Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 11 tháng 07 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 369/TTr-STNMT ngày 04/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính gồm: 57 thủ tục hành chính, trong đó: 49 danh mục TTHC cấp tỉnh, 06 danh mục TTHC cấp huyện, 02 danh mục TTHC cấp xã.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 68 quy trình trong đó: 46 quy trình liên thông UBND tỉnh; 10 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của sở; 10 quy trình giải quyết của cấp huyện, thành phố; 02 quy trình giải quyết của cấp xã.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ, tại các Quyết định sau: Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2020, Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 02/10/2020, Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 12/5/2021; Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của chủ tịch UBND tỉnh; bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ tại mục II, III, IV,V Phần A, mục II, III phần B, mục II phần C, tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 và 3 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực tài nguyên nước và an toàn đập, thủy điện hồ chứa) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 42 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
TT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 09 TTHC | ||||||
1 | Cấp giấy phép môi trường 1.010727 | - 15 ngày đối với trường hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - 30 ngày đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 1. Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế: 16.200.000đ/Giấy phép, Dự án, cơ sở. 2. Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế: 18.200.000đ/ Giấy phép /Dự án, cơ sở. 3. Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 27.600.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở 4. Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự án: 38.500.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010728 | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010729 | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Đối với dự án, cơ sở đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 7.100.000đ/ Giấy phép/Dự án, cơ sở. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường 1.010730 | - 15 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm a, b Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 20 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm a, c Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 30 ngày đối với trường hợp quy định điểm b, d Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 1. Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế: 16.200.000đ/Giấy phép, Dự án, cơ sở 2. Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế: 18.200.000đ/ Giấy phép /Dự án, cơ sở 3. Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 27.600.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở 4. Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự án: 38.500.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733 | 50 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 1. Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng: Nhóm 1: 5,6 triệu đồng; Nhóm 2: 6,02 triệu đồng; Nhóm 3: 6,16 triệu đồng; Nhóm 4: 6,44 triệu đồng; Nhóm 5: 6,72 triệu đồng; Nhóm 6: 4,2 triệu đồng. 2. Tổng vốn đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng: Nhóm 1: 8,75 triệu đồng; Nhóm 2: 9,1 triệu đồng; Nhóm 3: 9,45 triệu đồng; Nhóm 4: 9,8 triệu đồng; Nhóm 5: 10,5 triệu đồng; Nhóm 6: 6,3 triệu đồng. 3. Tổng vốn đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng: Nhóm 1: 14,7 triệu đồng; Nhóm 2: 15,4 triệu đồng; Nhóm 3: 15,75 triệu đồng; Nhóm 4: 16,1 triệu đồng; Nhóm 5: 16,8 triệu đồng; Nhóm 6: 10,5 triệu đồng 4. Tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng: Nhóm 1: 26,25 triệu đồng; Nhóm 2: 26,6 triệu đồng; Nhóm 3: 27,3 triệu đồng; Nhóm 4: 28,7 triệu đồng; Nhóm 5: 30,1 triệu đồng; Nhóm 6: 18,9 triệu đồng 5. Tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng: Nhóm 1: 29,05 triệu đồng; Nhóm 2: 29,4 triệu đồng; Nhóm 3: 30,1 triệu đồng; Nhóm 4: 31,5 triệu đồng; Nhóm 5: 32,9 triệu đồng; Nhóm 6: 21 triệu đồng 6. Tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng: Nhóm 1: 37,8 triệu đồng; Nhóm 2: 38,5 triệu đồng; Nhóm 3: 39,2 triệu đồng; Nhóm 4: 41,3 triệu đồng; Nhóm 5: 43,4 triệu đồng; Nhóm 6: 27,3 triệu đồng 7. Tổng vốn đầu tư trên 500 đến 1.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 42,7 triệu đồng; Nhóm 2: 43,4 triệu đồng; Nhóm 3: 44,45 triệu đồng; Nhóm 4: 46,2 triệu đồng; Nhóm 5: 48,3 triệu đồng; Nhóm 6: 30,8 triệu đồng 8. Tổng vốn đầu tư trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng: Nhóm 1:45,5 triệu đồng; Nhóm 2: 46,9 triệu đồng; Nhóm 3: 47,95 triệu đồng Nhóm 4: 50,4 triệu đồng; Nhóm 5: 52,5 triệu đồng; Nhóm 6: 33,6 triệu đồng 9. Tổng vốn đầu tư trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 46,9 triệu đồng; Nhóm 2: 47,6 triệu đồng; Nhóm 3: 49 triệu đồng; Nhóm 4: 51,45 triệu đồng; Nhóm 5: 53,55 triệu đồng; Nhóm 6: 34,3 triệu đồng 10. Tổng vốn đầu tư trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 49 triệu đồng; Nhóm 2: 49,7 triệu đồng; Nhóm 3: 51,1 triệu đồng; Nhóm 4: 53,2 triệu đồng; Nhóm 5: 55,3 triệu đồng; Nhóm 6: 35,7 triệu đồng 11. Tổng vốn đầu tư trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 50,75 triệu đồng; Nhóm 2: 51,8 triệu đồng; Nhóm 3: 53,2 triệu đồng; Nhóm 4: 55,3 triệu đồng; Nhóm 5: 57,4 triệu đồng; Nhóm 6: 37,1 triệu đồng 12. Tổng vốn đầu tư trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 53,9 triệu đồng; Nhóm 2: 54,6 triệu đồng; Nhóm 3: 56 triệu đồng; Nhóm 4: 58,8 triệu đồng; Nhóm 5: 60,9 triệu đồng; Nhóm 6: 39,2 triệu đồng 13. Tổng vốn đầu tư trên 7.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 58,8 triệu đồng; Nhóm 2: 60,2 triệu đồng; Nhóm 3: 61,6 triệu đồng; Nhóm 4: 64,4 triệu đồng; Nhóm 5: 67,2 triệu đồng; Nhóm 6: 42,7 triệu đồng * Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất a) Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng. b) Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông). c) Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi. d) Nhóm 4. Dự án giao thông. e) Nhóm 5. Dự án công nghiệp. g) Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên). | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định Khoản 2 Điều 36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP) 1.010735 | 45 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
| 1. Tổng vốn đầu tư dự án Đến 10 tỷ đồng: 4,2 triệu đồng 2. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 10 đến 20 tỷ đồng; 6,3 triệu đồng 3. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 20 đến 50 tỷ đồng: 10,5 triệu đồng 4. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 50 đến 100 tỷ đồng: 18,9 triệu đồng 5. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 100 đến 200 tỷ đồng: 21 triệu đồng 6. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 200 đến 500 tỷ đồng: 27,3 triệu đồng 7. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 500 đến 1.000 tỷ đồng: 30,8 triệu đồng 8. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng: 33,6 triệu đồng 9. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: 34,3 triệu đồng 10. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: 35,7 triệu đồng 11. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: 37,1 triệu đồng 12. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: 39,2 triệu đồng | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Bộ trưởng Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) 2.001767
| 45 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 1. Tổng vốn đầu tư dự án Đến 10 tỷ đồng: 4,2 triệu đồng 2. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 10 đến 20 tỷ đồng; 6,3 triệu đồng 3. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 20 đến 50 tỷ đồng: 10,5 triệu đồng 4. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 50 đến 100 tỷ đồng: 18,9 triệu đồng 5. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 100 đến 200 tỷ đồng: 21 triệu đồng 6. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 200 đến 500 tỷ đồng: 27,3 triệu đồng 7. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 500 đến 1.000 tỷ đồng: 30,8 triệu đồng 8. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng: 33,6 triệu đồng 9. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: 34,3 triệu đồng 10. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: 35,7 triệu đồng 11. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: 37,1 triệu đồng 12. Tổng vốn đầu tư dự án Trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: 39,2 triệu đồng | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ 1.008675 | 21 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; - Nghị định số 160/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 | Cấp chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học 1.008682 | 45 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn, thi hành một số điều của Luật đa dạng sinh học; - Thông tư 25/2016/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 17 TTHC |
|
|
| |||
1 | Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 1.004446 | - Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản 76 ngày làm việc; - Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản 32 ngày làm việc; - Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 58 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/ giấy phép c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC: 60.000.000 đồng/giấy phép 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch 1.004132 | 46 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường chiến lược và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.004083 | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
| Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản 1.004434 | 112 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Từ 20 triệu đồng trở xuống: 50.000 đồng/hồ sơ - Từ 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng: 100.000 đồng/hồ sơ - Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: 150.000 đồng/hồ sơ - Từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 200.000 đồng/hồ sơ - Trên 500 triệu đồng: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP; - Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 1.004433 | 112 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Từ 20 triệu đồng trở xuống: 50.000 đồng/hồ sơ - Từ 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng: 100.000 đồng/hồ sơ - Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: 150.000 đồng/hồ sơ - Từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 200.000 đồng/hồ sơ - Trên 500 triệu đồng: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP; - Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778 | - 76 ngày. Riêng đối với khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản nộp hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; - Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481 | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814 | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408 | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783 | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/ giấy phép c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/ giấy phép b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/ giấy phép c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/ giấy phép 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345 | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000đồng/giấy phép b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/ giấy phép b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/ giấy phép c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135 | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 2.001787 | 152 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng - Trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) - Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) - Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư 43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung và quy cách thu thập, thành lập, bảo quản tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản, trừ các hạng mục công việc được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác; - Thông tư 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về nội dung công tác giám sát trực tiếp thi công đề án thăm dò khoáng sản và giám sát gián tiếp thi công thăm dò khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
14 | Đóng cửa mỏ khoáng sản 1.004367 | 74 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
15 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781 | 28 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 5.000.000 đồng/01giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343 | 16 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 2.500.000 đồng/01giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
17 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777 | 16 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 18 TTHC |
|
| ||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm 1.004232 | 32 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000đ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm; 1.004228 | 28 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000đ - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000đ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm; 1.004223 | 32 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000đ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm; 1.004211 | 28 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000đ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; 1.004179 | 32 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 538.000đ - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.600.000đ - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.056.000đ - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của hính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; 1.004167 | 28 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 269.000đ - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 800.000đ - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.028.000đ - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước 1.000824 | 14 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | - Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép thăm dò/khai thác, sử dụng nước dưới đất: + Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 107.400 đồng + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 295.500 đồng + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 690.000 đồng + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.344.000 đồng. - Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt: + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 161.400 đồng + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 480.000 đồng + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 1.216.800 đồng + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 2.259.000 đồng. | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép 1.001740 | - Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 36 ngày làm việc; - Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122 | 19 Ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 1.200.000 đồng/hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738 | 14 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | 600.000 đồng/hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành 1.009669 | 18 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành 2.001770 | 41 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước 1.004283 | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
14 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004253 | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi 2.001850 | 31 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
16 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp; 1.011516 | 09 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
17 | Đăng ký khai thác nước dưới đất; 1.011517 | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước 1.011518 | 09 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN: 03 TTHC | ||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000987 | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000970 | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
03 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000943 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
V. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: 02 TTHC | ||||||
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049 | - 09 ngày làm việc: Đối với cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. - 03 ngày làm việc: Đối với gia hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ 1.001923 | Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến | I. Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy 1. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn: 120.000đ/tờ 2. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000: 130.000đ/tờ 3. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000: 140.000đ/tờ 4. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn: 170.000đ/tờ II. Bản đồ số dạng Vector 1. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000đ/ mảnh 2. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 440.000đ/ mảnh 3. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000: 670.000đ/ mảnh 4. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000: 760.000đ/ mảnh 5. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000: 950.000đ/ mảnh 6. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000: 2.000.000đ/ mảnh 7. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000: 3.500.000đ/ mảnh 8. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000: 5.000.000đ/ mảnh 9. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000: 8.000.000đ/mảnh 9. Bản đồ hành chính Việt Nam: 4.000.000đ/bộ 10. Bản đồ hành chính tỉnh: 2.000.000đ/bộ 11. Bản đồ hành chính cấp huyện: 1.000.000/bộ Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh III. Bản đồ số dạng Raster Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ IV. Dữ liệu ảnh hàng không 1. Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số: 250.000đ/file 2. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 Lim: 250.000đ/file 3. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 Lim: 200.000đ/file 4. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 Lim: 150.000đ/file 5. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000: 60.000đ/mảnh 6. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000: 60.000đ/mảnh 7. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000: 70.000đ/mảnh 8. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000: 70.000đ/mảnh 9. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000: 70.000đ/mảnh V. Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia 1. Cấp 0: 340.000đ/ điểm 2. Hạng I: 250.000đ/điểm 3. Hạng II: 220.000đ/điểm 4. Hạng III: 200.000đ/điểm (Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở) VI. Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia 1. Hạng I: 160.000đ/điểm 2. Hạng II: 150.000đ/điểm 3. Hạng III: 120.000đ/điểm VII. Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia 1. Điểm cơ sở: 200.000đ/ điểm 2. Hạng I: 160.000đ/điểm 3. Hạng II: 140.000đ/điểm VIII. Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia: 20.000đ/tờ IX. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia 1. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000đ/mảnh 2. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 500.000đ/mảnh 3. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000: 850.000đ/mảnh 4. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000: 1.500.000đ/mảnh 5. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 250.000; 1:500.000; 1:1.000.000: 8.000.000đ/mảnh 6. Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000: 200.000đ/mảnh 7. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/2.000 hoặc tỷ lệ1/5.000: 80.000đ/mảnh 8. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/10.000: 170.000/mảnh 9. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1: 50.000: 2.550.000đ/mảnh - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1: 25.000: 640.000đ/mảnh 10. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/50.000: 300.000đ/mảnh. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ. | - Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
TT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 04 TTHC | ||||||
1 | Cấp giấy phép môi trường 1.010723 | - 15 ngày đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - 30 ngày đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến | 1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở 2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010724 | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010725 | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở 2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường 1.010726 | - 15 ngày đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 20 ngày làm việc đối với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 30 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm b, d khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở 2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 02 TTHC |
|
|
| |||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất 1.001662 | 09 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố UBND cấp huyện/xã; Tổ trưởng tổ dân phố | Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh 1.001645 | - Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 27 ngày làm việc; - Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 36 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố UBND cấp huyện/xã; Tổ trưởng tổ dân phố | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
TT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02 TTHC |
|
|
|
| ||
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 1.010736 | 15 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Xác nhận hợp đồng nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.004082 | 03 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật đa dạng sinh học 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định 59/2017/NĐ-CP ngày 12/4/2017 Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 46 quy trình
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 12 quy trình
1.1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định | 01 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 02 ngày | |
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 03 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
1.2. Cấp Giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra | 02 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 05 ngày | |
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 10 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |
2. Cấp đổi giấp phép môi trường
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ) | 1/2 ngày |
| - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường |
| ||
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | Thẩm định | 04 ngày |
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B4 | Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép hoặc trả hồ sơ | 3,5 ngày | ||
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm kết quả liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
3. Cấp Điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thẩm định | 1/2 ngày |
Chuyên viên | Thẩm định | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B4 | Liên thông UBND tỉnh cấp phép hoặc Thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ | 05 ngày | ||
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
4. Cấp lại Giấy phép môi trường
4.1. Cấp lại Giấy phép môi trường đối với trường hợp Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
|
| Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày |
B3 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định | 01 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 02 ngày | |
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 03 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
4.2. Cấp lại Giấy phép môi trường trong trường hợp theo quy định tại Điểm a, Điểm c Khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Sacnt hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | - Trường hợp: Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho Chủ dự án - Trường hợp: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản để tổ chức thẩm định | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định, duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 02 ngày | ||
B4 | Tổ chức thẩm định | 03 ngày | ||
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hoặc cấp giấy phép môi trường | 04 ngày |
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký và ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh cấp phép hoặc Thông báo trả hồ sơ | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
4.3. Cấp Giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra | 02 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 05 ngày | |
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 10 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |
5. Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dự thảo các VB để thực hiện thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | 03 ngày | ||
B4 | Tổ chức thẩm định | 14 ngày | ||
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | - Trường hợp: không cần chỉnh sửa, bổ sung: Dự thảo quyết định phê duyệt | 20 ngày |
| - Trường hợp: Không thông qua: Dự thảo Thông báo trả lại hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh ban hành Quyết định hoặc VB trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kết quả liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 50 ngày |
6. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (theo khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp: Hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định | 03 ngày | ||
|
|
| + Trường hợp: Hồ sơ không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án |
|
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | 03 ngày | ||
B4 | Tổ chức thẩm định | 14 ngày | ||
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | Dự thảo quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả hồ sơ | 15 ngày |
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký và ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp: Hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | 03 ngày | ||
B4 | Tổ chức thẩm định | 14 ngày | ||
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | Dự thảo quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả hồ sơ | 15 ngày |
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký và ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 21 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định; + Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký, ban hành văn bản | 1/2 ngày | ||
B3 | Liên thông UBND tỉnh ban hành thành lập hội đồng | 02 ngày | ||
B4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định | 05 ngày | ||
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân; | 03 ngày |
| - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định cấp phép |
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật hoặc văn bản thông báo | 05 ngày | ||
B8 | - Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
9. Thủ tục cấp, chứng nhận cơ sở bảo tồn Đa dạng sinh học
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định xin cấp Giấy chứng nhận; + Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | Liên thông UBND tỉnh thành lập hội đồng | 04 ngày | ||
B4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định | 18 ngày | ||
B5 | Phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên | - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định cấp phép | 08 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo sở | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh cấp chứng nhận hoặc trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện: |
| 45 ngày
|
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 19 quy trình
1.1. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 76 ngày làm việc
TT | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 54 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Ban Giám đốc Sở | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 03 ngày |
B6 | Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc khai thác khoáng sản | Chuyên viên | Tờ trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản | 02 ngày |
B7 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản | 02 ngày |
B8 | Đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác khoáng | 02 ngày |
B9 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B10 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B11 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B12 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Giấy phép khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B13 | Nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Giấy nộp lệ phí cấp phép | 01 ngày |
B14 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Tổ chức cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Thực hiện nghĩa vụ của Giấy phép và lấy Giấy phép khai thác khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 76 ngày |
1.2. Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày | |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày | |
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 20 ngày | |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | 01 ngày | |
B5 | Đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | 01 ngày | |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày | |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày | |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | |||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 1/2 ngày | |
B10 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Tổ chức cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Thực hiện nghĩa vụ của Quyết định cấp Giấy khoáng sản | Giấy phép và lấy phép khai thác | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
1.3. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thời gian giải quyết: 58 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: | Chuyên viên |
| 04 ngày |
B4 | Xin ý kiến Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình để khai thác khoáng sản | Chuyên viên | Theo nội dung chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 6611/BTNMT-ĐCKS ngày 06/02/2017 (thời gian xin ý kiến không tính vào thời gian thẩm định và ấn tạm dừng hồ sơ) | - |
B5 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 39 ngày |
B6 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp phép khai thác khoáng sản | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấy phép khai thác khoáng sản | 02 ngày |
B7 | Đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác khoáng | 02 ngày |
B8 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B9 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B11 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B12 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tổ chức cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Thực hiện nghĩa vụ của Giấy phép và lấy Quyết định cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 58 ngày |
- Thời gian giải quyết: 46 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: | Chuyên viên |
| 04 ngày |
B4 | Xin ý kiến Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình để khai thác khoáng sản | Chuyên viên | Theo nội dung chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 6611/BTNMT-ĐCKS ngày 06/02/2017 (thời gian xin ý kiến không tính vào thời gian thẩm định và ấn tạm dừng hồ sơ) | - |
B5 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 27 ngày |
B6 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp phép khai thác khoáng sản | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấy phép khai thác khoáng sản | 02 ngày |
B7 | Đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác khoáng | 02 ngày |
B8 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B9 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B11 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định xác nhận đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. | 01 ngày |
B12 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tổ chức cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Thực hiện nghĩa vụ của Giấy phép và lấy Quyết định xác nhận đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 8 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 2,5 ngày |
B5 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận của UBND tỉnh | 1/2 ngày |
B6 | Ký Tờ trình và văn bản chấp thuận của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận của UBND tỉnh | 1/2 ngày |
B7 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B10 | Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 08 ngày |
4. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 112 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản Chuyển hồ sơ đến phòng TNN,KS&KTTV | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Bộ phận 1 cửa STNMT | 30 ngày |
B2 | Phân công Chuyên viên | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Chuyên viên | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Thông báo xét chọn hoặc không được xét chọn tham gia đấu giá | 30 ngày |
B4 | Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản (chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức, cá nhân trở lên đủ điều kiện) | Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác hoặc người điều hành phiên đấu giá | Biên bản họp Hội đồng đấu giá hoặc biên bản phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 30 ngày |
B5 | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Chuyên viên | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 05 ngày |
B6 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 1/2 ngày |
B7 | Ký Tờ trình và văn bản chấp thuận của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 1/2 ngày |
B8 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh | Chuyên viên | Bộ phận 1 cửa của STNMT | 01 ngày |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận một cửa của STNMT | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 06 ngày | ||
B11 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B12 | Thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Chuyên viên | Thông báo và đăng tại kết quả trúng đấu giá | 05 ngày |
B13 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 112 ngày |
- Thời gian giải quyết: 112 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản Chuyển hồ sơ đến phòng TNN,KS&KTTV | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Bộ phận 1 cửa STNMT | 30 ngày |
B2 | Phân công Chuyên viên | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Chuyên viên | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Thông báo xét chọn hoặc không được xét chọn tham gia đấu giá | 30 ngày |
B4 | Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản (chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức, cá nhân trở lên đủ điều kiện) | Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác hoặc người điều hành phiên đấu giá | Biên bản họp Hội đồng đấu giá hoặc biên bản phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 30 ngày |
B5 | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Chuyên viên | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 05 ngày |
B6 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 1/2 ngày |
B7 | Ký Tờ trình và văn bản chấp thuận của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 1/2 ngày |
B8 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh | Chuyên viên | Bộ phận 1 cửa của STNMT | 01 ngày |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 06 ngày | ||
B11 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B12 | Thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Chuyên viên | Thông báo và đăng tại kết quả trúng đấu giá | 05 ngày |
B13 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 112 ngày |
6. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 76 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 54 ngày |
B4 | Sau khi tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo | Chuyên viên | Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản | 05 ngày |
B5 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản | 02 ngày |
B6 | Ký Tờ trình và văn bản chấp thuận của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản | 02 ngày |
B7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh | Chuyên viên | Bộ phận 1 cửa của STNMT | 01 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Tờ trình và dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B10 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B11 | Nộp lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước | 01 ngày |
B12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 76 ngày |
7. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Chuyên viên |
| 27 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép thăm dò khoáng sản (gia hạn) | 01 ngày |
B10 | Nộp lệ phí gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước | 01 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép thăm dò khoáng sản (gia hạn) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
8. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: | Chuyên viên |
| 27 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B10 | Nộp lệ phí Quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước | 01 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
9. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra thẩm định hồ sơ | Chuyên viên |
| 27 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B10 | Nộp lệ phí Quyết định trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước | 01 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
10. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên |
| 27 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) | 01 ngày |
B10 | Nộp lệ phí gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước | 01 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Chuyên viên |
| 27 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo quyết định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo quyết định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B10 | Nộp lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước | 01 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện: |
| 40 ngày |
12. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 27 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận 1 cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B10 | Nộp lệ phí Quyết định trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước | 01 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
13. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 152 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ (nộp phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 99 ngày |
B4 | Họp hội đồng thẩm định | Chuyên viên |
| 39 ngày |
B5 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trữ lượng báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trữ lượng trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B7 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B10 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 152 ngày |
- Thời gian giải quyết: 74 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra thẩm định hồ sơ | Chuyên viên |
| 38 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B8 | Quyết định phê duyệt hoặc không phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | UBND tỉnh | Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do | 07 ngày |
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận một cửa của STNMT | Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 1/2 ngày |
B10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 1/2 ngày |
B11 | Thực hiện nội dung đóng cửa mỏ theo đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt, thời gian căn cứ vào nội dung đề án. Đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết TTHC | Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ | Báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | - |
B12 | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản về Bộ phận một cửa của STNMT - Chuyển hồ sơ đến phòng TNN,KS&KTTV | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B13 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Chuyên viên | 1/2 ngày |
B14 | - Lấy ý kiến bằng văn bản cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định về cải tạo phục hồi môi trường và các vấn đề có liên quan - Tổ chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ | Chuyên viên | Văn bản xin ý kiến tham gia; Giấy mời tham gia kiểm tra thực địa; Tờ trình và Dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | 10 ngày |
B15 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | 01 ngày |
B16 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | 01 ngày |
B17 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B18 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B19 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B20 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | 1/2 ngày |
B21 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 74 ngày |
15. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên |
| 17 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép khai thác tận thu khoáng sản | 01 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép khai thác tận thu khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận 1 cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1/2 ngày |
B10 | Nộp lệ phí cấp phép khai thác tận thu khoáng sản | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước | 01 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 28 ngày |
16. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 09 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1/2 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận một cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1/4 ngày |
B10 | Nộp lệ phí cấp phép khai thác tận thu khoáng sản | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước | 1/2 ngày |
B11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 16 ngày |
17. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận. - Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên |
| 09 ngày |
B4 | Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình và Dự thảo | Trưởng phòng TNN,KS&KTTV | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1/2 ngày |
B5 | Ký Tờ trình và dự thảo văn bản của UBND tỉnh | Ban Giám đốc Sở | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 01 ngày |
B6 | Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | Scan hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ Bộ phận 1 cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Nhận kết quả từ Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1/2 ngày |
B10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 16 ngày |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 12 quy trình
- Thời gian giải quyết 32 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. | 20 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |
- Thời gian giải quyết 28 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. | 18 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 28 ngày |
- Thời gian giải quyết 32 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. | 20 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |
- Thời gian giải quyết 28 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. | 18 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 28 ngày |
5. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 4.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép cấp lại | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 14 ngày |
6.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 36 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | - Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ; - Dự thảo văn bản xin ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; (trường hợp cần thiết thì tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng). - Tổng hợp ý kiến; Dự thảo tờ trình và văn bản trả lời của UBND tỉnh | 23.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Văn bản trả lời. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 36 ngày |
6.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | - Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ; - Dự thảo văn bản xin ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; (trường hợp cần thiết thì tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng). - Tổng hợp ý kiến; Dự thảo tờ trình và văn bản trả lời của UBND tỉnh | 47.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Văn bản trả lời. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 60 ngày |
7. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 8.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 18 ngày |
8. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 31.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 41 ngày |
9. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 3.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 13 ngày |
- Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công | Thẩm định hồ sơ: Tổng hợp ý kiến tham gia, thẩm định, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án | 19 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định phê duyệt Phương án | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 31 ngày |
11. Trả lại giấy phép tài nguyên nước
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình và dự thảo quyết định; giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC | Hồ sơ liên thông | 01 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 09 ngày |
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN: 03 quy trình
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1,25 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản thông báo | 1/4 ngày |
B5 | Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo |
| ||
B6 | Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tài liệu bổ sung | 1/2 ngày |
B7 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 4 ngày |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
2. Cấp Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản thông báo | |
B5 | Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo |
| ||
B6 | Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tài liệu bổ sung | 1/4 ngày |
B7 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/4 ngày |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện: |
| 08 ngày |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản thông báo | |
B5 | Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo |
| ||
B6 | Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tài liệu bổ sung | 1/4 ngày |
B7 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/4 ngày |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 1,25 ngày | ||
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/4 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 1,25 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 07 quy trình
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
- Thời gian giải quyết 32 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. | 24.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép thăm dò nước dưới đất | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |
- Thời gian giải quyết 28 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. | 20.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép thăm dò nước dưới đất | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 28 ngày |
3. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời gian giải quyết 19 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 11.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 05 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng trả lại hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 19 ngày |
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời gian giải quyết 14 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 8.5 ngày | ||
|
| Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 03 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng bổ sung, chỉnh sửa | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép gia hạn, điều chỉnh hành nghề khoan nước dưới đất | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 14 ngày |
5. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 5.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng bổ sung, chỉnh sửa | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 08 ngày |
6. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp
- Thời gian giải quyết 09 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt việc đăng ký, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Xác nhận Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 09 ngày |
7. Đăng ký khai thác nước dưới đất
- Thời gian giải quyết 13 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký | 10 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt việc đăng ký, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Xác nhận Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 13 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: 03 quy trình
1. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công thụ ý thẩm định hồ sơ | Ý kiến thẩm định | 5,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét, thẩm định | Lãnh đạo Sở phụ trách khối | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Giám đốc Sở | Chứng chỉ hành nghề | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chứng chỉ hành nghề | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 09 ngày |
1.2. Gia hạn, cấp lại, cấp đổi Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công thụ ý thẩm định hồ sơ, in chứng chỉ hành nghề | Ý kiến thẩm định | 0,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, thẩm định | Lãnh đạo Sở phụ trách khối | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt | Giám đốc Sở | Chứng chỉ hành nghề | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chứng chỉ hành nghề | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
2. Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc bản đồ
- Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 01 giờ |
B2 | Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phân công viên chức thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 giờ |
Viên chức được phân công thụ chuẩn bị hồ sơ, tài liệu | Bản sao các hồ sơ, tài liệu | 03 giờ | ||
Lãnh đạo phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 0,5 giờ | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | Ý kiến phê duyệt | 02 giờ |
B4 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bản sao các dữ kiệu sản phẩm đo đạc bản đồ | 01 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 01 ngày |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 07 quy trình
1.1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ký ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định | 01 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 02 ngày | |
B5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 04 ngày |
|
| Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, ký ban hành | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 03 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
1.2. Cấp Giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra | 03 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 05 ngày | |
B5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 10 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, ký ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
2. Cấp đổi giấp phép môi trường
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ) - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | Thẩm định | 04 ngày |
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
B3 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B4 | Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép hoặc trả hồ sơ | 04 ngày | ||
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm kết quả liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
3. Cấp Điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ký ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định | 01 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 02 ngày | |
B5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 04 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, ký ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 03 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
4. Cấp lại Giấy phép môi trường
4.1. Cấp lại Giấy phép môi trường đối với trường hợp Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ký ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định | 01 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 02 ngày | |
B5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 04 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, ký ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 03 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
4.2. Cấp lại Giấy phép môi trường trong trường hợp theo quy định tại Điểm a, Điểm c Khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Sacnt hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | - Trường hợp: Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho Chủ dự án - Trường hợp: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản để tổ chức thẩm định | 3 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, ký ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 01 ngày | ||
B4 | Tổ chức thẩm định | 03 ngày | ||
B5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hoặc cấp giấy phép môi trường | 05 ngày |
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 01 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND huyện cấp phép hoặc Thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
4.3. Cấp Giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Nhận, kiểm tra sơ bộ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | + Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định + Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án. | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
B3 | UBND huyện ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra | 03 ngày | ||
B4 | Thẩm định | Kết quả thẩm định | 05 ngày | |
B5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép | 10 ngày |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, ký ban hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND huyện ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện |
| 30 ngày |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 03 quy trình
1. Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tờ khai của tổ chức, cá nhân | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công | Kiểm tra nội dung, thông tin | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình UBND huyện | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | UBND huyện | UBND huyện | Xác nhận tờ khai | 02 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tờ khai đăng ký khai thác nước dưới đất | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
2.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 27 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên được phân công | Tham mưu văn bản hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về qui mô, phương án chuyển nước hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án | 13 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định văn bản | 01 ngày | ||
B3 | Tổ chức cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về qui mô, phương án chuyển nước hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án | UBND cấp huyện | Biên bản làm việc | 01 ngày |
B4 | Trả lời chủ dự án | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
UBND cấp huyện | Ban hành văn bản trả lời | 05 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
2.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 36 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên được phân công | Tham mưu văn bản hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về qui mô, phương án chuyển nước hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án | 22 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định văn bản | 01 ngày | ||
B3 | Tổ chức cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về qui mô, phương án chuyển nước hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án | UBND cấp huyện | Biên bản làm việc | 01 ngày |
B4 | Trả lời chủ dự án | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
UBND cấp huyện | Ban hành văn bản trả lời | 05 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 36 ngày |
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về công chức chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản xin ý kiến và Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1/2 ngày |
B2 | Ý kiến tham vấn | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phân công thụ lý | 01 ngày |
Công chức chuyên môn | Xem xét, nghiên cứu hồ sơ | 11 ngày | ||
Công chức Văn phòng UBND cấp xã | Thẩm định dự thảo | 01 ngày | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký, ban hành | 01 ngày | ||
B3 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức cá nhân và chuyển công chức chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản tham gia ý kiến | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Xác nhận hợp đồng nguồn gen và chia sẻ lợi ích
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về công chức chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản xin ý kiến và Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1/2 ngày |
B2 | Ý kiến tham vấn | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Công chức chuyên môn | Xem xét, nghiên cứu hồ sơ | 1/2 ngày | ||
Công chức Văn phòng UBND cấp xã | Thẩm định dự thảo | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký, ban hành | 1/2 ngày | ||
B3 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức cá nhân và chuyển công chức chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản tham gia ý kiến | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
- 1Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của 10 danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài nguyên nước) tại Mục IV, Phần A, Quyết định 497/QĐ- UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1508/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 6744/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 4Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực bảo vệ môi trường) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của 10 danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài nguyên nước) tại Mục IV, Phần A, Quyết định 497/QĐ- UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1508/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 6744/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 11Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1249/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra