Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1249/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 11 tháng 07 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 369/TTr-STNMT ngày 04/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính gồm: 57 thủ tục hành chính, trong đó: 49 danh mục TTHC cấp tỉnh, 06 danh mục TTHC cấp huyện, 02 danh mục TTHC cấp xã.

(Có Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 68 quy trình trong đó: 46 quy trình liên thông UBND tỉnh; 10 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của sở; 10 quy trình giải quyết của cấp huyện, thành phố; 02 quy trình giải quyết của cấp xã.

(Có Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ, tại các Quyết định sau: Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2020, Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 02/10/2020, Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 12/5/2021; Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của chủ tịch UBND tỉnh; bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ tại mục II, III, IV,V Phần A, mục II, III phần B, mục II phần C, tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 và 3 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực tài nguyên nước và an toàn đập, thủy điện hồ chứa) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (50b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. CẤP TỈNH: 42 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)

TT

Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, Lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 09 TTHC

1

Cấp giấy phép môi trường

1.010727

- 15 ngày đối với trường hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- 30 ngày đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế: 16.200.000đ/Giấy phép, Dự án, cơ sở.

2. Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế: 18.200.000đ/ Giấy phép /Dự án, cơ sở.

3. Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 27.600.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở

4. Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự án: 38.500.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở.

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

1.010728

10 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010729

15 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Đối với dự án, cơ sở đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 7.100.000đ/ Giấy phép/Dự án, cơ sở.

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4

Cấp lại giấy phép môi trường

1.010730

- 15 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm a, b Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- 20 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm a, c Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- 30 ngày đối với trường hợp quy định điểm b, d Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế: 16.200.000đ/Giấy phép, Dự án, cơ sở

2. Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế: 18.200.000đ/ Giấy phép /Dự án, cơ sở

3. Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 27.600.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở

4. Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự án: 38.500.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5

Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.010733

50 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

1. Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng: Nhóm 1: 5,6 triệu đồng; Nhóm 2: 6,02 triệu đồng; Nhóm 3: 6,16 triệu đồng; Nhóm 4: 6,44 triệu đồng; Nhóm 5: 6,72 triệu đồng; Nhóm 6: 4,2 triệu đồng.

2. Tổng vốn đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng: Nhóm 1: 8,75 triệu đồng; Nhóm 2: 9,1 triệu đồng; Nhóm 3: 9,45 triệu đồng; Nhóm 4: 9,8 triệu đồng; Nhóm 5: 10,5 triệu đồng; Nhóm 6: 6,3 triệu đồng.

3. Tổng vốn đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng: Nhóm 1: 14,7 triệu đồng; Nhóm 2: 15,4 triệu đồng; Nhóm 3: 15,75 triệu đồng; Nhóm 4: 16,1 triệu đồng; Nhóm 5: 16,8 triệu đồng; Nhóm 6: 10,5 triệu đồng

4. Tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng: Nhóm 1: 26,25 triệu đồng; Nhóm 2: 26,6 triệu đồng; Nhóm 3: 27,3 triệu đồng; Nhóm 4: 28,7 triệu đồng; Nhóm 5: 30,1 triệu đồng; Nhóm 6: 18,9 triệu đồng

5. Tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng: Nhóm 1: 29,05 triệu đồng; Nhóm 2: 29,4 triệu đồng; Nhóm 3: 30,1 triệu đồng; Nhóm 4: 31,5 triệu đồng; Nhóm 5: 32,9 triệu đồng; Nhóm 6: 21 triệu đồng

6. Tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng: Nhóm 1: 37,8 triệu đồng; Nhóm 2: 38,5 triệu đồng; Nhóm 3: 39,2 triệu đồng; Nhóm 4: 41,3 triệu đồng; Nhóm 5: 43,4 triệu đồng; Nhóm 6: 27,3 triệu đồng

7. Tổng vốn đầu tư trên 500 đến 1.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 42,7 triệu đồng; Nhóm 2: 43,4 triệu đồng; Nhóm 3: 44,45 triệu đồng; Nhóm 4: 46,2 triệu đồng; Nhóm 5: 48,3 triệu đồng; Nhóm 6: 30,8 triệu đồng

8. Tổng vốn đầu tư trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng: Nhóm 1:45,5 triệu đồng; Nhóm 2: 46,9 triệu đồng; Nhóm 3: 47,95 triệu đồng Nhóm 4: 50,4 triệu đồng; Nhóm 5: 52,5 triệu đồng; Nhóm 6: 33,6 triệu đồng

9. Tổng vốn đầu tư trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 46,9 triệu đồng; Nhóm 2: 47,6 triệu đồng; Nhóm 3: 49 triệu đồng; Nhóm 4: 51,45 triệu đồng; Nhóm 5: 53,55 triệu đồng; Nhóm 6: 34,3 triệu đồng

10. Tổng vốn đầu tư trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 49 triệu đồng; Nhóm 2: 49,7 triệu đồng; Nhóm 3: 51,1 triệu đồng; Nhóm 4: 53,2 triệu đồng; Nhóm 5: 55,3 triệu đồng; Nhóm 6: 35,7 triệu đồng

11. Tổng vốn đầu tư trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 50,75 triệu đồng; Nhóm 2: 51,8 triệu đồng; Nhóm 3: 53,2 triệu đồng; Nhóm 4: 55,3 triệu đồng; Nhóm 5: 57,4 triệu đồng; Nhóm 6: 37,1 triệu đồng

12. Tổng vốn đầu tư trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 53,9 triệu đồng; Nhóm 2: 54,6 triệu đồng; Nhóm 3: 56 triệu đồng; Nhóm 4: 58,8 triệu đồng; Nhóm 5: 60,9 triệu đồng; Nhóm 6: 39,2 triệu đồng

13. Tổng vốn đầu tư trên 7.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 58,8 triệu đồng; Nhóm 2: 60,2 triệu đồng; Nhóm 3: 61,6 triệu đồng; Nhóm 4: 64,4 triệu đồng; Nhóm 5: 67,2 triệu đồng; Nhóm 6: 42,7 triệu đồng

* Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất

a) Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng.

b) Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông).

c) Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi.

d) Nhóm 4. Dự án giao thông.

e) Nhóm 5. Dự án công nghiệp.

g) Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên).

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

6

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định Khoản 2 Điều 36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)

1.010735

45 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

 

1. Tổng vốn đầu tư dự án Đến 10 tỷ đồng: 4,2 triệu đồng

2. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 10 đến 20 tỷ đồng;

6,3 triệu đồng

3. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 20 đến 50 tỷ đồng:

10,5 triệu đồng

4. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 50 đến 100 tỷ đồng: 18,9 triệu đồng

5. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 100 đến 200 tỷ đồng: 21 triệu đồng

6. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 200 đến 500 tỷ đồng: 27,3 triệu đồng

7. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 500 đến 1.000 tỷ đồng: 30,8 triệu đồng

8. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng: 33,6 triệu đồng

9. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: 34,3 triệu đồng

10. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: 35,7 triệu đồng

11. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: 37,1 triệu đồng

12. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: 39,2 triệu đồng

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Bộ trưởng Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

2.001767

 

45 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

1. Tổng vốn đầu tư dự án Đến 10 tỷ đồng: 4,2 triệu đồng

2. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 10 đến 20 tỷ đồng;

6,3 triệu đồng

3. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 20 đến 50 tỷ đồng:

10,5 triệu đồng

4. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 50 đến 100 tỷ đồng: 18,9 triệu đồng

5. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 100 đến 200 tỷ đồng: 21 triệu đồng

6. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 200 đến 500 tỷ đồng: 27,3 triệu đồng

7. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 500 đến 1.000 tỷ đồng: 30,8 triệu đồng

8. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng: 33,6 triệu đồng

9. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: 34,3 triệu đồng

10. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: 35,7 triệu đồng

11. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: 37,1 triệu đồng

12. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: 39,2 triệu đồng

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

1.008675

21 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;

- Nghị định số 160/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;

- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

9

Cấp chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

1.008682

45 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn, thi hành một số điều của Luật đa dạng sinh học;

- Thông tư 25/2016/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học;

- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 17 TTHC

 

 

 

1

Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

1.004446

- Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản 76 ngày làm việc;

- Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản 32 ngày làm việc;

- Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 58 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối

a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép

b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép

c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép

2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép

b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/ giấy phép

c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép

3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép

4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC

a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép

b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép

5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC: 60.000.000 đồng/giấy phép

6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép

7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

1.004132

46 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường chiến lược và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1.004083

08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

 

Không

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1.004434

112 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Từ 20 triệu đồng trở

xuống: 50.000 đồng/hồ sơ

- Từ 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng: 100.000 đồng/hồ sơ

- Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: 150.000 đồng/hồ sơ

- Từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 200.000 đồng/hồ sơ

- Trên 500 triệu đồng: 500.000 đồng/hồ sơ

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

- Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP;

- Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.004433

112 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Từ 20 triệu đồng trở xuống: 50.000 đồng/hồ sơ

- Từ 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng: 100.000 đồng/hồ sơ

- Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: 150.000 đồng/hồ sơ

- Từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 200.000 đồng/hồ sơ

- Trên 500 triệu đồng: 500.000 đồng/hồ sơ

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

- Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP;

- Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.000778

- 76 ngày. Riêng đối với khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản nộp hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản;

- Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

1.004481

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.001814

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

9

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

1.005408

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

2.001783

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối

a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép

b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/ giấy phép

c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép

2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/ giấy phép

b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/ giấy phép

c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép

3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/ giấy phép

4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này:

a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép

b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép

5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép

6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

11

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

1.004345

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối

a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000đồng/giấy phép

b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép

c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép

2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/ giấy phép

b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/ giấy phép

c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép

3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép

4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này:

a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép

b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép

5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép

6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép

7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

1.004135

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

13

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

2.001787

152 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng

- Trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)

- Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)

- Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư 43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung và quy cách thu thập, thành lập, bảo quản tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản, trừ các hạng mục công việc được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác;

- Thông tư 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về nội dung công tác giám sát trực tiếp thi công đề án thăm dò khoáng sản và giám sát gián tiếp thi công thăm dò khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

14

Đóng cửa mỏ khoáng sản

1.004367

74 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

15

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001781

28 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

5.000.000 đồng/01giấy phép.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

16

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1.004343

16 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

2.500.000 đồng/01giấy phép.

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

17

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001777

16 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 18 TTHC

 

 

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm

1.004232

32 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;

1.004228

28 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm;

1.004223

32 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;

1.004211

28 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

1.004179

32 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 538.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.600.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.056.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của hính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

1.004167

28 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 269.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 800.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.028.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824

14 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

- Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép thăm dò/khai thác, sử dụng nước dưới đất:

+ Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 107.400 đồng

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 295.500 đồng

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 690.000 đồng

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.344.000 đồng.

- Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt:

+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 161.400 đồng

+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 480.000 đồng

+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 1.216.800 đồng

+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 2.259.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép

1.001740

- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 36 ngày làm việc;

- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

9

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

19 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

1.200.000 đồng/hồ sơ

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738

14 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

600.000 đồng/hồ sơ

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

11

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành 1.009669

18 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

12

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

2.001770

41 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

13

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283

13 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

14

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

15

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2.001850

31 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

16

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp;

1.011516

09 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

17

Đăng ký khai thác nước dưới đất;

1.011517

13 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

18

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

1.011518

09 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN: 03 TTHC

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000987

12 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000970

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

03

Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000943

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

V. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: 02 TTHC

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.000049

- 09 ngày làm việc: Đối với cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.

- 03 ngày làm việc: Đối với gia hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

1.001923

Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến

I. Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

1. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn: 120.000đ/tờ

2. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000: 130.000đ/tờ

3. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000: 140.000đ/tờ

4. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn: 170.000đ/tờ

II. Bản đồ số dạng Vector

1. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000đ/ mảnh

2. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 440.000đ/ mảnh

3. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000: 670.000đ/ mảnh

4. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000: 760.000đ/ mảnh

5. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000: 950.000đ/ mảnh

6. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000: 2.000.000đ/ mảnh

7. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000: 3.500.000đ/ mảnh

8. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000: 5.000.000đ/ mảnh

9. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000: 8.000.000đ/mảnh

9. Bản đồ hành chính Việt Nam: 4.000.000đ/bộ

10. Bản đồ hành chính tỉnh: 2.000.000đ/bộ

11. Bản đồ hành chính cấp huyện: 1.000.000/bộ

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

III. Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

IV. Dữ liệu ảnh hàng không

1. Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số: 250.000đ/file

2. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 Lim: 250.000đ/file

3. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 Lim: 200.000đ/file

4. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 Lim: 150.000đ/file

5. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000: 60.000đ/mảnh

6. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000: 60.000đ/mảnh

7. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000: 70.000đ/mảnh

8. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000: 70.000đ/mảnh

9. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000: 70.000đ/mảnh

V. Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

1. Cấp 0: 340.000đ/ điểm

2. Hạng I: 250.000đ/điểm

3. Hạng II: 220.000đ/điểm

4. Hạng III: 200.000đ/điểm (Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở)

VI. Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

1. Hạng I: 160.000đ/điểm

2. Hạng II: 150.000đ/điểm

3. Hạng III: 120.000đ/điểm VII. Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

1. Điểm cơ sở: 200.000đ/ điểm

2. Hạng I: 160.000đ/điểm

3. Hạng II: 140.000đ/điểm

VIII. Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia: 20.000đ/tờ

IX. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

1. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000đ/mảnh

2. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 500.000đ/mảnh

3. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000:

850.000đ/mảnh

4. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000:

1.500.000đ/mảnh

5. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 250.000; 1:500.000; 1:1.000.000:

8.000.000đ/mảnh

6. Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000: 200.000đ/mảnh

7. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/2.000 hoặc tỷ lệ1/5.000:

80.000đ/mảnh

8. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/10.000: 170.000/mảnh

9. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1: 50.000: 2.550.000đ/mảnh

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1: 25.000: 640.000đ/mảnh

10. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/50.000: 300.000đ/mảnh.

Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

 Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

- Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

B. CẤP HUYỆN: 06 TTHC

TT

Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, Lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 04 TTHC

1

Cấp giấy phép môi trường

1.010723

- 15 ngày đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- 30 ngày đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở

2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

1.010724

10 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010725

15 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở

2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

Cấp lại giấy phép môi trường

1.010726

- 15 ngày đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- 30 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm b, d khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở

2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 02 TTHC

 

 

 

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662

09 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố UBND cấp huyện/xã; Tổ trưởng tổ dân phố

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1.001645

- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 27 ngày làm việc;

- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 36 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố UBND cấp huyện/xã; Tổ trưởng tổ dân phố

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

C. CẤP XÃ: 02 THỦ TỤC

TT

Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, Lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02 TTHC

 

 

 

 

1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

15 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Xác nhận hợp đồng nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

03 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật đa dạng sinh học 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;

- Nghị định 59/2017/NĐ-CP ngày 12/4/2017 Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;

- Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 46 quy trình

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 12 quy trình

1. Cấp giấy phép môi trường

1.1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ

Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định

01 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

02 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

03 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

03 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

1.2. Cấp Giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thời gian giải quyết: 30 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

03 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra

02 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

05 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

06 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

2. Cấp đổi giấp phép môi trường

- Thời gian giải quyết: 10 ngày.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ)

1/2 ngày

 

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường

 

B2

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

Thẩm định

04 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B4

Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép hoặc trả hồ sơ

3,5 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm kết quả liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

3. Cấp Điều chỉnh giấy phép môi trường

- Thời gian giải quyết: 15 ngày.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thẩm định

1/2 ngày

Chuyên viên

Thẩm định

07 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B4

Liên thông UBND tỉnh cấp phép hoặc Thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ

05 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

4. Cấp lại Giấy phép môi trường

4.1. Cấp lại Giấy phép môi trường đối với trường hợp Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

 

 

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định

01 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

02 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

03 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

03 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

4.2. Cấp lại Giấy phép môi trường trong trường hợp theo quy định tại Điểm a, Điểm c Khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thời gian giải quyết: 20 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Sacnt hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

- Trường hợp: Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho Chủ dự án

- Trường hợp: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản để tổ chức thẩm định

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định, duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

02 ngày

B4

Tổ chức thẩm định

03 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hoặc cấp giấy phép môi trường

04 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký và ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh cấp phép hoặc Thông báo trả hồ sơ

05 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

4.3. Cấp Giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thời gian giải quyết: 30 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

 + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

03 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra

02 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

05 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

06 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm

Phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

5. Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thời gian giải quyết: 50 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dự thảo các VB để thực hiện thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

03 ngày

B4

Tổ chức thẩm định

14 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

- Trường hợp: không cần chỉnh sửa, bổ sung: Dự thảo quyết định phê duyệt

20 ngày

 

- Trường hợp: Không thông qua: Dự thảo Thông báo trả lại hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh ban hành Quyết định hoặc VB trả hồ sơ

06 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kết quả liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

50 ngày

6. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (theo khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

- Thời gian giải quyết: 45 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp: Hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

03 ngày

 

 

 

+ Trường hợp: Hồ sơ không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án

 

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

03 ngày

B4

Tổ chức thẩm định

14 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

Dự thảo quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả hồ sơ

15 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký và ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ

06 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

45 ngày

7. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời gian giải quyết: 45 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp: Hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án

03 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

03 ngày

B4

Tổ chức thẩm định

14 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

Dự thảo quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả hồ sơ

15 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký và ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ

06 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

45 ngày

8. Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

- Thời gian giải quyết: 21 ngày.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định;

+ Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký, ban hành văn bản

1/2 ngày

B3

Liên thông UBND tỉnh ban hành thành lập hội đồng

02 ngày

B4

Tổ chức các hoạt động thẩm định

05 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân;

03 ngày

 

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định cấp phép

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật hoặc văn bản thông báo

05 ngày

B8

- Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

9. Thủ tục cấp, chứng nhận cơ sở bảo tồn Đa dạng sinh học

- Thời gian giải quyết: 45 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định xin cấp Giấy chứng nhận;

+ Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung

05 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

Liên thông UBND tỉnh thành lập hội đồng

04 ngày

B4

Tổ chức các hoạt động thẩm định

18 ngày

B5

Phòng Quản lý môi trường

Chuyên viên

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân;

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định cấp phép

08 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo sở

Ký, ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh cấp chứng nhận hoặc trả hồ sơ

06 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện:

 

45 ngày

 

II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 19 quy trình

1. Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

1.1. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 76 ngày làm việc

TT

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

54 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

B5

Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Ban Giám đốc Sở

Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

03 ngày

B6

Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc khai thác khoáng sản

Chuyên viên

Tờ trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản

02 ngày

B7

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản

02 ngày

B8

Đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác khoáng

02 ngày

B9

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B10

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B11

Liên thông UBND tỉnh

07 ngày

B12

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép khai thác khoáng sản

01 ngày

B13

Nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy nộp lệ phí cấp phép

01 ngày

B14

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Tổ chức cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Thực hiện nghĩa vụ của Giấy phép và lấy

Giấy phép khai thác khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

76 ngày

1.2. Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

20 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

01 ngày

B5

Đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

07 ngày

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

1/2 ngày

B10

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Tổ chức cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Thực hiện nghĩa vụ của Quyết định cấp Giấy khoáng sản

Giấy phép và lấy phép khai thác

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

 

 

 

 

 

 

1.3. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Thời gian giải quyết: 58 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra hồ sơ:

Chuyên viên

 

04 ngày

B4

Xin ý kiến Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình để khai thác khoáng sản

Chuyên viên

Theo nội dung chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 6611/BTNMT-ĐCKS ngày 06/02/2017 (thời gian xin ý kiến không tính vào thời gian thẩm định và ấn tạm dừng hồ sơ)

-

B5

Thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

39 ngày

B6

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp phép khai thác khoáng sản

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấy phép khai thác khoáng sản

02 ngày

B7

Đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác khoáng

02 ngày

B8

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B9

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

07 ngày

B11

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định cấp giấy phép khai thác khoáng sản

01 ngày

B12

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổ chức cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Thực hiện nghĩa vụ của Giấy phép và lấy Quyết định cấp giấy phép khai thác khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

58 ngày

2. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

- Thời gian giải quyết: 46 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra hồ sơ:

Chuyên viên

 

04 ngày

B4

Xin ý kiến Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình để khai thác khoáng sản

Chuyên viên

Theo nội dung chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 6611/BTNMT-ĐCKS ngày 06/02/2017 (thời gian xin ý kiến không tính vào thời gian thẩm định và ấn tạm dừng hồ sơ)

-

B5

Thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

27 ngày

B6

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp phép khai thác khoáng sản

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấy phép khai thác khoáng sản

02 ngày

B7

Đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác khoáng

02 ngày

B8

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B9

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

07 ngày

B11

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định xác nhận đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.

01 ngày

B12

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổ chức cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Thực hiện nghĩa vụ của Giấy phép và lấy Quyết định xác nhận đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

45 ngày

3. Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 8 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

2,5 ngày

B5

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận của UBND tỉnh

1/2 ngày

B6

Ký Tờ trình và văn bản chấp thuận của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận của UBND tỉnh

1/2 ngày

B7

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B8

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B9

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B10

Tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

08 ngày

4. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 112 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chuyển hồ sơ đến phòng TNN,KS&KTTV

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Công chức Bộ phận 1 cửa STNMT

30 ngày

B2

Phân công Chuyên viên

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Chuyên viên

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Thông báo xét chọn hoặc không được xét chọn tham gia đấu giá

30 ngày

B4

Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản (chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức, cá nhân trở lên đủ điều kiện)

Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác hoặc người điều hành phiên đấu giá

Biên bản họp Hội đồng đấu giá hoặc biên bản phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản

30 ngày

B5

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chuyên viên

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

05 ngày

B6

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1/2 ngày

B7

Ký Tờ trình và văn bản chấp thuận của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1/2 ngày

B8

Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh

Chuyên viên

Bộ phận 1 cửa của STNMT

01 ngày

B9

Chuyển hồ sơ sang Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Công chức Bộ phận một cửa của STNMT

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

06 ngày

B11

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

B12

Thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chuyên viên

Thông báo và đăng tại kết quả trúng đấu giá

05 ngày

B13

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

112 ngày

5. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

- Thời gian giải quyết: 112 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chuyển hồ sơ đến phòng TNN,KS&KTTV

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Công chức Bộ phận 1 cửa STNMT

30 ngày

B2

Phân công Chuyên viên

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Chuyên viên

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Thông báo xét chọn hoặc không được xét chọn tham gia đấu giá

30 ngày

B4

Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản (chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức, cá nhân trở lên đủ điều kiện)

Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác hoặc người điều hành phiên đấu giá

Biên bản họp Hội đồng đấu giá hoặc biên bản phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản

30 ngày

B5

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chuyên viên

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

05 ngày

B6

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1/2 ngày

B7

Ký Tờ trình và văn bản chấp thuận của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1/2 ngày

B8

Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh

Chuyên viên

Bộ phận 1 cửa của STNMT

01 ngày

B9

Chuyển hồ sơ sang Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

06 ngày

B11

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

B12

Thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Chuyên viên

Thông báo và đăng tại kết quả trúng đấu giá

05 ngày

B13

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

112 ngày

6. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 76 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

54 ngày

B4

Sau khi tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo

Chuyên viên

Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản

05 ngày

B5

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản

02 ngày

B6

Ký Tờ trình và văn bản chấp thuận của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản

02 ngày

B7

Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh

Chuyên viên

Bộ phận 1 cửa của STNMT

01 ngày

B8

Chuyển hồ sơ sang Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Tờ trình và dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản

01 ngày

B9

Liên thông UBND tỉnh

07 ngày

B10

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép thăm dò khoáng sản

01 ngày

B11

Nộp lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước

01 ngày

B12

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép thăm dò khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

76 ngày

7. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

 

27 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

01 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép thăm dò khoáng sản (gia hạn)

01 ngày

B10

Nộp lệ phí gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước

01 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép thăm dò khoáng sản (gia hạn)

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

8. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra hồ sơ:

Chuyên viên

 

27 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

01 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

01 ngày

B10

Nộp lệ phí Quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước

01 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

9. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

 

27 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

01 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

01 ngày

B10

Nộp lệ phí Quyết định trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước

01 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

10. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

 

27 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

01 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn)

01 ngày

B10

Nộp lệ phí gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước

01 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn)

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

 

27 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo quyết định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo quyết định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

B10

Nộp lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước

01 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

01 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện:

 

40 ngày

12. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

27 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

01 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận 1 cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

01 ngày

B10

Nộp lệ phí Quyết định trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước

01 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

13. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 152 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ (nộp phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

99 ngày

B4

Họp hội đồng thẩm định

Chuyên viên

 

39 ngày

B5

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trữ lượng báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản

01 ngày

B6

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trữ lượng trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản

01 ngày

B7

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B8

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B9

Liên thông UBND tỉnh

07 ngày

B10

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản

01 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

152 ngày

14. Đóng cửa mỏ khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 74 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

 

38 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

01 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B8

Quyết định phê duyệt hoặc không phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

UBND tỉnh

Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do

07 ngày

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Công chức Bộ phận một cửa của STNMT

Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

1/2 ngày

B10

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

1/2 ngày

B11

Thực hiện nội dung đóng cửa mỏ theo đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt, thời gian căn cứ vào nội dung đề án. Đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết TTHC

Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ

Báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

-

B12

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản về Bộ phận một cửa của STNMT

- Chuyển hồ sơ đến phòng TNN,KS&KTTV

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản kèm theo hồ sơ

1/2 ngày

B13

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Chuyên viên

1/2 ngày

B14

- Lấy ý kiến bằng văn bản cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định về cải tạo phục hồi môi trường và các vấn đề có liên quan

- Tổ chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ

Chuyên viên

Văn bản xin ý kiến tham gia; Giấy mời tham gia kiểm tra thực địa; Tờ trình và Dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

10 ngày

B15

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

01 ngày

B16

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

01 ngày

B17

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B18

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B19

Liên thông UBND tỉnh

07 ngày

B20

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

1/2 ngày

B21

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

74 ngày

15. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

 

17 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép khai thác tận thu khoáng sản

01 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép khai thác tận thu khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận 1 cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1/2 ngày

B10

Nộp lệ phí cấp phép khai thác tận thu khoáng sản

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước

01 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

28 ngày

16. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

09 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1/2 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

1/4 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1/4 ngày

B10

Nộp lệ phí cấp phép khai thác tận thu khoáng sản

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước

1/2 ngày

B11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện

TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

16 ngày

17. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.

- Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Kiểm tra thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên

 

09 ngày

B4

Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo

Trưởng phòng TNN,KS&KTTV

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1/2 ngày

B5

Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh

Ban Giám đốc Sở

Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

01 ngày

B6

Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Scan hồ sơ liên thông

1/4 ngày

B7

Chuyển hồ sơ Bộ phận 1 cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B9

Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1/2 ngày

B10

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

16 ngày

III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 12 quy trình

1. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời gian giải quyết 32 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép.

20 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

03 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

2. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời gian giải quyết 28 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép.

18 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

03 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

28 ngày

3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

- Thời gian giải quyết 32 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép.

20 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

03 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

4. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

- Thời gian giải quyết 28 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép.

18 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

03 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

28 ngày

5. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

4.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

02 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép cấp lại

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

14 ngày

6. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

6.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 36 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

- Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ;

- Dự thảo văn bản xin ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; (trường hợp cần thiết thì tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng).

- Tổng hợp ý kiến; Dự thảo tờ trình và văn bản trả lời của UBND tỉnh

23.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Văn bản trả lời. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

02 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản trả lời của UBND tỉnh

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

36 ngày

6.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

- Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ;

- Dự thảo văn bản xin ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; (trường hợp cần thiết thì tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng).

- Tổng hợp ý kiến; Dự thảo tờ trình và văn bản trả lời của UBND tỉnh

47.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Văn bản trả lời. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

02 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản trả lời của UBND tỉnh

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

60 ngày

7. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

8.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

02 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

18 ngày

8. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

31.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

02 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

41 ngày

9. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

- Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

3.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

02 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

13 ngày

10. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

- Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Thẩm định hồ sơ: Tổng hợp ý kiến tham gia, thẩm định, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án

19 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

03 ngày

B6

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Scan hồ sơ liên thông

01 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B8

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt Phương án

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

31 ngày

11. Trả lại giấy phép tài nguyên nước

- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

03 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Tờ trình và dự thảo quyết định; giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC

Hồ sơ liên thông

01 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

09 ngày

IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN: 03 quy trình

1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1,25 ngày

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản thông báo

1/4 ngày

B5

Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo

 

B6

Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tài liệu bổ sung

1/2 ngày

B7

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

4 ngày

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có

Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B8

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B9

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B11

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

2. Cấp Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản thông báo

B5

Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo

 

B6

Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tài liệu bổ sung

1/4 ngày

B7

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

1/4 ngày

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có

Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B8

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B9

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Scan hồ sơ liên thông

1/4 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B11

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện:

 

08 ngày

3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản thông báo

B5

Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo

 

B6

Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tài liệu bổ sung

1/4 ngày

B7

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

1/4 ngày

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có

Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận

1,25 ngày

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B8

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B9

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Scan hồ sơ liên thông

1/4 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

1,25 ngày

B11

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 10 quy trình

I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 07 quy trình

1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời gian giải quyết 32 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép.

24.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

03 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép thăm dò nước dưới đất

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời gian giải quyết 28 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép.

20.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

03 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép thăm dò nước dưới đất

03 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

28 ngày

3. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời gian giải quyết 19 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

11.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

05 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng trả lại hồ sơ

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

19 ngày

4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời gian giải quyết 14 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

8.5 ngày

 

 

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

03 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng bổ sung, chỉnh sửa

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép gia hạn, điều chỉnh hành nghề khoan nước dưới đất

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

14 ngày

5. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

5.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

02 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng bổ sung, chỉnh sửa

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

08 ngày

6. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp

- Thời gian giải quyết 09 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt việc đăng ký, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Xác nhận Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

09 ngày

7. Đăng ký khai thác nước dưới đất

- Thời gian giải quyết 13 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt việc đăng ký, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Xác nhận Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

13 ngày

II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: 03 quy trình

1. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II

- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công thụ ý thẩm định hồ sơ

Ý kiến thẩm định

5,5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B4

Xem xét, thẩm định

Lãnh đạo Sở phụ trách khối

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B5

Xem xét, phê duyệt

Giám đốc Sở

Chứng chỉ hành nghề

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chứng chỉ hành nghề

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

09 ngày

1.2. Gia hạn, cấp lại, cấp đổi Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công thụ ý thẩm định hồ sơ, in chứng chỉ hành nghề

Ý kiến thẩm định

0,75 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, thẩm định

Lãnh đạo Sở phụ trách khối

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B4

Xem xét, phê duyệt

Giám đốc Sở

Chứng chỉ hành nghề

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chứng chỉ hành nghề

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

03 ngày

2. Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc bản đồ

- Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

01 giờ

B2

Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phân công viên chức thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 giờ

Viên chức được phân công thụ chuẩn bị hồ sơ, tài liệu

Bản sao các hồ sơ, tài liệu

03 giờ

Lãnh đạo phê duyệt

Ý kiến thẩm định

0,5 giờ

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

Ý kiến phê duyệt

02 giờ

B4

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bản sao các dữ kiệu sản phẩm đo đạc bản đồ

01 giờ

Tổng thời gian thực hiện:

01 ngày

C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN: 10 quy trình

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 07 quy trình

1. Cấp Giấy phép môi trường

1.1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ

Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Ký ban hành

1/2 ngày

B3

UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định

01 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

02 ngày

B5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

04 ngày

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo, ký ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

03 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

14 ngày

1.2. Cấp Giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thời gian giải quyết: 30 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

03 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

B3

UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra

03 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

05 ngày

B5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo, ký ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

06 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

2. Cấp đổi giấp phép môi trường

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ)

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Thẩm định

04 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

B3

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B4

Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép hoặc trả hồ sơ

04 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Kèm kết quả liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

09 ngày

3. Cấp Điều chỉnh giấy phép môi trường

- Thời gian giải quyết: 15 ngày.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Ký ban hành

1/2 ngày

B3

UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định

01 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

02 ngày

B5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

04 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo, ký ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

03 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

14 ngày

4. Cấp lại Giấy phép môi trường

4.1. Cấp lại Giấy phép môi trường đối với trường hợp Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Ký ban hành

1/2 ngày

B3

UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định

01 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

02 ngày

B5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

04 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo, ký ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

03 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

4.2. Cấp lại Giấy phép môi trường trong trường hợp theo quy định tại Điểm a, Điểm c Khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thời gian giải quyết: 20 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Sacnt hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

- Trường hợp: Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho Chủ dự án

- Trường hợp: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản để tổ chức thẩm định

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo, ký ban hành

1/2 ngày

B3

UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

01 ngày

B4

Tổ chức thẩm định

03 ngày

B5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hoặc cấp giấy phép môi trường

05 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

01 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND huyện cấp phép hoặc Thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ

05 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

4.3. Cấp Giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thời gian giải quyết: 30 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối.

+ Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên

+ Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định

+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.

03 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

B3

UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra

03 ngày

B4

Thẩm định

Kết quả thẩm định

05 ngày

B5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Duyệt dự thảo, ký ban hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ

06 ngày

B8

Tiếp nhận và trả kết quả liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Sản phẩm liên thông

1/2 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

 

30 ngày

II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 03 quy trình

1. Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Tờ khai của tổ chức, cá nhân

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Kiểm tra nội dung, thông tin

05 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, trình UBND huyện

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B5

UBND huyện

UBND huyện

Xác nhận tờ khai

02 ngày

B8

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Tờ khai đăng ký khai thác nước dưới đất

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

09 ngày

2. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

2.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 27 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

01 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên được phân công

Tham mưu văn bản hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về qui mô, phương án chuyển nước hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án

13 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định văn bản

01 ngày

B3

Tổ chức cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về qui mô, phương án chuyển nước hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án

UBND cấp huyện

Biên bản làm việc

01 ngày

B4

Trả lời chủ dự án

Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

Tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

UBND cấp huyện

Ban hành văn bản trả lời

05 ngày

Tổng thời gian thực hiện

27 ngày

2.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 36 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

01 ngày

B2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên được phân công

Tham mưu văn bản hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về qui mô, phương án chuyển nước hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án

22 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định văn bản

01 ngày

B3

Tổ chức cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về qui mô, phương án chuyển nước hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án

UBND cấp huyện

Biên bản làm việc

01 ngày

B4

Trả lời chủ dự án

Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

Tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

UBND cấp huyện

Ban hành văn bản trả lời

05 ngày

Tổng thời gian thực hiện

36 ngày

D. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 02 quy trình

1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

- Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về công chức chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Văn bản xin ý kiến và Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1/2 ngày

B2

Ý kiến tham vấn

Lãnh đạo UBND cấp xã

Phân công thụ lý

01 ngày

Công chức chuyên môn

Xem xét, nghiên cứu hồ sơ

11 ngày

Công chức Văn phòng UBND cấp xã

Thẩm định dự thảo

01 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký, ban hành

01 ngày

B3

Chuyển trả kết quả cho tổ chức cá nhân và chuyển công chức chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Văn bản tham gia ý kiến

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Xác nhận hợp đồng nguồn gen và chia sẻ lợi ích

- Thời gian giải quyết: 03 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về công chức chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Văn bản xin ý kiến và Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1/2 ngày

B2

Ý kiến tham vấn

Lãnh đạo UBND cấp xã

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Công chức chuyên môn

Xem xét, nghiên cứu hồ sơ

1/2 ngày

Công chức Văn phòng UBND cấp xã

Thẩm định dự thảo

1/2 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký, ban hành

1/2 ngày

B3

Chuyển trả kết quả cho tổ chức cá nhân và chuyển công chức chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Văn bản tham gia ý kiến

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

3 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1249/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản