- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Quyết định 2959/2009/QĐ-UBND về chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước tại tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 4607/2009/QĐ-UBND về đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Nghị quyết 186/2009/NQ-HĐND về Tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 15/2016/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến Thương mại tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ đến năm 2030
- 9Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Kế hoạch 3720/KH-UBND năm 2020 xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1954/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và triển khai thí điểm báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ; điện tử hóa các mẫu Đề cương, Biểu mẫu số liệu báo cáo đối với từng chế độ báo cáo, cập nhật trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; cung cấp tài khoản, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện các chế độ báo cáo thông qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh thời gian hoàn thành 20/8/2021.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
- Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện các chế độ báo cáo tại Danh mục kèm theo Quyết định này;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục báo cáo định kỳ nhằm bảo đảm cung cấp đầy đủ thông tin phục vụ hoạt động quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh.
3. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị và các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng các yêu cầu, nguyên tắc theo quy định chế độ báo cáo định kỳ đối với các chế độ báo cáo được công bố tại Danh mục nêu tại
4. Thời gian thực hiện thí điểm báo cáo thông qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh: Bắt đầu thực hiện từ tháng 9/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ VÀ TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM BÁO CÁO TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1954/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TT | Tên báo cáo | Cơ quan chuẩn bị báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | Văn bản quy định | Ghi chú | |
Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | ||||||
Danh mục Báo cáo định kỳ phục vụ hoạt động, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | |||||||
1 | Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều hành của cơ quan, địa phương | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1. Sở, ban, ngành; 2. UBND huyện, thành, thị. | UBND tỉnh. | 1. Tháng; 2. Quý; 3. 06 tháng; 4. Năm. | Quy chế làm việc của UBND tỉnh | Phụ lục 1: 01A/ĐC/BCĐK; 01B/ĐC/BCĐK; 01C/ĐC/BCĐK; 01D/ĐC/BCĐK; 01A/BSL/BCĐK; 01C/BSL/BCĐK. |
2 | Báo cáo kết quả thực hiện chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước tại tỉnh Phú Thọ | Sở Nội vụ | 1. Giám đốc các Sở, ban, ngành; 2. Chủ tịch UBND huyện, thành, thị. | UBND tỉnh | Năm. | Quyết định số 2959/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ Quy định chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Phụ lục 2 02A/ĐC/BCĐK |
3 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch vững mạnh | Sở Nội vụ | UBND huyện, thành, thị. | UBND tỉnh. | Năm. | Nghị quyết số 186/2009/NQ- HĐND ngày 24/7/2009 về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh. | Phụ lục 3 03A/ĐC/BCĐK 03A/BSL/BCĐK |
4 | Báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch tài nguyên nước tính Phú Thọ đến năm 2030 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư; 2. Sở Tài chính; 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 4. Các sở, ngành liên quan; 5. UBND huyện, thành, thị. | UBND tỉnh. | 1. Năm; 2. 05 năm. | Quyết định số 04/2018/QĐ- UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ đến năm 2030. | Phụ lục 4 04A/ĐC/BCĐK; 04A/BSL/BCĐK; 04B/BSL/BCĐK; 04C/BSL/BCĐK; 04D/BSL/BCĐK; 04Đ/BSL/BCĐK; |
5 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh | Sở Công thương |
| UBND tỉnh | Năm. | Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 25/05/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ Quy định xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ | Phụ lục 5 05A/ĐC/BCĐK; 05A/BSL/BCĐK; 05B/BSL/BCĐK; 05C/BSL/BCĐK; 05D/BSL/BCĐK. |
6 | Báo cáo đánh giá kết quả việc phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 1. Ban QL các Khu công nghiệp; 2. Sở Ngoại vụ; 3. Sở Công thương; 4. Sở Tư pháp; 5. Sở, ban, ngành liên quan; 6. UBND huyện, thành, thị; 7. Công an tỉnh. | UBND tỉnh | Năm. | Quyết định số 15/2014/QĐ- UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Phụ lục 6 06A/ĐC/BCĐK; 06B/ĐC/BCĐK; 06A/BSL/BCĐK; 06B/BSL/BCĐK; 06C/BSL/BCĐK; 06D/BSL/BCĐK; 06Đ/BSL/BCĐK. |
7 | Báo cáo đánh giá kết quả việc thực hiện Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Công an tỉnh | 1. Sở, ban, ngành; 2. UBND huyện, thành, thị. 3. Tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh mời, bảo lãnh, đón tiếp người nước ngoài. | UBND tỉnh | Năm. | Quyết định số 27/2016/QĐ- UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Phụ lục 7 07A/ĐC/BCĐK |
8 | Báo cáo kết quả hoạt động thông tin đối ngoại. | Sở Thông tin và Truyền thông | 1. Sở, ban, ngành; 2. UBND các huyện, thành, thị. | UBND tỉnh | Năm | Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Phụ lục 8 08A/ĐC/BCĐK 08A/BSL/BCĐK |
9 | Báo cáo kết quả công tác đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Sở Thông tin và Truyền thông | 1. Sở, ban, ngành; 2. UBND huyện, thành, thị; 3. Các Doanh nghiệp bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin. | UBND tỉnh | 1. 06 tháng; 2. Năm. | Quyết định số 4607/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ Quy định về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Phụ lục 9 09A/ĐC/BCĐK; 09A/BSL/BCĐK. |
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh). Tần suất thực hiện: 06 tháng; Năm. |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày tháng năm 20… |
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội …
Phương hướng, nhiệm vụ …
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI …
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRONG CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC
1. Về kinh tế
1.1. Sản xuất công nghiệp
1.2. Ngành dịch vụ
1.3. Sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản và xây dựng nông thôn mới
1.4. Quản lý ngân sách nhà nước
1.5. Đầu tư phát triển, quản lý quy hoạch và phát triển đô thị
1.6. Công tác cải thiện môi trường đầu tư, quản lý và phát triển doanh nghiệp, sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
1.7. Hoạt động khoa học và công nghệ, tài nguyên và môi trường
2. Về Văn hóa, xã hội
2.1. Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực
2.2. Y tế, bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân
2.3. Văn hóa, thể dục - thể thao
2.4. Bảo đảm an sinh xã hội, nâng cao phúc lợi xã hội và tạo việc làm
2.6. Dân tộc, tôn giáo
2.5. Thông tin - truyền thông
3. Về xây dựng chính quyền và cải cách hành chính
4. Về tư pháp, thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; phòng chống tham nhũng
5. Về quốc phòng, an ninh, đối ngoại
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những kết quả đạt được
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế
Phần thứ hai
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ …
I. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN
1. Thuận lợi
2. Khó khăn
II. MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
1. Mục tiêu tổng quát
2. Dự kiến các chỉ tiêu chủ yếu …
III. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
1.1. Phát triển các ngành kinh tế gắn với nâng cao năng suất, chất lượng
1.2. Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, phát triển doanh nghiệp
1.3. Tăng cường Quản lý tài chính, điều hành có hiệu quả ngân sách nhà nước
1.4. Đầu tư phát triển, xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng, quản lý quy hoạch và phát triển đô thị
1.5. Phát triển khoa học công nghệ, nâng cao hiệu quả công tác quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường
2. Về phát triển các lĩnh vực xã hội
2.1. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
2.2. Phát triển văn hóa, tăng cường chăm sóc sức khỏe nhân dân, đảm bảo an sinh xã hội
2.3. Tập trung triển khai thực hiện tốt các chính sách dân tộc; quản lý nhà nước về tôn giáo, tín ngưỡng
2.4. Nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình, các hoạt động báo chí, xuất bản; Tăng cường thực hiện đảm bảo an toàn thông tin mạng:
3. Về ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác chỉ đạo, điều hành; Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước
4. Về công tác tư pháp, thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; phòng chống tham nhũng
5. Về bảo đảm công tác quốc phòng - an ninh, thực hiện tốt chính sách đối ngoại
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh). Tần suất thực hiện: 06 tháng; Năm. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU ….
Chỉ tiêu * | Đơn vị tính | Thực hiện ... (kỳ báo cáo của năm trước) | Ước thực hiện … (kỳ báo cáo) | Kế hoạch năm … | So sánh (%) | Ghi chú | |
Ước thực hiện … (So sánh với cùng kỳ báo cáo năm trước) | Ước thực hiện … (So sánh với Kế hoạch năm) | ||||||
Chỉ tiêu về phát triển kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
Thu ngân sách | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị xuất khẩu hàng hóa | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng hóa | % |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị nhập khẩu hàng hóa | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và kinh doanh dịch vụ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
… (Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình sản xuất kinh doanh, phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Số DN, hộ KD, hợp tác xã thành lập, đăng ký: |
|
|
|
|
|
| UBND các huyện, thành thị |
Số doanh nghiệp thành lập | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Số hợp tác xã thành lập | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Số hộ kinh doanh đăng ký mới | Hộ KD |
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số DN, hộ KD, HTX đang hoạt động trên địa bàn |
|
|
|
|
|
| UBND các huyện, thành thị |
Số doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| |
Tổng vốn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
Số hợp tác xã đang hoạt động | Hợp tác xã |
|
|
|
|
| |
Tổng vốn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
Số hộ kinh doanh đang hoạt động | Hộ KD |
|
|
|
|
| |
Tổng vốn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
Số lượng doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã giải thể | Doanh nghiệp/HTX |
|
|
|
|
| |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| |
Hộ Kinh doanh |
|
|
|
|
|
| |
Số lượng doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã ngừng hoạt động | Doanh nghiệp/HTX |
|
|
|
|
| |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| |
Hộ Kinh doanh |
|
|
|
|
|
| |
Số dự án trong nước được cấp chủ trương đầu tư/giấy chứng nhận ĐK đầu tư | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| |
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
Số dự án nước ngoài được cấp chủ trương đầu tư, GCNĐKĐT | Dự án |
|
|
|
|
| |
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ của doanh nghiệp đối với lao động bị ảnh hưởng | Hình thức Hỗ trợ, mức Hỗ trợ |
|
|
|
|
| UBND các huyện, thành, thị |
Số lao động bị ngừng việc | Người |
|
|
|
|
|
|
Số lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động | Người |
|
|
|
|
| |
Số lao động thất nghiệp đến nộp hồ sơ thất nghiệp | Người |
|
|
|
|
| |
Số lao động có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp | Người |
|
|
|
|
| |
Số lao động bị chấm dứt HĐ lao động nhưng chưa đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Người |
|
|
|
|
| |
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Các đối tượng cần quan tâm |
|
|
|
|
|
|
|
Số hộ nghèo: Trong đó: | Hộ |
|
|
|
|
| UBND các huyện, thành thị |
Số hộ nghèo thuộc đối tượng bảo trợ xã hội | Hộ |
|
|
|
|
| |
Số hộ nghèo là hộ người có công với cách mạng | Hộ |
|
|
|
|
| |
Số đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | Người |
|
|
|
|
| |
Số đối tượng cần trợ giúp xã hội đột xuất (mất mùa, dịch bệnh, thiên tai,…) | Người |
|
|
|
|
| |
Ưu đãi với người có công: - số người có công với cách mạng, đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng | Người |
|
|
|
|
| UBND các huyện, thành thị |
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Các chính sách hỗ trợ của địa phương (nếu có): |
|
|
|
|
|
| UBND các huyện, thành thị |
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
* Lưu ý: Phần in nghiêng gợi ý các chỉ tiêu và đơn vị tính. Các cơ quan, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phạm vi theo dõi, quản lý và hướng dẫn của Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo đối với các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý.
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh). Tần suất thực hiện: Tháng; Quý. |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày tháng năm 20… |
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội …
Phương hướng, nhiệm vụ …
I. HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO, HÀNH
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Về kinh tế
1.1. Sản xuất công nghiệp
1.2. Ngành dịch vụ
1.3. Sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản và xây dựng nông thôn mới
1.4. Quản lý ngân sách nhà nước
1.5. Đầu tư phát triển, quản lý quy hoạch và phát triển đô thị
1.6. Công tác cải thiện môi trường đầu tư, quản lý và phát triển doanh nghiệp, sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
1.7. Hoạt động khoa học và công nghệ, tài nguyên và môi trường
…
2. Về Văn hóa, xã hội
2.1. Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực
2.2. Y tế, bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân
2.3. Văn hóa, thể dục thể thao
2.4. Bảo đảm an sinh xã hội, nâng cao phúc lợi xã hội và tạo việc làm
2.6. Dân tộc, tôn giáo
2.5. Thông tin - truyền thông
…
3. Về xây dựng chính quyền và cải cách hành chính
4. Về tư pháp, thanh tra
5. Về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; phòng chống tham nhũng
6. Về quốc phòng, an ninh, đối ngoại
…
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những kết quả đạt được
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế
IV. MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM …
Về công tác chỉ đạo, hành
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
Về Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; phòng chống tham nhũng
Về bảo đảm công tác quốc phòng - an ninh
…
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở, ban, ngành. Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh). Tần suất thực hiện |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày tháng năm 20… |
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội …
Phương hướng, nhiệm vụ …
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI …
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HÀNH
Trên cơ sở các Chương trình, Kế hoạch, Văn bản chỉ đạo hành của TW, Tỉnh ủy, UBND tỉnh. Cơ quan đã tham mưu, đề xuất, tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm, chủ yếu của ngành ….
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC TRÊN CÁC LĨNH VỰC
1. Công tác …
2. Công tác …
…
3. Công tác thanh tra, kiểm tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng
4. Công tác cải cách hành chính và xây dựng chính quyền
5. Công tác thi đua khen thưởng
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân tồn tại, hạn chế
Phần thứ hai
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ …..
I. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN
1. Thuận lợi
2. Khó khăn
II. MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
1. Mục tiêu tổng quát
2. Dự kiến các chỉ tiêu chủ yếu
III. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở, ban, ngành. Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh). Tần suất thực hiện: 06 tháng; Năm |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU ….
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện ... | Ước thực hiện … (kỳ báo cáo) | Kế hoạch năm … | So sánh (%) | Ghi chú | |
Ước thực hiện … | Ước thực hiện … | ||||||
Chỉ tiêu về phát triển kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
Thu ngân sách | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Sở tài chính Cục thuế tỉnh |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
| Sở công thương Hải quan |
- Giá trị xuất khẩu hàng hóa | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng hóa | % |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị nhập khẩu hàng hóa | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và kinh doanh dịch vụ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Sở Công thương Cục thống kê tỉnh |
… (Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình sản xuất kinh doanh, phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Số DN, hộ KD, hợp tác xã thành lập, đăng ký: |
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư; Liên minh HTX |
Số doanh nghiệp thành lập | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Số hợp tác xã thành lập | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Số hộ kinh doanh đăng ký mới | Hộ KD |
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số DN, hộ KD, HTX đang hoạt động trên địa bàn |
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư Liên minh HTX |
Số doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| |
Tổng vốn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
Số hợp tác xã đang hoạt động | Hợp tác xã |
|
|
|
|
| |
Tổng vốn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
Số hộ kinh doanh đang hoạt động | Hộ KD |
|
|
|
|
| |
Tổng vốn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
Số lượng doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã giải thể | Doanh nghiệp/HTX |
|
|
|
|
| |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| |
Hộ Kinh doanh |
|
|
|
|
|
| |
Số lượng doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã ngừng hoạt động | Doanh nghiệp/HTX |
|
|
|
|
| |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| |
Hộ Kinh doanh |
|
|
|
|
|
| |
Số dự án trong nước được cấp chủ trương đầu tư/giấy chứng nhận ĐK đầu tư | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| |
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
Số dự án nước ngoài được cấp chủ trương đầu tư, GCNĐKĐT | Dự án |
|
|
|
|
| |
Vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| |
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình cung ứng lương thực, thực phẩm, thuốc và dịch vụ y tế,… | mô tả ngắn gọn |
|
|
|
|
| Sở công thương |
Chỉ số gia tiêu dùng của lương thực, thực phẩm, thuốc và thiết bị y tế | % |
|
|
|
|
| Cục thống kê Sở công thương |
Hỗ trợ của doanh nghiệp đối với lao động bị ảnh hưởng | Hình thức Hỗ trợ, mức Hỗ trợ |
|
|
|
|
| Sở Lao động, Thương binh và xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Số lao động bị ngừng việc | Người |
|
|
|
|
| |
Số lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động | Người |
|
|
|
|
| |
Số lao động thất nghiệp đến nộp hồ sơ thất nghiệp | Người |
|
|
|
|
| |
Số lao động có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp | Người |
|
|
|
|
| |
Số lao động bị chấm dứt HĐ lao động nhưng chưa đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Người |
|
|
|
|
| |
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Các đối tượng cần quan tâm |
|
|
|
|
|
|
|
Số hộ nghèo. Trong đó: | Hộ |
|
|
|
|
| Sở Lao động, Thương binh và xã hội; |
Số hộ nghèo thuộc đối tượng bảo trợ xã hội | Hộ |
|
|
|
|
| |
Số hộ nghèo là hộ người có công với cách mạng | Hộ |
|
|
|
|
| |
Số đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | Người |
|
|
|
|
| |
Số đối tượng cần trợ giúp xã hội đột xuất (mất mùa, dịch bệnh, thiên tai,…) | Người |
|
|
|
|
| |
Ưu đãi với người có công: - số người có công với cách mạng, đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng | Người |
|
|
|
|
| Sở Lao động Thương binh và xã hội; |
…(Chi tiêu bổ sung nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Các chính sách hỗ trợ của địa phương (nếu có): |
|
|
|
|
|
| Sở Tài chính, Sở Lao động, TBXH, Sở Y tế; |
* Lưu ý: Phần in nghiêng gợi ý các chỉ tiêu và đơn vị tính. Các cơ quan, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phạm vi theo dõi, quản lý và hướng dẫn của Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo đối với các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý.
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở, ban, ngành. Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh). Tần suất thực hiện: Tháng; Quý. |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày tháng năm 20… |
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội …
Phương hướng, nhiệm vụ …
Thực hiện ….
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HÀNH
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC TRÊN CÁC LĨNH VỰC
…
Công tác thanh tra, kiểm tra;
Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng
Công tác cải cách hành chính và xây dựng chính quyền
Công tác thi đua khen thưởng
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân tồn tại, hạn chế
IV. MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM …
Về hoạt động chỉ đạo hành
Về việc tổ chức triển khai các nhiệm vụ trọng tâm trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý
…
V. Kiến nghị, đề xuất
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm. |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày tháng năm 20… |
Thực hiện Quyết định số 2959/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước tại tỉnh Phú Thọ. ….. (Cơ quan, đơn vị) báo cáo việc thực hiện trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu như sau:
1. Khái quát chung
- Nêu tình hình tổ chức bộ máy, các đơn vị thuộc, trực thuộc và các tổ chức trong cơ quan, đơn vị.
- Số lượng người làm việc
2. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của người đứng đầu
a. Về triển khai các văn bản
- Thực hiện nhiệm vụ được phân công (trên cơ sở quyết định phân công nhiệm vụ).
- Nêu rõ các nhiệm vụ được phân công phụ trách của từng thành viên
b. Kết quả thực hiện chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu (Báo cáo của người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu)
- Việc chấp hành đường lối, chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước (nêu của bản thân và gia đình)
- Công tác chỉ đạo, điều hành các hoạt động của cơ quan, đơn vị
- Quản lý, sử dụng tài sản công được giao
- Việc thực hiện quy chế dân chủ, công khai tài chính và các quy định của pháp luật
- Chỉ đạo công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp dân; giải quyết các khiếu nại, tố cáo …
- Công tác bảo vệ bí mật nhà nước
- Các chế độ trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
3. Đánh giá của cơ quan, đơn vị
- Nêu ý kiến đánh giá của tập thể cơ quan, đơn vị sau khi kiểm điểm của tập thể lãnh đạo cơ quan.
4. Ý kiến đề xuất
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: /BC - … | Phú Thọ, ngày … tháng … năm 20… |
Kết quả thực hiện Nghị quyết về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch vững mạnh
Thực hiện Nghị quyết số 186/2009/NQ-HĐND-KXVI ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ về “Tiêu chuẩn xây dựng chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh” và kết quả đánh giá phân loại của UBND …. UBND …. Báo cáo công tác xây dựng chính quyền cơ sở trong sạch vững mạnh năm 20… như sau:
Phần I
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CHỈ ĐẠO VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 20…
I. MỘT SỐ THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Về thuận lợi
…
2. Về khó khăn
Công tác chỉ đạo điều hành…
Công tác tham mưu, đề xuất…
II. KẾT QUẢ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VỤ THỂ
1. Về các hoạt động kinh tế và xây dựng nông thôn mới
…
2. Về hoạt động văn hóa - xã hội
a. Về giáo dục, đào tạo và dạy nghề
…
b. Về y tế
…
c. Về văn hóa - xã hội
…
3. Về An ninh - Quốc phòng
…
4. Về hoạt động của chính quyền cơ sở
a. Hoạt động của HĐND
…
b. Hoạt động của UBND
…
5. Mối quan hệ giữa chính quyền với Ủy ban Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể nhân dân
…
IV. TỒN TẠI, HẠN CHẾ
1. Tồn tại, hạn chế
…
2. Nguyên nhân
…
3. Hoạt động chính quyền cơ sở
a. Đối với HĐND
…
b. Đối với UBND
…
V. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT VIỆC THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 186/2009/NQ-HĐND-KXVI CỦA HĐND TỈNH
(Biểu tổng hợp kết quả xếp loại chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh gửi kèm theo)
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM 20…
I. Phương hướng và các chỉ tiêu cụ thể
1. Phương hướng
2. Các chỉ tiêu cụ thể
II. Nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm 20..
III. Kiến nghị, đề xuất
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu mẫu số liệu: 03A/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm. |
BIỂU TỔNG HỢP
Xếp loại chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh trên địa bàn … năm 20…
TT | Vững mạnh | Khá | Trung bình | Yếu | Ghi chú | ||||
UBND xã, phường, thị trấn | Điểm | UBND xã, phường, thị trấn | Điểm | UBND xã, phường, thị trấn | Điểm | UBND xã, phường, thị trấn | Điểm | ||
I | Huyện, thành, thị …. | ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường). Tần suất thực hiện: 01 năm; 05 năm. |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày … tháng … năm 20… |
Tổng hợp Kết quả thực hiện Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ năm 20…
I. CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Công tác ban hành văn bản quản lý và tuyên truyền phổ biến pháp luật về tài nguyên nước
1.1. Các văn bản quản lý đã ban hành
(Phụ lục kèm theo)
1.2. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về tài nguyên nước
2. Công tác thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nước
(Phụ lục kèm theo)
3. Công tác đôn đốc thực hiện quy hoạch tài nguyên nước, luật tài nguyên nước
- Rà soát, thống kê các tổ chức, cá nhân thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước: Các tổ chức, cá nhân thăm dò, khai thác nước dưới đất với lưu lượng lớn hơn 10 m3/ngày đêm; khai thác nước mặt với lưu lượng lớn hơn 100 m3/ngày đêm; xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng lớn hơn 5 m3/ngày đêm; tổ chức hành nghề khoan nước dưới đất.
- Hướng dẫn, đôn đốc các cơ sở sản xuất kinh doanh, các trang trại chăn nuôi: Thực hiện đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải đảm bảo xử lý nước thải phát sinh đạt tiêu chuẩn trước khi thải vào nguồn tiếp nhận; thực hiện thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước theo quy định của Luật tài nguyên nước hiện hành.
(Phụ lục kèm theo)
4. Công tác bảo vệ
Bảo vệ tài nguyên nước, bảo vệ hành lang nguồn nước mặt; bảo vệ hồ, ao, đầm trong danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp đã duyệt; công tác rà soát, bổ sung vào danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ, các nguồn nước (hồ, ao, đầm) không được san lấp.
5. Đánh giá chung về thuận lợi, khó khăn và tồn tại
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Việc thực hiện cắm mốc hành lang các nguồn nước phải bảo vệ
- Tổng số nguồn nước được cắm mốc
- Tổng số (m, km) hành lang được cắm mốc
- Kinh phí đã thực hiện để cắm mốc hành lang.
- Những khó khăn và tồn tại việc triển khai cắm mốc tại thực địa.
2. Công tác bảo vệ các nguồn nước hồ, ao, đầm không được san lấp
- Tổng số hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp
- Số hồ, ao, đầm trong danh mục được bảo vệ 100%
- Số hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp bị lấn chiếm.
- Phương án bảo vệ trong thời gian tiếp theo
- Những khó khăn và tồn tại việc bảo vệ hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp.
3. Tình hình thực hiện các quy định luật tài nguyên nước của tổ chức, cá nhân trên địa bàn;
- Việc chấp hành các quy định về khai thác, sử dụng tài nguyên nước của tổ chức, cá nhân trên địa bàn
- Việc bảo vệ tài nguyên nước (đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn)
III. NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
1. Công tác bảo vệ các nguồn nước
2. Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước
3. Thủ tục cấp Giấy phép tài nguyên nước
IV. TỒN TẠI, HẠN CHẾ, NGUYÊN NHÂN CỦA TỒN TẠI, HẠN CHẾ VÀ PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
V. CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Biểu mẫu số liệu: 04A/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường). Tần suất thực hiện: 01 năm; 05 năm. |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUẢN LÝ ĐÃ BAN HÀNH
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Số ký hiệu Văn bản | Trích yếu nội dung | Cơ quan/Người có thẩm quyền ban hành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
.. |
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 04B/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: 01 năm; 05 năm. |
CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN VÀ GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC… TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Nội dung | Hình thức tuyên truyền | Số buổi | Số lượng người được tuyên truyền | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 04C/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: 01 năm; 05 năm. |
CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC …
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Đoàn thanh tra, kiểm tra | Nội dung | Số lượng tổ chức, cá nhân được thanh, kiểm tra | Số tổ chức có hành vi vi phạm hành chính | Tình hình xử phạt | Ghi chú | |
Hành vi vi phạm được phát hiện xử lý | Số tiền xử phạt vi phạm hành chính | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
(1) Ghi rõ Quyết định thành lập Đoàn;
(2) Ghi rõ nội dung được thanh tra, kiểm tra;
(3) Số lượng tổ chức, cá nhân được thanh, kiểm tra;
(5) (6) Ghi rõ thông tin đơn vị và hình thức xử phạt.
Biểu mẫu số liệu: 04D/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh. Tần suất thực hiện: 01 năm; 05 năm. |
CÔNG TÁC CẤP PHÉP VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC … TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP CẤP MỚI | SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP CHỈNH, GIA HẠN | SỐ LƯỢNG GIẤY PHÉP BỊ THU HỒI | GHI CHÚ |
1 | Giấy phép xả thải và nguồn nước |
|
|
|
|
2 | Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
3 | Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
4 | Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
|
|
|
5 | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 04Đ/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh. Tần suất thực hiện: 01 năm; 05 năm. |
THÔNG TIN CHI TIẾT CÔNG TÁC CẤP GIẤY PHÉP VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC … TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Đơn vị | Số Giấy phép/ | Lưu lượng |
A | Khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
1 | Công ty TNHH Trung tâm Dịch vụ … | Quyết định số 6569/QĐ-UBND | 40 |
2 | … |
|
|
… |
|
|
|
B | Khai thác nước mặt |
|
|
… |
|
|
|
C | Xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
… |
|
|
|
D | Hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
… |
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở Công thương Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh Tần suất thực hiện: năm |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày … tháng … năm 20… |
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
NĂM 20...
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Tình hình thế giới
2. Tình hình trong nước
Đánh giá bối cảnh, tình hình kinh tế - xã hội địa phương, trong nước, thế giới và các yếu tố khác có ảnh hưởng đến công tác xúc tiến thương mại (Tổng quan những thuận lợi và khó khăn).
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Thực hiện Kế hoạch số 3720/KH- UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ Kế hoạch xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025.
1. Công tác thông tin truyền thông, quảng bá:
- Hình thức thông tin tuyên truyền, quảng bá; nội dung thông tin tuyên truyền, quảng bá; Số lượng các nội dung, chuyên đề tuyên truyền, quảng bá.
- Đánh giá hiệu quả trong công tác tuyên truyền, quảng bá (đánh giá hiệu quả trong việc quảng bá chương trình giới thiệu sản phẩm; ảnh hưởng của các chuyên đề tuyên truyền đến việc nâng cao nhận thức trong cộng đồng về công tác xúc tiến thương mại ....) .
(Phụ lục gửi kèm)
2. Tổ chức các hoạt động giới thiệu sản phẩm:
- Số lượng, quy mô tổ chức các hội chợ triển lãm; số lần tham gia trưng bày sản phẩm tại các hội chợ triển lãm; mặt hàng trưng bày giới thiệu tại các sự kiện xúc tiến thương mại;
- Số lượng các phiên chợ, Tuần hàng và các sự kiện xúc tiến thương mại được tổ chức thực hiện; hiệu quả công tác tổ chức sự kiện.
- Số lượng Doanh nghiệp, Hợp tác xã, đơn vị, tổ chức tham gia các sự kiện đã được tổ chức;
- Đánh giá hiệu quả các hoạt động đã thực hiện: Lượng khách thăm quan, mua sắm; Các hợp đồng hợp tác ký kết tại sự kiện, các giao dịch mua bán hàng hóa; Hiệu quả trong công tác quảng bá, giới thiệu sản phẩm, số sản phẩm được kết nối vào hệ thống các siêu thị, trong và ngoài tỉnh...
(Phụ lục gửi kèm)
3. Tổ chức các hoạt động xúc tiến thương mại ra nước ngoài, gặp gỡ các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trong và ngoài nước:
- Số lượng tổ chức đoàn xúc tiến Thương mại ra nước ngoài, đoàn xúc tiến thương mại nước ngoài vào địa phương; Ngành hàng tham gia kết nối, xúc tiến thương mại; Số lượng doanh nghiệp tham gia, thị trường mục tiêu và những kết quả đạt được.
- Số lượng hội nghị kết nối giao thương được tổ chức; số lần tham gia số hội nghị tại các tỉnh, thành phố trong nước và nước ngoài (nếu có); nội dung, chủ đề chủ yếu của các hội nghị, hội thảo.
- Đánh giá hiệu quả, kết quả đạt được (Đánh giá tóm tắt về ý nghĩa và đóng góp của hội nghị, hội thảo vào công tác xúc tiến thương mại. Số lượng đơn vị tham gia các chương trình hội nghị, hội thảo, hiệu quả của chương trình đối với các đơn vị, doanh nghiệp).
4. Hỗ trợ xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý, xuất xứ hàng hóa cho các doanh nghiệp, hợp tác xã và hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm:
- Số lượng đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã được hỗ trợ xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý, xuất xứ hàng hóa; lĩnh vực, ngành hàng, nội dung, hình thức … được hỗ trợ;
- Đánh giá hiệu quả trong công tác hỗ trợ và tiêu thụ sản phẩm (Hiệu quả mang lại cho doanh nghiệp trong việc tiêu thụ sản phẩm, tiếp cận thị trường, trong việc nâng cao giá trị của sản phẩm...).
(Phụ lục gửi kèm)
5. Công tác đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực Xúc tiến thương mại:
- Nội dung, số lượng các chương trình đào tạo; Đối tượng đào tạo được đào tạo. Số lượng học viên tham gia các chương trình đào tạo.
- Đánh giá tóm tắt hiệu quả của các chương trình đào tạo.
(Phụ lục gửi kèm)
6. Kinh phí thực hiện năm….
Tổng kinh phí thực hiện công tác xúc tiến thương mại năm....... Trong đó chia ra:
- Ngân sách trung ương hỗ trợ;
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ;
- Đóng góp của Doanh nghiệp;
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm:
Đánh giá ưu điểm của công tác xúc tiến thương mại đã được triển khai.
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân:
a) Tồn tại, hạn chế:
Nêu những tồn tại, hạn chế trong triển khai thực hiện công tác xúc tiến thương mại (Tồn tại về cơ chế, chính sách, pháp luật; về nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực; cơ chế phối hợp; nhận thức trong công tác xúc tiến thương mại….)
b) Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế:
- Nguyên nhân khách quan.
- Nguyên nhân chủ quan.
Phần II
KẾ HOẠCH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 20...
I. MỤC TIÊU
Đưa ra mục tiêu thực hiện công tác xúc tiến thương mại cần đạt được trong năm kế hoạch
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
II. NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
1. Công tác thông tin truyền thông, quảng bá:
Hình thức, nội dung thông tin tuyên truyền; Số lượng các chuyên đề tuyên truyền
2. Tổ chức các hoạt động giới thiệu sản phẩm
Số lượng, nội dung tổ chức các sự kiện xúc tiến thương mại và số lần tham gia các các sự kiện xúc tiến thương trong và ngoài nước
3. Tổ chức các hoạt động xúc tiến thương mại ra nước ngoài, gặp gỡ các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trong và ngoài nước.
- Số lượng đoàn xúc tiến thương mại ra nước ngoài, đoàn xúc tiến thương mại nước ngoài vào tỉnh; ngành hàng tham gia kết nối, thị trường mục tiêu.
- Số lượng, nội dung tổ chức hội nghị và tham gia hội thảo tại các tỉnh, thành phố trong nước, ngoài nước (nếu có).
4. Hỗ trợ xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý, xuất xứ hàng hóa cho các doanh nghiệp, hợp tác xã và hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm:
Nội dung, hình thức và số lượng đơn vị được hỗ trợ;
5. Công tác đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực Xúc tiến thương mại:
Số lượng chương trình đào tạo; nội dung đào tạo; đối tượng đào tạo
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN Tổng kinh phí thực hiện năm.......
Trong đó chia ra:
- Đề nghị Ngân sách trung ương hỗ trợ;
- Ngân sách tỉnh cấp;
- Đóng góp của Doanh nghiệp;
IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải pháp về tuyên truyền;
2. Giải pháp về nguồn lực thực hiện;
3. Giải pháp về tổ chức thực hiện nhiệm vụ;
4. Giải pháp về sự phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ.
5. Giải pháp khác;
V. ĐỀ XUẤT - KIẾN NGHỊ
1. Đối với Bộ Công Thương:
2. Đối với UBND tỉnh:
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Biểu mẫu số liệu: 05A/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở Công thương Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh Tần suất thực hiện: Năm |
CÔNG TÁC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG, QUẢNG BÁ
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Nội dung | Hình thức thông tin tuyên truyền, quảng bá | Số lượng người được thông tin tuyên truyền, quảng bá | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 05B/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở Công thương Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh Tần suất thực hiện: Năm |
CÁC HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Nội dung | Địa điểm tổ chức | Số Doanh nghiệp | Số Gian hàng | Số lượng người tham gia | Doanh số bán hàng | Đánh giá | ||||
Rất tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Kém | |||||||
I | Trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngoài tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 05C/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở Công thương Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh Tần suất thực hiện: Năm |
CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU, NHÃN HIỆU, CHỈ DẪN ĐỊA LÝ, XUẤT XỨ HÀNG HÓA
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Nội dung hỗ trợ | Hình thức | Số lượng đơn vị | Trị giá | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 05D/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở Công thương Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh Tần suất thực hiện: Năm |
HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 20..
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Nội dung Đào tạo, bồi dưỡng | Địa điểm tổ chức | Số lượng | Trị giá | Đánh giá | |
Hiệu quả | Không hiệu quả | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh Tần suất thực hiện: Năm. |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày … tháng … năm 20… |
I. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN
1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
2. Tình hình cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài lao động trên địa bàn tỉnh
3. Thống kê, rà soát tình hình người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn
(Phụ lục gửi kèm theo)
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG PHỐI HỢP
1. Công tác tham mưu, phối hợp chỉ đạo, hành
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến lao động nước ngoài
- Việc tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến lao động nước ngoài;
- Việc tập huấn, hướng dẫn, hỗ trợ pháp lý về các quy định của Pháp luật Việt Nam liên quan đến công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc tại địa phương;
3. Công tác phối hợp, trao đổi, cung cấp các thông tin, tài liệu liên quan đến đến công tác quản lý lao động nước ngoài
3.1 Công an tỉnh: Việc trao đổi thông tin về người lao động nước ngoài được cấp, sửa đổi, gia hạn thị thực, cấp thẻ tạm trú, thường trú, gia hạn tạm trú đối với trường hợp đã được cấp, cấp lại GPLĐ và các trường hợp không phải cấp GPLĐ đã hoàn thiện thủ tục trên địa bàn.
3.2 Ban Quản lý các Khu công nghiệp: Việc trao đổi thông tin về người lao động nước ngoài làm việc trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh;
3.3 Sở Ngoại vụ: Việc trao đổi thông tin về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh.
(Phụ lục gửi kèm theo)
3.4 Sở Công thương: Việc cung cấp thông tin về cấp phép, hoạt động của Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh quản lý.
(Phụ lục gửi kèm theo)
3.5 Sở Tư pháp:
- Việc trao đổi thông tin về các tổ chức hành nghề luật sư có sử dụng lao động nước ngoài;
(Phụ lục gửi kèm theo)
- Việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh;
(Phụ lục gửi kèm theo)
4. Công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật liên quan đến lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn
- Việc thực hiện các quy định của pháp luật liên quan đến lĩnh vực an ninh trật tự, phòng cháy, chữa cháy;
- Việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý lao động nước ngoài làm việc tại các Khu, cụm công nghiệp;
- Việc xử lý vi phạm.
III. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN VIỆC PHỐI HỢP TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
1. Ưu điểm
2. Hạn chế
3. Nguyên nhân
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
….
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm. |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày … tháng … năm 20… |
I. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN
- Tình hình người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn;
(Phụ lục Số liệu người lao động nước ngoài kèm theo)
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG PHỐI HỢP
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo hoạt động quản lý lao động nước ngoài làm việc tại địa phương
- Công tác tổ chức thực hiện các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của cấp trên về công tác quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền;
- Công tác tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến lao động nước ngoài;
- Công tác quản lý việc khai báo lưu trú, tạm trú của người nước ngoài trên địa bàn.
2. Công tác phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn
- Công tác phối hợp thanh tra, kiểm tra;
- Công tác phối hợp xử lý vi phạm.
III. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN VIỆC PHỐI HỢP TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
1. Ưu điểm
2. Hạn chế
3. Nguyên nhân
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
…
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu mẫu số liệu: 06A/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm. |
SỐ LIỆU LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Quốc tịch | Tổng số | Phát sinh trong quý/6 tháng/năm | Vị trí công việc | Giấy phép lao động | Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm | Nhà quản lý | Giám đốc điều hành | Chuyên gia | Lao động kỹ thuật | Cấp mới | Cấp lại | Gia hạn | Xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ | Thu hồi GPLĐ | Doanh nghiệp | Cơ quan, tổ chức | Nhà thầu | |||||
Số lượng | Lương bình quân (VNĐ) | Doanh nghiệp trong nước | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| ........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: (4) = (7) (8) (9) (10) = (11) (12) (13) (14) (15) = (16) (17) (18) (19)
Biểu mẫu số liệu: 06B/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Sở Ngoại vụ. Đơn vị nhận báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh). Tần suất thực hiện: Năm. |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Tên viết tắt | Tổ chức | Quốc tịch | Loại Giấy đăng ký | Lĩnh vực hoạt động | Thời gian hoạt động |
1 | ZSF | Zhi Shan Foudation | Trung Quốc | Văn phòng dự án | Lĩnh vực Bảo vệ môi trường | … |
2 | WWF | World Wide Fund for Nature | Quốc tế | Văn phòng đại diện | Y tế và hỗ trợ phát triển kinh tế | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 06C/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm. |
DANH SÁCH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Tên Văn phòng đại diện | Địa chỉ | Giấy phép hoạt động | Lĩnh vực hoạt động | ||
Số, ngày cấp | Thời hạn của Giấy phép | Cơ quan cấp Giấy phép | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 06D/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm. |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ CÓ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Tên tổ chức hành nghề Luật sư | Loại hình | Số ĐKKD | Người đại diện pháp luật | Trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số liệu: 06Đ/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm. |
SỐ LIỆU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Tiếp nhận | Đã có kết quả | Đang giải quyết | ||||||
Tổng số hồ sơ | Tiếp nhận mới | Kỳ trước chuyển qua | Trước và đúng hạn | Quá hạn | Chưa đến hạn | Chờ bổ sung hồ sơ | Quá hạn | Cơ quan đang thực hiện | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm | |
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày … tháng … năm 20… | ||
Kết quả thực hiện Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 20…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
Thực hiện Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ;............báo cáo kết quả thực hiện năm 20…, cụ thể như sau:
I. TÌNH HÌNH LIÊN QUAN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ, HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Tình hình Người nước ngoài đến địa bàn tỉnh
- Số đoàn/lượt người nước ngoài (NNN) đến tỉnh Phú Thọ (phân tích theo mục đích, ghi rõ quốc tịch).
- Tình hình chấp hành pháp luật nói chung và xuất nhập cảnh nói riêng của NNN (những vi phạm của NNN trên các lĩnh vực, hoạt động đáng chú ý liên quan ANTT…).
2. Tình hình về NNN làm việc, học tập trên địa bàn tỉnh
- Tổng số Doanh nghiệp có NNN làm việc (Phân tích theo loại hình, doanh nghiệp Việt Nam, nước ngoài, liên danh …).
- Việc chấp hành pháp luật nói chung, pháp luật xuất nhập cảnh nói riêng và những vấn đề cần lưu ý.
3. Người nước ngoài đến thăm thân nhân, cư trú tại địa phương
- Tổng số NNN đến thăm thân nhân cư trú tại địa phương (phân tích theo quốc tịch).
- Việc chấp hành pháp luật nói chung, pháp luật xuất nhập cảnh nói riêng của NNN (việc thực hiện bảo lãnh, thực hiện khai báo tạm trú) và những vấn đề cần lưu ý.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
1. Việc quán triệt và tổ chức thực hiện Quy chế
- Công tác quán triệt, hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quy chế của các cơ quan, đơn vị (Nội dung, hình thức, thời gian, đối tượng quán triệt, triển khai …).
- Đánh giá về nhận thức của lãnh đạo, cán bộ các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện; các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh mời, bảo lãnh hoặc đón tiếp NNN, các cơ sở lưu trú trên địa bàn tỉnh có NNN cư trú về các nội dung trong Quy chế.
2. Việc phối hợp trong xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật có nội dung liên quan đến việc cư trú, hoạt động của NNN trên địa bàn
- Phối hợp tham mưu xây dựng văn bản QPPL có nội dung liên quan đến việc quản lý cư trú, hoạt động của NNN trên địa bàn (nêu cụ thể văn bản QPPL).
- Ban hành văn bản QPPL có nội dung liên quan đến việc quản lý cư trú, hoạt động của NNN trên địa bàn (nêu cụ thể văn bản QPPL)
3. Việc phối hợp trong công tác trao đổi thông tin, tuyên truyền, phổ biến giáo dục, tổ chức thực hiện pháp luật về xuất, nhập cảnh, cư trú hoạt động của NNN tại cơ quan, đơn vị, địa phương
- Việc trao đổi thông tin quản lý cư trú, hoạt động của NNN giữa các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, các doanh nghiệp …
- Công tác phối hợp giữa các cơ quan đơn vị, doanh nghiệp trong việc tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về xuất, nhập cảnh, cư trú của NNN (cung cấp thông tin cho cơ quan báo chí, truyền thông; tổ chức tập huấn …).
4. Phối hợp trong công tác quản lý cư trú, hoạt động của NNN tại cơ quan, đơn vị, địa phương
- Công tác tham mưu cho cấp ủy, chính quyền chỉ đạo thực hiện công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực xuất, nhập cảnh, cư trú và hoạt động của NNN (nêu các văn bản cụ thể).
- Biện pháp, cách làm hay có hiệu quả góp phần nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước trong công tác quản lý NNN trên địa bàn tỉnh.
5. Phối hợp thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong công tác quản lý cư trú, hoạt động của NNN tại địa phương
- Kiểm tra công tác quản lý Nhà nước của các cơ quan, đơn vị, cá nhân trong thực hiện các quy định của pháp luật về xuất, nhập cảnh, cư trú của NNN tại địa phương (số cuộc kiểm tra, số cơ quan, đơn vị, cá nhân được kiểm tra, kết quả xử lý); đánh giá công tác phối hợp.
- Thanh tra Nhà nước việc thực hiện và chấp hành các quy định của pháp luật về xuất, nhập cảnh, cư trú hoạt động của NNN của cơ quan, đơn vị (số cuộc thanh tra, số cơ quan, đơn vị được thanh tra); đánh giá công tác phối hợp.
- Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan công tác quản lý xuất, nhập cảnh, cư trú, hoạt động của NNN (bao nhiêu vụ việc).
6. Phối hợp trong xử lý vi phạm pháp luật về cư trú, hoạt động của NNN tại cơ quan, đơn vị, địa phương
Phối hợp thực hiện bao nhiêu vụ việc, bao nhiêu trường hợp, cơ quan đơn vị kết quả xử lý
7. Phối hợp trong việc thống kê nhà nước về cư trú, hoạt động của NNN tại địa phương
(Số liệu thống kê cụ thể về NNN cư trú, hoạt động tại cơ quan, đơn vị, địa phương)
8. Việc thực hiện chế độ trao đổi thông tin, số liệu thuộc nội dung và trách nhiệm đã nêu trong quy chế
Kết quả thực hiện chế độ trao đổi thông tin, số liệu thuộc nội dung và trách nhiệm đã nêu (Số lượt văn bản trao đổi, việc trao đổi thông tin đã đảm bảo đúng chế độ chưa; nội dung trao đổi có đầy đủ, cụ thể không; có chậm muộn không; nguyên nhân?).
II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Ưu điển
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân
Khách quan
Chủ quan
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Khó khăn, vướng mắc
- Về quy định, cơ chế phối hợp
- Khó khăn trong tổ chức thực hiện
2. Đề xuất, kiến nghị
- Đề xuất kiến nghị với các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan để giải quyết những sơ hở, thiếu soát, khó khăn vướng mắc
- Đề xuất kiến nghị về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế cho phù hợp với căn cứ pháp lý và tình hình thực tế (nếu có).
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (đồng gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh). Tần suất thực hiện: Năm. | |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày … tháng … năm 20… | ||
Tổng hợp kết hoạt động thông tin đối ngoại năm 20…
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
2. Khó khăn
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Công tác xây dựng Văn bản QPPL và Văn bản chỉ đạo, điều hành hoạt động thông tin đối ngoại
2. Công tác bố trí nhân sự phụ trách công tác thông tin đối ngoại
3. Công tác đào tạo, tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ
4. Công tác tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án trong lĩnh vực thông tin đối ngoại
5. Triển khai các hoạt động thông tin đối ngoại, tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm sau:
- Công tác thông tin, tuyên truyền quảng bá về tỉnh trên hệ thống truyền thông, báo chí trong nước; tiếp xúc, hợp tác với báo chí nước ngoài; xuất bản và sản xuất ấn phẩm, tài liệu, sản phẩm du lịch đặc trưng; xây dựng các sản phẩm truyền thông phổ biến qua mạng Internet.
- Quảng bá hình ảnh của tỉnh, tiềm năng về du lịch, xúc tiến thương mại, thu hút đầu tư nước ngoài qua các sự kiện, hội nghị, hội thảo, hoạt động truyền thông tại tỉnh, trong và ngoài nước.
- Công tác phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí về các vấn đề liên quan đến tỉnh được dư luận nước ngoài quan tâm; giải thích, làm rõ, đấu tranh với các thông tin sai lệch ảnh hưởng đến uy tín, hình ảnh của tỉnh.
- Công tác tuyên truyền bảo vệ chủ quyền biển, đảo và biên giới lãnh thổ của Việt Nam.
6. Kinh phí thực hiện
III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM TỚI
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Biểu mẫu số liệu: 08A/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: Năm. |
BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI NĂM 20…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
TT | Hoạt động triển khai | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Xây dựng Văn bản QPPL | Văn bản |
|
|
2 | Xây dựng Đề án, chương trình, dự án, kế hoạch | Văn bản |
|
|
3 | Nhận sự bố trí kiêm nhiệm tham gia triển khai hoạt động TTĐN | Người |
|
|
4 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn | Hội nghị |
|
|
5 | Chương trình, đề án, dự án trong lĩnh vực TTĐN | Chương trình/ đề án |
|
|
6 | Kết quả triển khai các hoạt động TTĐN |
|
|
|
6.1 | Quảng bá qua hệ thống báo chí của tỉnh |
|
|
|
| Số lượng chuyên trang, chuyên mục bằng tiếng việt | Chuyên mục |
|
|
| Số lượng chuyên trang, chuyên mục bằng tiếng nước ngoài | Chuyên mục |
|
|
| Số lượng tin, bài | Tin, bài |
|
|
6.2 | Phối hợp quảng bá trên các cơ quan báo chí Trung ương |
|
|
|
| Số lượng tin, bài tham gia hợp tác thực hiện quảng bá | Tin, bài |
|
|
| Số lượng phim tài liệu, phóng sự tham gia thực hiện quảng bá | Phim |
|
|
6.3 | Xuất bản ấn phẩm, tài liệu, băng đĩa quảng bá về tỉnh |
|
|
|
| Bằng tiếng Việt | Bản |
|
|
| Bằng tiếng nước ngoài | Bản |
|
|
6.4 | Sản phẩm truyền thông quảng bá về tỉnh qua mạng Internet | Phần mềm, ứng dụng |
|
|
6.5 | Sự kiện, hội nghị, hội thảo, hoạt động truyền thông quảng bá hình ảnh của tỉnh, tiềm năng về du lịch, xúc tiến thương mại, thu hút đầu tư nước ngoài | Chương trình |
|
|
6.6 | Hỗ trợ, hợp tác với các cơ quan thông tấn, báo chí nước ngoài tuyên truyền, quảng bá về tỉnh | Đoàn |
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: 06 tháng; năm. | |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Số: ………/… - … | Phú Thọ, ngày … tháng … năm 20… | ||
I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Đánh giá chung tình hình hoạt động Bưu chính, Viễn thông trong phạm vi quản lý.
II. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
1. Nội dung chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan quản lý công tác triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng thông tin - truyền thông; tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, quản lý nội dung thông tin theo quy định của pháp luật; đảm bảo an ninh thông tin.
2. Công tác phối hợp lập danh mục các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, mục tiêu quan trọng khác về cơ sở hạ tầng bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin do lực lượng vũ trang canh gác bảo vệ trên địa bàn trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. Công tác thẩm định các dự án đầu tư, lắp đặt, khai thác nhằm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin theo phân cấp, đảm bảo yêu cầu an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin theo đúng quy định của Nhà nước.
4. Công tác tuyên truyền thực hiện những quy định về an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin.
5. Nội dung chỉ đạo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngành thông tin và truyền thông thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn cơ sở hạ tầng thông tin - truyền thông
6. Nội dung chỉ đạo các doanh nghiệp thuộc ngành thông tin - truyền thông thực hiện nghiêm chỉ đạo của UBND tỉnh trong trường hợp khẩn cấp để huy động một phần hay toàn bộ cơ sở hạ tầng bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin phục vụ nhiệm vụ an ninh, quốc phòng của tỉnh và Nhà nước.
7. Công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm quy định đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin.
III. TỒN TẠI, HẠN CHẾ, NGUYÊN NHÂN
1. Tồn tại, hạn chế
2. Nguyên nhân
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Phương hướng, nhiệm vụ
2. Kiến nghị, đề xuất
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Biểu mẫu số liệu: 09A/BSL/BCĐK Ban hành kèm theo Quyết định số: ….../QĐ - UBND ngày …/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ. |
| Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Tần suất thực hiện: 06 tháng; năm. |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Quản lý công tác triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng thông tin - truyền thông; tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, quản lý nội dung thông tin theo quy định của pháp luật | Văn bản |
|
2 | Chỉ đạo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngành thông tin và truyền thông thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn cơ sở hạ tầng thông tin - truyền thông | Văn bản |
|
3 | Lập danh mục các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, mục tiêu quan trọng khác về cơ sở hạ tầng bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin do lực lượng vũ trang canh gác bảo vệ trên địa bàn trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Danh mục |
|
4 | Xây dựng và triển khai kế hoạch đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin của cơ quan, đơn vị | Kế hoạch |
|
Văn bản |
| ||
5 | Xây dựng kế hoạch đầu tư thiết bị dự phòng khi có sự cố xảy ra đảm bảo thông tin thông suốt | Kế hoạch |
|
6 | Thẩm định, đề nghị cấp phép những dự án đầu tư cơ sở hạ tầng trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn theo phân cấp | Dự án |
|
7 | Công tác tuyên truyền các quy định liên quan đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin | Văn bản |
|
Tin, bài |
| ||
Chuyên trang, chuyên mục |
| ||
Hình thức khác |
| ||
8 | Công tác đào tạo, tập huấn cán bộ nâng cao trình độ ứng dụng CNTT đảm bảo an toàn an ninh thông tin | Hội nghị tập huấn |
|
9 | Công tác thanh tra, kiểm tra | Số cuộc |
|
Số vụ vi phạm |
|
- 1Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Quyết định 2959/2009/QĐ-UBND về chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước tại tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 4607/2009/QĐ-UBND về đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Nghị quyết 186/2009/NQ-HĐND về Tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 15/2016/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến Thương mại tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ đến năm 2030
- 10Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Kế hoạch 3720/KH-UBND năm 2020 xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025
Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và triển khai thí điểm báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1954/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết