA_TINH_TAM_TRU

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

28

MA_HUYEN_TAM_TRU

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

29

MA_XA_TAM_TRU

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

30

DIA_CHI_TAM_TRU

Chuỗi

500

Địa chỉ tạm trú chi tiết

31

MA_TINH_KHAI_SINH

Số

2

Mã tỉnh của địa chỉ khai sinh- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

32

MA_HUYEN_KHAI_SINH

Số

3

Mã huyện của địa chỉ khai sinh- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

33

MA_XA_KHAI_SINH

Số

5

Mã xã của địa chỉ khai sinh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

34

DIA_CHI_KHAI_SINH

Chuỗi

500

Địa chỉ khai sinh chi tiết

35

NGUOI_ME

Số

12

Mã cá nhân người mẹ

36

CON_THU

Số

2

Là con thứ mấy

37

SO_CMND

Chuỗi

12

Số chứng minh thư nhân dân / số căn cước công dân

38

NGAY_CAP_CMND

Chuỗi

8

Ngày cấp chứng minh thư/ căn cước công dân

Ví dụ: ngày 31/03/2020 được hiển thị là 31032020

39

NOI_CAP_CMND

Chuỗi

100

Nơi cấp chứng minh thư/ căn cước công dân

40

TINH_TRANG_TV

Số

1

Tình trạng hộ

1. Chết

0. Còn sống

Bảng 5. Bảng lưu thông tin biến động

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_BIEN_DONG

Số

12

Mã biến động

2

NGAY_BIEN_DONG

Chuỗi

12

Ngày thay đổi

3

TINH_TRANG

Chuỗi

10

Tình trạng

1.Biến động sinh

2. Biến động chết

3. Biến động đi

4. Biến động đến

5. Biến động hôn nhân

4

MA_THAY_DOI

Chuỗi

10

Mã thay đổi (sinh chết đi đến)

5

MA_CA_NHAN

Số

12

Mã cá nhân

6

MA_TINH_BD

Chuỗi

2

Mã tỉnh trước biến động- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

MA_HUYEN_ BD

Chuỗi

3

Mã huyện trước biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

8

MA_XA_ BD

Chuỗi

5

Mã xã trước biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

9

DIA_CHI_BD

Chuỗi

200

Địa chỉ chi tiết trước biến động

10

MA_TINH_KT

Chuỗi

2

Mã tỉnh sau biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

11

MA_HUYEN_ KT

Chuỗi

3

Mã huyện sau biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

12

MA_XA_ KT

Chuỗi

5

Mã xã sau biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

13

DIA_CHI_KT

Chuỗi

200

Địa chỉ chi tiết sau biến động

14

MA_HGD_BD

Chuỗi

10

Mã hộ gia đình trước biến động

15

MA_HGD_KT

Chuỗi

10

Mã hộ gia đình sau biến động

16

NGAY_CAP_NHAT

Chuỗi

12

Ngày cập nhật

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

17

NGAY_CHET

Chuỗi

12

Ngày chết

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

18

NGAY_CHUYEN_DI

Chuỗi

12

Ngày chuyển đi

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

19

NGAY_CHUYEN_DEN

Chuỗi

12

Ngày chuyển đến

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

Bảng 6. Bảng lưu thông tin Sức khỏe sinh sản

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

NGAY_SU_DUNG

Chuỗi

12

Ngày sử dụng

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

2

LA_CON_THU

Số

1

Là con thứ

3

CAN_NANG1

Số

12

Cân nặng 1 (trường hợp người mẹ sinh nhiều con)

4

CAN_NANG2

Số

12

Cân nặng 2

5

CAN_NANG3

Số

12

Cân nặng 3

6

CAN_NANG4

Số

12

Cân nặng 4

7

NOI_SINH_CHI_TIET

Chuỗi

200

Nơi sinh

8

SO_LAN_KHAM_THAI

Số

12

Số lần khám thai

9

MA_CA_NHAN

Số

12

Mã cá nhân

10

MA_DIA_CHI

Số

12

Mã địa chỉ

11

NGAY_CAP_NHAT

Chuỗi

12

Ngày cập nhật

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

12

NGAY_TAO

Chuỗi

12

Ngày cập nhật

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

13

NGAY_SANG_LOC_SO_SINH

Chuỗi

12

Ngày thực hiện sàng lọc sơ sinh

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

14

KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH

Chuỗi

2

Kết quả sàng lọc sơ sinh

15

NGAY_SANG_LOC_SO_SINH 1

Chuỗi

12

Ngày thực hiện sàng lọc sơ sinh 1

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

16

KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH1

Chuỗi

2

Kết quả sàng lọc sơ sinh 1

17

NGAY_SANG_LOC_SO_SINH 2

Chuỗi

12

Ngày thực hiện sàng lọc sơ sinh 2

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

18

KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH2

Chuỗi

2

Kết quả sàng lọc sơ sinh 2

Bảng 7. Bảng lưu thông tin Kế hoạch hóa gia đình

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CA_NHAN

Số

12

Mã cá nhân

2

NGAY_THUC_HIEN

Chuỗi

12

Ngày thực hiện

3

MA_BIEN_PHAP_TRANH_TH AI

Chuỗi

10

Mã biện pháp tránh thai

4

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

5

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

MA_XA

Chuỗi

5

Mã xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

DIA_CHI

Chuỗi

200

Địa chỉ chi tiết

8

NGAY_CAP_NHAT

Chuỗi

12

Ngày cập nhật

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

Bảng 8. Bảng lưu thông tin Quản lý giấy chứng sinh

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CA_NHAN

Số

12

Mã cá nhân

2

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

3

ID

Chuỗi

12

Mã giấy chứng sinh

4

NGAY_CAP_GIAY

Chuỗi

8

Ngày cấp

5

QUYEN_SO

Chuỗi

15

Quyển sổ

6

SO

Chuỗi

12

Số

7

TEN_CON

Chuỗi

200

Tên con

8

CAN_NANG

Chuỗi

10

Cân nặng

9

GIO_SINH

Chuỗi

4

Giờ sinh

10

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh

11

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

12

TT_TAN_TAT

Chuỗi

200

Tình trạng tàn tật (Lấy theo danh mục tàn tật/ khuyết tật)

13

NOI_SINH

Số

1

Nơi sinh (1.Bệnh viện huyện, 2. Bệnh viện tỉnh, 3. Bệnh viện sản nhi, 4. Cơ sở y tế tư nhân, 5. Nhà hộ sinh, 6. Trạm y tế, 7. Tại nhà, 8. Đẻ rơi, 9. Khác)

14

SINH_TAI

Chuỗi

200

Sinh tại

15

SO_LAN_SINH

Chuỗi

1

Số lần sinh

16

SO_CON

Chuỗi

1

Số con sinh

17

CON_SONG

Chuỗi

1

Số con hiện sống

18

MOI_QUAN_HE

Số

1

Quan hệ với chủ hộ- Lấy theo danh mục quan hệ với chủ hộ

19

TEN_NGUOI_DO

Chuỗi

200

Người đỡ đẻ

20

HIEN_TRANG_SK

Chuỗi

200

Hiện trạng sức khỏe

21

SANG_LOC

Số

1

Sàng lọc sơ sinh (1. Có, 2. Không)

22

HO_TEN_ME

Chuỗi

200

Họ và tên mẹ/người nuôi dưỡng

23

DIA_CHI_ME

Chuỗi

200

Địa chỉ thường trú của mẹ

24

MA_TINH_THANH_TT_ME

Chuỗi

2

Mã tỉnh thành của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

25

TEN_TINH_THANH_ TT_ME

Chuỗi

50

Tên tỉnh thành của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

26

MA_QUAN_HUYEN_ TT_ME

Chuỗi

3

Mã quận huyện của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

27

TEN_QUAN_HUYEN_ TT_ME

Chuỗi

50

Tên quận huyện của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

28

MA_PHUONG_XA_ TT_ME

Chuỗi

5

Mã phường xã của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

29

TEN_PHUONG_XA_ TT_ME

Chuỗi

50

Tên phường xã của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

30

MA_HO_ME

Chuỗi

10

Số hộ của mẹ

31

BHYT

Chuỗi

15

Số thẻ BHYT

32

MA_BN

Chuỗi

10

Mã bệnh nhân

33

SO_CMND_ME

Chuỗi

12

Số chứng minh nhân dân của mẹ

34

NGAY_CAP_CMND_ME

Chuỗi

8

Ngày cấp chứng minh thư nhân dân/căn cước của mẹ

35

NOI_CAP_CMND_ME

Chuỗi

200

Nơi cấp chứng minh thư nhân dân/căn cước của mẹ

36

HO_TEN_BO

Chuỗi

200

Họ tên bố

37

DIA_CHI_BO

Chuỗi

200

Địa chỉ thường trú chi tiết của bố

38

MA_TINH_THANH_TT_BO

Chuỗi

2

Mã tỉnh thành của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

39

TEN_TINH_THANH_ TT_BO

Chuỗi

50

Tên tỉnh thành của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

40

MA_QUAN_HUYEN_ TT_BO

Chuỗi

3

Mã quận huyện của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

41

TEN_QUAN_HUYEN_ TT_BO

Chuỗi

50

Tên quận huyện của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

42

MA_PHUONG_XA_ TT_BO

Chuỗi

5

Mã phường xã của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

43

TEN_PHUONG_XA_ TT_BO

Chuỗi

50

Tên phường xã của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

44

MA_HO_BO

Chuỗi

10

Số hộ của bố

45

SO_CMND_BO

Chuỗi

12

Số chứng minh nhân dân/căn cước của bố

46

NGAY_CAP CMND_BO

Chuỗi

8

Ngày cấp chứng minh thư nhân dân/căn cước của của bố

47

NOI_CAP_CMND_BO

Chuỗi

200

Nơi cấp chứng minh thư nhân dân/căn cước của của bố

48

MANG_THAI_HO

Số

1

Mang thai hộ (1. Có, 2. Không)

49

DAN_TOC

Chuỗi

2

Dân tộc của mẹ (Lấy theo danh mục dân tộc)

Bảng 9. Bảng lưu thông tin Quản lý giấy chứng tử

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CA_NHAN

Số

12

Mã cá nhân

2

MA_GIAY_CHUNG_TU

Chuỗi

12

Mã giấy chứng tử

3

NGAY_TU_VONG

Chuỗi

12

Ngày tử vong

4

NGAY_GHI_NHAN

Chuỗi

12

Ngày ghi nhận

5

CHAM_SOC

Chuỗi

15

Chăm sóc (1. Có, 2. Không)

6

NGUYEN_NHAN_TV

Số

1

Lấy theo danh mục nguyên nhân tử vong

7

NGUYEN_NHAN_CHI_TIET

Chuỗi

200

Nguyên nhân tử vong chi tiết

8

NOI_TU_VONG

Chuỗi

50

Noi tử vong (1.Tại trạm y tế, 2. Tại bệnh viện huyện, 3. Tại bệnh viện tỉnh, 4. Tại bệnh viện trung ương, 5. Tại cơ sở y tế tư nhân, 6. Tại cơ sở y tế ngành, 7. Tại nhà, 8. Khác)

9

CHI_TIET_NOI_TU_VONG

Chuỗi

200

Chi tiết nơi tử vong

10

TEN_BENH

Chuỗi

50

Tên bệnh (Lấy theo danh mục ICD 10)

11

ICD10

Chuỗi

10

Mã bệnh tủ vong (Lấy theo danh mục ICD10)

12

TUOI_THAI

Chuỗi

2

Tuổi thai

13

TU_VONG_ME

Chuỗi

5

Tử vong mẹ (1.Có, 2. Không)

14

KHAM_TRUOC_TU_VONG

Chuỗi

5

Khám trước khi tử vong

(1.Đúng, 2 Sai)

15

MA_GIAY_BAO_TU

Chuỗi

12

Mã giấy báo tử

16

NGAY_CAP_GBT

Chuỗi

12

Ngày cấp giấy báo tử

17

NOI_CAP_GBT

Chuỗi

2000

Nơi cấp giấy báo tử

Bảng 10. Bảng thông tin người chăm sóc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_NCSC

chuỗi

20

Mã người chăm sóc/ mã của bố/ mẹ

2

HO_TEN_NCSC

Chuỗi

200

Tên người chăm sóc/ tên bố/ tên mẹ

3

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

10

Số điện thoại

4

MOI_QUAN_HE

Số

1

Mối quan hệ- Lấy theo danh mục mối quan hệ với chủ hộ

Nhóm 2. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Khám chữa bệnh

Bảng 1. Bảng Tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh cá nhân

2

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (từ bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

3

STT

Số

10

STT tăng từ 1 đến hết trong

1 lần gửi dữ liệu.

4

MA_BN

Chuỗi

100

Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

5

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ và tên người bệnh

6

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm

8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là

0101)

7

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam;

2: Nữ; 3: Chưa xác định)

8

DOI_TUONG

Số

1

Đối tượng Mã hóa (1: Thu phí ; 2: bảo hiểm ; 3: miễn phí; 4: nhân đạo ; 5: trẻ em dưới 6 tuổi)

9

DIA_CHI

Chuỗi

1024

Ghi địa chỉ theo địa chỉ trên thẻ BHYT hoặc nơi cư trú hiện tại của người bệnh: số nhà (nếu có); đường/phố (nếu có); xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc TW

10

MA_THE

Chuỗi

n

- Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp

- Trường hợp chưa có thẻ BHYT nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, Ví dụ: trẻ em, người ghép tạng,...thì ghi mã tạm theo nguyên tắc: mã đối tượng mã quyền lợi mã tỉnh KT 8 ký tự bắt đầu từ 00000001 đến 99999999 tương ứng với số thứ tự tăng dần của đối tượng không có thẻ khi đến khám tại cơ sở khám chữa bệnh. Ví dụ: TE101KT00000011 (Mã thẻ tạm cho trẻ em thứ 11 đến khám, giấy khai sinh/chứng sinh cấp tại Hà Nội).

- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã thẻ: ghi tiếp mã thẻ mới (mỗi mã thẻ gồm có 15 ký tự), giữa các mã thẻ cách nhau bằng dấu “;”

11

MA_DKBD

Chuỗi

n

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT, gồm có 5 ký tự.

- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã nơi đăng ký ban đầu, ghi tiếp mã nơi đăng ký ban đầu trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu “;”

- Trường hợp chưa có thẻ BHYT: Ghi mã đơn vị hành chính của tỉnh/TP 000. Ví dụ: Hà Nội thì ghi là 01000

12

GT_THE_TU

Chuỗi

n

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến giá trị thẻ, ghi tiếp thời điểm thẻ có giá trị trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu “;”.

- Trường hợp chưa có thẻ BHYT: Thay thời điểm thẻ có giá trị bằng ngày người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh (gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày)

13

GT_THE_DEN

Chuỗi

n

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày.

- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến giá trị thẻ, ghi tiếp thời điểm thẻ hết giá trị trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu “;”

- Trường hợp chưa có thẻ BHYT: Thay thời điểm thẻ hết giá trị bằng ngày người bệnh ra viện (gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày)

14

MIEN_CUNG_CT

Chuỗi

8

- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày.

Ví dụ: ngày 31/03/2020 được hiển thị là: 20200331

- Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống

15

TEN_BENH

Chuỗi

n

Ghi đầy đủ các chẩn đoán được ghi trong hồ sơ, bệnh án

16

MA_BENH

Chuỗi

15

Mã bệnh chính theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền

17

MA_BENHKHAC

Chuỗi

255

Mã bệnh kèm theo (nếu có) theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền. Trường hợp có nhiều mã thì được phân cách bằng dấu “;”

18

MA_LYDO_VVIEN

Số

1

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến, 4: Thông tuyến)

19

MA_NOI_CHUYEN

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)

20

MA_TAI_NAN

Số

1

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu Nhóm 8 (Bảng 1: Bảng thông tin người bị tai nạn thương tích) ban hành kèm theo Quyết định này

21

NGAY_VAO

Chuỗi

12

- Thời điểm người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

22

NGAY_RA

Chuỗi

12

- Thời điểm ra viện, gồm

12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2020 09:20 được hiển thị là: 202004050920;

- Trường hợp điều trị ngoại trú: ghi ngày kết thúc đợt điều trị ngoại trú (là ngày cuối cùng sử dụng thuốc hoặc dịch vụ theo chỉ định của bác sỹ); 2 ký tự giờ 2 ký tự phút mặc định là 0000

- Trường hợp khám bệnh ngoại trú thì ghi thời điểm kết thúc lần khám bệnh

23

SO_NGAY_DTRI

Số

3

Số ngày điều trị thực tế

24

KET_QUA_DTRI

Số

1

Kết quả điều trị; Mã hóa

(1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

25

TINH_TRANG_RV

Số

1

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

26

NGAY_TTOAN

Chuỗi

12

- Thời điểm ra viện, gồm

12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2020 09:20 được hiển thị là: 202004050920;

- Trường hợp người bệnh ra viện nhưng chưa thực hiện thanh toán thì để trống khi chuyển dữ liệu lên cổng tiếp nhận. Khi người bệnh thanh toán hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoàn tất thủ tục thanh toán (do bệnh nhân bỏ trốn không làm thủ tục thanh toán) thì cơ sở KCB có trách nhiệm bổ sung thông tin ngày thanh toán và gửi lại dữ liệu lên Cổng tiếp nhận hoặc bổ sung thông tin ngày thanh toán trực tiếp trên Cổng tiếp nhận.

27

T_THUOC

Số

15

Tổng thành tiền các khoản chi thuốc (kể cả oxy), dịch truyền, máu và chế phẩm máu (đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và kháng thể bất thường, KIT gạn tách tiểu cầu), chi phí vận chuyển máu và chi phí bao bì (đối với thuốc thang) trên file XML2, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

28

T_VTYT

Số

15

Tổng thành tiền vật tư y tế trên file XML3, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

29

T_TONGCHI

Số

15

Tổng chi phí trong lần khám bệnh hoặc trong đợt điều trị, là tổng thành tiền trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

30

T_BNTT

Số

15

Tổng số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

31

T_BNCCT

Số

15

Tổng số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

32

T_BHTT

Số

15

Tổng số tiền đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

33

T_NGUONKHAC

Số

15

Tổng số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác chi trả trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

34

T_NGOAIDS

Số

15

Chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

35

NAM_QT

Số

4

Năm đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán

36

THANG_QT

Số

2

Tháng đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán

37

MA_LOAI_KCB

Số

1

Mã hóa hình thức khám bệnh, chữa bệnh (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)

- Trường hợp điều trị ngoại trú các bệnh mãn tính dài ngày liên tục trong năm thì gửi file XML một tháng một lần (từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng)

- Trường hợp điều trị ngoại trú các bệnh khác thì chỉ gửi 01 file XML khi kết thúc đợt điều trị

38

MA_KHOA

Chuỗi

15

Mã khoa, nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa thực hiện tổng kết hồ sơ bệnh án

39

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

40

MA_KHUVUC

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1 hoặc K2 hoặc K3"

41

MA_PTTT_QT

Chuỗi

255

Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế (theo ICD 9 CM Vol 3) cho phẫu thuật, thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo). Nếu có nhiều phẫu thuật thủ thuật thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)

42

CAN_NANG

Số

5

Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện.

Biểu thị đầy đủ cả Số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm (.), ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân. Ví dụ: 5.75 kg.

Bảng 2. Bảng Chi tiết thuốc thanh toán

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

3

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu:

ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

4

MA_NHOM

Số

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)

5

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký

6

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml

7

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

- Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).

8

DUONG_DUNG

Chuỗi

4

Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

9

LIEU_DUNG

Chuỗi

255

Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng

* số lần trong ngày

Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày

10

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

11

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9.

Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

12

PHAM_Vl

Số

1

Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả)

13

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương

Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.

14

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

15

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

16

THANH_TIEN

Số

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

17

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

18

T_NGUON KHAC

Số

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

19

T_BNTT

Số

15

Số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

20

T_BHTT

Số

15

Số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. T_BHTT = (THANH_TIEN-T_BNTT- T_NGUONKHAC) x MUC_HUONG/100 x TYLE_TT/100

21

T_BNCCT

Số

15

Số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

T_BNCCT= THANH_TIEN- T_NGUONKHAC- T_BNTT - T_BHTT

22

T_NGOAIDS

Số

15

T_NGOAIDS = T_BHTT đối với các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

23

MA_KHOA

Chuỗi

15

Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

24

MA_BAC_SI

Chuỗi

255

Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề)

25

MA_BENH

Chuỗi

255

Mã bệnh chính (theo ICD 10) và/hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán; nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

26

NGAY_YL

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc; yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày 2 ký tự giờ (24 giờ) 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

27

MA_PTTT

Số

1

Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3: DRG)

Bảng 3. Bảng Chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư y tế

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám, chữa bệnh).

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

3

MA_DICH_VU

Chuỗi

20

- Mã dịch vụ kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Vận chuyển người bệnh: Ghi VC.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh được chuyển đến

- Mã tiền giường theo hạng bệnh viện quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

4

MA_VAT_TU

Chuỗi

255

- Mã vật tư y tế thực hiện quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; chỉ ghi các vật tư y tế chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ kỹ thuật;

- Các vật tư y tế sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật

được thanh toán riêng: ghi

mã phẫu thuật, thủ thuật vào trường

trước trường mã vật tư y tế

;

- Các vật tư y tế không sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật: trường mã dịch vụ

để trống;

- Các vật tư y tế gồm nhiều hạng mục thuộc một bộ vật tư: ghi chi tiết từng hạng mục, các hạng mục cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;).

5

MA_NHOM

Số

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6.

Các vật tư y tế áp dụng tỷ lệ hoặc trần thanh toán ghi mã nhóm 11.

6

GOI_VTYT

Chuỗi

2

Ghi mã gói vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật (lần thứ nhất ghi G1, lần thứ hai ghi G2,...)

7

TEN_VAT_TU

Chuỗi

1024

Tên vật tư y tế

8

TEN_DICH_VU

Chuỗi

1024

Tên dịch vụ kỹ thuật hoặc tên giường thanh toán; Đối với dịch vụ kỹ thuật, trường hợp cần ghi rõ vị trí, phương pháp thực hiện hoặc phân biệt các mức giá khác nhau thì sau tên dịch vụ kỹ thuật ghi phần mô tả chi tiết trong ngoặc vuông [ ].

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính

10

PHAM_VI

Số

1

Ghi mã phạm vi của vật tư y tế (1: Vật tư y tế trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục BHYT);

2: Vật tư y tế ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục BHYT))

11

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thực tế sử dụng, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

12

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của vật tư y tế, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp vật tư y tế tái sử dụng: đơn giá bao gồm chi phí để tái sử dụng theo

quy định của Bộ Y tế.

Ví dụ đơn giá mua vật tư là

100.000 đồng, định mức sử dụng 2 lần, chi phí tái sử

dụng là 10.000 đồng, đơn

giá ghi 55.000 đồng

13

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin quyết định trúng thầu của vật tư y tế theo nguyên tắc: XXXX.YY.Z (XXXX: Năm ban hành QĐ, YY: số gói thầu, Z: số QĐ trúng thầu), (trường hợp không có quyết định trúng thầu thì ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

14

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán của quỹ BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế có quy định tỷ lệ (%); Tỷ lệ này là số nguyên dương. Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế là 50% thì ghi là 50. Trường hợp dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp dịch vụ hoặc vật tư y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.

- Đối với ngày giường bệnh điều trị nội trú, trường hợp người bệnh

chuyển từ 02 khoa trở lên

trong cùng một ngày:

Khoa có giá tiền giường cao nhất và thấp nhất: mã

tiền giường và đơn giá

không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi

100;

Các khoa khác (nếu có): mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0;

- Trường hợp người bệnh chuyển từ 02 khoa trở lên trong cùng một ngày đồng thời có nằm ghép:

Nếu nằm ghép 02 người:

mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi

50;

Nếu nằm ghép từ 03 người trở lên: mã tiền

giường và đơn giá không

thay đổi; số lượng ghi 0,5;

tỷ lệ thanh toán ghi 30;

- Tham khảo hướng dẫn tại

Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này đối với các trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt.

15

THANH_TIEN

Số

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Đối với trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này: THANH_TIEN = SO_LUONG * DON_GlA

* TYLE_TT / 100, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

16

T_TRANTT

Số

15

Ghi mức thanh toán tối đa của vật tư y tế theo quy định của Bộ Y tế. Trường hợp vật tư y tế không có quy định mức thanh toán đối đa thì để trống.

17

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100; trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở: ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

18

T_NGUONKHAC

Số

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

19

T_BNTT

Số

15

Số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

20

T_BHTT

Số

15

Số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

T_BHTT = (THANH_TIEN-T_BNTT- T_NGUONKHAC) x MUC_HUONG/100 x TYLE_TT/100

21

T_BNCCT

Số

15

Số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

T_BNCCT = THANHTIEN - T_NGUONKHAC - T_BNTT - T_BHTT

22

T_NGOAlDS

Số

15

T_NGOAlDS = T_BHTT đối với các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

23

MA_KHOA

Chuỗi

15

Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

24

MA_GIUONG

Chuỗi

14

Ghi mã giường tại từng khoa điều trị, mã giường gồm có 04 ký tự và được mã hóa theo nguyên tắc:

- Đối với giường kế hoạch: H số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)

- Đối với giường kê thêm: T số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)

- Đối với giường tự chọn: C số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)

- Đối với các loại giường khác (băng ca, giường gấp...): K số giường tại từng khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)

* Nếu người bệnh chuyển nhiều giường thì giữa các mã giường cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”

25

MA_BAC_SI

Chuỗi

255

- Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề)/ mã người được cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh ghi theo mã được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề.

- Đối với dịch vụ kỹ thuật, ghi mã bác sỹ hoặc nhân viên y tế thực hiện dịch vụ; trường hợp nhiều nhân viên y tế cùng thực hiện dịch vụ kỹ thuật thì ghi số Chứng chỉ hành nghề của các nhân viên y tế, cách nhau bằng dấu Chấm phẩy (";").

26

MA_BENH

Chuỗi

255

Mã bệnh chính (theo ICD 10) hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán trong trường hợp KCB y học cổ truyền. Nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

27

NGAY_YL

Chuỗi

12

Ngày thực hiện y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày 2 ký tự giờ (24 giờ) 2 ký tự phút).

- Đối với phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp: ghi thời điểm bắt đầu thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp.

- Đối với ngày giường bệnh: ghi thời điểm bắt đầu sử dụng từng loại giường bệnh

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

28

NGAY_KQ

Chuỗi

12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày 2 ký tự giờ (24 giờ) 2 ký tự phút).

- Đối với phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp: ghi thời điểm kết thúc phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp.

- Đối với ngày giường bệnh: ghi thời điểm kết thúc sử dụng từng loại giường bệnh

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

29

MA_PTTT

Số

1

Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG)

Bảng 4. Bảng Chỉ số kết quả cận lâm sàng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

MA_DICH_VU

Chuỗi

15

Mã dịch vụ kỹ thuật cận lâm sàng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

4

MA_CHI_SO

Chuỗi

50

Mã chỉ số xét nghiệm theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

5

TEN_CHI_SO

Chuỗi

255

Tên chỉ số xét nghiệm theo quy định của Bộ Y tế

6

GIA_TRI

Chuỗi

50

Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm)

7

MA_MAY

Chuỗi

50

Mã danh mục máy cận lâm sàng (máy xét nghiệm, máy XQuang, máy siêu âm...), tạm thời được ghi theo nguyên tắc: XX.n.YYYYY.ZZZZZZ, trong đó:

- XX: Mã nhóm máy thực hiện xét nghiệm. Ví dụ: Huyết học ghi mã "HH"; vi sinh ghi mã "VS"; sinh hóa ghi mã "SH"; siêu âm ghi mã "SA"; Xquang ghi mã "XQ"; chụp cắt lớp vi tính ghi mã "CL"; chụp MRI ghi mã "MRI";...

- n: ký hiệu của nguồn kinh phí mua máy (1: ngân sách nhà nước, 2: xã hội hóa, 3: khác)

- YYYYY: Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

- ZZZZZZ: Mã số serial

của máy (06 chữ số cuối). Nếu số serial không đủ 06 chữ số thì thêm các chữ số

0 trước số serial.

8

MO_TA

Chuỗi

1024

Mô tả do người đọc kết quả ghi (Đối với các xét nghiệm không có phần mô tả kết quả thì để trống)

9

KET_LUAN

Chuỗi

1024

Kết luận của người đọc kết quả (Đối với các xét nghiệm không có phần mô tả kết quả thì để trống)

10

NGAY_KQ

Chuỗi

12

Ghi thời điểm có kết quả cận lâm sàng (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày 2 ký tự giờ (24 giờ) 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

Bảng 5. Bảng Theo dõi diễn biến lâm sàng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

 

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

 

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

 

3

DIEN_BIEN

Chuỗi

1024

Ghi diễn biến bệnh trong lần khám

4

HOI_CHAN

Chuỗi

n

Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)

5

PHAU_THUAT

Chuỗi

1024

Mô tả cách thức phẫu thuật

6

NGAY_YL

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày 2 ký tự giờ (24 giờ) 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

Nhóm 3. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Tiêm chủng

Bảng 1. Bảng Cơ sở tiêm chủng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CO_SO_TC

Số

50

Mã cơ sở do Cổng tiêm chủng quản lý

2

TEN_CO_SO_TC

Chuỗi

255

Tên cơ sở tiêm chủng

3

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

4

TEN_CSKCB

Chuỗi

200

Tên cơ sở khám chữa bệnh

5

MA_TINH

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

MA_HUYEN

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

MA_XA

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

8

LOAI_CO_SO

Số

1

Loại cơ sở.

**0** Cơ sở tiêm chủng công,

**1** Cơ sở tiêm chủng dịch vụ,

**2** Bệnh viện

9

CAP_CO_SO

Số

1

Cấp cơ sở = 2 Tỉnh, = 3 Huyện, = 4 Xã, 1 = Khu vực

Bảng 2. Bảng Danh sách Vacxin

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_VACXIN

Chuỗi

50

Mã vacxin

2

TEN_VACXIN

Chuỗi

255

Tên vacxin

3

LOAI_VACXIN

Số

1

Loại vacxin: 0- Tiêm chủng mở rộng, 1 - Tiêm chủng dịch vụ

Bảng 3. Bảng báo cáo Kết quả tiêm chủng mẫu 01

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

KY_BAO_CAO

Chuỗi

7

Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

3

SO_TRE_<1_TUOI

Số

8

Số trẻ < 1 tuổi

4

BCG

Số

8

Số trẻ được tiêm BCG trong kỳ báo cáo

5

VIEN_GAN_B_24H

Số

8

Số trẻ được tiêm Viêm gan B ≤ 24 giờ trong kỳ báo cáo

6

DPT_VGB_Hib

Số

8

Số trẻ được tiêm DPT-VGB- Hib trong kỳ báo cáo

7

bOPV

Số

8

Số trẻ được tiêm bOPV trong kỳ báo cáo

8

IPV

Số

8

Số trẻ được tiêm IPV trong kỳ báo cáo

9

SOI

Số

8

Số trẻ được tiêm Sởi trong kỳ báo cáo

10

BAO_VE_UVSS

Số

8

Số trẻ được bảo vệ UVSS trong kỳ báo cáo

Bảng 4. Bảng Báo cáo Kết quả tiêm chủng theo mẫu 02

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

KY_BAO_CAO

Chuỗi

7

Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

3

SO_TRE_18_THANG_TUOI

Số

8

Số trẻ >= 18 tháng tuổi

4

SOI_RUBELLA

Số

8

Số trẻ được tiêm Sởi- Rubella trong kỳ báo cáo

5

DPT

Số

8

Số trẻ được tiêm DPT trong kỳ báo cáo

6

VNNB_SO_DOI_TUONG_MUI12

Số

8

Số đối tượng đủ điều kiện tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 1, 2 trong kỳ báo cáo

7

VNNB_MUI1

Số

8

Số đối tượng được tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 1 trong kỳ báo cáo

8

VNNB_MUI2

Số

8

Số đối tượng được tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 1 trong kỳ báo cáo

9

VNNB_SO_DOI_TUONG

Số

8

Số đối tượng đủ điều kiện tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 3 trong kỳ báo cáo

10

VNNB_MUI3

Số

8

Số đối tượng được tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 3 trong kỳ báo cáo

Bảng 5. Bảng Báo cáo Kết quả tiêm chủng 03

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

KY_BAO_CAO

Chuỗi

7

Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

3

SO_DOI_TUONG

Số

8

Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo

4

UV1

Số

8

Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV1

5

UV2

Số

8

Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV2

6

UV3

Số

8

Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV3

7

UV4

Số

8

Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV4

8

UV5

Số

8

Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV5

9

CHET_SO_SINH

Số

8

Tổng số trẻ chết sơ sinh được tổng hợp trong báo cáo truyền nhiễm trong kỳ báo cáo

10

CHET_SO_SINH_DIEU_TRA

Số

8

Tổng số trẻ chết sơ sinh được điều tra trong kỳ báo cáo

11

MAC_UVSS

Số

8

Tổng số trẻ mắc uốn ván sơ sinh được thống kê trong báo cáo truyền nhiễm trong kỳ báo cáo

12

MAC_UVSS_DIEU_TRA

Số

8

Tổng số trẻ mắc uốn ván sơ sinh được điều tra trong kỳ báo cáo

13

MAC_UVSS_CHET

Số

8

Tổng số trẻ chết do uốn ván sơ sinh được điều tra trong kỳ báo cáo

Bảng 6. Bảng Báo cáo Phản ứng thông thường sau tiêm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

KY_BAO_CAO

Chuỗi

7

Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

3

LOAI_VACXIN

Số

1

Loại vắc xin sử dụng

4

TEN_VACXIN

Chuỗi

255

Tên vắc xin

5

TEN_NHA_SX

Chuỗi

255

Tên nhà sản xuất

6

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký lưu hành/ Số giấy phép nhập khẩu

7

SO_LO

Chuỗi

255

Số lô

8

HAN_SU_DUNG

Chuỗi

10

Hạn sử dụng định dạng dd/mm/yyyy

9

SOT_39

Số

8

Số lượng đối tượng sốt ≤39 °C sau tiêm trong kỳ báo cáo

10

SUNG_DAU

Số

8

Số lượng đối tượng sưng, đau tại chỗ tiêm trong kỳ báo cáo

11

TRIEU_CHUNG_KHAC

Số

8

Số lượng đối tượng có các triệu chứng khác trong kỳ báo cáo

Bảng 7. Bảng Báo cáo tai biến nặng sau tiêm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

KY_BAO_CAO

Chuỗi

7

Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

3

HO_TEN

Chuỗi

50

Họ tên

4

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

5

NGAY_SINH

Chuỗi

10

Ngày sinh, định dạng dd/mm/yyyy

6

DIA_CHI

Chuỗi

255

Địa chỉ

7

TEN_VACXIN

Chuỗi

255

 Tên vắc xin

8

TEN_NHA_SX

Chuỗi

255

Tên nhà sản xuất

9

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký lưu hành/ Số giấy phép nhập khẩu

10

SO_LO

Chuỗi

255

Số lô

11

HAN_SU_DUNG

Chuỗi

10

Hạn sử dụng, định dạng dd/mm/yyyy

12

NHA_CUNG_CAP

Chuỗi

255

Nhà cung cấp

13

TEN_CO_SO

Chuỗi

255

Tên Cơ sở tiêm chủng

14

NGAY_TIEM

Chuỗi

10

Ngày tiêm, định dạng dd/mm/yyyy

15

VI_TRI_TIEM

Chuỗi

255

Vị trí tiêm

16

TRIEU_CHUNG

Chuỗi

255

Triệu chứng

17

XU_TRI

Chuỗi

255

Xử trí

18

KET_QUA

Chuỗi

255

Kết quả

19

KET_LUAN

Chuỗi

255

Kết luận nguyên nhân

Nhóm 4. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Bệnh không lây nhiễm

Bảng 1. Bảng Thông tin chi tiết đối tượng mắc bệnh không lây nhiễm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh

2

MA_DOI_TUONG

Chuỗi

20

Mã đối tượng

3

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ tên đối tượng

4

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

5

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh

6

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

20

Số điện thoại

7

MA_NGHE_NGHIEP

Số

2

Mã nghề nghiệp - Lấy theo danh mục nghề nghiệp

8

NGHE_NGHIEP

Chuỗi

200

Mô tả nghề nghiệp- Lấy theo danh mục nghề nghiệp

9

MA_DAN_TOC

Số

2

Mã dân tộc - Lấy theo danh mục dân tộc

10

DAN_TOC

Chuỗi

200

Tên dân tộc- Lấy theo danh mục dân tộc

11

SO_CMND

Số

12

Số chứng minh nhân dân/ căn cước công dân

12

MA_TINH_HO_KHAU

Số

2

Mã tỉnh theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

13

MA_HUYEN_HO_KHAU

Số

3

Mã huyện theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

14

MA_XA_HO_KHAU

Số

5

Mã xã theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

15

HO_KHAU_DIA_CHI

Chuỗi

255

Địa chỉ hộ khẩu chi tiết

16

MA_TINH_TAM_TRU

Số

2

Mã tỉnh theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

17

MA_HUYEN_TAM_TRU

Số

3

Mã huyện theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

18

MA_XA_TAM_TRU

Số

5

Mã xã theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

19

TAM_TRU_DIA_CHI

Chuỗi

200

Địa chỉ tạm trú chi tiết

Bảng 2. Bảng Quản lý thông tin bệnh án

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_BENH_AN

Số

28

Bệnh án ID

2

SO_BENH_AN

Số

20

Số bệnh án

3

SO_LUU_TRU

Số

20

Số lưu trữ

4

LOAI_BENH_AN_ID

Số

1

Loại bệnh án(1. Bệnh án điều trị ngoại trú, 2. Bệnh án điều trị nội trú)

5

MA_BN

Chuỗi

100

Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

6

TEN_KHOA_DIEU_TRI

Chuỗi

200

tên khoa điều trị

7

SO_CCHN

Chuỗi

15

Số chứng chỉ hành nghề của bác sĩ điều trị

8

TEN_BS_DIEU_TRI

Chuỗi

200

Tên bác sĩ điều trị

9

MA_LAN_KHAM

Chuỗi

20

Mã lần khám

10

MA_CSKCB_KHAM

Chuỗi

5

Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB ban đầu

11

MA_CSKCB_CHUYEN_TOI

Chuỗi

5

Mã CSYT chuyển tới- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu

12

MA_CSKCB_CHUYEN_DI

Chuỗi

5

Mã CSYT chuyển đi- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu

13

NGAY_LAP_BENH_AN

Chuỗi

12

Ngày lập bệnh án

14

ICD_NOIGIOITHIEU

Số

15

Nơi giới thiệu

15

CHANDOAN_NOIGIOTHIEU

Chuỗi

200

Chẩn đoán nơi giới thiệu

16

ICD_KHAMBENH

Số

15

ICD Khám bệnh

17

CHANDOAN_KHAMBENH

Chuỗi

200

Chẩn đoán khám bệnh

18

ICD_BENHCHINH

Số

15

ICD bệnh chính

19

ICD_BENHPHU

Số

15

ICD Bệnh phụ

20

NGAY_KHOI_PHAT

Chuỗi

8

Ngày phát hiện

21

NOI_PHAT_HIEN

số

1

1.Trạm y tế, 2. Tại nhà, 3. Bệnh viện huyện, 4. Bệnh viện tỉnh, 5. Bệnh viện trung ương, 6. CSYT khác

22

NGAY_PHAT_HIEN

Chuỗi

8

Ngày phát hiện

23

LOAI_BN

số

1

1.Bệnh nhân ngoài tỉnh,

2. Bệnh nhân mới,

3. Bệnh nhân quay lại điều trị,

4. Bệnh nhân thôi điều trị,

5. Bệnh nhân tử vong,

6. Bệnh nhân đang điều trị

24

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 3. Bảng Thông tin chi tiết lần khám chữa bệnh điều trị bệnh không lây nhiễm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_BENH_AN

Số

28

Bệnh án ID

2

MA_DOI_TUONG

Chuỗi

20

Mã đối tượng

3

MA_LAN_KHAM

Chuỗi

20

Mã lần khám

4

NGAY_TIEP_NHAN

Chuỗi

12

Ngày tiếp nhận khám

5

NGAY_KET_THUC_KHAM

Chuỗi

12

Ngày kết thúc khám

6

QUA_TRINH_BENH_LY

Chuỗi

1000

Quá trình bệnh lý

7

TIEU_SU_BAN_THAN

Chuỗi

1000

Tiểu sử bản thân

8

TIEU_SU_GIA_DINH

Chuỗi

1000

Tiểu sử gia đình

9

CHIEU_CAO

Số

3

Chiều cao

10

HUYET_AP_CAO

Số

3

Huyết áp cao

11

HUYET_AP_THAP

Số

3

Huyết áp thấp

12

CAN_NANG

Số

10

Cân nặng

13

MACH

Số

3

Mạch

14

BMI

Số

5

BMI

15

NHIET_DO

Số

5

Nhiệt độ

16

NHIP_THO

Số

5

Nhịp thở

17

DUONG_MAU

Số

5

Đường máu

18

VONG_EO

Số

5

Vòng eo

19

CHOLESSTEROL

Số

5

cholessterol

20

TANG_NGUOI

Chuỗi

200

Tạng người

21

ICD_NOIGIOITHIEU

Số

15

Nơi giới thiệu

22

CHANDOAN_NOIGIOITHIE U

Chuỗi

200

Chẩn đoán nơi giới thiệu

23

ICD_KHAMBENH

Số

28

ICD Khám bệnh

24

CHANDOAN_KHAMBENH

Chuỗi

200

Chẩn đoán khám bệnh

25

ICD_BENHCHINH

Số

15

ICD bệnh chính

26

ICD_BENHPHU

Số

15

ICD Bệnh phụ

27

HUONG_GIAI_QUYET

Số

1

Hướng giải quyết (1. Cấp toa cho về, 2. Cấp toa và hẹn tái khám, 3. Chuyển tuyến, 4. Nhập viện, 5. Không toa, 6. Hội chẩn, 7. Điều trị bệnh án ngoại trú)

28

MA_PHIEU_CLS

Chuỗi

20

Mã phiếu cận lâm sàng

29

MA_TOA_THUOC

Chuỗi

20

Mã toa thuốc

30

NGAY_BD_DIEU_TRI

Chuỗi

8

Ngày bắt đầu điều trị

31

NGAY_KET_THUC_DIEU_T RI

Chuỗi

8

Ngày kết thúc điều trị

32

LY_DO_DIEU_TRI

Chuỗi

2000

Lý do điều trị

33

LY_DO_KT_DIEU_TRI

Chuỗi

2000

Lý do kết thúc điều trị

34

CHAN_DOAN_KT_DIEU_TRI

Chuỗi

2000

Chẩn đoán kết thúc điều trị

35

KET_QUA_DIEU_TRI

Chuỗi

2000

Kết quả điều trị

36

TINH_TRANG_RA_VIEN

Số

1

Tình trạng ra viện; Mã hoá (1: Ra viện; 2 : Chuyển viện; 3 : Trốn viện; 4 :Xin ra viện)

Bảng 4. Bảng Thông tin chi tiết nơi khám bệnh

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CSKCB_KHAM

Chuỗi

5

Mã CSYT khám - Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB ban đầu

2

TEN_CSKCB_KHAM

Chuỗi

200

Tên CSYT

3

MA_TINH_CSYT

số

2

Mã tỉnh địa chỉ của CSYT - Lấy theo danh mục địa phương

4

MA_HUYEN_CSYT

số

3

Mã huyện địa chỉ của CSYT- Lấy theo danh mục địa phương

 

5

MA_XA_CSYT

số

5

Mã xã địa chỉ của CSYT- Lấy theo danh mục địa phương

 

6

DIA_CHI_CSYT

Chuỗi

200

 Địa chỉ chi tiết CSYT

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5. Bảng Thông tin đơn thuốc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_TOA_THUOC

Chuỗi

20

Mã toa thuốc

2

TOA_KE_TU

Chuỗi

8

Toa kê từ ngày

3

TOA_KE_DEN

Chuỗi

8

Toa kế đến ngày

4

NGAY_KE

Chuỗi

8

Ngày kê

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

6

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét

nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

7

MA_NHOM

Số

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)

8

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký)

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

10

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

- Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).)

11

DUONG_DUNG

Chuỗi

4

Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành)

12

LIEU_DUNG

Chuỗi

255

Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày

Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)

13

SO_DANG_KY

Chuỗi

20

Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)

14

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9.

Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

15

PHAM_Vl

Số

1

Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả)

16

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương

Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là

0.

17

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

18

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm

chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y

tế.

19

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

20

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

21

QUY_CACH_DONG_G OI

Chuỗi

200

Quy cách đóng gói

22

HOAT_CHAT

Chuỗi

200

Hoạt chất

23

SO_LO

Chuỗi

100

Số lô

24

BIET_DUOC

Chuỗi

200

Tên biệt dược

25

HAN_DUNG

Chuỗi

8

Hạn sử dụng

26

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

27

MA_LAN_KHAM

Chuỗi

20

Mã lần khám

28

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

Bảng 6. Bảng Thông tin phiếu chỉ định cận lâm sàng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHIEU_CLS

Chuỗi

20

Mã phiếu cận lâm sàng

2

NGAY_CHI_DINH

Chuỗi

12

ngày chỉ định

 

3

MA_CSKCB_KHAM

Chuỗi

5

Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

 

4

TEN_BS_CHI_DINH

chuỗi

200

Tên bác sĩ chỉ định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. Bảng Thông tin chi tiết phiếu chỉ định cận lâm sàng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHIEU_CLS

Chuỗi

20

Mã phiếu cận lâm sàng

2

MA_DVKT

số

1

Mã dịch vụ kỹ thuật

3

TEN_DVKT

Chuỗi

200

Tên dịch vụ kỹ thuật

4

SO_LUONG

Số

10

Số lượng

5

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

6

THANH_TIEN

Số

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân.

Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

7

KET_QUA

Chuỗi

200

Kết quả

Nhóm 5. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Nhân lực

Bảng 1. Bảng lưu Thông tin cán bộ

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh của đối tượng

2

MA_CAN_BO

Chuỗi

15

Mã cán bộ

3

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ tên

4

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh

5

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

6

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

15

Số điện thoại

7

SO_CMND

Chuỗi

12

Số CMT/CCCD

8

NGAY_CAP_CMND

Chuỗi

8

Ngày cấp

9

NOI_CAP_CMND

Chuỗi

100

Nơi cấp

10

MA_DV_CONG_TAC

Chuỗi

5

Mã đơn vị đang công tác- Lấy theo danh mục mã cơ sở KCB

11

MA_TINH_THUONG_TRU

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

12

MA_HUYEN_THUONG_TR U

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

13

MA_XA_THUONG_TRU

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

14

DIA_CHI_THUONG_TRU

Chuỗi

150

Địa chỉ thường trú chi tiết

15

MA_TINH_NOI_O

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

16

MA_HUYEN_NOI_O

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

 

17

MA_XA_NOI_O

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

 

18

NOI_O

Chuỗi

150

Địa chỉ nơi ở chi tiết

 

19

MA_CHUC_VU

Số

1

Mã chức vụ - Lấy theo danh mục chức vụ

 

20

CHUC_VU

Chuỗi

15

Chức vụ hiện tại

 

21

MA_CHUC_DANH

Số

1

Mã chức danh- lấy theo danh mục chức danh

 

22

CHUC_DANH

Chuỗi

15

Chức danh hiện tại

 

23

TINH_TRANG_CONG_TAC

Số

1

Tình trạng công tác (1. Đang công tác, 2. Đã nghỉ hưu)

 

24

LOAI_NHAN_LUC

Số

1

Loại nhân lực (1. Nhân lực thôn bản, 2. Biên chế, 3. Hợp đồng)

 

25

MA_CHUYEN_NGANH_CHI NH

Số

1

Mã chuyên ngành chính - Lấy theo danh mục chuyên ngành

 

26

CHUYEN_NGANH_CHINH

Chuỗi

15

Chuyên ngành chính

 

27

MA_CHUYEN_NGANH_PHU

Số

1

Mã chuyên ngành phụ - Lấy theo danh mục chuyên ngành phụ

 

28

CHUYEN_NGANH_PHU

Chuỗi

15

Chuyên ngành phụ

 

29

NGAY_CAP_NHAT

Chuỗi

12

Ngày cập nhật

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

 

30

TRANG_THAI_XOA

Số

1

Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. Bảng lưu Chứng chỉ hành nghề

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CAN_BO

Chuỗi

15

Mã cán bộ

2

SO_CCHN

Chuỗi

15

Số chứng chỉ hành nghề

3

TEN_CCHN

Chuỗi

150

Tên chứng chỉ

4

NGAY_CAP_CCHN

Chuỗi

12

Ngày cấp

5

DV_CAP_CCHN

Chuỗi

150

Tên đơn vị cấp

6

THOI_GIAN

Chuỗi

8

Thời hạn hiệu lực

7

NGAY_CAP_NHAT

Chuỗi

12

Ngày cập nhật

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

8

TRANG_THAI_XOA

Số

1

Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu

Bảng 3. Bảng lưu Đơn vị công tác

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DV_CONG_TAC

Số

1

Mã đơn vị đang công tác- Lấy theo danh mục mã cơ sở KCB

2

MA_TINH_DV_CONG_TAC

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

3

MA_HUYEN_DV_CONG_ TAC

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

4

MA_XA_DV_CONG_TAC

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

5

DIA_CHI_DV_CONG_TAC

Chuỗi

150

Địa chỉ đơn vị công tác chi tiết

6

TEN_DON_VI

Chuỗi

50

Tên đơn vị

7

TEN_CO_DAU

Chuỗi

250

Tên hiển thị có dấu

8

TEN_VIET_TAT

Chuỗi

50

Tên viết tắt

9

NGAY_BAT_DAU

Chuỗi

12

Ngày bắt đầu công tác

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

10

NGAY_KET_THUC

Chuỗi

12

Ngày kết thúc công tác

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

11

NGAY_CAP_NHAT

Chuỗi

12

Ngày cập nhật

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

12

TRANG_THAI_XOA

Số

1

Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu

Nhóm 6. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Bệnh truyền nhiễm

Bảng 1. Bảng Đối tượng mắc bệnh

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh cá nhân

2

MA_BN

Chuỗi

100

Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

3

HO_TEN

Chuỗi

100

Họ tên

4

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh

5

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

6

DIA_CHI

Chuỗi

250

Địa chỉ

7

MA_TINH

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

8

MA_HUYEN

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

9

MA_XA

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

10

DIEN_THOAI

Chuỗi

15

Điện thoại

11

MA_NGHE_NGHIEP

Số

4

Nghề nghiệp

12

NOI_LAM_VIEC

Chuỗi

250

Nơi làm việc

13

MA_DAN_TOC

Số

2

Dân tộc ID

14

NGHE_NGHIEP_KHAC

Chuỗi

250

Nghề nghiệp khác

15

CMND

Chuỗi

12

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân

16

NGAY_TAO

Chuỗi

12

Ngày tạo đối tượng

17

NGUOI_TAO

Chuỗi

200

Người tạo đối tượng

18

NGAY_SUA

Chuỗi

12

Ngày sửa đối tượng

19

NGUOI_SUA

Chuỗi

200

Người sửa đối tượng

20

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

21

MA_CSKCB_KHAM

Chuỗi

5

Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

Bảng 2. Bảng Quản lý thông tin bệnh án của đối tượng mắc bệnh truyền nhiễm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_BENH_AN

Số

28

Bệnh án ID

2

SO_BENH_AN

Số

20

Số bệnh án

3

SO_LUU_TRU

Số

20

Số lưu trữ

4

LOAI_BENH_AN_ID

Số

1

Loại bệnh án(1. Bệnh án điều trị ngoại trú, 2. Bệnh án điều trị nội trú)

5

MA_BN

Chuỗi

100

Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

6

TEN_KHOA_DIEU_TRI

Chuỗi

200

tên khoa điều trị

7

SO_CCHN

Chuỗi

15

Số chứng chỉ hành nghề của bác sĩ điều trị

8

TEN_BS_DIEU_TRI

Chuỗi

200

Tên bác sĩ điều trị

9

MA_LAN_KHAM

Chuỗi

20

Mã lần khám

10

MA_CSKCB_KHAM

Chuỗi

5

Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB ban đầu

11

MA_CSKCB_CHUYEN_TOI

Chuỗi

5

Mã CSYT chuyển tới- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu

12

MA_CSKCB_CHUYEN_DI

Chuỗi

5

Mã CSYT chuyển đi- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu

13

NGAY_LAP_BENH_AN

Chuỗi

12

Ngày lập bệnh án

14

ICD_NOIGIOITHIEU

Số

15

Nơi giới thiệu

15

CHANDOAN_NOIGIOTHIEU

Chuỗi

200

Chẩn đoán nơi giới thiệu

16

ICD_KHAMBENH

Số

15

ICD Khám bệnh

17

CHANDOAN_KHAMBENH

Chuỗi

200

Chẩn đoán khám bệnh

18

ICD_BENHCHINH

Số

15

ICD bệnh chính

19

ICD_BENHPHU

Số

15

ICD Bệnh phụ

20

NGAY_KHOI_PHAT

Chuỗi

8

Ngày phát hiện

21

NOI_PHAT_HIEN

số

1

1.Trạm y tế, 2. Tại nhà, 3. Bệnh viện huyện, 4. Bệnh viện tỉnh, 5. Bệnh viện trung ương, 6. CSYT khác

22

NGAY_PHAT_HIEN

Chuỗi

8

Ngày phát hiện

23

LOAI_BN

số

1

1.Bệnh nhân ngoài tỉnh,

2. Bệnh nhân mới,

3. Bệnh nhân quay lại điều trị,

4. Bệnh nhân thôi điều trị,

5. Bệnh nhân tử vong

6. Bệnh nhân đang điều trị,

24

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 3. Bảng Quản lý thông tin lần khám

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_BENH_AN

Số

28

Bệnh án ID

2

MA_BN

Chuỗi

100

Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

3

MA_LAN_KHAM

Chuỗi

20

Mã lần khám

4

NGAY_TIEP_NHAN

Chuỗi

12

Ngày tiếp nhận khám

5

NGAY_KET_THUC_KHAM

Chuỗi

12

Ngày kết thúc khám

6

TIEU_SU_BAN_THAN

Chuỗi

1000

Tiểu sử bản thân

7

TIEU_SU_GIA_DINH

Chuỗi

1000

Tiểu sử gia đình

8

CHIEU_CAO

Số

3

Chiều cao

9

HUYET_AP_CAO

Số

3

Huyết áp cao

10

HUYET_AP_THAP

Số

3

Huyết áp thấp

11

CAN_NANG

Số

10

Cân nặng

12

MACH

Số

3

Mạch

13

BMI

Số

5

BMI

14

NHIET_DO

Số

5

Nhiệt độ

15

NHIP_THO

Số

5

Nhịp thở

16

DUONG_MAU

Số

5

Đường máu

17

VONG_EO

Số

5

Vòng eo

18

CHOLESSTEROL

Số

5

cholessterol

19

TANG_NGUOI

Chuỗi

200

Tạng người

20

HUONG_GIAI_QUYET

Số

2

Hướng giải quyết

(1. Cấp toa cho về,

2. Cấp toa và hẹn tái khám

3. Chuyển phòng

4. Chuyển tuyến

5. Nhập viện

12. Không toa

13. Hội chẩn

15. Điều trị bệnh án ngoại trú

21

MA_PHIEU_CLS

Chuỗi

20

Mã phiếu cận lâm sàng

22

MA_TOA_THUOC

Chuỗi

20

Mã toa thuốc

23

NGAY_KHOI_PHAT

Chuỗi

12

Ngày khởi phát

24

MA_TINH_MAC_BENH

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

25

MA_HUYEN_MAC_BENH

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

26

MA_XA_MAC_BENH

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

27

DIA_DIEM_MAC_BENH

Chuỗi

255

Đỉa điểm mắc bệnh

28

TRANG_THAI_DIEU_TRI

Số

1

Trạng thái điều trị

1.Khỏi

2. Đỡ

3. Không thay đổi

4. Nặng hơn

5. Tử vong

29

PHAN_LOAI_CHAN_DOAN

Số

1

Phân loại chẩn đoán (1: Nghi ngờ, 2: Có thể, 3: Xác định phòng xét nghiệm)

30

LAY_MAU_XET_NGHIEM

Số

1

Lấy mẫu xét nghiệm (1. Có, 2. Không)

31

LOAI_XET_NGHIEM

Số

1

Loại xét nghiệm

32

LOAI_XET_NGHIEM_KHAC

Chuỗi

250

Loại xét nghiệm khác

33

KET_QUA_XET_NGHIEM

Số

1

Kết quả xét nghiệm

34

NOI_THUC_HIEN_XN

Chuỗi

250

Nơi thực hiện xét nghiệm

35

SU_DUNG_VAC_XIN

Số

1

Sử dụng vắc xin (10: Không tiêm chủng, 1: Tiêm chủng đầy đủ, 2: Không tiêm chủng đầy đủ, 3: Không rõ)

36

SO_LAN_SU_DUNG

Số

3

Số lần sử dụng

37

BENH_CHAN_DOAN_PHU

Chuỗi

500

Bệnh chẩn đoán phụ

38

CHAN_DOAN_BIEN_CHUNG

Chuỗi

500

Chẩn đoán biến chứng

39

NGAY_NHAP_VIEN

Chuỗi

12

Ngày nhập viện/ ngày khám

40

NGAY_RA_VIEN

Chuỗi

12

Ngày ra viện/ ngày chuyển viện/ tử vong

41

MA_BENH_VIEN_CHUYEN

_TOI

Chuỗi

5

Mã Bệnh viện chuyển tới- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu

42

TINH_TRANG_RV

Chuỗi

1000

Tình trạng ra viện

Bảng 4. Bảng Thông tin đơn thuốc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

 

1

MA_TOA_THUOC

Chuỗi

20

Mã toa thuốc

 

2

TOA_KE_TU

Chuỗi

8

Toa kê từ ngày

 

3

TOA_KE_DEN

Chuỗi

8

Toa kế đến ngày

 

4

NGAY_KE

Chuỗi

8

Ngày kê

 

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

 

6

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

 

7

MA_NHOM

Số

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)

 

8

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký)

 

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

 

10

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

- Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).)

 

11

DUONG_DUNG

Chuỗi

4

Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành)

 

12

LIEU_DUNG

Chuỗi

255

Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày

Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)

 

13

SO_DANG_KY

Chuỗi

20

Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)

 

14

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9.

Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

 

15

PHAM_Vl

Số

1

Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả)

 

16

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương

Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.

 

17

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

 

18

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

 

19

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

 

20

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

 

21

QUY_CACH_DONG_G OI

Chuỗi

200

Quy cách đóng gói

22

HOAT_CHAT

Chuỗi

200

Hoạt chất

23

SO_LO

Chuỗi

100

Số lô

24

BIET_DUOC

Chuỗi

200

Tên biệt dược

25

HAN_DUNG

Chuỗi

8

Hạn sử dụng

26

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

27

MA_LAN_KHAM

Chuỗi

20

Mã lần khám

28

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5. Bảng Thông tin chi tiết cơ sở điều trị

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CSKCB_KHAM

Chuỗi

5

Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB ban đầu

2

TEN_CSKCB_KHAM

Chuỗi

200

Tên CSYT

3

MA_TINH_CSYT

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

4

MA_HUYEN_CSYT

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

5

MA_XA_CSYT

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

DIA_CHI_CSYT

Chuỗi

200

Địa chỉ chi tiết CSYT

Bảng 6. Bảng Thông tin phiếu cận lâm sàng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHIEU_CLS

Chuỗi

20

Mã phiếu cận lâm sàng

2

NGAY_CHI_DINH

Chuỗi

12

Ngày chỉ định

3

MA_CSYT_KHAM

Chuỗi

5

Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

4

TEN_BS_CHI_DINH

chuỗi

200

Tên bác sĩ chỉ định

Bảng 7. Bảng Thông tin chi tiết phiếu cận lâm sàng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHIEU_CLS

Chuỗi

20

Mã phiếu cận lâm sàng

2

MA_DVKT

số

1

Mã dịch vụ kỹ thuật

3

TEN_DVKT

Chuỗi

200

Tên dịch vụ kỹ thuật

4

SO_LUONG

Chuỗi

10

Số lượng

5

DON_GIA

Chuỗi

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

6

THANH_TIEN

Chuỗi

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân.

Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'

7

TY_LE_BHYT_CHI

Chuỗi

3

Tỷ lệ BHYT chi

8

KET_QUA

Chuỗi

1000

Kết quả

Nhóm 7. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Thuốc, vật tư thiết yếu

Bảng 1. Bảng Quản lý danh mục kho dược - vật tư

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_KHO

Chuỗi

12

Mã kho dược vật tư

2

TEN_KHO

Chuỗi

200

Tên kho

3

MA_CSYT

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế - Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

4

KHOA_QUAN_LY

Chuỗi

20

Khoa quản lý kho dược

Bảng 2. Bảng Quản lý danh mục thuốc - vật tư

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

2

MA_KHO

Chuỗi

12

Mã kho dược vật tư

 

3

SO_DANG_KY

Chuỗi

50

Số đăng ký

 

4

TEN_THUOC

Chuỗi

200

Tên thuốc - vật tư

 

5

LOAI_THUOC_VATTU

Chuỗi

8

Loại thuốc - vật tư (1: Dịch truyền; 2: Hóa chất; 3: Thuốc thường; 4: Thuốc YHCT; 5: Thuốc dịch truyền; 6: Thuốc gây nghiện; 7: Thuốc hướng thần; 8: Vật tư; 9: Vật tư hóa chất xét nghiệm; 10: Vật tư thay thế; 11: Vật tư tiêu hao)

 

6

HOAT_CHAT

Chuỗi

8

Hoạt chất

 

7

MA_HOAT_CHAT

Số

1

Mã hoạt chất

 

8

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

- Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).

 

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml

 

10

DUONG_DUNG

Chuỗi

4

Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

 

11

MA_DUONG_DUNG

Chuỗi

1

Mã đường dùng

 

12

HANG_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Hãng sản xuất

 

13

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

100

Quốc gia sản xuất

 

14

TY_LE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán bảo hiểm và trường hợp thuốc thanh toán theo tỷ lệ mã bệnh hay mã khoa (Ví dụ: 80% thì nhập là 80)

 

15

QUY_CACH_DONG_GOI

Chuỗi

100

Quy cách đóng gói

 

16

MA_THAU

Chuỗi

20

Mã thầu

 

17

NHA_CUNG_CAP

Chuỗi

200

Nhà cung cấp

 

18

HANG_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Hãng sản xuất

 

19

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Quốc gia sản xuất

 

20

MALIENTHONG_DMDC

Chuỗi

20

Mã liên thông với danh mục dung chung

 

Bảng 3. Bảng Phiếu dự trù

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TRU

Chuỗi

50

Số phiếu dự trù

2

SO_LUU_TRU

Chuỗi

20

Số lưu trữ

3

NGAY_LAP_PHIEU

Chuỗi

8

Ngày lập phiếu

4

NGAY_CHUYEN

Chuỗi

8

Ngày chuyển

5

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1: Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối)

6

MA_CSYT_DU_TRU

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

7

KHO_DU_TRU

Chuỗi

12

Mã Kho gửi dự trù

8

MA_CSYT_CUNG_UNG

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

9

KHO_CUNG_UNG

Chuỗi

50

Mã kho cung ứng

10

DIEN_GIAI

Chuỗi

200

Diễn giải

Bảng 4. Bảng Thuốc vật tư trong phiếu dự trù

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TRU

Chuỗi

50

Số phiếu dự trù

2

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

3

TEN_THUOC_VATTU

Chuỗi

1024

Tên thuốc - vật tư

4

SO_LUONG_YEU_CAU

Số

10

Số lượng yêu cầu

5

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml

6

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 5. Bảng Phiếu xuất duyệt dự trù

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TRU

Chuỗi

50

Số phiếu dự trù

2

SO_PHIEU_XUAT

Chuỗi

50

Số phiếu xuất

3

NGAY_DUYET

Chuỗi

8

Ngày duyệt

4

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái (1: Đã duyệt;

2: Hủy duyệt)

5

MA_CSYT_DU_TRU

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

6

KHO_DU_TRU

Chuỗi

12

Mã kho gửi dự trù

7

MA_CSYT_CUNG_UNG

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

8

KHO_CUNG_UNG

Chuỗi

50

Mã kho cung ứng

Bảng 6. Bảng Thuốc vật tư trong phiếu xuất duyệt dự trù

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_XUAT

Chuỗi

50

Số phiếu xuất

2

SO_DANG_KY

Chuỗi

50

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

3

TEN_THUOC

Chuỗi

200

Tên thuốc

4

SO_LUONG_YEU_CAU

Số

10

Số lượng yêu cầu

5

SO_LUONG_DUYET

Số

10

Số lượng duyệt

6

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml

7

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

8

THANH_TIEN

Số

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'

9

QUY_CACH_DONG_GOI

Chuỗi

100

Quy cách đóng gói

10

LO_SAN_XUAT

Chuỗi

20

Số lô sản xuất

11

MA_THAU

Chuỗi

20

Mã thầu

12

NHA_CUNG_CAP

Chuỗi

200

Nhà cung cấp

13

HANG_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Hãng sản xuất

14

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Quốc gia sản xuất

15

NGAY_HET_HAN

Chuỗi

8

Ngày hết hạn

16

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 7. Bảng Phiếu nhận thuốc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_NHAN

Chuỗi

50

Số phiếu nhận

2

SO_PHIEU_XUAT

Chuỗi

50

Số phiếu xuất

3

NGAY_NHAN

Chuỗi

8

Ngày nhận

4

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái (1: Đã nhận; 2: Hủy nhận)

5

MA_CSYT_DU_TRU

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

6

KHO_DU_TRU

Chuỗi

50

Mã kho gửi dự trù

7

MA_CSYT_CUNG_UNG

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

8

KHO_CUNG_UNG

Chuỗi

50

Mã kho cung ứng

Bảng 8. Bảng Thuốc vật tư trong phiếu nhận thuốc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_NHAN

Chuỗi

50

Số phiếu nhận

2

SO_DANG_KY

Chuỗi

50

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

3

TEN_THUOC

Chuỗi

200

Tên thuốc

4

SO_LUONG_YEU_CAU

Số

8

Số lượng yêu cầu

5

SO_LUONG_DUYET

Số

8

Số lượng nhận

6

DON_VI_TINH

Số

10

- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml

7

DON_GIA

Số

12

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

8

THANH_TIEN

Số

12

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'

9

QUY_CACH_DONG_GOI

Chuỗi

100

Quy cách đóng gói

10

LO_SAN_XUAT

Chuỗi

20

Số lô sản xuất

11

MA_THAU

Chuỗi

20

Mã thầu

12

NHA_CUNG_CAP

Chuỗi

200

Nhà cung cấp

13

HANG_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Hãng sản xuất

14

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Quốc gia sản xuất

15

NGAY_HET_HAN

Chuỗi

8

Ngày hết hạn

16

GHI_CHU

Chuỗi

500

Ghi chú

Bảng 9. Bảng Phiếu hoàn trả

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_HOAN_TRA

Chuỗi

50

Số phiếu hoàn trả

2

SO_LUU_TRU

Chuỗi

20

Số lưu trữ

3

NGAY_LAP_PHIEU

Chuỗi

8

Ngày lập phiếu

4

NGAY_CHUYEN

Chuỗi

8

Ngày chuyển

5

TRANG_THAI_PHIEU

Số

1

Trạng thái(1. Chờ duyệt, 2. Huỷ duyệt)

6

MA_CSYT_HOAN_TRA

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế hoàn trả- Lấy theo mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

7

KHO_HOAN_TRA

Chuỗi

50

Mã kho hoàn trả

8

MA_CSYT_NHAN

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế nhận- Lấy theo mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

9

KHO_NHAN

Chuỗi

50

Mã kho nhận

10

DIEN_GIAI

Chuỗi

500

Diễn giải

Bảng 10. Bảng Thuốc vật tư trong phiếu hoàn trả

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_HOAN_TRA

Chuỗi

50

Số phiếu hoàn trả

2

SO_PHIEU_NHAN

Chuỗi

50

Số phiếu nhận

3

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

4

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc

5

SO_LUONG_HOAN_TRA

Số

10

Số lượng hoàn trả

6

SO_LUONG_DUYET

Số

10

Số lượng đã nhận

7

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

8

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

9

THANH_TIEN

Số

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'

10

QUY_CACH_DONG_GOI

Chuỗi

100

Quy cách đóng gói

11

LO_SAN_XUAT

Chuỗi

20

Số lô sản xuất

12

MA_THAU

Chuỗi

20

Mã thầu

13

NHA_CUNG_CAP

Chuỗi

200

Nhà cung cấp

14

HANG_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Hãng sản xuất

15

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Quốc gia sản xuất

16

NGAY_HET_HAN

Chuỗi

8

Ngày hết hạn

17

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 11. Bảng Biên bản kiểm kê

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_BIEN_BAN

Chuỗi

50

Số biên bản

2

THOI_GIAN_TU

Chuỗi

12

Thời gian bắt đầu

3

THOI_GIAN_DEN

Chuỗi

12

Thời gian kết thúc

4

KHO_KIEM_KE

Chuỗi

10

Mã kho kiểm kê

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

6

MA_CSYT_LAP_PHIEU

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế lập phiếu kiểm kê- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

Bảng 12. Nhân sự kiểm kê

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_BIEN_BAN

Chuỗi

50

Số biên bản

2

MA_CAN_BO

Chuỗi

15

Mã cán bộ

3

HO_TEN

Chuỗi

50

Họ tên

4

CHUC_VU

Chuỗi

15

Chức vụ hiện tại

Bảng 13. Thuốc vật tư trong biên bản kiểm kê

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_BIEN_BAN

Chuỗi

50

Số biên bản

2

SO_PHIEU_NHAN

Chuỗi

50

Số phiếu nhận

3

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

4

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc

5

SO_LUONG_SO_SACH

Số

8

Số lượng sổ sách

6

SO_LUONG_THUC_TE

Số

8

Số lượng thực tế

7

SO_LUONG_HONG_VO

Số

8

Số lượng hỏng vỡ

8

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

9

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

10

THANH_TIEN_SO_SACH

Số

15

Thành tiền sổ sách

11

THANH_TIEN_THUC_TE

Số

15

Thành tiền thực tế

12

QUY_CACH_DONG_GOI

Chuỗi

100

Quy cách đóng gói

13

LO_SAN_XUAT

Chuỗi

20

Số lô sản xuất

14

MA_THAU

Chuỗi

20

Mã thầu

15

NHA_CUNG_CAP

Chuỗi

200

Nhà cung cấp

16

HANG_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Hãng sản xuất

17

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Quốc gia sản xuất

18

NGAY_HET_HAN

Chuỗi

8

Ngày hết hạn

19

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 14. Phiếu xuất huỷ thuốc - vật tư

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_XUAT_HUY

Chuỗi

50

Số phiếu xuất huỷ

2

NGAY_LAP_PHIEU

Chuỗi

8

Ngày lập phiếu xuất huỷ

3

KHO_XUAT_HUY

Chuỗi

10

Mã kho xuất huỷ

4

GHI_CHU

Chuỗi

200

Ghi chú

5

MA_CSYT_LAP_PHIEU

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế lập phiếu kiểm kê- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT

Bảng 15. Thuốc trong phiếu xuất huỷ

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_XUAT_HUY

Chuỗi

50

Số phiếu xuất huỷ

2

SO_PHIEU_NHAN

Chuỗi

50

Số phiếu nhận

3

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

4

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc

5

SO_LUONG_HUY

Số

10

Số lượng huỷ

6

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

7

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

8

THANH_TIEN

Số

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.'

9

QUY_CACH_DONG_GOI

Chuỗi

100

Quy cách đóng gói

10

LO_SAN_XUAT

Chuỗi

20

Số lô sản xuất

11

MA_THAU

Chuỗi

20

Mã thầu

12

NHA_CUNG_CAP

Chuỗi

200

Nhà cung cấp

13

HANG_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Hãng sản xuất

14

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Quốc gia sản xuất

15

NGAY_HET_HAN

Chuỗi

8

Ngày hết hạn

16

LY_DO

Chuỗi

500

Lý do huỷ

Bảng 16. Bảng đơn thuốc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_TOA_THUOC

Chuỗi

20

Mã toa thuốc

2

TOA_KE_TU

Chuỗi

8

Toa kê từ ngày

3

TOA_KE_DEN

Chuỗi

8

Toa kế đến ngày

4

NGAY_KE

Chuỗi

8

Ngày kê

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

6

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

7

MA_NHOM

Số

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)

8

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký)

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

10

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

- Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).)

11

DUONG_DUNG

Chuỗi

4

Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành)

12

LIEU_DUNG

Chuỗi

255

Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày

Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)

13

SO_DANG_KY

Chuỗi

20

Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)

14

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9.

Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi

12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

15

PHAM_Vl

Số

1

Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả)

16

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương

Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.

17

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

18

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

19

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

20

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

21

QUY_CACH_DONG_G OI

Chuỗi

200

Quy cách đóng gói

22

HOAT_CHAT

Chuỗi

200

Hoạt chất

23

SO_LO

Chuỗi

100

Số lô

24

BIET_DUOC

Chuỗi

200

Tên biệt dược

25

HAN_DUNG

Chuỗi

8

Hạn sử dụng

26

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

27

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

28

TEN_CSKCB

Chuỗi

100

Tên cơ sở khám chữa bệnh

29

MA_KHOA

Chuỗi

20

Mã khoa khám bệnh do cơ sở cấp

30

TEN_KHOA

Chuỗi

100

Tên khoa khám bệnh

31

MA_BENH_NHAN

Chuỗi

50

Mã bệnh nhân do cơ sở KCB cấp

32

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ tên bệnh nhân

33

TUOI_BENH_NHAN

Số

12

Tuổi: Ghi theo tuổi dương lịch: Nếu < 1 tuổi ghi số tháng tuổi và đằng sau ghi th để phân biệt với tuổi, ví dụ 3 tháng tuổi thì ghi 3th, nếu < 1 tháng ghi số ngày tuổi và thêm vào ng ví dụ 7 ngày tuổi thì ghi 7ng.

34

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

35

CAN_NANG

Số thập phân

10

Cân nặng đơn vị Kg. Nếu cân có phần lể thì dùng chấm “.” để phân tách phần thập phân và phần nghìn

36

CHIEU_CAO

Số

3

Chiều cao đơn vị là cm.

37

DIA_CHI

Chuỗi

255

Địa chỉ nơi ở của bệnh nhân

38

MA_BENH

Chuỗi

15

Mã bệnh ICD10

39

TEN_BENH

Chuỗi

n

Tên bệnh, Ghi đầy đủ chẩn đoán theo hồ sơ bệnh án

Bảng 17. Bảng phiếu nhập

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHIEU

Chuỗi

50

Mã phiếu nhập cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc

2

MA_CO_SO_GPP

Chuỗi

50

Mã cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc do hệ thống Dược quốc gia cấp

3

NGAY_NHAP

Chuỗi

12

Ngày nhập. Định dạng: yyyyMMdd

4

LOAI_PHIEU_NHAP

Số

1

1: Nhập từ nhà cung cấp

2: Khách trả

3: Nhập tồn

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

6

TEN_CO_SO_CUNG_CAP

Chuỗi

500

Tên cơ sở cung cấp thuốc (Nếu là phiếu nhập từ nhà cung cấp).

Bảng 18. Bảng phiếu nhập chi tiết

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHIEU

Chuỗi

50

Mã phiếu nhập cơ sở GPP

2

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

3

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc

4

SO_LO

Chuỗi

100

Số lô thuốc

5

NGAY_SAN_XUAT

Chuỗi

12

Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

6

HAN_DUNG

Chuỗi

12

Hạn dung thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

7

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

8

SO_LUONG

Số

8

Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất

9

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

10

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

Bảng 19. Bảng phiếu xuất

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHIEU

Chuỗi

50

Mã phiếu nhập cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc

2

MA_CO_SO_GPP

Chuỗi

50

Mã cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc do hệ thống Dược quốc gia cấp

3

NGAY_XUAT

Chuỗi

12

Ngày xuất. Định dạng: yyyyMMdd

4

LOAI_PHIEU_XUAT

Số

1

2: Xuất trả nhà cung cấp

3: Xuất hủy

5

GHI_CHU

Chuỗi

500

Ghi chú

6

TEN_CO_SO_NHAN

Chuỗi

500

Tên cơ sở nhận.

Bảng 20. Bảng phiếu xuất chi tiết

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHIEU

Chuỗi

50

Mã phiếu nhập cơ sở GPP

2

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

3

TEN_THUOC

Chuỗi

500

Tên thuốc

 

4

SO_LO

Chuỗi

50

Số lô thuốc

 

5

NGAY_SAN_XUAT

Chuỗi

12

Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

 

6

HAN_DUNG

Chuỗi

12

Hạn dung thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

 

7

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

 

8

SO_LUONG

Số

8

Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất

 

9

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

 

10

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

 

Nhóm 8. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Tai nạn thương tích, tử vong

Bảng 1. Bảng thông tin người bị tai nạn thương tích

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã CSYT báo cáo

2

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã cá nhân

3

MA_DAN_TOC

Chuỗi

2

Mã dân tộc- Lấy theo danh mục dân tộc

4

MA_DOI_TUONG

Số

20

Mã đối tượng

5

HO_TEN

Chuỗi

40

Họ và tên

6

TUOI

Chuỗi

12

Tuổi: Ghi theo tuổi dương lịch: Nếu < 1 tuổi ghi số tháng tuổi và đằng sau ghi th để phân biệt với tuổi, ví dụ 3 tháng tuổi thì ghi 3th, nếu < 1 tháng ghi số ngày tuổi và thêm vào ng ví dụ 7 ngày tuổi thì ghi 7ng.

7

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

8

MA_TINH_THUONG_TRU

Chuỗi

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

9

MA_HUYEN_THUONG_TRU

Chuỗi

3

Mã huyện thường trú- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

10

MA_XA_THUONG_TRU

Chuỗi

5

Mã xã thường trú - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban

hành)

11

THOI_DIEM_XAY_RA

Chuỗi

12

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

12

NOI_XAY_RA

Chuỗi

500

Nơi xảy ra tai nạn: ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh

13

NGHE_NGHIEP

Số

2

Nghề nghiệp. 1.Cán bộ công chức, 2.Nông dân, 3.Bộ đội, công an, 4.Nghề khác Học sinh, sinh viên, 5.Công nhân, thợ thủ công, 6.Lao động tự do, buôn bán, 7.Nghề khác

14

DIA_DIEM_XAY_RA

Số

2

Địa điểm xảy ra. Ngoài các địa điểm từ 1-6 mới đánh dấu khác

1.Trên đường đi, 2.Tại nhà, 3.Trường học, 4.Nơi làm việc, 5.Nơi công cộng, 6.Hồ ao, sông, 7.Khác

15

NGAY_GHI_NHAN

Chuỗi

8

Ngày ghi nhận

16

BO_PHAN_BI_THUONG

Số

2

Bộ phận bị thương chỉ ghi một số phần chính

1. Đầu, mặt, cổ , 2.Thân mình, 3.Chi, 4.Đa chấn thương, 5.Khác

17

NGUYEN_NHAN_TNTT

Số

2

Nguyên nhân tai nạn thương tích: 1.Tai nạn giao thông; 2. Tai nạn lao động; 3. Súc vật, động vật: cắn, đốt, húc; 4. Ngã; 5.Đuối nước; 6.Bỏng: cháy nổ, điện, vật có nhiệt nóng, nước nóng; 7.Ngộ độc: hoá chất, thực phẩm, động vật, thực vật có độc; 8.Tự tử, 9.Bạo lực trong gia đình, xã hội, xung đột; 10.Khác: hóc dị vật, lũ lụt, sét đánh…

18

DIEN_BIEN_TNTT

Số

2

1.Chết, 2.Tàn phế, 3.Không tàn phế, 4.Chưa xác định

19

DIEU_TRI_BAN_DAU

Số

2

Điều trị ban đầu, có thể đánh nhiều ô.

1.Tự điều trị, 2.Đội sơ cấp cứu của các Hội, 3.Cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân, 4.Trạm y tế, 5.Trung tâm y tế, bệnh viện huyện, 6.Bệnh viện tỉnh, 7.Bệnh viện trung ương, 8.Khác

 

Nhóm 9. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Vệ sinh môi trường

Bảng 1. Bảng Danh mục phân loại công trình (Nhà tiêu, nguồn nước...)

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_PHAN_LOAI

Chuỗi

15

Mã phân loại

2

TEN_CONG_TRINH_VS

Chuỗi

255

Tên phân loại

3

TEN_KHAC

Chuỗi

255

Tên khác

4

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái nhóm công trình

0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử dụng

Bảng 2. Bảng Danh mục loại công trình (Nhà tiêu 2 ngăn, nhà tiêu thấm dội nước, giếng đào, giếng khoan...)

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_LOAI_CONG_TRINH_VS

Chuỗi

15

Mã loại

2

MA_PHAN_LOAI

Chuỗi

15

Mã phân loại

3

TEN_CONG_TRINH_VS

Chuỗi

255

Tên loại

4

TEN_KHAC

Chuỗi

255

Tên khác

5

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái nhóm công trình

0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử dụng

Bảng 3. Bảng Danh sách công trình vệ sinh

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_HGD

Chuỗi

10

Mã hộ gia đình

2

MA_CONG_TRINH

Chuỗi

20

Mã công trình

3

TRANG_THAI_SU_DUNG

Số

 

0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử dụng

4

NGAY_SU_DUNG

Chuỗi

12

Ngày bắt đầu sử dụng.

Định dạng yyyyMMdd

5

NGAY_HUY

Chuỗi

12

Ngày hủy bỏ công trình. Định dạng yyyyMMdd

6

MA_LOAI_CONG_TRINH_VS

Chuỗi

15

Mã loại công trình

7

HOP_VE_SINH

Số

 

Tình trạng hiện tại.

0: Không hợp vệ sinh;

1: Hợp vệ sinh

8

GHI_CHU

Chuỗi

500

Ghi chú

Bảng 4. Bảng Kiểm tra công trình vệ sinh

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DOT_KIEM_TRA

Chuỗi

20

Mã đợt kiểm tra

2

TEN_DOT_KIEM_TRA

Chuỗi

200

Tên đợt kiểm tra

3

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

4

NGAY_KIEM_TRA

Chuỗi

12

Ngày kiểm tra công trình. Định dạng yyyyMMdd

5

HOP_VE_SINH

Số

 

0: Không hợp vệ sinh; 1: Hợp vệ sinh; 2: Hợp vệ sinh nhưng xuống cấp

6

MA_CONG_TRINH

Chuỗi

20

Mã công trình

7

GHI_CHU

Chuỗi

500

Ghi chú

Nhóm 10. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm An toàn thực phẩm

Bảng 1. Danh sách Cơ sở thực phẩm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CO_SO_ATTP

Chuỗi

10

Mã cơ sở An toàn thực phẩm

2

TEN_CO_SO

Chuỗi

200

Bao gồm cả tên đầy đủ của cơ sở thực phẩm và tên viết tắt

3

DIA_CHI

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm

4

MA_TINH

Chuỗi

2

mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

5

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

MA_XA

Chuỗi

5

Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

30

Số điện thoại

8

EMAIL

Chuỗi

100

Email của cơ sở thực phẩm

9

MA_NGANH_QUAN_LY

Số

1

Mã ngành quản lý: 1- Ngành y tế, 2-Nông nghiệp,3 -Công thương, 4- Ủy ban nhân dân

10

MA_CAP_QUAN_LY

Số

1

Mã cấp quản lý: 1-Trung ương, 2-Tỉnh, 3-Huyện, 4- Xã

11

MA_PHAN_LOAI_CO_SO

Số

1

Mã phân loại cơ sở: 1-Sản xuất thực phẩm bao gồm vừa sản xuất vừa kinh doanh, 2- Kinh doanh thực phẩm, 3-Kinh doanh dịch vụ ăn uống, 4-Kinh doanh thức ăn đường phố, 5-Sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe

12

TRANG_THAI_CAP_PHEP

Chuỗi

1

Mã trạng trạng thái cấp phép: 1- Cơ sở đủ điều kiện, 2- Bản cam kết, 3 - Chưa cấp phép, 4-Không cần cấp, 12- Cơ sở đủ điều kiện thực hành sản xuất tốt GMP thực phẩm bảo vệ sức khỏe

13

TINH_TRANG_HOAT_DONG

Số

1

Mã tình trạng: 1-Hoạt động, 2-Ngừng hoạt động

 

Bảng 2. Thông tin giấy chứng nhận ATTP

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CO_SO_ATTP

Chuỗi

10

Mã cơ sở An toàn thực phẩm

2

SO_GIAY_CHUNG_NHAN

Chuỗi

30

Số chứng nhận cấp phép

3

NGAY_CAP_GCN_ATTP

Chuỗi

12

Kiểu dd/mm/yyyy

4

NGAY_HET_HAN_GCN_ATTP

Chuỗi

12

Kiểu dd/mm/yyyy

Bảng 3. Danh sách Cơ sở vi phạm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CO_SO

Chuỗi

10

Mã cơ sở thực phẩm vi phạm

2

TEN_CO_SO

Chuỗi

200

Bao gồm cả tên đầy đủ của cơ sở thực phẩm và tên viết tắt

3

NGAY_KIEM_TRA

Chuỗi

12

Kiểu yyyyMMdd

4

NOI_DUNG_VI_PHAM

Chuỗi

50

Cơ sở vi phạm thuộc loại hình vi phạm nào, có thể chọn 1 hoặc nhiều, nếu nhiều các vi phạm cách nhau bởi dấu chấm phẩy. Các nôi dung vi phạm gồm: 1-Vi phạm về công bố sản phẩm, 2-Vi phạm về chất lượng sản phẩm, 3-Vi phạm về chỉ tiêu an toàn thực phẩm, 4-Vi phạm về quảng cáo thức phẩm, 5-Vi phạm về điều kiện an toàn thực phẩm, 6-Vi phạm khác

5

BIEN_PHAP_KHAC_PHUC

Số

1

Mã biện pháp khắc phục:

1-Buộc thu hồi, 2-Buộc tiêu hủy, 3-Khác

6

SO_TIEN_PHAT

Số

18

Làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu chấm (.) để phân cách giữa số nguyên (hàng đơn vị) và với số thập phân đầu tiên.

7

HINH_THUC_XU_LY

Chuỗi

100

Đình chỉ hoạt động, tịch thu tang vật, tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP, chuyển cơ quan chuyên trách điều tra xử lý,…

Bảng 4. Danh sách Vụ ngộ độc thực phẩm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_VU_NGO_DOC

Chuỗi

12

Mã vụ ngộ độc

2

DIA_CHI

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm

3

MA_TINH

Chuỗi

2

mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

4

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

5

MA_XA

Chuỗi

5

Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

6

SO_NGUOI_AN

Số

8

Số người ăn

7

SO_NGUOI_MAC

Số

8

Số người mắc

8

SO_NGUOI_DI_VIEN

Số

8

Số người đi viên

9

SO_NGUOI_CHET

Số

8

Số người tử vong

10

MA_TAC_NHAN_NGO_DOC

Chuỗi

2

1. Vi sinh, 2. Hóa chất, 3 Độc tố tự nhiên, 4. Không xác định

11

TAC_NHAN_NGO_DOC

Chuỗi

50

Ghi rõ loại tác nhân gây ngộ độc

12

TRIEU_CHUNG

Chuỗi

400

Mô tả triệu chứng lâm sàng, ghi thông tin triệu chứng chính của bệnh nhân

13

LAY_MAU_XET_NGHIEM

Số

1

1=Có lấy mẫu, 2=không lấy mẫu

14

LAY_MAU

Chuỗi

10

Mẫu thực phẩm hay mẫu bệnh phẩm

15

BUA_AN_NGHI_NGO

Chuỗi

30

Sáng, trưa, chiều, khác (ghi rõ)

16

LOAI_HINH_NDTP

Chuỗi

30

Loại hình xảy ra

1. Gia đình, 2. Nhà hàng, 3. Nhà trẻ, 4. Bếp ăn tập thển, 5 Khách sạn, 6. Đám cưới/đám giỗ, 7. Bếp ăn trường học, 8. Thức ăn đường phố, 9. Khác

17

MA_THUC_AN_NGUYEN_NHAN

Chuỗi

10

Có thể lựa chọn 1 hoặc nhiều loại

1. Thịt hoặc sản phẩm từ thịt

2. Cá hoặc sản phẩm từ cá

3. Trứng hoặc sản phẩm từ trứng

4. Ngũ cốc hoặc sản phẩm từ ngũ cốc

5. Sữa hoặc sản phẩm từ sữa

6. Rau hoặc sản phẩm từ rau

7. Nước giải khát

8.Thức phẩm chế biến hỗn hợp

9. Rượu

10.Thức ăn khác (ghi rõ)

18

THUC_AN_NGUYEN_NHAN

Chuỗi

30

Ghi rõ loại thức ăn

19

KIEN_NGHI

Chuỗi

400

Mô tả kiến nghị, đề xuất

Bảng 5. Danh sách trường hợp Ngộ độc thực phẩm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_BN

Chuỗi

30

Mã định danh của trường hợp bị ngộ độc thực phẩm

2

MA_VU_NGO_DOC

Chuỗi

12

Mã vụ ngộ độc

3

HO_TEN

Chuỗi

50

Họ và tên

4

NGAY_SINH

Chuỗi

12

Theo định dạng ngày tháng năm yyyymmdd

5

DIACHI

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm

6

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

8

MA_XA

Chuỗi

5

Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

9

NGAY_MAC

Chuỗi

12

Ngày mắc theo định dạng yyyymmdd

10

NGAY_VAO_VIEN

Chuỗi

12

Ngày vào viện định dạng yyyymmdd

11

NGAY_RA_VIEN

Chuỗi

12

Ngày ra viện định dạng yyyymmdd

12

NGUYEN_NHAN_NGO_DOC

Chuỗi

200

Ghi rõ kết quả kiểm nghiệm phát hiện nguyên nhân trong mẫu thực phẩm (vi sinh, hóa học, độc tố tự nhiên, không xác định)

13

KET_QUA_DIEU_TRI

Chuỗi

100

Kết quả điều trị

Bảng 6. Danh sách nguồn lực an toàn thực phẩm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CSYT

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế

2

MA_NGUON_LUC

Chuỗi

50

Mã nguồn lực

3

TEN_CSYT

Chuỗi

100

Tên cơ sở y tế quản lý

4

DIA_CHI

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm

5

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

MA_XA

Chuỗi

5

Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

8

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

30

Số điện thoại

9

EMAIL

Chuỗi

100

Email của cơ sở thực phẩm

10

TONG_CBNV

Số

3

Tổng cán bộ hiện có tại cơ sở

11

SO_CB_ATTP

Số

3

Tổng số cán bộ chuyên trách về An toàn thực phẩm

12

SO_CB_KIEMNHIEM

Số

3

Tổng số cán bộ kiêm nhiêm

13

SO_LUONG_DAIHOC

Số

3

Tổng số cán bộ có trình độ đại học

14

SO_LUONG_SAUDAIHOC

Số

3

Tổng số cán bộ có trình độ sau đại học

15

SO_LUONG_CAODANG

Số

3

Tổng số cán bộ có trình độ cao đẳng

16

SO_MAY_TINH

Số

3

Tổng số máy tính hiện có và sử dụng được tại cơ sở y tế

Bảng 7. Truyền thông an toàn thực phẩm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CSYT

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế

2

TEN_CSYT

Chuỗi

50

Tên cơ sở y tế quản lý

3

DIA_CHI

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm

4

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

5

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

MA_XA

Chuỗi

5

Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

30

Số điện thoại

8

EMAIL

Chuỗi

100

Email của cơ sở thực phẩm

Bảng 8. Hoạt động truyền thông an toàn thực phẩm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CSYT

Chuỗi

5

Mã cơ sở y tế

2

TEN_HOAT_DONG

Chuỗi

100

Tên hoạt động

3

MA_HOAT_DONG

Chuỗi

100

Mã hoạt động

4

GHI_CHU

Chuỗi

200

Mô tả (Số người tham dự,…)

Bảng 9. Kết quả thanh tra, kiểm tra

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DOT_KIEM_TRA

Chuỗi

20

Mã đợt kiểm tra

2

TEN_DOT_KIEM_TRA

Chuỗi

100

Thông tin mô tả báo cáo

3

DIA_CHI

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm

4

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

5

MA_HUYEN

Chuỗi

3

Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

6

MA_XA

Chuỗi

5

Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

7

PHAM_VI

Số

1

Quy mô thực hiện (1-thôn, 2-xã, 3-huyện, 4-tỉnh)

8

NGAY_BAT_DAU

Chuỗi

12

Ngày bắt đầu thanh kiểm tra

9

NGAY_KET_THUC

Chuỗi

12

Ngày kết thúc thanh kiểm tra

10

MA_CSYT

Chuỗi

30

Mã cơ sở y tế

Bảng 10. Danh sách kiểm nghiệm thực phẩm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CO_SO

Chuỗi

10

Mã cơ sở thực phẩm vi phạm

2

MA_DOT_KIEM_TRA

Chuỗi

20

Mã đợt kiểm tra

3

KET_LUAN

Số

1

Kết luận (1. Đạt VS ATTP, 2. Vi phạm VS ATTP)

4

SO_MAU_XET_NGHIEM

Số

8

Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu số)

5

SO_MAU_DAT

Số

8

Số mẫu đạt

6

SO_MAU_KHONG_DAT

Số

8

Số mẫu không đạt (bằng số mẫu xét nghiệm trừ số mẫu đạt)

Bảng 11. Nguồn kinh phí

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

NGUON_KINH_PHI

Chuỗi

30

Mô tả thông tin nguồn kinh phí: ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế- dân số; Ngân sách từ địa phương và Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)

2

MA_NGUON_KINH_PHI

Chuỗi

30

Mã nguồn kinh phí

3

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

4

GIA_TRI

Số

20

Ghi tổng số tiền tính theo đơn vị triệu đồng

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Nhóm 11. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm HIV/AIDS

Bảng 1. Quản lý thông tin bệnh nhân HIV/AIDS

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

 

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh

 

2

MA_BN

Chuỗi

30

Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB

 

3

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ tên bệnh nhân

 

4

MA_THE

Chuỗi

20

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng mã tỉnh mã huyện 000 số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1 xx (mã tỉnh) yy (mã huyện) 000 zzzzz (số thứ tự trẻ

dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

 

5

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

 

6

GT_THE_TU

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

 

7

GT_THE_DEN

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

 

8

MA_KHUVUC

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" (nếu có)

 

9

MIEN_CUNG_CT

Chuỗi

8

- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020được hiển thị là: 20200331

- Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống

 

10

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày nếu

 

11

NAM_SINH

Chuỗi

4

Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4 ký tự năm

 

12

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

 

13

SO_CMND

Chuỗi

30

Số chứng minh nhân dân

 

14

DIA_CHI_NOI_O

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi ở

 

15

MA_TINH_THANH_NOI_O

Chuỗi

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

 

16

MA_QUAN_HUYEN_NOI_O

Chuỗi

3

Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

 

17

MA_PHUONG_XA_NOI_O

Chuỗi

5

Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

18

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

30

Số điện thoại

19

MA_NGHE_NGHIEP

Chuỗi

2

Lấy theo danh mục nghề nghiệp

20

NOI_CONG_TAC

Chuỗi

100

Nơi công tác

21

DIA_CHI_NOI_CONG_TAC

Chuỗi

200

Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết tới số nhà, đường)

22

MA_TINH_THANH_NOI_CT

Chuỗi

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

23

MA_QUAN_HUYEN_NOI_CT

Chuỗi

3

Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

24

MA_PHUONG_XA_NOI_CT

Chuỗi

5

Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

25

MA_DAN_TOC

Chuỗi

3

Lấy theo danh mục dân tộc

26

MA_QUOC_TICH

Chuỗi

5

Lấy theo danh mục quốc tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. Thông tin quản lý bệnh án của bệnh nhân HIV/AIDS

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_BENH_AN_ARV

Chuỗi

30

Mã định danh của bệnh án ARV trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB

2

MA_BN

Chuỗi

30

Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB

3

NGAY_DANG_KY

Chuỗi

8

Ngày đăng ký bệnh án gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

4

NGAY_KHANG_DINH_HIV

Chuỗi

8

Ngày khẳng định HIV

5

MA_NOI_KHANG_DINH_HIV

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB theo quy định

6

TEN_NOI_KHANG_DINH_HIV

Chuỗi

200

Tên cơ sở KCB theo quy định

7

NGAY_KHOI_LIEU_ARV

Chuỗi

8

Ngày bắt đầu điều trị ARV gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

8

TIEN_SU_TG_PD

Chuỗi

50

Tiểu sử thời gian phác đồ điều trị ARV

9

TIEN_SU_THUOC_ARV

Chuỗi

10

Tiền sử điều trị thuốc ARV, mã hóa: 1= Phòng lây truyền mẹ con; 2=Dự phòng sau

10

TIEN_SU_DI_UNG

Chuỗi

50

Tiền sử dị ứng thuốc

11

TIEN_SU_NUOI_DUONG

Chuỗi

50

Tiền sử nuôi dưỡng

12

CHI_SO_PCR_LAN1

Số

1

Chỉ số PCR lần 1, mã hóa: 0= âm tính; 1= dương tính

13

NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN1

Chuỗi

8

Ngày lấy mẫu PCR lần 1 gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

14

CHI_SO_PCR_LAN2

Số

1

Chỉ số PCR lần 2, mã hóa: 0= âm tính; 1= dương tính

15

NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN2

Chuỗi

8

Ngày lấy mẫu PCR lần 2 gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

16

CHI_SO_PCR_LAN3

Số

1

Chỉ số PCR lần 3, mã hóa: 0= âm tính; 1= dương tính

17

NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN3

Chuỗi

8

Ngày lấy mẫu PCR lần 3 gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

18

NGAY_MAT

Chuỗi

8

Ngày mất gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

19

NGUYEN_NHAN_TU_VONG

Số

1

Nguyên nhân tử vong (1.Giai đoạn cuối của AIDS, 2. Do mắc bệnh khác, 3. Sốc do sử dụng ma túy quá liều, 4. Tự tử, 5. Tai nạn, 6. Khác, 7. Không rõ)

20

TRIEU_CHUNG_LAM_SANG

Số

2

Triệu chứng lâm sàng (1.Sốt kéo dài, 2. Đau đầu và các biểu hiện thần kinh khác, 3. Hạch to, 4. Hội chứng hô hấp, 5. Nuốt đau, 6. Tiêu chảy mãn tính, 7. Tổn thương da, 8. Suy mòn, 9. Thiếu máu, 10. Chậm phát triển thể chất ở thai nhi., 11. Dấu hiệu thần kinh ngoại biên, 12. Vàng da/ vàng mắt)

21

NOI_DIEU_TRI

Chuỗi

5

Mã nơi điều trị (Lấy theo danh mục mã nơi đăng ký KCB ban đầu)

22

TEN_NOI_DIEU_TRI

Chuỗi

200

Tên nơi điều trị (Lấy theo danh mục mã nơi đăng ký KCB ban đầu)

23

DICH_VU_NHAN

Số

1

Được nhận dịch vụ (1.Bơm kim tiêm, 2. Bao cao su, 3. Chất bôi trơn, 4. Giới thiệu tư vấn, 5. Xét nghiệm tư vấn)

24

LOAI_DOI_TUONG

Chuỗi

100

Loại đối tượng (1.Nghiện trích ma túy, 2. Người bán dâm/ tiếp viên nhà hang, 3. Người có quan hệ tình dục)

25

TINH_TRANG

Số

1

Tình trạng (1.Phơi nhiễm, 2. Đã nhiễm bệnh, 3. Giai đoạn AIDS)

26

NGAY_CD_TINH_TRANG

Chuỗi

8

Ngày chẩn đoán tính trạng

27

NOI_CHAN_DOAN

Chuỗi

200

Nơi chẩn đoán

28

DUONG_LAY

Số

2

Đường lây (1.Nghiện chích ma túy, 2. Người bán dâm, tiếp viên nhà hang, 3. Người có quan hệ tình dục đồng giới, 4. Người nhiễm HIV và bệnh nhân AIPS, 5. Thành viên gia đình người nhiễm HIV, 6. Nhóm dân đi biến động, 7. Phụ nữ mang thai, 8. Nhóm tuổi từ 15-19, 9. Nhóm người bán máu, 10. Người hiến máu tình nguyện, 11. Người nhà cho máu, 12. Nhóm đối tượng khác)

29

NGUY_CO

Số

1

Nguy cơ (1.Tiêm chích ma túy, 2. Quan hệ tình dục với người ban dâm hoặc người mua dâm, 3. Quan hệ tình dục đồng giới nam, 4. Quan hệ tình dục với nhiều người, 5. Nguy cơ khác của bản thân)

30

CO_THAI

Số

1

Là đối tượng có thai

(1.Không, 2. Có thai)

31

NGAY_CO_THAI

Chuỗi

8

Ngày có thai

32

NGAY_SINH_DU_KIEN

Chuỗi

8

Ngày sinh dự kiến

33

NGAY_GIOI_THIEU

Chuỗi

8

Ngày giới thiệu biện pháp phòng ngừa lây nhiễm từ mẹ sang con

Bảng 3. Thông tin quản lý tiền sử bệnh gia đình

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

TIEN_SU_GD_ID

Chuỗi

10

Mã tiền sử gia đình

2

MA_DOI_TUONG

Chuỗi

20

Mã của người thân

3

MOI_QUAN_HE

Số

2

Quan hệ, mã hóa: 1=vợ chồng; 2=cha mẹ; 3=con thứ nhất; 4=con thứ 2;

5=anh chị em; 6=khác

4

NAM_SINH

Chuỗi

4

Năm sinh

5

TINH_TRANG_HIV

Số

1

Tình trạng nhiễm HIV của người thân, mã hóa: 0= không nhiễm hiv; 1= nhiễm hiv; 2=không rõ

6

DANG_DIEU_TRI_ARV

Số

1

Đang điều trị ARV của người thân, mã hóa: 0= không; 1= có

7

NOI_DIEU_TRI

Chuỗi

200

Nơi điều trị ARV

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. Bảng đợt điều trị

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DOT_DIEU_TRI

Chuỗi

50

Mã định danh của đợt điều trị trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB

2

MA_BENH_AN_ARV

Chuỗi

30

Mã định danh của bệnh án ARV trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB

3

NGAY_DANG_KY

Chuỗi

8

Ngày bắt đầu đợt điều trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

4

LY_DO_DANG_KY

Số

1

Lý do/loại hình đăng ký, mã hóa: 0=bn hiv mới đăng ký lần đầu; 1=bn hiv nơi khác

5

LY_DO_DANG_KY_MT

Chuỗi

50

Lý do đăng ký mô tả

6

NOI_GIOI_THIEU

Số

1

Nơi giới thiệu, mã hóa:

1= cơ quan y tế; 2= tự đến; 3= phòng khám HIV; 4= nơi tư

7

NOI_GIOI_THIEU_MT

Chuỗi

50

Nơi giới thiệu mô tả

8

MA_NOI_CHUYEN_DI

Chuỗi

5

Mã nơi chuyển đi (cơ sở KCB điều trị trước đây) theo quy định

9

TEN_NOI_CHUYEN_DI

Chuỗi

200

Tên nơi chuyển đi (cơ sở KCB điều trị trước đây) theo theo quy định

10

NGAY_GIOI_THIEU

Chuỗi

8

Ngày cơ sở KCB trước đây giới thiệu đến, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

11

CHAN_DOAN_NOI_CHUYE N

Chuỗi

30

Chẩn đoán nơi chuyển được mã hóa theo ICD 10

12

NGAY_KET_THUC

Chuỗi

8

Ngày kết thúc đợt điều trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

13

LY_DO_KET_THUC

Số

1

Lý do kết thúc đợt điều trị, mã hóa: 1= chuyển đi; 2= bỏ trị; 3= mất dấu; 4= tử

14

LY_DO_KET_THUC_MT

Chuỗi

50

Lý do kết thúc đợt điều trị mô tả

15

MA_NOI_CHUYEN_DEN

Chuỗi

30

Mã nơi chuyển đến (cơ sở KCB được giới thiệu đến) theo quy định

16

TEN_NOI_CHUYEN_DEN

Chuỗi

200

Tên nơi chuyển đến (cơ sở KCB được giới thiệu đến) theo quy định

17

MA_BENH

Chuỗi

8

Mã bệnh chính được mã hóa theo ICD 10

18

TEN_BENH

Chuỗi

200

Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện.

19

MA_BENHKHAC

Chuỗi

255

Mã bệnh khác mã hóa theo ICD 10, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự “;”

20

MA_PHAC_DO_BAN_DAU

Số

4

Mã phác đồ điều trị ARV ban đầu

21

TEN_PHAC_DO_BAN_DAU

Chuỗi

50

Tên phác đồ điều trị ARV ban đầu

22

MA_PHAC_DO_HT

Số

4

Mã phác đồ điều trị ARV hiện tại

23

TEN_PHAC_DO_HT

Chuỗi

50

Tên phác đồ điều trị ARV hiện tại

24

MA_PHAC_DO_TT

Số?

4

Mã phác đồ điều trị ARV thay thế

25

TEN_PHAC_DO_TT

Chuỗi

50

Tên phác đồ điều trị ARV thay thế

26

LY_DO_THAY_THE

Chuỗi

200

Lý do thay thế

27

NGAY_XN_TAI_LUONG

Chuỗi

8

ngày xét nghiệm tải lượng

28

KET_QUA

Chuỗi

200

Kết quả

29

LY_DO_XN

Chuỗi

200

Lý do thực hiện xét nghiệm

30

CD4

Chuỗi

10

Kết quả chỉ số CD4

31

CTM_HB

Chuỗi

10

Kết quả chỉ số CTM-HB

32

LYMPHO

Chuỗi

10

Kết quả Lympho

33

ALT

Chuỗi

10

Kết quả ALT

34

AST

Chuỗi

10

Kết quả AST

35

KET_LUAN_DIEU_TRI

Chuỗi

200

Kết luận điều trị

36

DON_VI_KET_LUAN

Chuỗi

200

Đơn vị kết luận

37

MA_XU_TRI

Số

1

Loại xử trí (1.Điều trị ARV, 2. Điều trị lao, 3. Điều trị dự phòng lao (INH), 4. Điều trị Cotrimoxazol, 5. Điều trị phòng lây truyền từ mẹ sang con, 6. Điều trị Methadone, 7. Khác)

Bảng 5. Bảng Xử trí

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DOT_DIEU_TRI

Chuỗi

50

Mã định danh của đợt điều trị trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb

2

MA_LOAI_XU_TRI

Số?

1

Mã xử trí, mã hóa:

1=Điều trị ARV; 2=Điều trị lao; 3=Dự phòng lao (INH);

3

TEN_XU_TRI

Chuỗi

50

Tên xử trí

4

TU_NGAY

Chuỗi

8

Từ ngày gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

5

DEN_NGAY

Chuỗi

8

Đến ngày gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

6

LY_DO_KET_THUC

Số

2

Mã lý do kết thúc, mã hóa: 1=phản ứng phụ; 2=lao; 3=điều trị thuốc mới; 4=không

7

LY_DO_KET_THUC_MT

Chuỗi

50

Tên lý do kết thúc

8

MA_BAC_SI

Chuỗi

30

Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định

9

TEN_BAC_SI

Chuỗi

100

Tên người chỉ định

Bảng 6. Bảng Thuốc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_TOA_THUOC

Chuỗi

20

Mã toa thuốc

2

TOA_KE_TU

Chuỗi

8

Toa kê từ ngày

3

TOA_KE_DEN

Chuỗi

8

Toa kế đến ngày

4

NGAY_KE

Chuỗi

8

Ngày kê

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

6

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX,

trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

7

MA_NHOM

Số

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)

8

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký)

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

10

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

- Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).)

11

DUONG_DUNG

Chuỗi

4

Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành)

12

LIEU_DUNG

Chuỗi

255

Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày

Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)

13

SO_DANG_KY

Chuỗi

20

Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)

14

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9.

Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

15

PHAM_Vl

Số

1

Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả)

16

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương

Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.

17

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

18

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

19

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

20

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

21

QUY_CACH_DONG_G OI

Chuỗi

200

Quy cách đóng gói

22

HOAT_CHAT

Chuỗi

200

Hoạt chất

23

SO_LO

Chuỗi

100

Số lô

24

BIET_DUOC

Chuỗi

200

Tên biệt dược

25

HAN_DUNG

Chuỗi

8

Hạn sử dụng

26

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Nhóm 12. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Sổ Theo dõi sức khỏe Bà mẹ và trẻ em

Bảng 1. Quản lý thông tin của Bà mẹ, trẻ em

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

 

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh

 

2

MA_CONG_DAN

Chuỗi

30

Mã định danh người dân (có thể là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có))

 

3

HO_TEN

Chuỗi

100

Họ tên người dân

 

4

MA_THE

Chuỗi

20

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng mã tỉnh mã huyện 000 số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1 xx (mã tỉnh) yy (mã huyện) 000 zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

 

5

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

 

6

GT_THE_TU

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

 

7

GT_THE_DEN

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

 

8

MA_KHUVUC

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" (nếu có)

9

MIEN_CUNG_CT

Chuỗi

8

- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020được hiển thị là: 20200331

- Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống

10

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày nếu

11

NAM_SINH

Chuỗi

4

Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4 ký tự năm

12

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính, mã hóa: 1=nam; 0=nữ;

13

NOI_SINH

Chuỗi

200

Nơi sinh của người dân

14

MA_TINH _NOI_SINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành )

15

MA _HUYEN_NOI_SINH

Chuỗi

3

Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

16

MA _XA_NOI_SINH

Chuỗi

5

Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

17

DIA_CHI_THUONG_CHU

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi ở hiện tại

18

MA_TINH _THUONG_CHU

Chuỗi

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

19

MA _HUYEN_THUONG_CHU

Chuỗi

3

Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

20

MA _XA_THUONG_CHU

Chuỗi

5

mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

21

DIEN_THOAI

Chuỗi

30

Số điện thoại

22

EMAIL

Chuỗi

50

Email người dân

23

MA_NGHE_NGHIEP

Chuỗi

2

Lấy theo danh mục nghề nghiệp

24

NOI_CONG_TAC

Chuỗi

100

Nơi công tác

25

DIA_CHI_NOI_CONG_TAC

Chuỗi

200

Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết tới số nhà, đường)

26

MA_TINH _NOI_CT

Chuỗi

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

27

MA _HUYEN_NOI_CT

Chuỗi

3

Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

28

MA _XA_NOI_CT

Chuỗi

5

Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục

Thống kê ban hành)

29

MA_DAN_TOC

Chuỗi

2

Lấy theo danh mục dân tộc

30

MA_QUOC_TICH

Chuỗi

5

Lấy theo danh mục quốc tịch

Bảng 2. Quản lý quan hệ giữa trẻ và người giám hộ

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh

2

MA_NGUOI_DAN

Chuỗi

15

Mã người dân (của trẻ)

3

MA_NGUOI_THAN

Chuỗi

15

Mã người thân (mã người dân của người giám hộ)

4

QUAN_HE

Chuỗi

30

Mã mối quan hệ của người giám hộ và bé

5

MAC_DINH

Số

1

'1 - Mặc định là người chăm sóc, 0 - Không mặc định'

Bảng 3. Quản lý thông tin tiêm chủng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

LICH_SU_TIEM_ID

Số

20

Mã lịch sử tiêm của đối tượng

2

MA_NGUOI_DAN

Số

15

Mã người dân( mã của đối tượng tiêm chủng)

3

MA_VACXIN

Số

20

Mã vacxin

4

TEN_VACXIN

Chuỗi

30

Tên vacxin

5

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái mũi tiêm. 2 - Đã tiêm, 3 - Chống chỉ định

6

NGAY_TIEM

Chuỗi

12

Ngày tiêm. Định dạng: yyyyMMddHHmm

7

SO_MUI_TIEM

Số

2

Số mũi tiêm

8

MA_CO_SO

Số

20

Mã cơ sở, đơn vị tiêm chủng

9

CO_SO_TIEM_CHUNG

Chuỗi

200

Tên cơ sở tiêm chủng. Ví dụ: Trạm y tế Phường Nghĩa Đô, Bệnh viện nhi Trung Ương, ...

10

DIA_DIEM_TIEM_KHAC

Chuỗi

200

Địa điểm tiêm khác

11

SEO

Số

1

0 - KHÔNG CÓ SẸO DO TIÊM BCG, 1 - CÓ SẸO TIÊM BCG

12

TRUOC_24H

Số

1

Viêm gan B sơ sinh trước 24h. 0 - TRƯỚC 24H, 1 - SAU 24H

13

CAN_NANG

Số

5

Cân nặng

14

DON_VI_CAN_NANG

Số

1

**1** - Gram, **2** - Kilogram

15

CHIEU_CAO

Số

5

Chiều cao

16

DON_VI_CHIEU_CAO

Số

1

**1** - cm, **2** - m

17

LO_VACXIN

Số

5

Lô vắc xin tiêm

18

LOAI_PHAN_UNG

Số

1

**1** Không có phản ứng, **2** Phản ứng thông thường, **3** Tai biến nặng, **4** Phản ứng khác

19

PHAN_UNG_SAU_TIEM

Chuỗi

250

Mô tả chi tiết phản ứng sau tiêm

20

NGAY_PHAN_UNG

Chuỗi

12

Định dạng yyyyMMddHHmm

21

KET_QUA_KHAC

Chuỗi

100

Kết quả khác

22

MA_KET_QUA

Số

3

"Mã kết quả phản ứng sau tiêm. Phản ứng thông thường: **5** Sốt <= 39 độ, **6**\tSưng, đau tại chỗ tiêm, **7**\tTriệu chứng khác. Phản ứng nặng: **8**\tSốt cao >= 39 độ, **9**\tSốc trong vòng 72 giờ, **10**\tBệnh não trong vòng 7 ngày, **11**\tÁp xe tại chỗ tiêm, **12**\tTử vong, **13**\tNhững cơn co giật trong vòng 3 ngày, **14**\tKhác"

23

TEN_KET_QUA

Chuỗi

100

Tên kết quả phản ứng sau tiêm

24

NGAY_PHAN_UNG

Chuỗi

12

Ngày phản ứng

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

25

TIEN_SU_BENH_TAT

Chuỗi

100

Tiền sử bệnh tật

26

XU_TRI_SAU_TIEM

Số

1

**0** Không, **1** Có

27

TINH_TRANG_HIEN_TAI

Số

1

1 - KHỎI, 2 - DI CHỨNG, 3 - TỬ VONG, 4 - KHÁC

28

GHI_CHU_TINH_TRANG_ HIEN_TAI

Chuỗi

100

Trường này chỉ có giá trị khi tình trạng hiện tại có giá trị = 4

29

NGAY_TU_VONG

Chuỗi

12

Trường này chỉ có giá trị khi tình trạng hiện tại là 3. Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

30

NOI_XU_TRI_ID

Số

1

1 - TẠI NHÀ, 2 - TRẠM Y TẾ, 3 - BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN, 4 - BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH, TRUNG ƯƠNG, 5 - Y TẾ TƯ NHÂN, 6 - KHÁC

31

CACH_XU_TRI

Chuỗi

100

Cách xử trí

32

GHI_CHU

Chuỗi

100

Ghi chú

Bảng 4. Quản lý thông tin lịch sử khám thai

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_NGUOI_DAN

Chuỗi

20

Mã định danh người dân

2

LAN_CO_THAI

Số

1

Lần có thai

3

NGAY_KHAM

Chuỗi

12

Ngày tới khám thai

4

NGAY_DAU_KY_KINH_CUOI

Chuỗi

12

Ngày đầu tiên trong kỳ kinh nguyệt cuối cùng

5

NGAY_DU_SINH

Chuỗi

12

Ngày dự kiến sinh

6

TUAN_THAI

Số

2

Tuần thai

7

TRONG_LUONG_ME

Số

5

Cân nặng của mẹ

8

VONG_BUNG

Số

5

Vòng bụng mẹ

9

CAO_TC

Số

5

Cao TC

10

KHUNG_CHAU

Số

5

Khung chậu mẹ (cm)

11

DA_NIEM_MAC

Số

1

Da/Niêm mạc (0 -Hồng, 1 - Xanh, tái nhợt )

12

PHU

Số

1

Phù ( 0- Không có, 1- Có )

13

PROTEIN_NIEU

Số

1

Protein niệu (0- Không có, 1-Có)

14

DUONG_NIEU

Số

1

Đường niệu (0- Không có, 1- Có)

15

HUYET_AP

Số

5

Huyết áp (mmHg)

16

TINH_TRANG_THIEU_MAU

Số

1

Tình trạng thiếu máu (0- Không, 1- Có)

17

SU_DUNG_SAT_FOLIC

Số

1

Uống viên sắt-folic/ đa vi chất (0-đã uống, 1-Chưa uống )

18

TIM_THAI

Số

1

Tim thai (0- Có, 1- Không có, 2- yếu )

19

NGOI_THAI

Số

1

Ngôi thai ( 0- Bình thường, 1- bất thường )

20

BENH_KEM_THEO

Chuỗi

250

Bệnh kèm theo của mẹ

21

TU_VAN_CAN_BO_Y_TE

Chuỗi

250

Tư vấn của cán bộ y tế

22

NGAY_HEN_TAI_KHAM

Chuỗi

12

Ngày hẹn khám lại

23

NOI_KHAM

Chuỗi

200

Nơi khám

24

TEN_CAN_BO_Y_TE

Chuỗi

50

Tên cán bộ y tế khám cho mẹ

25

TEN_CAN_BO_Y_TE

Chuỗi

50

Tên cán bộ y tế khám cho mẹ

26

MA_CAN_BO_Y_TE

Chuỗi

12

Mã cán bộ y tế khám cho mẹ

27

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

28

TIEN_LUONG_DE

Chuỗi

250

Tiên lượng đẻ

29

XN_HIV

Số

1

Xét nghiệm HIV (0- Âm tính, 1-Dương tính)

30

XN_GM

Số

1

Xét nghiệm GM ( 0- Âm tính, 1- Dương tính)

31

XN_VGB

Số

1

Xét nghiệm VGB (0- Âm tính, 1- Dương tính)

32

XN_DUONG_HUYET

Số

1

Xét nghiệm đường huyết (0- Âm tính, 1- Dương tính)

Bảng 5. Quản lý tiền sử bệnh tật

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DOI_TUONG

Chuỗi

12

Mã định danh đối tượng

2

TANG_HUYET_AP

Số

1

Tăng huyết áp (0- Không, 1- Có, 2- Không biết)

3

DAI_THAO_DUONG

Số

1

Đái tháo đường (0- Không, 1- có, 2- Không biết)

4

VIEM_GAN

Số

1

Viêm gan (0- Không, 1- có, 2- Không biết)

5

BENH_TIM

Sổ

1

Bệnh tim (0- không, 1- có, 2- không biết)

6

DI_UNG_THUOC

Số

1

Dị ứng thuốc (0-không, 1- có, 2-không biết)

7

BENH_KHAC

Chuỗi

250

Các bệnh khác

8

CHI_TIET_DI_UNG_THUOC

Chuỗi

250

Ghi rõ dị ứng với loại thuốc nào

Bảng 6. Quản lý kết quả khám chữa bệnh của mẹ và bé

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_NGUOI_DAN

Chuỗi

12

Mã định danh người dân (có thể là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có))

2

HO_TEN

Chuỗi

50

Họ tên người dân

3

DIEN_THOAI

Chuỗi

12

Số điện thoại người dân

4

NGAY_SINH

Chuỗi

12

Ngày sinh người dân

5

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính (0- Nữ, 1-Nam)

6

MA_LUOT_KHAM

Chuỗi

12

Mã lượt khám

7

MA_CAN_BO_Y_TE

Chuỗi

12

Mã cán bộ y tế khám chữa bệnh

8

TEN_CAN_BO_Y_TE

Chuỗi

30

Tên cán bộ y tế khám chữa bệnh

9

LY_DO_KHAM

Chuỗi

250

Lý do tới khám

10

NGAY_HEN_TAI_KHAM

Chuỗi

12

Ngày hẹn tái khám

11

NOI_KHAM

Chuỗi

30

Nơi khám

12

NGAY_KHAM

Chuỗi

12

Ngày khám

13

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

14

KET_LUAN_LAM_SANG

JSON

 

Kết luận lâm sàng

15

KET_LUAN_CAN_LAM_SAN G

JSON

 

Kết luận cận lâm sàng

16

GHI_CHU

Chuỗi

500

Ghi chú

17

MA_TOA_THUOC

Chuỗi

50

Mã đơn thuốc của cơ sở khám chữa bệnh kê đơn

18

KET_LUAN_CHUNG

Chuỗi

2000

Kết luận chung

Bảng 7. Theo dõi cân dưỡng của trẻ nặng, chiều cao, dinh

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_CONG_DAN

Chuỗi

30

Mã định danh người dân

2

THOI_GIAN

Chuỗi

12

Ngày cân, đo

3

CHIEU_CAO

Số

5

Chiều cao của trẻ (cm)

4

CAN_NANG

Số

5

Cân nặng của trẻ (cm)

Bảng 8. Thông tin đơn thuốc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_TOA_THUOC

Chuỗi

20

Mã toa thuốc

2

TOA_KE_TU

Chuỗi

8

Toa kê từ ngày

3

TOA_KE_DEN

Chuỗi

8

Toa kế đến ngày

4

NGAY_KE

Chuỗi

8

Ngày kê

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

6

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

7

MA_NHOM

Số

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017)

8

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký)

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

10

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

- Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).)

11

DUONG_DUNG

Chuỗi

4

Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành)

12

LIEU_DUNG

Chuỗi

255

Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày

Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)

13

SO_DANG_KY

Chuỗi

20

Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)

14

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9.

Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

15

PHAM_Vl

Số

1

Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả)

16

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương

Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.

17

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

18

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

19

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

20

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

21

QUY_CACH_DONG_G OI

Chuỗi

200

Quy cách đóng gói

22

HOAT_CHAT

Chuỗi

200

Hoạt chất

23

SO_LO

Chuỗi

100

Số lô

24

BIET_DUOC

Chuỗi

200

Tên biệt dược

25

HAN_DUNG

Chuỗi

8

Hạn sử dụng

26

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 9. Quản lý thông tin danh sách cơ cở y tế

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

2

TEN_CO_SO

Chuỗi

255

Tên cơ sở y tế

3

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

30

Số điện thoại

4

DIA_CHI

Chuỗi

255

Địa chỉ cơ sở y tế

5

EMAIL

Chuỗi

50

Email

6

GHI_CHU

Chuỗi

250

Ghi chú

7

MA _XA

Chuỗi

5

Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

8

MA _HUYEN

Chuỗi

3

Mã quận huyên - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

9

MA_TINH

Chuỗi

2

Mã tỉnh thành - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành)

Nhóm 13. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý uống Vitamin A

Bảng 1. Danh sách Viatamin

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_VITAMIN

Chuỗi

20

Mã Vitamin

2

TEN_VITAMIN

Chuỗi

200

Tên Vitamin

3

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

Bảng 2. Danh mục địa điểm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DIA_DIEM

Chuỗi

10

Mã địa điểm

2

TEN_DIA_DIEM

Chuỗi

1000

Tên địa điểm

3

MA_TINH

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

4

MA_HUYEN

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

5

MA_XA

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

Bảng 3. Bảng đối tượng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh

2

MA_DOI_TUONG

Chuỗi

20

Mã đối tượng

3

HO_TEN

Chuỗi

40

Họ và tên

4

NGAY_SINH

Chuỗi

12

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 20203311520

5

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

6

MA_DAN_TOC

Số

2

Mã dân tộc

7

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

20

Số điện thoại

8

CMND

Chuỗi

20

Số chứng minh nhân dân

9

HK_MA_TINH

Số

2

Hộ khẩu - Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

10

HK_MA_HUYEN

Số

3

Hộ khẩu - Mã huyện- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

11

HK_MA_XA

Số

5

Hộ khẩu - mã Xã- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

12

HK_DIA_CHI

Chuỗi

255

Hộ khẩu - Địa chỉ chi tiết

13

TT_MA_TINH

Số

2

Tạm trú - Mã Tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

14

TT_MA_HUYEN

Số

3

Tạm trú - Mã Huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

15

TT_MA_XA

Số

5

Tạm trú - Mã Xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

16

TT_DIA_CHI

Chuỗi

255

Tạm trú - Địa chỉ chi tiết

17

MA_HGD

Chuỗi

10

Mã hộ gia đình

Bảng 4. Lịch sử uống Vitamin

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

LICH_SU_UONG_ID

Số

20

Mã lịch sử tiêm của đối tượng

2

MA_DOI_TUONG

Số

20

Mã đối tượng

3

MA_VITAMIN

Chuỗi

20

Mã Vitamin

4

TEN_VITAMIN

Chuỗi

30

Tên Vitamin

5

LIEU_UONG

Chuỗi

30

Liều uống

6

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái

0: chưa uống

1: đã uống

7

NGAY_UONG

Chuỗi

8

'Ngày uống. Định dạng: dd/MM/yyyy'

8

MA_DIA_DIEM

Chuỗi

10

Mã địa điểm

9

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

Nhóm 14. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý tài sản trang thiết bị

Bảng 1. Danh sách tài sản trang thiết bị

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_TAI_SAN

Chuỗi

20

Mã tài sản

2

TEN_TAI_SAN

Chuỗi

1000

Tên tài sản

3

LOAI_TAI_SAN

Số

1

Loại tài sản

1. Trang thiết bị

2. Tài sản cố định

3. Tài sản tiêu hao

4. Y dụng cụ

5. Khác

4

SO_KY_HIEU

Chuỗi

20

Số ký hiệu

5

TINH_TRANG

Số

1

Tình trạng

1.Mới

2. Hư hỏng

3. Chuyển sử chữa

4. Chuyển thanh lý

5. Khác

6

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

Bảng 2. Danh mục tài sản

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_TAI_SAN

Chuỗi

20

Mã tài sản

2

TAI_SAN_ID

Chuỗi

20

Tài sản ID

3

TEN_TAI_SAN

Chuỗi

1000

Tên tài sản

4

SO_KY_HIEU

Chuỗi

20

Số ký hiệu

5

HANG_SX

Chuỗi

2000

Hãng sản xuất

6

NAM_SX

Chuỗi

4

Năm sản xuất

7

CHUNG_NHAN

Chuỗi

20

Chứng nhận

8

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

Bảng 3. Danh mục phòng ban

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_BO_PHAN

Chuỗi

20

Mã phòng/ ban

2

TEN_PHONG_BAN

Chuỗi

200

Tên phòng ban

3

MA_TAI_SAN

Chuỗi

20

Mã tài sản

4

MA_CSKCB

chuỗi

5

Mã CSYT- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

5

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

Bảng 4. Phiếu dự trù tài sản trang thiết bị

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TRU

Chuỗi

50

Số phiếu dự trù

2

SO_LUU_TRU

Chuỗi

20

Số lưu trữ

3

NGAY_LAP_PHIEU

Chuỗi

8

Ngày lập phiếu

4

NGAY_CHUYEN

Chuỗi

8

Ngày chuyển

5

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1: Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối)

6

MA_CSKCB_LAP_PHI EU

chuỗi

5

Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

7

MA_CSKCB_NHAN_P HIEU

chuỗi

5

Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

8

DIEN_GIAI

Chuỗi

200

Diễn giải

Bảng 5. Tài sản trang thiết bị trong phiếu dự trù

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TRU

Chuỗi

50

Số phiếu dự trù

2

MA_TAI_SAN

Chuỗi

20

Mã tài sản

3

TEN_TAI_SAN

Chuỗi

1000

Tên tài sản

4

SO_LUONG_YEU_CAU

Số

10

Số lượng yêu cầu

5

QUY_CACH

Chuỗi

50

Quy cách (Model/ mẫu mã)

6

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 6. Phiếu xuất duyệt dự trù

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TRU

Chuỗi

50

Số phiếu dự trù

2

SO_PHIEU_XUAT

Chuỗi

50

Số phiếu xuất

3

NGAY_DUYET

Chuỗi

8

Ngày duyệt

4

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái (1: Đã duyệt; 2: Hủy duyệt)

5

MA_CSKCB_LAP_PHI EU

chuỗi

5

Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

6

MA_CSKCB_NHAN_P HIEU

chuỗi

5

Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

Bảng 7. Tài sản trang thiết bị trong phiếu xuất duyệt dự trù

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_XUAT

Chuỗi

50

Số phiếu xuất

2

MA_TAI_SAN

Chuỗi

20

Mã tài sản

3

TEN_TAI_SAN

Chuỗi

1000

Tên tài sản

4

SO_LUONG_YEU_CAU

Số

10

Số lượng yêu cầu

5

QUY_CACH

Chuỗi

50

Quy cách (Model/ mẫu mã)

6

LOAI_TAI_SAN

Số

1

Loại tài sản

1. Trang thiết bị

2. Tài sản cố định

3. Tài sản tiêu hao

4. Y dụng cụ

5. Khác

7

SO_LUONG_DUYET

Số

10

Số lượng duyệt

8

DON_GIA

Số

15

Đơn giá

9

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

10

SO_KY_HIEU

Chuỗi

20

Số ký hiệu

11

HANG_SX

Chuỗi

2000

Hãng sản xuất

12

NAM_SX

Chuỗi

4

Năm sản xuất

13

CHUNG_NHAN

Chuỗi

20

Chứng nhận

14

HSD

Chuỗi

8

Hạn sử dụng

15

TINH_TRANG

Số

1

Tình trạng

1.Mới

2. Hư hỏng

3. Chuyển sử chữa

4. Chuyển thanh lý

5. Khác

16

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

Bảng 8. Phiếu nhận tài sản trang thiết bị

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_NHAN

Chuỗi

50

Số phiếu nhận

2

SO_PHIEU_XUAT

Chuỗi

50

Số phiếu xuất

3

NGAY_NHAN

Chuỗi

8

Ngày nhận

4

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái (1: Đã nhận; 2: Hủy nhận)

5

MA_CSKCB_LAP_PHI EU

chuỗi

5

Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

6

MA_CSKCB_NHAN_P HIEU

chuỗi

5

Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 9. Tài sản trang thiết bị trong phiếu nhận

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_NHAN

Chuỗi

50

Số phiếu nhận

2

MA_TAI_SAN

Chuỗi

20

Mã tài sản

3

TAI_SAN_ID

Chuỗi

20

Tài sản ID

4

TEN_TAI_SAN

Chuỗi

1000

Tên tài sản

5

SO_LUONG_YEU_CAU

Số

10

Số lượng yêu cầu

6

QUY_CACH

Chuỗi

50

Quy cách (Model/ mẫu mã)

7

LOAI_TAI_SAN

Số

1

Loại tài sản

1. Trang thiết bị

2. Tài sản cố định

3. Tài sản tiêu hao

4. Y dụng cụ

5. Khác

8

SO_LUONG_DUYET

Số

10

Số lượng duyệt

9

DON_GIA

Số

15

Đơn giá

10

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

11

SO_KY_HIEU

Chuỗi

20

Số ký hiệu

12

HANG_SX

Chuỗi

2000

Hãng sản xuất

13

NAM_SX

Chuỗi

4

Năm sản xuất

14

CHUNG_NHAN

Chuỗi

20

Chứng nhận

15

HSD

Chuỗi

8

Hạn sử dụng

16

TINH_TRANG

Số

1

Tình trạng

1.Mới

2. Hư hỏng

3. Chuyển sử chữa

4. Chuyển thanh lý

5. Khác

17

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Quốc gia sản xuất

18

NGAY_HET_HAN

Chuỗi

8

Ngày hết hạn

19

GHI_CHU

Chuỗi

500

Ghi chú

Bảng 10. Biên bản kiểm kê

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_BIEN_BAN

Chuỗi

50

Số biên bản

2

THOI_GIAN_TU

Chuỗi

12

Thời gian bắt đầu

3

THOI_GIAN_DEN

Chuỗi

12

Thời gian kết thúc

4

MA_CSKCB_KIEM_KE

chuỗi

5

Mã CSYT kiểm kê- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

5

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 11. Nhân sự kiểm kê

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_BIEN_BAN

Chuỗi

50

Số biên bản

2

MA_CAN_BO

Chuỗi

15

Mã cán bộ

3

HO_TEN

Chuỗi

50

Họ tên

4

CHUC_VU

Chuỗi

15

Chức vụ hiện tại

Bảng 12. Tài sản trang thiết bị trong biên bản kiểm kê

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_BIEN_BAN

Chuỗi

50

Số biên bản

2

SO_PHIEU_NHAN

Chuỗi

50

Số phiếu nhận

3

MA_TAI_SAN

Chuỗi

20

Mã tài sản

4

TEN_TAI_SAN

Chuỗi

1000

Tên tài sản

5

SO_LUONG_SO_SACH

Số

10

Số lượng sổ sách

6

SO_LUONG_THUC_TE

Số

10

Số lượng thực tế

7

SO_LUONG_HONG_VO

Số

10

Số lượng hỏng vỡ

8

QUY_CACH

Chuỗi

50

Quy cách (Model/ mẫu mã)

9

DON_GIA

Số

15

Đơn giá

10

THANH_TIEN_SO_SACH

Số

15

Thành tiền sổ sách

11

THANH_TIEN_THUC_TE

Số

15

Thành tiền thực tế

12

SO_KY_HIEU

Chuỗi

20

Số ký hiệu

13

HANG_SX

Chuỗi

2000

Hãng sản xuất

14

NAM_SX

Chuỗi

4

Năm sản xuất

15

CHUNG_NHAN

Chuỗi

20

Chứng nhận

16

HSD

Chuỗi

8

Hạn sử dụng

17

TINH_TRANG

Số

1

Tình trạng

1.Mới

2. Hư hỏng

3. Chuyển sử chữa

4. Chuyển thanh lý

5. Khác

18

QUOC_GIA_SAN_XUAT

Chuỗi

200

Quốc gia sản xuất

19

NGAY_HET_HAN

Chuỗi

8

Ngày hết hạn

20

KHAU_HAO

Số

3

Tỷ lệ khấu hao

21

MA_BO_PHAN

Chuỗi

20

Mã phòng/ ban

22

HAO_MON

Số

3

Tỷ lệ hao mòn

23

GIA_TRI_CON_LAI

Số

15

Giá trị còn lại

24

GHI_CHU

Chuỗi

500

Ghi chú

Nhóm 15. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý truyền thông giáo dục sức khỏe

Bảng 1. Quản lý truyền thông, giáo dục sức khỏe

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_HOAT_DONG

Chuỗi

20

Mã hoạt động

2

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh tạo hoạt động (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý)

3

TEN_HOAT_DONG

Chuỗi

2000

Tên hoạt động

4

LOAI_HOAT_DONG

Số

1

Loại hoạt động- Lây theo danh mục loại hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe

5

NHOM_DOI_TUONG

Số

1

Nhóm đối tượng

1.Toàn bộ người dân trên địa bàn

2. Bà mẹ sau sinh

3. Người cao tuổi

4. Phụ nữ

5. Trẻ em

6. Vị thành niên

7. Phụ nữ có thai

8. Khác

9. Hưu trí

6

HINH_THUC

Số

1

Hình thức hoạt động

1.Trực tiếp

2. Gián tiếp

3. Tư vấn

4. Tài liệu

5. Khác

7

PHUONG_TIEN

Số

1

Phương tiện truyền thông

1.Băng zôn, khẩu hiệu

2. Đài phát thanh

3. Tờ rơi

4. Internet, mạng xã hội

5. Tập huấn

6. Hội thảo

7. Báo

8. Băng, đĩa hình/ âm

9. Tư vấn trực tiếp

10. Sự kiện

11. Cuộc thi

12. Bản tin

13. Họp

14. Hội nghị

15. Khác

8

THOI_LUONG

Chuỗi

15

Thời lượng

9

SO_BUOI

Chuỗi

15

Số buổi

10

SO_NGUOI

Số

15

Số người tham dự

11

TU_NGAY

Chuỗi

8

Truyền thông từ ngày

12

DEN_NGAY

Chuỗi

8

Truyền thông đến ngày

13

DON_VI_PHOI_HOP

Chuỗi

2000

Tên đơn vị phối hợp

14

DIA_DIEM

Chuỗi

2000

Địa điểm tuyên truyền

15

MA_TINH_DIA_DIEM

Chuỗi

2

Mã tỉnh địa điểm tuyên truyền (Lấy theo danh mục địa phương)

16

MA_HUYEN_DIA_DIEM

Chuỗi

3

Mã huyện địa điểm tuyên truyển (Lấy theo danh mục địa phương)

17

MA_XA_DIA_DIEM

Chuỗi

5

Mã xã địa điểm tuyên truyền (Lấy theo danh mục địa phương)

18

NGUOI_THUC_HIEN

Chuỗi

2000

Tên người thực hiện

19

KINH_PHI

Số

15

Kinh phí

20

NGUON_KINH_PHI

Chuỗi

2000

Nguồn kinh phí

21

LOAI_TAI_LIEU

Số

1

Loại tài liệu

1. Tờ rơi

2. Tranh ảnh

3. Bài tuyên truyền

4. Phóng sự/ video

5. Khác

22

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Nhóm 16. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý tài chính kế toán

Bảng 1. Danh mục khoản chi

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_KHOAN_CHI

Chuỗi

20

Mã khoản chi

2

TEN_KHOAN_CHI

Chuỗi

1000

Tên khoản chi

3

DINH_MUC

Số

15

Định mức của khoản chi

4

MO_TA

Chuỗi

2000

Mô tả

5

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái

1.Đang sử dụng

2. Không sử dụng

6

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

Bảng 2. Phiếu dự toán

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TOA N

Chuỗi

50

Số phiếu dự toán

2

SO_LUU_TRU

Chuỗi

20

Số lưu trữ

3

NGAY_LAP_PHIEU

Chuỗi

8

Ngày lập phiếu

4

NGAY_CHUYEN

Chuỗi

8

Ngày chuyển

5

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1: Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối)

6

MA_CSKCB_LAP_PHI EU

chuỗi

5

Mã CSYT lập phiếu dự toán- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

7

MA_CSKCB_NHAN_P HIEU

chuỗi

5

Mã CSYT nhận phiếu dự toán(duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

8

DIEN_GIAI

Chuỗi

200

Diễn giải

Bảng 3. Thông tin chi tiết phiếu dự toán

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TOAN

Chuỗi

50

Số phiếu dự toán

2

MA_KHOAN_CHI

Chuỗi

20

Mã khoản chi

3

TEN_KHOAN_CHI

Chuỗi

1000

Tên khoản chi

4

SO_LUONG_YEU_CAU

Số

10

Số lượng yêu cầu

5

DINH_MUC

Số

15

Định mức của khoản chi

6

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

7

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 4. Phiếu duyệt dự toán

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DU_TOAN

Chuỗi

50

Số phiếu dự toán

2

SO_PHIEU_DUYET_C HI

Chuỗi

50

Số phiếu duyệt chi

3

NGAY_DUYET

Chuỗi

8

Ngày duyệt

4

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái (1: Đã duyệt; 2: Hủy duyệt)

5

MA_CSKCB_LAP_PHI EU

Chuỗi

5

Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

6

MA_CSKCB_NHAN_P HIEU

Chuỗi

5

Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD

Bảng 5. Thông tin chi tiết phiếu duyệt dự toán

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_DUYET_CHI

Chuỗi

50

Số phiếu duyệt chi

2

MA_KHOAN_CHI

Chuỗi

20

Mã khoản chi

3

TEN_KHOAN_CHI

Chuỗi

1000

Tên khoản chi

4

SO_LUONG_YEU_CAU

Số

10

Số lượng yêu cầu

5

SO_LUONG_DUYET

Số

10

Số lượng duyệt

6

DINH_MUC

Số

15

Định mức của khoản chi

7

THANH_TIEN

Số

15

Thành tiền

8

GHI_CHU

Chuỗi

2000

Ghi chú

Bảng 6. Phiếu thu

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_THU

Chuỗi

50

Số phiếu thu

2

SO_LUU_TRU

Chuỗi

50

Số lưu trữ

3

QUYEN_SO

Chuỗi

50

Quyển số

4

MA_CO_SO

Chuỗi

5

Mã cơ sở lập phiếu thu

5

NGAY_LAP_PHIEU

Chuỗi

12

Ngày lập phiếu

6

NGUOI_LAP_PHIEU

Chuỗi

200

Người lập phiếu

7

TEN_NGUOI_NOP_TIEN

Chuỗi

200

Tên người nộp tiền

8

DIA_CHI

Chuỗi

1000

Địa chỉ

9

LY_DO_NOP

Chuỗi

1000

Lý do nộp

10

SO_TIEN

Số

15

Số tiền

11

SO_PHIEU_DUYET_CHI

Chuỗi

50

Số phiếu duyệt chi

Bảng 7. Phiếu chi

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

SO_PHIEU_CHI

Chuỗi

50

Số phiếu chi

2

SO_LUU_TRU

Chuỗi

50

Số lưu trữ

3

QUYEN_SO

Chuỗi

50

Quyển số

4

MA_CO_SO

Chuỗi

5

Mã cơ sở lập phiếu thu

5

NGAY_LAP_PHIEU

Chuỗi

12

Ngày lập phiếu

6

NGUOI_LAP_PHIEU

Chuỗi

200

Người lập phiếu

7

TEN_NGUOI_NHAN_TIE N

Chuỗi

200

Tên người nhận tiền

8

DIA_CHI

Chuỗi

1000

Địa chỉ

9

LY_DO_CHI

Chuỗi

1000

Lý do chi

10

SO_TIEN

Số

15

Số tiền

11

SO_PHIEU_THU

Chuỗi

50

Số phiếu thu

Nhóm 17. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý phòng chống suy dinh dưỡng

Bảng 1. Bảng đối tượng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh

2

MA_DOI_TUONG

Chuỗi

20

Mã đối tượng

3

HO_TEN

Chuỗi

40

Họ và tên

4

NGAY_SINH

Chuỗi

12

Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 20203311520

5

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

6

MA_DAN_TOC

Số

2

Mã dân tộc

7

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

20

Số điện thoại

8

CMND

Chuỗi

20

Số chứng minh nhân dân

9

HK_MA_TINH

Số

2

Hộ khẩu - Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

10

HK_MA_HUYEN

Số

3

Hộ khẩu - Mã huyện- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

11

HK_MA_XA

Số

5

Hộ khẩu - mã Xã- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

12

HK_DIA_CHI

Chuỗi

255

Hộ khẩu - Địa chỉ chi tiết

13

TT_MA_TINH

Số

2

Tạm trú - Mã Tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

14

TT_MA_HUYEN

Số

3

Tạm trú - Mã Huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

15

TT_MA_XA

Số

5

Tạm trú - Mã Xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

16

TT_DIA_CHI

Chuỗi

255

Tạm trú - Địa chỉ chi tiết

17

MA_HGD

Chuỗi

10

Mã hộ gia đình

Bảng 2. Thông tin cân đo

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

LICH_SU_CAN_DO_ID

Số

20

Mã lịch sử cân đo của đối tượng

2

MA_DOI_TUONG

Số

20

Mã đối tượng

3

CAN_NANG

Số

5

Cân nặng

4

DON_VI_CAN_NANG

Số

1

Đơn vị cân nặng

1. Gram

2. Kilogram

5

CHIEU_CAO

Số

5

Chiều cao

6

DON_VI_CHIEU_CAO

Số

1

Đơn vị chiều cao

1. cm

2. m

7

NGAY_CAN

Chuỗi

8

'Ngày cân đo. Định dạng: dd/MM/yyyy'

8

MA_DIA_DIEM

Chuỗi

10

Mã địa điểm

9

TRANG_THAI

Số

1

Trạng thái

0: chưa thực hiện

1: đã thực hiện

10

BU_ME

Số

1

Bú mẹ

1.Có

2. Không

11

PHUC_HOI_DD

Số

1

Phục hồi dinh duõng

1.Có

2. Không

12

THEO_DOI

Số

1

Theo dõi suy dinh dưỡng

1.Hàng tháng

2. 2 tháng/ lần

3. 3 tháng/ lần

4. 6 tháng/ lần

5. 9 tháng/ lần

13

CHI_TIET_THEO_DOI

Chuỗi

1000

Thông tin chi tiết theo dõi suy dinh dưỡng

14

KET_LUAN

Chuỗi

1000

Kết luận

15

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

Bảng 3. Bảng địa điểm

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DIA_DIEM

Chuỗi

10

Mã địa điểm

2

TEN_DIA_DIEM

Chuỗi

1000

Tên địa điểm

3

MA_TINH

Số

2

Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

4

MA_HUYEN

Số

3

Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

5

MA_XA

Số

5

Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

Bảng 4. Thông tin người chăm sóc

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DOI_TUONG

Chuỗi

20

Mã đối tượng

2

MA_NCSC

Chuỗi

20

Mã người chăm sóc

3

HO_TEN_NCSC

Chuỗi

40

Họ tên người chăm sóc

4

NAM_SINH

Số

4

Năm sinh người chăm sóc

5

CMND

Chuỗi

20

Chứng minh thư người chăm sóc

6

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

20

Số điện thoại người chăm sóc

7

QUAN_HE

Số

1

'1 - Mẹ, 2 - Bố, 3 - Khác'

8

MAC_DINH

Số

1

'1 - Mặc định là người chăm sóc, 0 - Không mặc định'

Nhóm 18. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý chăm sóc sức khỏe sinh sản

Bảng 1. Bảng đối tượng

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_DINH_DANH_V20

Chuỗi

13

Mã định danh

2

MA_BN

Chuỗi

100

Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb

3

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ tên bệnh nhân

4

MA_THE

Chuỗi

20

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng mã tỉnh mã huyện 000 số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1 xx (mã tỉnh) yy (mã huyện) 000 zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

5

MA_DKBD

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

6

GT_THE_TU

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

7

GT_THE_DEN

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày

8

MA_KHUVUC

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" (nếu có)

9

MIEN_CUNG_CT

Chuỗi

8

- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020được hiển thị là: 20200331

- Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống

10

NGAY_SINH

Chuỗi

 

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày nếu

11

NAM_SINH

Chuỗi

4

Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4 ký tự năm

12

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính, mã hóa: 1=nam; 2=nữ;

13

SO_CMND

Chuỗi

30

Số chứng minh nhân dân

14

DIA_CHI_NOI_O

Chuỗi

200

Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi ở

15

MA_TINH_THANH_N OI_O

Chuỗi

2

mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

16

MA_QUAN_HUYEN_ NOI_O

Chuỗi

3

mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

17

MA_PHUONG_XA_N OI_O

Chuỗi

5

mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

18

SO_DIEN_THOAI

Chuỗi

30

Số điện thoại

19

MA_NGHE_NGHIEP

Chuỗi

2

Lấy theo danh mục nghề nghiệp

20

NOI_CONG_TAC

Chuỗi

100

Nơi công tác

21

DIA_CHI_NOI_CONG_TAC

Chuỗi

200

Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết tới số nhà, đường)

22

MA_TINH_THANH_NOI_CT

Chuỗi

2

mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

23

MA_QUAN_HUYEN_ NOI_CT

Chuỗi

3

mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

24

MA_PHUONG_XA_N OI_CT

Chuỗi

5

mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

25

MA_DAN_TOC

Chuỗi

3

Lấy theo danh mục dân tộc

26

MA_QUOC_TICH

Chuỗi

5

Lấy theo danh mục quốc tịch

27

MA_HGD

Chuỗi

10

Mã hộ gia đình

Bảng 2. Thông tin khám thai

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_LAN_KHAM

Chuỗi

20

Mã lần khám

2

MA_BN

Chuỗi

100

Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb

3

NGAY_KHAM

Chuỗi

8

Ngày khám dd/MM/yyyy

4

NOI_KHAM

Số

1

Nơi khám

1: Bệnh viện huyện

2: Bệnh viện tỉnh

3: Bệnh viện sản nhi

4: Cơ sở y tế tư nhân

5: Nhà hộ sinh

6: Nơi khác

7: Trạm y tế

8: Tại nhà

9: Đẻ rơi

1

ĐIA_CHI_KHAM

Chuỗi

1000

Địa chỉ khám

2

NGAY_KINH_CUOI

Chuỗi

8

Ngày kinh cuối dd/MM/yyyy

3

LAN_CO_THAI

Số

1

Lần có thai

4

TIEN_SU_SK_SINH_ DE

Chuỗi

1000

Tiểu sử sk và sinh đẻ

5

KY_THAI_CC

Chuỗi

20

Kỳ thai cuối cùng

6

SANGLOC_TRUOCSI NH

Chuỗi

2000

Sàng lọc trước sinh

7

TUAN_THAI

Chuỗi

2

Tuần thai

8

LOAI_TUAN_THAI

Số

1

Loại tuần thai

1.Dưới 12 tuần

2. Trên 12 tuần

3. Trên 24 tuần

4. Trên 36 tuần

5. Khác

9

CHIEU_CAO_TU_CU NG

Chuỗi

5

Chiều cao tử cung

 

10

NGAY_SINH_DU_KI EN

Chuỗi

8

Ngày sinh dự kiến dd/MM/yyyy

 

11

KHUNG_CHAU

Chuỗi

5

Khung chậu

 

12

VONG_BUNG

Chuỗi

5

Vòng bụng

 

13

TIEN_LUONG_DE

Số

1

Tiên lượng sinh

1: Đẻ thường

2: Đẻ có nguy cơ

 

14

THIEU_MAU

Số

1

Thực hiện xét nghiệm thiếu máu

0: Không xét nghiệm

1: Không

2: Có

 

15

NGOI_THAI

Chuỗi

5

Ngôi thai

 

16

TIM_THAI

Chuỗi

5

Tim thai

 

17

TV_XN_HIV

Số

1

Tư vấn xét nghiệm HIV

0: Không

1: Có

 

18

NHAN_KQ_XN_HIV

Số

1

Nhận kết quả xét nghiệm HIV

0: Không

1: Có

 

19

KQ_XN_NUOC_TIEU

Số

1

Kết quả xét nghiệm nước tiểu

0: Không xét nghiệm

1: Âm tính

2: Dương tính

 

20

KQ_XN_PROTEIN_NI EU

Số

1

Kết quả xét nghiệm Protein niệu

0: Không thử

1: Không

2: Có

 

21

KQ_DMDG

Số

1

Kết quả xét nghiệm độ mờ da gáy

0: Không xét nghiệm

1: Bất bình thường

2: Bình thường

 

22

KQ_XN_HIV

Số

1

Kết quả xét nghiệm HIV

0: Không xét nghiệm

1: Âm tính

2: Dương tính

 

23

KQ_SA_HINH_THAI

Số

1

Kết quả siêu âm hình thai

0: Không xét nghiệm

1: Bất bình thường

2: Bình thường

24

XN_DUONG_HUYET

Số

1

Kết quả xét nghiệm đường huyết

0: Không xét nghiệm

1: Trên mức bình thường

2: Bình thường

25

XN_GIANG_MAI

Số

1

Kết quả xét nghiệm giang mai

0: Không xét nghiệm

1: Âm tính

2: Dương tính

26

XN_VIEM_GAN_B

Số

1

Xét nghiệm viêm gan B

0: Không xét nghiệm

1: Âm tính

2: Dương tính

27

NGUOI_KHAM

Chuỗi

200

Tên người khám

28

TRINH_DO_CM

Số

1

Trình độ chuyên môn của người khám

1: Tiến sỹ y khoa

2: Chuyên khoa II y

3: Thạc sỹ Y

4: Chuyên khoa I y

5: Bác sỹ

6: Tiến sỹ YHCT

7: YHCT chuyên khoa II

8: Thạc sỹ HYCT

9: YHCT chuyên khoa I

10: Cử nhân YHCT

11: Y sỹ

12: Khác

29

THAI_CO_NGUY_CO

Số

1

Thai có nguy cơ

0: Không

1: Có

30

THEO_DOI_TAI_BV

Số

1

Theo dõi tại bệnh viện

0: Không

1: Có

31

QL_THAI

Số

1

Quản lý thai

0: Không

1: Có

32

CHI_DINH_DT_ARV

Số

1

Chỉ định điều trị ARV

0: Không

1: Có

33

KQ_XN_KHAC

Số

1

Kết quả xét nghiệm khác

0: Không xét nghiệm

1: không

2: Có

34

UONG_SAT

Số

1

Uống sắt

0: Không

1: Có

35

SO_MUI_UVDT

Chuỗi

5

Số mũi UVĐT

36

PHAN_HOI_KQ

Chuỗi

1000

Phản hồi kết quả

37

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. Thông tin sinh đẻ

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_LAN_SINH

Chuỗi

20

Mã lần đẻ

2

MA_BN

Chuỗi

100

Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb

3

NGAY_SINH

Chuỗi

12

Ngày giờ sinh

hh:mm dd/MM/yyyy

4

SL_DE_DU_THANG

Số

1

SL đẻ đủ tháng

5

SL_DE_NON

Số

1

SL đẻ non

6

SL_SAY_THAI

Số

1

SL sẩy thai

7

SO_CON_HIEN_CO

Số

1

Số con hiện có

8

SO_LAN_CO_THAI

Số

1

Số lần có thai

9

TS_KHAM_THAI

Số

1

Tổng số lần khám thai

10

SL_KT_THEO_KY

Số

1

Số lượng kiểm tra theo kỳ

1: 3 lần/3 kỳ

2: Không rõ

3: >=4 lần/3 kỳ

11

TUAN_THAI

Chuỗi

2

Tuần thai

12

TT_LAN_SINH

Số

1

Tình trạng lần sinh

1: Bị ngạt lúc đẻ

2: Đẻ thiếu tháng

3: Đẻ đủ tháng

13

CACH_THU_DE

Số

1

Cách thức đẻ

1: Cytotec

2: Cắt khâu tầng sinh môn

3: Fóc xép

4: Giác hút

5: Khó

6: Mổ

7: oxytocin

8: Sinh mổ ngoài viện

9: Sinh thường ngoài viện

10: Thường

11: Ventoux

12: Đẻ chỉ huy

14

NOI_DE

Số

1

Nơi đẻ

1: Bệnh viện huyện

2: Bệnh viện tỉnh

3: Bệnh viện sản nhi

4: Cơ sở y tế tư nhân

5: Nhà hộ sinh

6: Nơi khác

7: Trạm y tế

8: Tại nhà

9: Đẻ rơi

15

MA_NGUOI_DO

Chuỗi

20

Mã bác sỹ

16

TEN_NGUOI_DO

Chuỗi

200

Người đỡ đẻ

17

TRINH_DO

Số

1

Trình độ người đỡ đẻ

1: Cán bộ có kỹ năng đỡ

2: Cán bộ y tế

3: Khác

18

SO_BE_SINH_RA

Số

1

Số bé sinh ra

1: 1

2: 2

3: 3

4: Khác

19

TINH_TRANG_ME

Số

1

Tình trạng mẹ

0: Chết

1: Sống

20

CT_TINH_TRANG

 

 

Chi tiết tình trạng

21

CAN_THIEP_FXGH

Số

1

Can thiệp FXGH

0: Không

1: Có

22

DUOC_DIEU_TRA

Số

1

Được điều tra

0: Không

1: Có

23

VAN_DE_KHAC

Chuỗi

n

Vấn đề khác

24

NAM_TIEN_THAI

Số

4

Năm tiền thai

25

QL_THAI

Số

1

Quản lý thai

0: Không

1: Có

26

THAI_BI_NGAT

Số

1

Thai bị ngạt

0: Không

1: Có

27

THAI_NGUY_CO_CA O

Số

1

Thai nguy cơ cao

0: Không

1: Có

28

PHAM_VI_DE

Số

1

Phạm vị đẻ

0: Ngoài tỉnh

1: Trong tỉnh

29

CD_TRUOC_SINH

Chuỗi

1000

CĐ trước sinh

30

TANG_SINH_MON

Số

1

Tầng sinh môn

1: N (nguyên)

2: C (Cắt)

3: RI (Rách cấp độ I)

4: RII (Rách cấp độ II)

5: RIII (Rách cấp độ III)

6: RIV (Rách cấp độ IV)

31

ROBSON

Số

1

ROBSON

1: RI (Nhóm I)

2: RII (Nhóm II)

3: RIII (Nhóm III)

4: RIV (Nhóm IV)

5: RV (Nhóm V)

6: RVI (Nhóm VI)

7: RVII (Nhóm VII)

8: RVIII (NhómVIII)

9: RIX (Nhóm IX)

10: RX (Nhóm X)

32

SANG_LOC_SS

Số

1

Sàng lọc sơ sinh

0: Không

1: Có

33

TIEM_VTM_K1

Số

1

Tiêm Vitamin K1

0: Không

1: Có

34

TIEM_VIEM_GAN_B

Số

1

Tiêm viêm gan B

0: Không

1: Có

2: Tiêm 24h đầu

35

CHAM_SOC_KMC_T RE

Số

1

0: Không

1: Có

36

DIEU_TRI_HIV_ME

Số

1

Điều trị HIV mẹ

0: Không

1: Có

37

DIEU_TRI_HIV_TRE

Số

1

Điều trị HIV trẻ

0: Không

1: Có

38

CSSS_SOM

Số

1

Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm

0: Không

1: Có

39

KQ_EENC

Số

1

Kết quả EENC

1: Thất bại

2: Thành công

3: Không thực hiện

40

NGUYEN_NHAN

Chuỗi

1000

Nguyên nhân

41

SINH_THANH_CONG

Số

1

Sinh thành công

0: Không

1: Có

42

SO_LIEU_VXUV

Số

1

Số liệu vắc xin uốn ván

0: Không có phiếu

1: Có phiếu

43

TIEM_UVDD

Số

1

Tiêm uốn ván đầu đời

0: Không

1: Có

44

BU_ME_GIO_DAU

Số

1

Bú mẹ giờ đầu

0: Không

1: Có

45

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

46

HO_TEN_TRE

Chuỗi

200

Họ tên trẻ

47

GIOI_TINH_TRE

Số

1

Giới tính trẻ

1: Nam

2: Nữ

48

CAN_NANG

Số

5

Cân nặng

49

TU_VONG_THAI_NH I

Số

1

Tử vong thai nhi

1: 29 ngày đến <1 tuổi

2: Không

3: Số tử vong SS (<28 ngày)

4: Số tử vong SS (<7 ngày)

5: Tử vong thai nhi >=22 tuần đến khi đẻ

50

TINH_TRANG_TRE

Số

1

Tình trạng trẻ

0: Chết

1: Sống

51

NGAY_TV

Chuỗi

8

Ngày tử vong

dd/MM/yyyy

52

MAC_UVSS

Số

1

Mắc uốn ván sơ sinh

0: Không

1: Có

53

DI_TAT_BAM_SINH

Số

1

Dị tật bẩm sinh

0: Không

1: Có

Bảng 4. Thông tin phá thai

STT

Tên trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Mô tả

1

MA_LAN_PHA_THAI

Chuỗi

20

Mã lần phá thai

2

MA_BN

Chuỗi

100

Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb

3

NGAY_PHA_THAI

Chuỗi

8

Ngày phá thai dd/MM/yyyy

4

SO_CON_HIEN_SON G

Chuỗi

2

Số con hiện sống

5

NGAY_KINH_CC

Chuỗi

8

dd/MM/yyyy

6

HON_NHAN

Số

1

Tình trạng hôn nhân

1: Chưa có vợ hoặc chồng

2: Có vợ, có chồng

3: Ly hôn

4: Ly thân

5: Góa

7

TUAN_THAI

Chuỗi

2

Tuần thai

8

LOAI_TUAN_THAI

Số

1

Loại tuần thai

1: <=7 tuần

2: 8-12 tuần

3: >12 tuần

4: >=28 tuần

9

VO_KE_HOACH

Số

1

Vỡ kế hoạch

0: Không

1: Có

10

SAY_THAI

Số

1

Sảy thai

0: Không

1: Có

11

MO_THAI

Số

1

Mổ thai

0: Không

1: Có

2: không soi

12

CHAN_DOAN

Số

1

Chẩn đoán

0: Không

1: Có

13

NGUOI_THUC_HIEN

Chuỗi

200

Tên người khám

14

TRINH_DO_CM

Số

1

Trình độ chuyên môn của người thực hiện phá thai

1: Tiến sỹ y khoa

2: Chuyên khoa II y

3: Thạc sỹ Y

4: Chuyên khoa I y

5: Bác sỹ

6: Tiến sỹ YHCT

7: YHCT chuyên khoa II

8: Thạc sỹ HYCT

9: YHCT chuyên khoa I

10: Cử nhân YHCT

11: Y sỹ

12: Khác

15

KHAM_SAU_2TUAN

Số

1

Khám sau 2 tuần

0: Không

1: có

2: Khám theo 5 ngày

16

PHUONG_PHAP_PT

Số

1

Phương pháp phẫu thuật

1: Phá thai bằng thuốc

2: Nạo, hút thai

3: Nong, gắp thai

17

GHI_CHU

Chuỗi

1000

Ghi chú

18

THOI_GIAN_TH

Chuỗi

5

TG thực hiện (giờ)

19

TT_SAU_PT

Số

1

Tình trạng sau phẫu thuật

1: Tốt

2: Chưa tốt

20

PPTT_SAU_PT

Số

1

Phương pháp tránh thai sau phẫu thuật

1: Chưa xác định

2: Đặt vòng

3: Thay vòng

4: Lấy que

5: Thay que

6: Thôi sử dụng que cấy tránh thai

7: Thuốc tránh thai Ideal

8: Hút điều hòa kinh nguyệt

9: Triệt sản

10: Thuốc viên

11: Thuốc tiêm

12: Thuốc cấy

13: Bao cao su

14: Biện pháp khác

15: Thuốc tránh thai DPMA

16: Tháo đặt vòng

21

HUONG_GIAI_QUYE T

Số

1

Hướng giải quyết

1: Ra về

2: Nhập viện

3: Chuyển tuyến

22

THOI_GIAN_PT

Chuỗi

12

Thời gian thực hiện phẫu thuật hh:mm dd/MM/yyyy

23

LY_DO

Chuỗi

1000

Lý do

24

KET_LUAN

Chuỗi

1000

Kết luận

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 198/QĐ-BYT năm 2021 quy định về danh mục chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 do Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 198/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Trần Văn Thuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản