Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3084/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 345/TTr-TNMT-VP ngày 20 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và UBND các địa phương; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau:
- Thay thế Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 và Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 22/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; thay thế thủ tục hành chính thuộc mục I (Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản); thủ tục hành chính có số thứ tự 13 thuộc mục II (Lĩnh vực Tài nguyên nước) của phần A và thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2 thuộc mục I (Lĩnh vực Tài nguyên nước) của phần B trong danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh; thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự số 1, 2 thuộc mục I (Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản) trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4745/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh; thay thế thủ tục hành chính thuộc mục II (Lĩnh vực Tài nguyên nước); thủ tục hành chính thuộc mục III (Lĩnh vực Khí tượng thủy văn) trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3084/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến | ||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Toàn trình | Một phần | ||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH | ||||||||
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (03 TTHC) | ||||||||
1 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
|
|
|
| ||||
1.1 | Trường hợp Trả lại giấy phép tài nguyên nước do UBND tỉnh cấp | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 | x | x |
| x |
1.2 | Trường hợp Trả lại giấy phép tài nguyên nước do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp | 6 ngày | |||||||
2 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | x | x |
| x |
3 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 15 ngày | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | x | x |
| x | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH | ||||||||
I | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ | x | x | x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 ngày | x | x | x |
| |||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày | x | x | x |
| |||
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (15 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 36 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. | x | x |
| x |
- Đối với công trình có quy mô dưới 200 m3/ngày đêm: 320.000/1 đề án, báo cáo; - Đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Đối với công trình có quy mô từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Đối với công trình có quy mô từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo; | |||||||||
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 31 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. | x | x |
| x |
- Đối với công trình có quy mô dưới 200 m3/ngày đêm: 160.000/1 đề án, báo cáo; - Đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 500.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Đối với công trình có quy mô từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Đối với công trình có quy mô từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo; | |||||||||
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | ||||||||
3.1 | Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp | 36 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. | x | x |
| x |
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất lắp máy dưới 50kw; mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 6.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Đối với trường hợp khai thác hồ chứa, đập dâng thủy lợi khác phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản theo lưu lượng khai thác, dung tích hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường: Chưa quy định. | |||||||||
3.2 | Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp | 27 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. | x | x |
| x |
- Khai thác, sử dụng nước biển từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước biển từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 6.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước biển từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: Chưa quy định. | |||||||||
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | ||||||||
4.1 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp | 31 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. | x | x |
| x |
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất lắp máy dưới 50kw; mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 200.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 700.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Đối với trường hợp khai thác hồ chứa, đập dâng thủy lợi khác phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản theo lưu lượng khai thác, dung tích hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường: Chưa quy định | |||||||||
4.2 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp | 22 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. | x | x |
| x |
- Khai thác, sử dụng nước biển từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước biển từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước biển từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: Chưa quy định | |||||||||
5 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | ||||||||
5.1 | Trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt và nước dưới đất do UBND tỉnh cấp. | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ | x | x | x |
|
- Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô dưới 200 m3/ngày đêm: 95.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 270.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo. | |||||||||
5.2 | Trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp | 4 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ | x | x | x |
|
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất dưới 50kw; mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 130.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; Khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác và khai thác nước biển với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; Khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác và khai thác nước biển với lưu lượng từ từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 1.950.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Đối với trường hợp cấp lại giấy phép khai thác hồ chứa, đập dâng thủy lợi khác phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản theo lưu lượng khai thác, dung tích hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển từ; 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: Chưa quy định | |||||||||
6 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ hứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên | ||||||||
6.1 | Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ | x | x |
| x |
6.2 | Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, dập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 50 ngày | x | x |
| x | |||
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 40 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | x | x |
| x |
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 36 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. | x | x |
| x |
9 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. | x | x |
| x |
10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tinh | Không quy định | - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. | x | x |
| x |
11 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | x | x |
| x |
- Công trình có quy mô dưới 200m3/ngày đêm: 320.000 đồng/hồ sơ; - Công trình có quy mô từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 900.000 đồng/hồ sơ; - Công trình có quy mô từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ; - Công trình có quy mô từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/hồ sơ. | |||||||||
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 27 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | x | x |
| x |
- Công trình có quy mô dưới 200m3/ngày đêm: 160.000 đồng/hồ sơ; - Công trình có quy mô từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/hồ sơ; - Công trình có quy mô từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/hồ sơ; - Công trình có quy mô từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ. | |||||||||
13 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | - 1.100.000 đồng/1 hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. | x | x |
| x |
14 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 8 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | - 550.000 đồng/1 hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | x | x |
| x |
15 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 8 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ TN&MT - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | x | x |
| x |
III | LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT - KHOÁNG SẢN CẤP TỈNH (17 TTHC) |
|
|
|
| ||||
1 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | - Trường hợp cấp GPKT khoáng sản 115 ngày; - Trường hợp cấp GP KTKS ở khu vực có dự án đầu tư công trình 72 ngày; - Trường hợp cấp điều chỉnh GP KTKS 40 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TN&MT; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ TN&MT, Bộ TC. | x | x |
| x |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép . b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép. c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép. c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 40.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 60.000.000 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép | |||||||||
2 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | x | x |
| x |
3 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TN&M; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ TN&MT, Bộ TC. | x | x |
| x |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | x | x |
| x | |
5 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 57 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | x | x |
| x |
6 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. | - 95 ngày đối với khu vực không đấu giá - 75 ngày đối với khu vực đấu giá | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; | x | x |
| x |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | |||||||||
7 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | |||||||||
8 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
9 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | |||||||||
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. | 50 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: 5.000.000 đồng/01 giấy phép. b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/01 giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/01 giấy phép. b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/01 giấy phép. c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/01 giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/01 giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/01 giấy phép. b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/01 giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/01 giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/01 giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/01 giấy phép. | |||||||||
11 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | 50 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
12 | Gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản. | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | - 2.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
13 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
14 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 35 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | - 5.000.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
15 | Đóng cửa mỏ khoáng sản. | 110 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Không quy định | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ TN&MT; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ TN&MT; | x | x |
| x |
16 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | 50 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | x | x |
| x |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép. b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép. c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép. c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. | |||||||||
17 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | 180 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | x | x |
| x |
1. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) Đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng 2. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) Trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) 3. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) 4. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) | |||||||||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN |
|
| ||||||
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) | ||||||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất. | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc UBND cấp xã | Không quy định | - Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023; | x | x | x |
|
2 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | - Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023; | x | x |
| x |
2.2 | Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. | 40 ngày |
|
|
| x | x |
| x |
- 1Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc bản đồ và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 4217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 4163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 10Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 4745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng và thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc bản đồ và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 4217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 4163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3084/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra