- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của 10 danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài nguyên nước) tại Mục IV, Phần A, Quyết định 497/QĐ- UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1936/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 08 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Tài nguyên nước) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 543/TTr-STNMT ngày 12/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: 03 quy trình nội bộ thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước, 01 quy trình nội bộ thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện.
(Có phụ lục quy trình kèm theo)
Đối với quy trình nội bộ giải quyết của 10 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại mục II, phụ lục Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn thực hiện theo quy trình có thứ tự từ 1 đến 10 mục III, phần A của phụ lục quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày | ||
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày | ||
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ; trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 5,5 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày | ||
B4 | Thông báo cho khách hàng bổ sung, chỉnh sửa | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày | ||
B5 | Khách hàng thực hiện bổ sung, chỉnh sửa theo văn bản | Thời gian bổ sung, chỉnh sửa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ | ||||
B6 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tài liệu bổ sung | 1/2 ngày | ||
B7 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày | ||
Chuyên viên | Dự thảo văn bản đầu ra | 02 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||||
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định; giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày | ||
B9 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày | ||
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền | 1/2 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện: | 18 ngày | |||||
2. Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Thời gian giải quyết: 41 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền đồng thời với kiểm tra, thẩm định hồ sơ cấp phép tài nguyên nước | 29,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình và dự thảo quyết định | 03 ngày |
B4 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 41 ngày |
3. Thủ tục Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định | 01 ngày |
B4 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 13 ngày |
4. Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, ban hành văn bản yêu cầu chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện điều chỉnh, bổ sung phương án cắm mốc chỉ giới | 4,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng điều chỉnh, bổ sung | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Khách hàng thực hiện điều chỉnh, bổ sung theo văn bản | Thời gian điều chỉnh, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ | ||
B6 | Tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tài liệu điều chỉnh, bổ sung | 1/2 ngày |
B7 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản đầu ra | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định; giao văn thu lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B9 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đập | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 23 ngày |
- 1Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của 10 danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài nguyên nước) tại Mục IV, Phần A, Quyết định 497/QĐ- UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1936/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết