Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1917/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 370/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 28 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Điền với các nội dung như sau:
- Bổ sung 16 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích khoảng 24,77 ha;
- Bổ sung 09 công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích khoảng 7,98ha;
- Bổ sung 02 công trình, dự án để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của huyện Phong Điền với tổng diện tích khoảng 76,99 ha.
(Chi tiết đính kèm phụ lục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai các nội dung bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1917/QĐ-UDND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Phong Hiền | CAN | Xã Phong Hiền | 0.25 |
II | Công trình, dự án cần thu hồi đất các dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư | |||
1 | Đường Cam Lộ - La Sơn | DGT | Huyện Phong Điền | 7.00 |
III | Công trình, dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | |||
1 | Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam | DNL | Thị trấn Phong Điền | 0.31 |
IV | Công trình, dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | |||
1 | Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ODT | Thị trấn Phong Điền | 0.72 |
2 | Khu tái định cư xã Phong Hiền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ONT | Xã Phong Hiền | 2.54 |
3 | Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ONT | Xã Điền Lộc | 0.45 |
4 | Các tuyến đường vào khu nghĩa trang xã Điền Lộc phục vụ Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | DGT | Xã Điền Lộc | 1.60 |
5 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An | ONT | Xã Phong An; Xã Phong Hiền | 2.50 |
6 | Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa | ONT | Xã Điền Hòa | 3.00 |
7 | Chỉnh trang khu trung tâm Điền Hải | DGT | Xã Điền Hải | 0.50 |
8 | Chỉnh trang khu trung tâm Phong Hòa | DGT | Xã Phong Hòa | 0.40 |
9 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Phong Thu | ONT | Xã Phong Thu | 3.20 |
10 | Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0.42 |
11 | Công trình chỉnh trang tuyến đường từ thôn Gia Viên đến thôn Son Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong Hiền | 0.53 |
12 | Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 1) | ONT | Xã Phong Thu | 0.70 |
13 | Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cổ By 3 | ONT | Xã Phong Sơn | 0.65 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (ha) |
I | Công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư | ||||
1 | Đường Cam Lộ - La Sơn | DGT | Huyện Phong Điền | 7.00 | 0.50 |
II | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||
1 | Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn | ONT | Xã Điền Môn | 2.37 | 1.81 |
III | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||
1 | Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ODT | Thị trấn Phong Điền | 0.72 | 0.28 |
2 | Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền | ONT | Xã Điền Lộc | 0.45 | 0.23 |
3 | Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An | ONT | Xã Phong An; Xã Phong Hiền | 2.50 | 2.10 |
4 | Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa | ONT | Xã Điền Hòa | 3.00 | 2.60 |
5 | Chỉnh trang khu trung tâm Điền Hải | DGT | Xã Điền Hải | 0.50 | 0.10 |
6 | Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | DGT | Thị trấn Phong Điền | 0.42 | 0.24 |
7 | Công trình chỉnh trang tuyến đường từ thôn Gia Viên đến thôn Sơn Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền | DGT | Xã Phong Hiền | 0.53 | 0.12 |
| TỔNG CỘNG | 17.49 | 7.98 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Nhà máy thủy điện A Lin B1 | DNL | Xã Phong Mỹ, xã Phong Xuân, xã Phong An | 76.50 |
2 | Đất ở kết hợp thương mại dịch vụ chợ Phong Chương (phần bổ sung) | ONT | Xã Phong Chương | 0.49 |
TỔNG CỘNG | 76.99 |
- 1Quyết định 1547/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1907/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1926/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2099/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 8Quyết định 1547/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1907/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1926/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 12Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2099/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra