Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 11 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 621/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CHƯA VẬN HÀNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Viên chức (công chức) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho Phòng tài nguyên nước. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng tài nguyên nước). - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Trưởng phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. Công chức Phòng tài nguyên nước thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của hồ sơ, các tài liệu chứng minh có liên quan. | Công chức Phòng tài nguyên nước | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |
| Đối với hồ sơ không hợp lệ |
|
|
|
|
Bước 3.1 | Công chức Phòng tài nguyên nước soạn thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy | Công chức Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản. | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước; Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | |
| Đối với hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
Bước 3.1 | Công chức Phòng tài nguyên nước dự thảo văn bản và dự thảo kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy | Công chức Phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh |
Bước 6 | Sau khi nhận được Văn bản góp ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Tài nguyên nước tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy. | Công chức Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bướ 8 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 10 | Kể từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh kèm theo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH ĐÃ VẬN HÀNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Viên chức (công chức) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho Phòng tài nguyên nước. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng tài nguyên nước). - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Trưởng phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. Công chức Phòng tài nguyên nước thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của hồ sơ, các tài liệu chứng minh có liên quan | Công chức Phòng tài nguyên nước | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |
| Đối với hồ sơ không hợp lệ |
|
|
|
|
Bước 3.1 | Công chức Phòng tài nguyên nước soạn thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy | Công chức Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước; Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | |
| Đối với hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
Bước 3.1 | Công chức Phòng tài nguyên nước dự thảo văn bản và dự thảo kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy | Công chức Phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh |
Bước 6 | Sau khi nhận được Văn bản góp ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Tài nguyên nước tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy. | Công chức Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bướ 8 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 10 | Kể từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền của UBND tỉnh. Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh kèm theo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC CHỈNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Viên chức (công chức) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho Phòng tài nguyên nước. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng tài nguyên nước). - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trưởng phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. Công chức Phòng tài nguyên nước thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của hồ sơ, các tài liệu chứng minh có liên quan | Công chức Phòng tài nguyên nước | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |
| Đối với hồ sơ không hợp lệ |
|
|
|
|
Bước 3.1 | Công chức Phòng tài nguyên nước soạn thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy | Công chức Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước; Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | |
| Đối với hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
Bước 3.1 | Công chức Phòng tài nguyên nước dự thảo văn bản và dự thảo kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy. | Công chức Phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý. | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh |
Bước 6 | Sau khi nhận được Văn bản góp ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Tài nguyên nước tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước xem xét, ký nháy. | Công chức Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình | Lãnh đạo Phòng tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bướ 8 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 10 | Kể từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh kèm theo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 14Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 621/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra