- 1Quyết định 111-HĐBT năm 1981 sửa đổi chính sách, chế độ đối với cán bộ xã, phường do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Quyết định 130-CP năm 1975 Bổ sung chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ xã do Hội đồng Chính phủ ban hành
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Luật đấu giá tài sản 2016
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Luật Dược 2016
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 10Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1929/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 15/TTr-STTTT ngày 20/4/2020 (sau khi đã lấy ý kiến các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 và giai đoạn 2021 - 2025 (có Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo).
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh sách dịch vụ công trực tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; hàng năm rà soát, cập nhật, bổ sung danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời có các giải pháp nhằm phát huy tối đa việc nộp hồ sơ trực tuyến dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng và tích hợp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Quản trị, vận hành và bảo đảm hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả.
c) Định kỳ hàng tháng trích xuất, cung cấp số liệu kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
c) Chỉ đạo Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng tỉnh, đơn vị thường trực về an toàn thông tin của sở (Trung tâm CNTT-TT Hà Tĩnh) thường xuyên giám sát, hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin cho hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn tỉnh.
d) Định kỳ, đột xuất (khi có yêu cầu) báo cáo tình hình, kết quả kết quả triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TẠI CẤP TỈNH NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
|
|
| x | x |
2. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x |
|
|
| x | x |
3. | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
|
| x | x |
4. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
| x | x |
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
| x | x |
6. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
| x | x |
7. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
| x | x |
8. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
| x | x |
9. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
| x | x |
10. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
|
| x | x |
11. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
|
| x | x |
12. | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
| x | x |
13. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
| x | x |
14. | Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại | x |
|
|
| x | x |
15. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | x |
|
|
| x | x |
16. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
17. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
18. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
|
|
| x | x |
19. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
| x | x |
20. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
| x | x |
21. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
| x | x |
22. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
| x | x |
23. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
| x |
|
| x | x |
24. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
| x | x |
25. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x |
| x | x |
26. | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x |
| x | x |
27. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x |
| x | x |
28. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
| x | x |
29. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
|
| x |
| x | x |
30. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
| x | x |
31. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
| x | x |
32. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
| x | x |
33. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
| x |
| x | x |
34. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
|
| x | x |
35. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
|
|
| x | x |
36. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
| x | x |
37. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
| x | x |
38. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
|
| x | x |
39. | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
|
| x | x |
40. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
|
| x | x |
41. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
|
| x | x |
42. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
|
| x | x |
43. | Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
|
| x | x |
44. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
|
| x | x |
45. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
|
| x | x |
46. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
|
| x | x |
47. | Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
|
|
| x | x |
48. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
| x | x |
49. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
|
| x | x |
50. | Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Thành lập trường Trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường Trung học phổ thông tư thục. | x |
|
|
| x | x |
2. | Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục. | x |
|
|
| x | x |
3. | Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông. | x |
|
|
| x | x |
4. | Giải thể trường Trung học phổ thông (theo đề nghị cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông). | x |
|
|
| x | x |
5. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. | x |
|
|
| x | x |
6. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú. | x |
|
|
| x | x |
7. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
| x | x |
8. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. | x |
|
|
| x | x |
9. | Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học. | x |
|
|
| x | x |
10. | Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục trở lại. | x |
|
|
| x | x |
11. | Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | x |
|
|
| x | x |
12. | Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học (theo đề nghị cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x |
|
|
| x | x |
13. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
| x | x |
14. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. | x |
|
|
| x | x |
15. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. | x |
|
|
| x | x |
16. | Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia. | x |
|
|
| x | x |
17. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
| x | x |
18. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tư vấn du học | x |
|
|
| x | x |
19. | Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
| x | x |
20. | Công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
| x | x |
21. | Cấp phép hoạt động giáo dục ký năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. | x |
|
|
| x | x |
22. | Đăng ký dự thi THPTQG |
| x |
|
| x |
|
23. | Phúc khảo bài thi THPTQG |
| x |
|
| x |
|
24. | Đặc cách tốt nghiệp THPT cấp tỉnh |
| x |
|
| x |
|
25. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ CNTT cấp tỉnh |
| x |
|
| x |
|
26. | Chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ. |
| x |
|
| x |
|
27. | Cấp sao văn bằng chứng chỉ từ gốc. |
| x |
|
| x |
|
28. | Đề nghị miễn giảm học phí và chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x |
|
| x |
|
29. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
|
|
| x | x |
30. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
| x | x |
31. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
|
|
| x | x |
32. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
|
| x | x |
33. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
|
|
| x | x |
III. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
|
| x | x |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
|
| x | x |
3. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y). | x |
|
|
| x | x |
4. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | x |
|
|
| x | x |
5. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | x |
|
|
| x | x |
6. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x |
|
|
| x | x |
7. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | x |
|
|
| x | x |
8. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. | x |
|
|
| x | x |
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
| x | x |
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). | x |
|
|
| x | x |
11. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
|
| x | x |
12. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
| x |
|
| x | x |
13. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. |
| x |
|
| x | x |
14. | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
| x |
| x | x |
15. | Cấp Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
| x |
| x | x |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
| x |
| x | x |
17. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
| x |
| x | x |
18. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
| x |
| x | x |
19. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
| x |
| x | x |
20. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
| x |
| x | x |
21. | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
| x |
| x | x |
22. | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
|
| x |
| x | x |
23. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
|
| x |
| x | x |
24. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
| x |
| x | x |
25. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
| x |
| x | x |
26. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
| x |
| x | x |
27. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
| x |
| x | x |
28. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
| x |
| x | x |
29. | Thẩm định dự án đầu tư công trình xây dựng |
|
| x |
| x | x |
30. | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình |
|
| x |
| x | x |
31. | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
| x |
| x | x |
32. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| x | x |
33. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
|
|
|
| x | x |
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
|
| x | x |
35. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. |
|
|
|
| x | x |
36. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng |
|
|
|
| x | x |
37. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ |
|
|
|
| x | x |
38. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
|
|
| x | x |
39. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
|
| x | x |
40. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. |
|
|
|
| x | x |
41. | Xóa đăng ký tàu cá |
|
|
|
| x | x |
42. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
|
| x | x |
43. | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
|
|
|
| x | x |
44. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Trừ các cơ sở thuộc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
|
|
|
| x | x |
45. | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi vùng biển tính từ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm đến 06 hải lý thuộc phạm vi quản lý) |
|
|
|
| x | x |
46. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
|
| x | x |
47. | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| x | x |
48. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
|
|
| x | x |
49. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
|
|
|
| x | x |
50. | Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
| x | x |
51. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện, đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên) |
|
|
|
| x | x |
52. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | Số DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Tiếp nhận về trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP và 111/HĐBT | x |
|
|
| x | x |
2. | Chuyển đi về trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP và 111/HĐBT. | x |
|
|
| x | x |
3. | Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | x |
|
|
| x | x |
4. | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | x |
|
|
| x | x |
5. | Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | x |
|
|
| x | x |
6. | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
|
| x | x |
7. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” | x |
|
|
| x | x |
8. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu” | x |
|
|
| x | x |
9. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu” | x |
|
|
| x | x |
10. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất | x |
|
|
| x | x |
11. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen | x |
|
|
| x | x |
12. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x | x |
13. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng” |
|
| x |
| x | x |
14. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua cho các đơn vị trong khối thi đua |
|
| x |
| x | x |
15. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã, các ngành, lĩnh vực |
|
| x |
| x | x |
16. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
| x |
| x | x |
17. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen đối với thành tích thực hiện phong trào thi đua thường xuyên |
|
| x |
| x | x |
18. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua cho các đơn vị trong khối thi đua |
|
| x |
| x | x |
19. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng” |
|
| x |
| x | x |
20. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng và trình Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng về thành tích đối ngoại |
|
| x |
| x | x |
21. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chính phủ tặng Cờ thi đua |
|
| x |
| x | x |
22. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước tặng Huân chương Lao động các hạng |
|
| x |
| x | x |
23. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước tặng Huân chương Độc lập các hạng |
|
| x |
| x | x |
24. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước khen thưởng cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
| x |
| x | x |
25. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân” cho tập thể và cá nhân |
|
| x |
| x | x |
26. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” |
|
| x |
| x | x |
27. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| x |
| x | x |
28. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
| x |
| x | x |
29. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
| x |
| x | x |
30. | Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
| x |
| x | x |
31. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn quốc” |
|
| x |
| x | x |
32. | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh hùng Lao động” cho tập thể và cá nhân |
|
|
|
| x | x |
33. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
|
| x | x |
34. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
|
|
| x | x |
35. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
|
| x | x |
36. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
|
| x | x |
37. | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
|
| x | x |
38. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
| x | x |
39. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
| x | x |
40. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
|
| x | x |
41. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
| x | x |
42. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
|
| x | x |
43. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
| x | x |
44. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
| x | x |
45. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
| x | x |
46. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
|
| x | x |
V. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | Số DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
|
| x | x |
2. | Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | x |
|
|
| x | x |
3. | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | x |
|
|
| x | x |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | x |
|
|
| x | x |
5. | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x |
|
|
| x | x |
6. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x |
|
|
| x | x |
7. | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. | x |
|
|
| x | x |
8. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | x |
|
|
| x | x |
9. | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | x |
|
|
| x | x |
10. | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | x |
|
|
| x | x |
11. | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. | x |
|
|
| x | x |
12. | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
|
| x | x |
13. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm | x |
|
|
| x | x |
14. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | x |
|
|
| x | x |
15. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | x |
|
|
| x | x |
16. | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | x |
|
|
| x | x |
17. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | x |
|
|
| x | x |
18. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | x |
|
|
| x | x |
19. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | x |
|
|
| x | x |
20. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | x |
|
|
| x | x |
21. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
|
| x | x |
22. | Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | x |
|
|
| x | x |
23. | Chấp thuận về môi trường trong trường hợp chủ dự án có những thay đổi tăng quy mô, công suất; thay đổi công nghệ hoặc bổ sung ngành nghề đầu tư vào khu công nghiệp | x |
|
|
| x | x |
24. | Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| x |
|
| x | x |
25. | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
| x |
|
| x | x |
26. | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
| x |
|
| x | x |
27. | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
| x |
|
| x | x |
28. | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
| x |
|
| x | x |
29. | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
| x |
|
| x | x |
30. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
| x |
|
| x | x |
31. | Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước) |
| x |
|
| x | x |
32. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x |
|
| x | x |
33. | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| x |
|
| x | x |
34. | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| x |
|
| x | x |
35. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| x | x |
36. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
| x | x |
37. | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
|
| x | x |
38. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý |
|
|
|
| x | x |
39. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất) |
|
|
|
| x | x |
40. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
|
| x | x |
41. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
|
| x | x |
42. | Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây dựng để bán |
|
|
|
| x | x |
43. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
|
|
|
| x | x |
44. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
|
|
| x | x |
45. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| x | x |
46. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
|
| x | x |
47. | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|
|
|
| x | x |
48. | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
|
|
|
| x | x |
49. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
|
|
|
| x | x |
50. | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
|
| x | x |
2. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
|
|
| x | x |
3. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | x |
|
|
| x | x |
4. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
|
| x | x |
5. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
|
| x | x |
6. | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
|
| x | x |
7. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
| x | x |
8. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | x |
|
|
| x | x |
9. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | x |
|
|
| x | x |
10. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
| x | x |
11. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
| x | x |
12. | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
|
|
| x | x |
13. | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). | x |
|
|
| x | x |
14. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | x |
|
|
| x | x |
15. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
| x | x |
16. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
|
|
| x | x |
17. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | x |
|
|
| x | x |
18. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
19. | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x |
|
|
| x | x |
20. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x |
|
|
| x | x |
21. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x |
|
|
| x | x |
22. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
|
|
| x | x |
23. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
|
| x | x |
24. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
|
|
|
| x | x |
25. | Cấp lại Chứng chỉ Hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVC TT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng | x |
|
|
| x | x |
2. | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x |
|
|
| x | x |
3. | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | x |
|
|
| x | x |
4. | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng | x |
|
|
| x | x |
5. | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x |
|
|
| x | x |
6. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x |
|
|
| x | x |
7. | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng | x |
|
|
| x | x |
8. | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
| x | x |
9. | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
| x | x |
10. | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
| x | x |
11. | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | x |
|
|
| x | x |
12. | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | x |
|
|
| x | x |
13. | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên | x |
|
|
| x | x |
14. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
|
| x | x |
15. | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
|
| x | x |
16. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x |
|
|
| x | x |
17. | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
|
| x | x |
18. | Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
|
| x | x |
19. | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
| x | x |
20. | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
|
| x | x |
21. | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x |
|
|
| x | x |
22. | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
23. | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
|
| x | x |
24. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
|
| x | x |
25. | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
26. | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
|
| x | x |
27. | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x |
| x | x |
28. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
| x |
| x | x |
29. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
| x |
| x | x |
30. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
| x |
| x | x |
31. | Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
| x |
| x | x |
32. | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
|
| x |
| x | x |
33. | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
| x |
| x | x |
34. | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
| x |
| x | x |
35. | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào được phép cư trú tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào |
|
| x |
| x | x |
36. | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
| x |
| x | x |
37. | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
| x |
| x | x |
38. | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
|
| x |
| x | x |
39. | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
| x |
| x | x |
40. | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
| x |
| x | x |
41. | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
| x |
| x | x |
42. | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
| x |
| x | x |
43. | Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
|
|
| x | x |
44. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
|
| x | x |
45. | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư; công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
| x | x |
46. | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
|
|
| x | x |
47. | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
|
| x | x |
48. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) |
|
|
|
| x | x |
49. | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
|
|
| x | x |
50. | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên |
|
|
|
| x | x |
51. | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
|
|
| x | x |
52. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
|
|
| x | x |
53. | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
|
|
| x | x |
54. | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
| x | x |
55. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
| x | x |
56. | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
| x | x |
57. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
| x | x |
58. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
| x | x |
59. | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
|
|
| x | x |
60. | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
|
|
| x | x |
61. | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
|
|
| x | x |
62. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
|
|
| x | x |
63. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
|
|
|
| x | x |
64. | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
|
|
| x | x |
65. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm Trọng tài |
|
|
|
| x | x |
66. | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
| x | x |
67. | Đăng ký là hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
|
|
| x | x |
68. | Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
|
| x | x |
VIII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
|
|
| x | x |
2. | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x |
|
|
| x | x |
3. | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | x |
|
|
| x | x |
4. | Giám định vết thương còn sót | x |
|
|
| x | x |
5. | Khai báo máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x |
|
|
| x | x |
6. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
7. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
|
|
| x | x |
8. | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
9. | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
10. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
11. | Đăng ký hợp đồng cá nhân | x |
|
|
| x | x |
12. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
| x |
|
| x | x |
13. | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
|
| x |
| x | x |
14. | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
| x |
| x | x |
15. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
| x |
| x | x |
16. | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
| x |
| x | x |
17. | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| x |
| x | x |
18. | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
| x |
| x | x |
19. | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
| x |
| x | x |
20. | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| x |
| x | x |
21. | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| x |
| x | x |
22. | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
|
|
| x | x |
23. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
|
|
| x | x |
24. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
|
|
| x | x |
25. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
|
| x | x |
26. | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
|
|
| x | x |
27. | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
|
|
| x | x |
28. | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
|
| x | x |
29. | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
|
|
| x | x |
30. | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
|
|
| x | x |
31. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | x |
|
|
| x | x |
2. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
3. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | x |
|
|
| x | x |
4. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | x |
|
|
| x | x |
5. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
6. | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x |
|
|
| x | x |
7. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
|
| x | x |
8. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x |
|
|
| x | x |
9. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
|
|
| x | x |
10. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | x |
|
|
| x | x |
11. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | x |
|
|
| x | x |
12. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | x |
|
|
| x | x |
13. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
14. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
15. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | x |
|
|
| x | x |
16. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
|
| x | x |
17. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
18. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
19. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
20. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
21. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x |
|
|
| x | x |
22. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x |
|
|
| x | x |
23. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | x |
|
|
| x | x |
24. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x |
|
|
| x | x |
25. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
26. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
27. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
28. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | x |
|
|
| x | x |
29. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | x |
|
|
| x | x |
30. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
31. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
32. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
|
| x | x |
33. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
|
| x | x |
34. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | x |
|
|
| x | x |
35. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
36. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
37. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
38. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x | x |
39. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | x |
|
|
| x | x |
40. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
|
| x | x |
41. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
|
|
| x | x |
42. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | x |
|
|
| x | x |
43. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
| x | x |
44. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
| x | x |
45. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
| x | x |
46. | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
|
|
| x | x |
47. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
|
| x | x |
48. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
|
|
|
| x | x |
49. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
| x | x |
50. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
|
| x | x |
51. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
| x | x |
52. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
|
|
| x | x |
53. | Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
|
| x | x |
54. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
|
|
| x | x |
55. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
|
|
| x | x |
56. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
|
| x | x |
57. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
| x | x |
58. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
| x | x |
59. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
| x | x |
60. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
|
| x | x |
61. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
| x | x |
62. | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| x | x |
63. | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| x | x |
64. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
| x | x |
65. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
|
| x | x |
66. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
|
| x | x |
67. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
|
| x | x |
2. | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ | x |
|
|
| x | x |
3. | Xét, công nhận sáng kiến cấp tỉnh | x |
|
|
| x | x |
4. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | x |
|
|
| x | x |
5. | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (cho người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
| x | x |
6. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ. | x |
|
|
| x | x |
7. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
| x | x |
8. | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế. | x |
|
|
| x | x |
9. | Sửa đổi, bổ sung giấy sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
| x | x |
10. | Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
| x | x |
11. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
|
|
| x | x |
12. | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| x |
|
|
|
|
13. | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
| x |
| x | x |
14. | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
| x |
| x | x |
15. | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 05) và các chất ăn mòn (thuộc loại 08) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
|
| x | x |
16. | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 05) và các chất ăn mòn (thuộc loại 08) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
|
|
|
| x | x |
17. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở (không sử dụng ngân sách nhà nước). |
|
|
|
| x | x |
18. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
|
|
|
| x | x |
19. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
|
| x | x |
20. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
|
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | x |
|
|
| x | x |
2. | Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. | x |
|
|
| x | x |
3. | Thanh lý tài sản công. | x |
|
|
| x | x |
4. | Tiêu hủy tài sản công. | x |
|
|
| x | x |
5. | Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | x |
|
|
| x | x |
6. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. | x |
|
|
| x | x |
7. | Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
| x | x |
8. | Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | x |
|
|
| x | x |
9. | Điều chuyển tài sản công | x |
|
|
| x | x |
10. | Bán tài sản công. | x |
|
|
| x | x |
11. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | x |
|
|
| x | x |
12. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | x |
|
|
| x | x |
13. | Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | x |
|
|
| x | x |
14. | Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
|
|
| x | x |
15. | Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | x |
|
|
| x | x |
16. | Sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. | x |
|
|
| x | x |
17. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | x |
|
|
| x | x |
18. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | x |
|
|
| x | x |
19. | Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. | x |
|
|
| x | x |
20. | Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | x |
|
|
| x | x |
21. | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. |
| x |
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
|
| x | x |
2. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
|
| x | x |
3. | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
|
| x | x |
4. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
|
| x | x |
5. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
|
| x | x |
6. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công trách nhiệm hữu hạn. | x |
|
|
| x | x |
7. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | x |
|
|
| x | x |
8. | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
|
| x | x |
9. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | x |
|
|
| x | x |
10. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do UBND cấp tỉnh tổ chức lập | x |
|
|
| x | x |
11. | Thẩm định Hồ sơ đề xuất, quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án Nhóm A, B)/phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (đối với dự án Nhóm C) do Nhà đầu tư đề xuất | x |
|
|
| x | x |
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
|
| x | x |
13. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
14. | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án Nhóm A, B) | x |
|
|
| x | x |
15. | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh | x |
|
|
| x | x |
16. | Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án | x |
|
|
| x | x |
17. | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn chương trình, dự án | x |
|
|
| x | x |
18. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án không có cấu phần xây dựng) | x |
|
|
| x | x |
19. | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng) | x |
|
|
| x | x |
20. | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | x |
|
|
| x | x |
21. | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng) | x |
|
|
| x | x |
22. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
| x | x |
23. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
| x | x |
24. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
| x | x |
25. | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
| x | x |
26. | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | x |
|
|
| x | x |
27. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | x |
|
|
| x | x |
28. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | x |
|
|
| x | x |
29. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | x |
|
|
| x | x |
30. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | x |
|
|
| x | x |
31. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
32. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
33. | Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
34. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
35. | Cấp đổi giấy chứng nhân đăng ký Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
36. | Đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
37. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
38. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
39. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
40. | Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân chia | x |
|
|
| x | x |
41. | Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân tách | x |
|
|
| x | x |
42. | Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất | x |
|
|
| x | x |
43. | Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập | x |
|
|
| x | x |
44. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | x |
|
|
| x | x |
45. | Giải thể tự nguyện quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
46. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
47. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
48. | Tạm ngừng hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
49. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
50. | Đăng ký Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
51. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
52. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
53. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
54. | Đăng ký khi Liên hiệp HTX chia | x |
|
|
| x | x |
55. | Đăng ký khi Liên hiệp HTX tách | x |
|
|
| x | x |
56. | Đăng ký khi Liên hiệp HTX hợp nhất | x |
|
|
| x | x |
57. | Đăng ký khi Liên hiệp HTX sáp nhập | x |
|
|
| x | x |
58. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp HTX, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | x |
|
|
| x | x |
59. | Giải thể tự nguyện Liên hiệp HTX | x |
|
|
| x | x |
60. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
61. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
| x | x |
62. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
| x | x |
63. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
| x | x |
64. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
| x | x |
65. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
66. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
| x | x |
67. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
| x | x |
68. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
69. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x |
|
|
| x | x |
70. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
| x | x |
71. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
| x | x |
72. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x |
|
|
| x | x |
73. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | x |
|
|
| x | x |
74. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x |
|
|
| x | x |
75. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
76. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
77. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
78. | Giãn tiến độ đầu tư | x |
|
|
| x | x |
79. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
| x | x |
80. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
| x | x |
81. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
| x | x |
82. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
| x | x |
83. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
|
| x | x |
84. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x |
|
|
| x | x |
85. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x |
|
|
| x | x |
86. | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
87. | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | x |
|
|
| x | x |
88. | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | x |
|
|
| x | x |
89. | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | x |
|
|
| x | x |
90. | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án. | x |
|
|
| x | x |
91. | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư | x |
|
|
| x | x |
92. | Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư | x |
|
|
| x | x |
93. | Thẩm định kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư | x |
|
|
| x | x |
94. | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư | x |
|
|
| x | x |
95. | Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư | x |
|
|
| x | x |
96. | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | x |
|
|
| x | x |
97. | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | x |
|
|
| x | x |
98. | Hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | x |
|
|
| x | x |
99. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | x |
|
|
| x | x |
100. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
| x | x |
101. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | x |
|
|
| x | x |
102. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | x |
|
|
| x | x |
103. | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần | x |
|
|
| x | x |
104. | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh | x |
|
|
| x | x |
105. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
106. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
107. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | x |
|
|
| x | x |
108. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | x |
|
|
| x | x |
109. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
110. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | x |
|
|
| x | x |
111. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước. | x |
|
|
| x | x |
112. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | x |
|
|
| x | x |
113. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | x |
|
|
| x | x |
114. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | x |
|
|
| x | x |
115. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | x |
|
|
| x | x |
116. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | x |
|
|
| x | x |
117. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
118. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
| x | x |
119. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | x |
|
|
| x | x |
120. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | x |
|
|
| x | x |
121. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | x |
|
|
| x | x |
122. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp; thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
123. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
124. | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
125. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
126. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
127. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | x |
|
|
| x | x |
128. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | x |
|
|
| x | x |
129. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
130. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
| x | x |
131. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | x |
|
|
| x | x |
132. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | x |
|
|
| x | x |
133. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | x |
|
|
| x | x |
134. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
| x | x |
135. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
136. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
137. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
138. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
139. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
140. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
141. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | x |
|
|
| x | x |
142. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | x |
|
|
| x | x |
143. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | x |
|
|
| x | x |
144. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
145. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | x |
|
|
| x | x |
146. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | x |
|
|
| x | x |
147. | Giải thể doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
148. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | x |
|
|
| x | x |
149. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
|
| x | x |
150. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
XIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | x |
|
|
| x | x |
2. | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | x |
|
|
| x | x |
3. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
|
| x | x |
4. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x |
|
|
| x | x |
5. | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
| x | x |
6. | Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
| x | x |
7. | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
|
| x | x |
8. | Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
|
| x | x |
9. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x |
|
|
| x | x |
10. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x |
|
|
| x | x |
11. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | x |
|
|
| x | x |
12. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | x |
|
|
| x | x |
13. | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
| x | x |
14. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
| x | x |
15. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
| x | x |
16. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
| x | x |
17. | Đăng ký tổ chức Lễ hội | x |
|
|
| x | x |
18. | Thông báo tổ chức Lễ hội | x |
|
|
| x | x |
19. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | x |
|
|
| x | x |
20. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
21. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
22. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
23. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
24. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
25. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
26. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x | x |
27. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x | x |
28. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x | x |
29. | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x | x |
30. | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x | x |
31. | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x | x |
32. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | x |
|
|
| x | x |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | x |
|
|
| x | x |
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | x |
|
|
| x | x |
35. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
|
| x | x |
36. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | x |
|
|
| x | x |
37. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | x |
|
|
| x | x |
38. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | x |
|
|
| x | x |
39. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | x |
|
|
| x | x |
40. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | x |
|
|
| x | x |
41. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | x |
|
|
| x | x |
42. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | x |
|
|
| x | x |
43. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | x |
|
|
| x | x |
44. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | x |
|
|
| x | x |
45. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | x |
|
|
| x | x |
46. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | x |
|
|
| x | x |
47. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | x |
|
|
| x | x |
48. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | x |
|
|
| x | x |
49. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | x |
|
|
| x | x |
50. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | x |
|
|
| x | x |
51. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | x |
|
|
| x | x |
52. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | x |
|
|
| x | x |
53. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | x |
|
|
| x | x |
54. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | x |
|
|
| x | x |
55. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | x |
|
|
| x | x |
56. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | x |
|
|
| x | x |
57. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | x |
|
|
| x | x |
58. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | x |
|
|
| x | x |
59. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | x |
|
|
| x | x |
60. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | x |
|
|
| x | x |
61. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | x |
|
|
| x | x |
62. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | x |
|
|
| x | x |
63. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
| x | x |
64. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
| x | x |
65. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
| x | x |
66. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
| x | x |
67. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
| x | x |
68. | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | x |
|
|
| x | x |
69. | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | x |
|
|
| x | x |
70. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | x |
|
|
| x | x |
71. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | x |
|
|
| x | x |
72. | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; | x |
|
|
| x | x |
73. | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | x |
|
|
| x | x |
74. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
75. | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
76. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x |
|
|
| x | x |
77. | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
78. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | x |
|
|
| x | x |
79. | Công nhận điểm du lịch | x |
|
|
| x | x |
80. | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
|
| x | x |
81. | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
|
| x | x |
82. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
|
| x | x |
83. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | x |
|
|
| x | x |
84. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x |
|
|
| x | x |
85. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | x |
|
|
| x | x |
86. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
87. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x |
|
|
| x | x |
88. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | x |
|
|
| x | x |
89. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
90. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
91. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
92. | Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
|
|
| x | x |
93. | Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
|
| x | x |
94. | Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch | x |
|
|
| x | x |
95. | Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | x |
|
|
| x | x |
96. | Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
|
| x | x |
97. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | x |
|
|
| x | x |
98. | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | x |
|
|
| x | x |
99. | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | x |
|
|
| x | x |
100. | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | x |
|
|
| x | x |
101. | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | x |
|
|
| x | x |
102. | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x |
|
|
| x | x |
103. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | x |
|
|
| x | x |
104. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn | x |
|
|
| x | x |
105. | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x |
|
|
| x | x |
106. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
107. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
108. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
|
| x | x |
109. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | x |
|
|
| x | x |
110. | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | x |
|
|
| x | x |
111. | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. | x |
|
|
| x | x |
112. | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
|
| x | x |
113. | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
114. | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức 3 | Mức 4 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 3 | Mức 4 | ||
1. | Cấp Hộ chiếu ngoại giao | x |
|
|
| x | x |
2. | Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao | x |
|
|
| x | x |
3. | Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao | x |
|
|
| x | x |
4. | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | x |
|
|
| x | x |
5. | Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại giao | x |
|
|
| x | x |
6. | Cấp Hộ chiếu công vụ | x |
|
|
| x | x |
7. | Gia hạn Hộ chiếu công vụ | x |
|
|
| x | x |
8. | Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ | x |
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý. | x |
|
|
| x | x |
2. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý | x |
|
|
| x | x |
3. | Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý | x |
|
|
| x | x |
4. | Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý | x |
|
|
| x | x |
5. | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | x |
|
|
| x | x |
6. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | x |
|
|
| x | x |
7. | Thẩm định và phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình giao thông | x |
|
|
| x | x |
8. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
9. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
10. | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | x |
|
|
| x | x |
11. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ được giao quản lý | x |
|
|
| x | x |
12. | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
|
| x | x |
13. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
|
| x | x |
14. | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | x |
|
|
| x | x |
15. | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý đang khai thác | x |
|
|
| x | x |
16. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. | x |
|
|
| x | x |
17. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. | x |
|
|
| x | x |
18. | Công bố lại bến xe khách vào khai thác. | x |
|
|
| x |
|
19. | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. | x |
|
|
| x | x |
20. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | x |
|
|
| x | x |
21. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x |
|
|
| x | x |
22. | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | x |
|
|
| x | x |
23. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | x |
|
|
| x | x |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x |
|
|
| x | x |
25. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
|
|
| x | x |
26. | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | x |
|
|
| x | x |
27. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | x |
|
|
| x | x |
28. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
|
| x | x |
29. | Cấp Giấy phép lái xe tập lái | x |
|
|
| x | x |
30. | Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái | x |
|
|
| x | x |
31 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x |
|
|
| x | x |
32. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | x |
|
|
| x | x |
33. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | x |
|
|
| x | x |
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | x |
|
|
| x | x |
35. | Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ | x |
|
|
| x | x |
36. | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
37. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
|
| x | x |
38. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
| x | x |
39. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
| x | x |
40. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | x |
|
|
| x | x |
41. | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
42. | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
43. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
44. | Công bố lại cảng thủy nội địa. (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) | x |
|
|
| x | x |
45. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) | x |
|
|
| x | x |
46. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) | x |
|
|
| x | x |
47. | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
48. | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | x |
|
|
| x | x |
49. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
50. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
51. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x |
|
|
| x | x |
52. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
|
| x | x |
53. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
| x | x |
54. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
| x | x |
55. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
| x | x |
56. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
| x | x |
57. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
| x | x |
58. | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
| x | x |
59. | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
| x | x |
60. | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | x |
|
|
| x | x |
61. | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | x |
|
|
| x | x |
62. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
| x | x |
63. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
|
|
| x | x |
64. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý | x |
|
|
| x | x |
65. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý | x |
|
|
| x | x |
66. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác được giao quản lý. | x |
|
|
| x | x |
67. | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác. | x |
|
|
| x | x |
68. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý. | x |
|
|
| x | x |
69. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
|
|
| x | x |
70. | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
|
|
| x | x |
71. | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
|
| x | x |
72. | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | x |
|
|
| x | x |
73. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào | x |
|
|
| x | x |
74. | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x |
|
|
| x | x |
75. | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | x |
|
|
| x | x |
76. | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | x |
|
|
| x | x |
77. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | x |
|
|
| x | x |
78. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
|
| x | x |
79. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
| x | x |
80. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
|
|
| x | x |
81. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp | x |
|
|
| x | x |
82. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | x |
|
|
| x | x |
83. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | x |
|
|
| x | x |
84. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
85. | Cấp lại giấy phép lái xe | x |
|
|
| x | x |
86. | Cấp mới giấy phép lái xe | x |
|
|
| x | x |
87. | Đăng ký khai thác tuyến | x |
|
|
| x | x |
88. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x |
|
|
| x | x |
89. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x |
|
|
| x | x |
90. | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
91. | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
92. | Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
|
| x | x |
93. | Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
|
| x | x |
94. | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x |
|
|
| x | x |
95. | Cấp Phù hiệu Xe trung chuyển | x |
|
|
| x | x |
96. | Cấp cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | x |
|
|
| x | x |
97. | Cấp phù hiệu Xe nội bộ | x |
|
|
| x | x |
98. | Cấp lại phù hiệu Xe nội bộ | x |
|
|
| x | x |
99. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | x |
|
|
| x | x |
XVI. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | x |
|
|
| x | x |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | x |
|
|
| x | x |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | x |
|
|
| x | x |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
|
| x | x |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | x |
|
|
| x | x |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | x |
|
|
| x | x |
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x |
|
|
| x | x |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x |
|
|
| x | x |
9 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x | x |
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x | x |
11 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x | x |
12 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x | x |
13 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x | x |
14 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x |
|
|
| x | x |
15 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | x |
|
|
| x | x |
16 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | x |
|
|
| x | x |
17 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x |
|
|
| x | x |
18 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | x |
|
|
| x | x |
19 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
20 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x |
|
|
| x | x |
21 | Cho phép họp báo (trong nước) | x |
|
|
| x | x |
22 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
|
|
| x | x |
23 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
|
|
| x | x |
24 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x |
|
|
| x | x |
25 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
| x | x |
26 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
| x | x |
27 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
| x | x |
28 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | x |
|
|
| x | x |
29 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
|
|
| x | x |
30 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x |
|
|
| x | x |
31 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x |
|
|
| x | x |
32 | Cấp giấy phép hoạt động in | x |
|
|
| x | x |
33 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | x |
|
|
| x | x |
34 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
|
| x | x |
35 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
|
| x | x |
36 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
|
|
| x | x |
37 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
|
|
| x | x |
TT | Tên TTHC | DVCTT đang có | DVC TT bổ sung năm 2020 | Số DVC TT giai đoạn 2021-2025 | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
| x | x |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
| x | x |
4. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
5. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x |
|
|
| x | x |
6. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
| x | x |
7. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | x |
|
|
| x | x |
8. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x |
|
|
| x | x |
9. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
| x | x |
10. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
| x | x |
11. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
|
| x | x |
12. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x |
|
|
| x | x |
13. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | x |
|
|
| x | x |
14. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | x |
|
|
| x | x |
15. | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
16. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
17. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | x |
|
|
| x | x |
18. | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
| x | x |
19. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | x |
|
|
| x | x |
20. | Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án (Đối với công trình không thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) | x |
|
|
| x | x |
21. | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án | x |
|
|
| x | x |
22. | Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án | x |
|
|
| x | x |
23. | Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án | x |
|
|
| x | x |
24. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | x |
|
|
| x | x |
25. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh | x |
|
|
| x | x |
26. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | x |
|
|
| x | x |
27. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. | x |
|
|
| x | x |
28. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | x |
|
|
| x | x |
29. | Thẩm định, chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
|
|
| x | x |
30. | Thẩm định, chấp thuận bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
|
|
| x | x |
31. | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) | x |
|
|
| x | x |
32. | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) | x |
|
|
| x | x |
33. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
| x | x |
34. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
| x | x |
35. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
| x | x |
36. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
|
| x | x |
37. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x |
|
|
| x | x |
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
39. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
40. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x | x |
41. | Giãn tiến độ đầu tư | x |
|
|
| x | x |
42. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
| x | x |
43. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
| x | x |
44. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x |
|
|
| x | x |
45. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
46. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
47. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
48. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x | x |
49. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | x |
|
|
| x | x |
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TẠI CẤP HUYỆN NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | DVC TT năm 2020 | DVC TT giai đoạn 2021-2025 | ||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x | x | x | x |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | x | x | x | x |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x | x | x | x |
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | x | x | x |
5 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x | x | x | x |
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | x | x | x |
7 | Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường | x | x | x | x |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x | x | x |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x | x | x |
10 | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x | x | x | x |
11 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x | x | x |
12 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x | x | x |
13 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x | x | x | x |
14 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | x | x | x | x |
15 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x | x | x | x |
16 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x | x | x | x |
17 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | x | x | x |
18 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x | x | x | x |
19 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x | x | x | x |
20 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | x | x | x | x |
21 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x | x | x | x |
22 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x | x | x | x |
23 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | x | x | x | x |
24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x | x | x |
25 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x | x | x | x |
26 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x | x | x | x |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x | x | x | x |
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | x | x | x | x |
29 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | x | x | x | x |
30 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x | x | x |
31 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x | x | x |
32 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | x | x | x | x |
33 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x | x | x | x |
34 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x | x | x | x |
35 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | x | x | x |
36 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x | x | x |
37 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x | x | x | x |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x | x | x | x |
39 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x | x | x | x |
40 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) | x | x | x | x |
41 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) | x | x | x | x |
42 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở | x | x | x | x |
43 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | x | x | x | x |
44 | Thủ tục đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | x | x | x | x |
45 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x | x | x | x |
46 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x | x | x | x |
47 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x | x | x | x |
48 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | x | x | x | x |
49 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x | x | x | x |
50 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x | x | x | x |
51 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | x | x | x | x |
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x | x | x |
53 | Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam để làm nhà ở. | x | x | x | x |
54 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | x |
55 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án | x | x | x | x |
56 | Thẩm định, phê duyệt nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn chương trình, dự án | x | x | x | x |
57 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | x | x | x | x |
58 | Đăng ký Hợp tác xã | x | x | x | x |
59 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | x | x | x | x |
60 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | x | x | x | x |
61 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | x | x | x | x |
62 | Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | x | x | x | x |
63 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | x | x | x | x |
64 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã | x | x | x | x |
65 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | x | x | x | x |
66 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | x | x | x |
67 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x | x | x | x |
68 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x | x | x | x |
69 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x | x | x | x |
70 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x | x | x | x |
71 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | x | x | x | x |
72 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện | x | x | x | x |
73 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện | x | x | x | x |
74 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | x | x | x | x |
75 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | x | x | x | x |
76 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. | x | x | x | x |
77 | Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường | x | x | x | x |
78 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường | x | x | x | x |
79 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | x | x | x | x |
80 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x | x | x |
81 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| x | x |
82 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| x | x |
83 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
| x | x |
84 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x | x |
85 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x | x |
86 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| x | x |
87 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| x | x |
88 | Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
| x | x |
89 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
| x | x |
90 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
| x | x |
91 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
| x | x |
92 | Trợ cấp hàng tháng/một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| x | x |
93 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
| x | x |
94 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
| x | x |
95 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
|
| x | x |
96 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
| x | x |
97 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
| x | x |
98 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
| x | x |
99 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
| x | x |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| x | x |
101 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án không có cấu phần xây dựng) |
|
| x | x |
102 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng) |
|
| x | x |
103 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
|
| x | x |
104 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
|
| x | x |
105 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
|
| x | x |
106 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
|
| x | x |
107 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
| x | x |
108 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã |
|
| x | x |
109 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
|
| x | x |
110 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
|
| x | x |
111 | Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
| x | x |
112 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
| x | x |
113 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã |
|
| x | x |
114 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
| x | x |
115 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| x | x |
116 | Đề nghị tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn quốc”. |
|
| x | x |
117 | Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen. |
|
| x | x |
118 | Đề nghị khen thưởng Huân chương Lao động các hạng. |
|
| x | x |
119 | Đề nghị khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng. |
|
| x | x |
120 | Đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh hùng Lao động” cho tập thể, cá nhân. |
|
| x | x |
121 | Đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
|
| x | x |
122 | Đề nghị Chủ tịch nước cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng do hư hỏng, bị mất, bị thất lạc. |
|
| x | x |
123 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
|
| x | x |
124 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
| x | x |
125 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
|
|
126 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
|
|
127 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
|
|
128 | Đề nghị thay thế Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
129 | Cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
130 | Cấp Giấy phép đào đường đô thị |
|
|
|
|
131 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
132 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
133 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
|
134 | Chỉnh sửa nội dung bằng Tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
|
|
|
135 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
136 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
137 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TẠI CẤP XÃ NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | DVC TT năm 2020 | DVC TT giai đoạn 2021-2025 | ||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x | x | x | x |
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | x | x | x | x |
3 | Đăng ký khai sinh | x | x | x | x |
4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x | x | x |
5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x | x | x | x |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x | x | x | x |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | x | x | x | x |
8 | Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | x | x | x | x |
9 | Đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. | x | x | x | x |
10 | Đề nghị cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng do hư hỏng, mất mát hoặc sai sót | x | x | x | x |
11 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x | x | x |
12 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x | x | x |
13 | Đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | x | x | x | x |
14 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | x | x | x | x |
15 | Đăng ký khai tử | x | x | x | x |
16 | Đăng ký giám hộ | x | x | x | x |
17 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | x | x | x | x |
18 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | x | x | x | x |
19 | Đăng ký lại khai sinh | x | x | x | x |
20 | Đăng ký lại kết hôn | x | x | x | x |
21 | Đăng ký lại khai tử | x | x | x | x |
22 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x | x | x | x |
23 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | x | x | x |
24 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | x | x | x | x |
25 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | x | x | x | x |
26 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x | x | x | x |
27 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x | x | x | x |
28 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | x | x | x | x |
29 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp, chống mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x | x | x | x |
30 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội, đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | x | x | x | x |
31 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | x | x | x | x |
32 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x | x | x | x |
33 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x | x | x | x |
34 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x | x | x | x |
35 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | x | x | x |
36 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | x | x | x | x |
37 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | x | x | x | x |
38 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm | x | x | x | x |
39 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | x | x | x | x |
40 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | x | x | x | x |
41 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | x | x | x | x |
42 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| x | x |
43 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
| x | x |
44 | Xét tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm |
|
| x | x |
45 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
| x | x |
46 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
| x | x |
47 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
| x | x |
48 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
|
| x | x |
49 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x | x |
50 | Đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
|
| x | x |
51 | Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
| x | x |
52 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
| x | x |
53 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
| x | x |
- 1Kế hoạch 166/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tỉnh Lào Cai năm 2020
- 2Quyết định 1083/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 3Kế hoạch 93/KH-UBND về thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020
- 4Quyết định số 1513/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2020 và những năm tiếp theo của tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Quyết định 111-HĐBT năm 1981 sửa đổi chính sách, chế độ đối với cán bộ xã, phường do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Quyết định 130-CP năm 1975 Bổ sung chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ xã do Hội đồng Chính phủ ban hành
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 6Luật đấu giá tài sản 2016
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Luật Dược 2016
- 10Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 11Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 12Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 13Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 14Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 16Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 18Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 19Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Kế hoạch 166/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tỉnh Lào Cai năm 2020
- 22Quyết định 1083/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 23Kế hoạch 93/KH-UBND về thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020
- 24Quyết định số 1513/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2020 và những năm tiếp theo của tỉnh Thái Bình
- 25Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1929/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh trong năm 2020 và giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 1929/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực