- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1926/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 343/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 15 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế với các nội dung như sau:
- Bổ sung 10 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích khoảng 4,684 ha và 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích khoảng 0,81 ha.
- Bổ sung 05 công trình, dự án với tổng diện tích khoảng 20,525 ha để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Huế.
- Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế với tổng diện tích khoảng 3,837 ha; trong đó: Phường Thủy Xuân: 0,564 ha; Phường An Đông: 0,107 ha; Phường An Tây: 0,150 ha; Phường Thủy Biều: 0,384 ha; Phường Phú Hậu: 0,034ha; Phường Vỹ Dạ: 0,065 ha; Phường Gia Hội: 0,065 ha; Phường Đông Ba: 0,023ha; Phường Thuận Lộc: 0,012 ha; Phường Trường An: 0,030 ha; Phường Phước Vĩnh: 0,034 ha; Xã Phú Mậu: 0,103 ha; Phường Thuận An: 0,057 ha; Phường Phường Đúc: 0,035 ha; Phường Thuận Hòa: 0,012 ha; Phường Hương Sơ: 0,022 ha; Phường An Hòa: 0,064 ha; Phường Kim Long: 0,029 ha; Phường An Cựu: 0,081 ha; Phường Hương Long: 0,091 ha; Phường Xuân Phú: 0,074 ha; Xã Phú Dương: 0,005 ha; Phường Phú Thượng: 0,228 ha; Phường Hương An: 0,228 ha; Xã Thủy Bằng: 0,292 ha; Phường Thủy Vân: 0,298 ha; Phường Hương Hồ: 0,571 ha; Xã Hương Phong: 0,129 ha; Xã Hương Thọ: 0,030 ha; Phường Hương Vinh: 0,023 ha.
(Chi tiết đính kèm phụ lục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai các nội dung bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế được phê duyệt.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và trước pháp luật về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Tuyến giao thông N7 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông | DGT | Phường An Đông | 0.670 |
2 | Đường vào lăng Trường Diên (chúa Nguyễn Phúc Lan) | DGT | Xã Hương Thọ | 0.112 |
3 | Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần) | DGT | Xã Hương Thọ | 0.230 |
4 | Đường vào lăng Trường Thiệu (chúa Nguyễn Phúc Thuần) | DGT | Xã Hương Thọ | 0.204 |
5 | Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) | DGT | Xã Hương Thọ | 0.361 |
6 | Đường vào lăng Trường Mậu (chúa Nguyễn Phúc Thái) | DGT | Xã Hương Thọ | 0.313 |
7 | Đường vào lăng Trường Diễn (chúa Nguyễn Phúc Nguyên) | DGT | xã Hương Thọ | 0.152 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất Tổ 18, khu vực 4, phường Hương Long | ODT | Phường Hương Long | 0.556 |
9 | Di dời và nâng cấp Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế | DTS | Phường Thủy Xuân | 0.366 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
10 | Dự án Nạo vét, gia cố mái các điểm xung yếu hói 5 xã và hói 7 xã (phường Hương An - thành phố Huế: 1,11 ha; phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà: 0,61 ha) | DTL | Phường Hương An - thành phố Huế; Phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà | 1.720 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 4.684 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (ha) |
1 | Tuyến giao thông N7 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông | DGT | Phường An Đông | 0.67 | 0.60 |
2 | Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần) | DGT | Xã Hương Thọ | 0.23 | 0.03 |
3 | Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) | DGT | Xã Hương Thọ | 0.36 | 0.18 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.26 | 0.81 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Đất phân lô thuộc Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19, phường Thủy Xuân | ODT | Phường Thủy Xuân | 0.122 |
2 | Đất phân lô thuộc Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa đất số 8, tờ bản đồ số 19, phường Vỹ Dạ | ODT | Phường Vỹ Dạ | 0.303 |
3 | Dự án nhà ở tại khu đất trước Trường THCS Chu Văn An (01 Hà Huy Tập) | ODT | Phường Xuân Phú | 0.610 |
4 | Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất tại phường Thủy Vân | NNP | Phường Thủy Vân | 16.460 |
5 | Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất tại phường Hương An | NNP | Phường Hương An | 3.030 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 3,837 ha | ODT | Phường Thủy Xuân | 0.564 |
ODT | Phường An Đông | 0.107 | ||
ODT | Phường An Tây | 0.150 | ||
ODT | Phường Thủy Biều | 0.384 | ||
ODT | Phường Phú Hậu | 0.034 | ||
ODT | Phường Vỹ Dạ | 0.065 | ||
ODT | Phường Gia Hội | 0.065 | ||
ODT | Phường Đông Ba | 0.023 | ||
ODT | Phường Thuận Lộc | 0.012 | ||
ODT | Phường Trường An | 0.030 | ||
ODT | Phường Phước Vĩnh | 0.034 | ||
ONT | Xã Phú Mậu | 0.103 | ||
ODT | Phường Thuận An | 0.057 | ||
ODT | Phường Phường Đúc | 0.035 | ||
ODT | Phường Thuận Hòa | 0.012 | ||
ODT | Phường Hương Sơ | 0.022 | ||
ODT | Phường An Hòa | 0.064 | ||
ODT | Phường Kim Long | 0.029 | ||
ODT | Phường An Cựu | 0.081 | ||
ODT | Phường Hương Long | 0.091 | ||
ODT | Phường Xuân Phú | 0.074 | ||
ONT | Xã Phú Dương | 0.005 | ||
ODT | Phường Phú Thượng | 0.228 | ||
ODT | Phường Hương An | 0.228 | ||
ONT | Xã Thủy Bằng | 0.292 | ||
ODT | Phường Thủy Vân | 0.298 | ||
ODT | Phường Hương Hồ | 0.571 | ||
ONT | Xã Hương Phong | 0.129 | ||
ODT | Xã Hương Thọ | 0.030 | ||
ODT | Phường Hương Vinh | 0.023 | ||
| TỔNG CỘNG | 24.36 |
- 1Quyết định 1086/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1547/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1907/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1908/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1911/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2099/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 1086/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 9Quyết định 1547/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1907/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1908/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1911/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2099/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1926/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1926/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết