Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 192/2003/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 192/2003/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 11 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO HIỆP ĐỊNH BUÔN BÁN HÀNG DỆT, MAY KÝ GIỮA VIỆT NAM VÀ CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU(EU) CHO GIAI ĐOẠN 2003-2005

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Hiệp định Buôn bán Hàng dệt, may giữa Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Cộng đồng Châu Âu ký ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này;
Căn cứ Thoả thuận về sửa đổi Hiệp định Buôn bán hàng dệt, may ký tắt ngày 15/02/2003;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 288/CP-QHQT ngày 17 tháng 03 năm 2003 của Chính phủ và Công văn số 720/VPCP-QHQT ngày 15/11/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai Thoả thuận sửa đổi Hiệp định Buôn bán Hàng dệt may với EU;
Theo đề nghị của Vụ Chính sách thuế; Vụ Quan hệ Quốc tế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của các mặt hàng dệt, may để thực hiện trong giai đoạn 2003 - 2005 đối với Hiệp định Buôn bán Hàng dệt, may giữa Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Cộng đồng Châu Âu (EU) ký ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này.

Điều 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tại Điều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của các nước Cộng đồng Châu Âu (EU).

Điều 3. Đối với những mặt hàng có mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định trong Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành thì mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng cho những mặt hàng này là mức thuế suất ưu đãi (MFN).

Điều 4. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm 2003 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày ký Quyết định này. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm 2004 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2004. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm năm 2005, Bộ Tài chính sẽ công bố thời điểm áp dụng sau.

Điều 5. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp chỉ đạo thi hành Quyết định này.

 

 

Trương Chí Trung 

(Đã ký)

 

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO HIỆP ĐỊNH HÀNG DỆT, MAY KÝ GIỮA VIỆT NAM VÀ CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EU) CHO GIAI ĐOẠN 2003 – 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/2003/QĐ-BTC ngày 25/11/2003)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

2003

2004

2005

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

5004

00

00

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5005

00

00

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5006

00

00

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm

12

10

7

5007

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

 

 

5007

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:

 

 

 

5007

10

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

20

16

12

5007

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5007

20

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:

 

 

 

5007

20

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

20

16

12

5007

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5007

90

 

- Các loại vải khác:

 

 

 

5007

90

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

20

16

12

5007

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5104

00

00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

7

6

5

5105

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

 

 

5105

10

00

- Lông cừu chải thô

7

6

5

 

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

 

 

5105

21

00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

7

6

5

5105

29

00

- - Loại khác

7

6

5

 

 

 

- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:

 

 

 

5105

31

00

- - Của dê Ca-sơ-mia

7

6

5

5105

39

00

- - Loại khác

7

6

5

5105

40

00

- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

7

6

5

5106

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5106

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

12

10

7

5106

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

12

10

7

5107

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5107

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

12

10

7

5107

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

12

10

7

5108

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5108

10

00

- Chải thô

12

10

7

5108

20

00

- Chải kỹ

12

10

7

5109

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5109

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

12

10

7

5109

90

00

- Loại khác

12

10

7

5110

00

00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

5111

11

 

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

 

 

 

5111

11

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

11

90

- - - Loại khác

20

16

12

5111

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

5111

19

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

19

90

- - - Loại khác

20

16

12

5111

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

5111

20

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5111

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

5111

30

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

30

90

- - Loại khác

20

16

12

5111

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5111

90

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

5112

11

 

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

 

 

 

5112

11

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

11

90

- - - Loại khác

20

16

12

5112

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

5112

19

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

19

90

- - - Loại khác

20

16

12

5112

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

5112

20

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5112

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

5112

30

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

30

90

- - Loại khác

20

16

12

5112

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5112

90

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

20

16

12

5204

 

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

5204

11

00

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

12

10

7

5204

19

00

- - Loại khác

12

10

7

5204

20

00

- Đã đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5205

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

5205

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

12

10

7

5205

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

12

10

7

5205

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

12

10

7

5205

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

12

10

7

5205

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

 

 

5205

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

12

10

7

5205

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

12

10

7

5205

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

12

10

7

5205

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

12

10

7

5205

26

00

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

12

10

7

5205

27

00

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

12

10

7

5205

28

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

5205

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

12

10

7

5205

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

12

10

7

5205

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

12

10

7

5205

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

12

10

7

5205

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

5205

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

12

10

7

5205

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

12

10

7

5205

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

12

10

7

5205

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

12

10

7

5205

46

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

12

10

7

5205

47

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

12

10

7

5205

48

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

12

10

7

5206

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

5206

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

12

10

7

5206

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

12

10

7

5206

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

12

10

7

5206

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

12

10

7

5206

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

 

 

5206

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

12

10

7

5206

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

12

10

7

5206

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

12

10

7

5206

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

12

10

7

5206

25

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

5206

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

12

10

7

5206

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

12

10

7

5206

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

12

10

7

5206

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

12

10

7

5206

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

5206

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

12

10

7

5206

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

12

10

7

5206

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

12

10

7

5206

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

12

10

7

5206

45

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

12

10

7

5207

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5207

10

00

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

12

10

7

5207

90

00

- Loại khác

12

10

7

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5208

11

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

20

16

12

5208

12

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

13

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

19

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

5208

21

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2:

 

 

 

5208

21

10

- - - Vải hút thấm dùng cho phẫu thuật

20

16

12

5208

21

90

- - - Loại khác

20

16

12

5208

22

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

23

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

29

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5208

31

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

20

16

12

5208

32

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

33

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

39

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5208

41

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

20

16

12

5208

42

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

49

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5208

51

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

20

16

12

5208

52

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

53

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

59

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

5209

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5209

11

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

19

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

5209

21

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

29

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5209

31

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

39

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5209

41

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

42

00

- - Vải denim

20

16

12

5209

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

49

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5209

51

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

59

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5210

11

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

19

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

5210

21

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

29

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5210

31

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

39

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5210

41

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

49

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5210

51

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

59

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5211

11

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5211

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

19

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

5211

21

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5211

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

29

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5211

31

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5211

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

39

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5211

41

 

- - Vải vân điểm:

 

 

 

5211

41

10

- - - Vải ikat

20

16

12

5211

41

90

- - - Loại khác

20

16

12

5211

42

00

- - Vải denim

20

16

12

5211

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

49

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5211

51

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5211

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

59

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/m2:

 

 

 

5212

11

00

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5212

12

00

- - Đã tẩy trắng

20

16

12

5212

13

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5212

14

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5212

15

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/m2:

 

 

 

5212

21

00

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5212

22

00

- - Đã tẩy trắng

20

16

12

5212

23

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5212

24

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5212

25

00

- - Đã in

20

16

12

5303

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5303

10

00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

7

6

5

5303

90

00

- Loại khác

7

6

5

5304

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5304

10

00

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

7

6

5

5304

90

00

- Loại khác

7

6

5

5305

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa):

 

 

 

5305

11

00

- - Nguyên liệu thô

7

6

5

5305

19

00

- - Loại khác

7

6

5

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

 

 

5305

21

00

- - Nguyên liệu thô

7

6

5

5305

29

00

- - Loại khác

7

6

5

5305

90

00

- Loại khác

7

6

5

5306

 

 

Sợi lanh

 

 

 

5306

10

00

- Sợi đơn

12

10

7

5306

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

5307

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

5307

10

00

- Sợi đơn

12

10

7

5307

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

5308

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

 

 

5308

10

00

- Từ xơ dừa

12

10

7

5308

20

00

- Từ xơ gai dầu

12

10

7

5308

90

00

- Loại khác

12

10

7

5309

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

 

 

5309

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5309

19

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

 

 

5309

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5309

29

00

- - Loại khác

20

16

12

5310

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

5310

10

00

- Chưa tẩy trắng

20

16

12

5310

90

00

- Loại khác

20

16

12

5311

00

00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

20

16

12

5401

 

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5401

10

00

- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)

12

10

7

5401

20

 

- Từ sợi filament tái tạo (artificial):

 

 

 

5401

20

10

- - Đã đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5401

20

20

- - Chưa đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5402

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

5402

10

00

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác

12

10

7

5402

20

00

- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste

12

10

7

 

 

 

- Sợi dún:

 

 

 

5402

31

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

12

10

7

5402

32

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

12

10

7

5402

33

00

- - Từ các polyeste

12

10

7

5402

39

00

- - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

5402

41

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

12

10

7

5402

42

00

- - Từ các polyeste được định hướng một phần

12

10

7

5402

43

00

- - Từ các polyeste loại khác

12

10

7

5402

49

00

- - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

5402

51

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

12

10

7

5402

52

00

- - Từ các polyeste

12

10

7

5402

59

00

- - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

5402

61

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

12

10

7

5402

62

00

- - Từ các polyeste

12

10

7

5402

69

00

- - Loại khác

12

10

7

5403

 

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

5403

10

00

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

12

10

7

5403

20

00

- Sợi dún

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

 

 

5403

31

00

- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

12

10

7

5403

32

00

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

12

10

7

5403

33

00

 - - Từ xenlulo axetat

12

10

7

5403

39

00

- - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

5403

41

00

- - Từ viscose rayon

12

10

7

5403

42

00

 - - Từ xenlulo axetat

12

10

7

5403

49

00

- - Loại khác

12

10

7

5404

 

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

 

 

5404

10

00

- Sợi monofilament

12

10

7

5404

90

00

- Loại khác

12

10

7

5405

00

00

Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

12

10

7

5406

 

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5406

10

00

- Sợi filament tổng hợp

12

10

7

5406

20

00

- Sợi filament tái tạo

12

10

7

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.

 

 

 

5407

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

 

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5407

10

11

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

20

16

12

5407

10

19

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5407

10

91

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

20

16

12

5407

10

99

- - - Loại khác

20

16

12

5407

20

 

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:

 

 

 

5407

20

10

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5407

30

00

- Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

5407

41

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

41

10

- - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước

20

16

12

5407

41

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

42

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

44

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

5407

51

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

51

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

51

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

52

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

53

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

54

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

5407

61

00

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

20

16

12

5407

69

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

5407

71

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

71

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

71

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

72

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

73

00

- - Từ sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

74

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

5407

81

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

81

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

81

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

82

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

83

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

84

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

5407

91

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

91

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

91

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

92

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

93

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

94

00

- - Đã in

20

16

12

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

 

 

 

5408

10

 

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

 

 

 

5408

10

10

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5408

10

90

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

 

 

5408

21

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5408

21

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5408

21

90

- - - Loại khác

20

16

12

5408

22

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5408

23

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5408

24

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

5408

31

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5408

31

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5408

31

90

- - - Loại khác

20

16

12

5408

32

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5408

33

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5408

34

00

- - Đã in

20

16

12

5501

 

 

Tô (tow) filament tổng hợp

 

 

 

5501

10

00

- Từ nylon hay từ polyamit khác

7

6

5

5501

20

00

- Từ các polyeste

7

6

5

5501

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

7

6

5

5501

90

00

- Loại khác

7

6

5

5502

00

00

Tô (tow) filament tái tạo

7

6

5

5503

 

 

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

5503

10

00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

7

6

5

5503

20

00

- Từ các polyeste

7

6

5

5503

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

7

6

5

5503

40

00

- Từ polypropylene

7

6

5

5503

90

00

- Loại khác

7

6

5

5504

 

 

Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

5504

10

00

- Từ viscose rayon

7

6

5

5504

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5504

90

10

 - - Từ xenlulo axetat

7

6

5

5504

90

90

 - - Loại khác

7

6

5

5505

 

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

 

 

 

5505

10

00

- Từ xơ tổng hợp

7

6

5

5505

20

00

- Từ xơ tái tạo

7

6

5

5506

 

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

5506

10

00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

7

6

5

5506

20

00

- Từ các polyeste

7

6

5

5506

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

7

6

5

5506

90

00

- Loại khác

7

6

5

5507

00

00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

7

6

5

5508

 

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

5508

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp

12

10

7

5508

20

00

- Từ xơ staple tái tạo

12

10

7

5509

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

5509

11

00

- - Sợi đơn

12

10

7

5509

12

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

5509

21

00

- - Sợi đơn

12

10

7

5509

22

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

5509

31

00

- - Sợi đơn

12

10

7

5509

32

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

5509

41

00

- - Sợi đơn

12

10

7

5509

42

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

 

 

 

5509

51

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:

 

 

 

5509

51

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

51

90

- - - Loại khác

12

10

7

5509

52

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

5509

52

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

52

90

- - - Loại khác

12

10

7

5509

53

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

5509

53

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

53

90

- - - Loại khác

12

10

7

5509

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

5509

59

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

59

90

- - - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

5509

61

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

5509

61

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

61

90

- - - Loại khác

12

10

7

5509

62

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

5509

62

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

62

90

- - - Loại khác

12

10

7

5509

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

5509

69

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

69

90

- - - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác:

 

 

 

5509

91

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

5509

91

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

91

90

- - - Loại khác

12

10

7

5509

92

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

5509

92

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

92

90

- - - Loại khác

12

10

7

5509

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

5509

99

10

- - - Sợi đơn

12

10

7

5509

99

90

- - - Loại khác

12

10

7

5510

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

5510

11

00

- - Sợi đơn

12

10

7

5510

12

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

5510

20

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

12

10

7

5510

30

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông

12

10

7

5510

90

00

- Sợi khác

12

10

7

5511

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5511

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

12

10

7

5511

20

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

12

10

7

5511

30

00

- Từ xơ staple tái tạo

12

10

7

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

5512

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5512

19

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

5512

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5512

29

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5512

91

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5512

99

00

- - Loại khác

20

16

12

5513

 

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5513

11

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

20

16

12

5513

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

20

16

12

5513

13

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

20

16

12

5513

19

00

- - Vải dệt thoi khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5513

21

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

20

16

12

5513

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

20

16

12

5513

23

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

20

16

12

5513

29

00

- - Vải dệt thoi khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5513

31

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

20

16

12

5513

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

20

16

12

5513

33

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

20

16

12

5513

39

00

- - Vải dệt thoi khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5513

41

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

20

16

12

5513

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

20

16

12

5513

43

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

20

16

12

5513

49

00

- - Vải dệt thoi khác

20

16

12

5514

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5514

11

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

20

16

12

5514

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

20

16

12

5514

13

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

20

16

12

5514

19

00

- - Vải dệt thoi khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5514

21

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

20

16

12

5514

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

20

16

12

5514

23

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

20

16

12

5514

29

00

- - Vải dệt thoi khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5514

31

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

20

16

12

5514

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

20

16

12

5514

33

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

20

16

12

5514

39

00

- - Vải dệt thoi khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5514

41

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

20

16

12

5514

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

20

16

12

5514

43

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

20

16

12

5514

49

00

- - Vải dệt thoi khác

20

16

12

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ staple polyeste:

 

 

 

5515

11

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

20

16

12

5515

12

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

20

16

12

5515

13

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

16

12

5515

19

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

5515

21

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

20

16

12

5515

22

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

16

12

5515

29

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

5515

91

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

20

16

12

5515

92

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

16

12

5515

99

00

- - Loại khác

20

16

12

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

5516

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5516

12

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5516

13

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

20

16

12

5516

14

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

5516

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5516

22

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5516

23

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

20

16

12

5516

24

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5516

31

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5516

32

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5516

33

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

20

16

12

5516

34

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

 

 

5516

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5516

42

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5516

43

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

20

16

12

5516

44

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5516

91

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5516

92

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5516

93

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

20

16

12

5516

94

00

- - Đã in

20

16

12

5601

 

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

 

 

5601

10

00

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

12

10

7

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

 

 

5601

21

00

- - Từ bông

12

10

7

5601

22

 

- - Từ xơ nhân tạo:

 

 

 

5601

22

10

- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá

12

10

7

5601

22

90

- - - Loại khác

12

10

7

5601

29

00

- - Loại khác

12

10

7

5601

30

 

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

 

 

 

5601

30

10

- - Xơ vụn polyamit

12

10

7

5601

30

90

- - Loại khác

12

10

7

5602

 

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp

 

 

 

5602

10

00

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

20

16

12

 

 

 

- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:

 

 

 

5602

21

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5602

21

10

- - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

20

16

12

5602

21

90

- - - Loại khác

20

16

12

5602

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5602

29

10

- - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

20

16

12

5602

29

90

- - - Loại khác

20

16

12

5602

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5602

90

10

- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp

20

16

12

5602

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5603

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

 

- Bằng sợi filament nhân tạo:

 

 

 

5603

11

 

- - Trọng lượng không quá 25g/m2:

 

 

 

5603

11

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

20

16

12

5603

11

90

- - - Loại khác

20

16

12

5603

12

 

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

 

 

5603

12

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

20

16

12

5603

12

90

- - - Loại khác

20

16

12

5603

13

 

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

 

 

5603

13

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

20

16

12

5603

13

90

- - - Loại khác

20

16

12

5603

14

 

- - Trọng lượng trên 150 g/m2:

 

 

 

5603

14

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

20

16

12

5603

14

90

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5603

91

00

- - Trọng lượng không qúa 25 g/m2

20

16

12

5603

92

00

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không qúa 70 g/m2

20

16

12

5603

93

00

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không qúa 150 g/m2

20

16

12

5603

94

00

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

20

16

12

5604

 

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

5604

10

00

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt

12

10

7

5604

20

00

- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng

12

10

7

5604

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5604

90

10

- - Chỉ giả catgut từ tơ tằm

12

10

7

5604

90

90

- - Loại khác

12

10

7

5605

00

00

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

12

10

7

5606

00

00

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

20

16

12

5607

 

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ, hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

5607

10

00

- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

20

16

12

 

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:

 

 

 

5607

21

00

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

20

16

12

5607

29

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylene:

 

 

 

5607

41

00

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

20

16

12

5607

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

5607

49

10

- - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp

20

16

12

5607

49

90

- - - Loại khác

20

16

12

5607

50

 

- Từ xơ tổng hợp khác:

 

 

 

5607

50

10

- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt

20

16

12

5607

50

90

- - Loại khác

20

16

12

5607

90

00

- Từ xơ khác

20

16

12

5608

 

 

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

5608

11

00

- - Lưới đánh cá thành phẩm

20

16

12

5608

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

5608

19

10

- - - Lưới bảo hiểm công nghiệp

20

16

12

5608

19

20

- - - Túi lưới

20

16

12

5608

19

90

- - - Loại khác

20

16

12

5608

90

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

 

 

5608

90

10

- - Lưới bảo hiểm công nghiệp

20

16

12

5608

90

20

- - Túi lưới

20

16

12

5608

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5609

 

 

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

5609

00

10

 - Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn

20

16

12

5609

00

90

 - Loại khác

20

16

12

5701

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5701

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5701

10

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5701

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5701

90

 

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

- - Bằng bông:

 

 

 

5701

90

11

- - - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5701

90

19

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5701

90

91

- - - Từ xơ đay

20

16

12

5701

90

99

- - - Loại khác

20

16

12

5702

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

 

 

 

5702

10

00

- Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

20

16

12

5702

20

00

- Hàng trải sàn từ xơ dừa

20

16

12

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

5702

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

16

12

5702

32

00

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

20

16

12

5702

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5702

39

10

- - - Từ bông

20

16

12

5702

39

20

- - - Từ xơ đay

20

16

12

5702

39

90

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

5702

41

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5702

41

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5702

41

90

- - - Loại khác

20

16

12

5702

42

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

5702

42

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5702

42

90

- - - Loại khác

20

16

12

5702

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

5702

49

11

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5702

49

19

- - - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

5702

49

91

- - - - Từ xơ đay

20

16

12

5702

49

99

- - - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

5702

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

16

12

5702

52

00

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo

20

16

12

5702

59

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5702

59

10

- - - Từ bông

20

16

12

5702

59

90

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

5702

91

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5702

91

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5702

91

90

- - - Loại khác

20

16

12

5702

92

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

5702

92

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5702

92

90

- - - Loại khác

20

16

12

5702

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

5702

99

11

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5702

99

19

- - - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

5702

99

91

- - - - Từ xơ đay

20

16

12

5702

99

99

- - - - Loại khác

20

16

12

5703

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5703

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5703

10

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5703

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5703

20

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

 

 

5703

20

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5703

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5703

30

 

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:

 

 

 

5703

30

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5703

30

90

- - Loại khác

20

16

12

5703

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

5703

90

11

- - - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5703

90

19

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5703

90

91

- - - Từ xơ đay

20

16

12

5703

90

99

- - - Loại khác

20

16

12

5704

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5704

10

00

- Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2

20

16

12

5704

90

00

- Loại khác

20

16

12

5705

 

 

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

 - Từ bông:

 

 

 

5705

00

11

- - Các loại thảm cầu nguyện

20

16

12

5705

00

19

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5705

00

91

- - Từ xơ đay

20

16

12

5705

00

99

- - Loại khác

20

16

12

5801

 

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

 

 

 

5801

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5801

10

10

- - Vải Melton bọc bóng quần vợt

20

16

12

5801

10

90

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

5801

21

00

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

20

16

12

5801

22

00

- - Nhung kẻ

20

16

12

5801

23

00

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

20

16

12

5801

24

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, không cắt

20

16

12

5801

25

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, đã cắt

20

16

12

5801

26

00

- - Các loại vải sơnin (chenille)

20

16

12

 

 

 

- Từ các loại sợi nhân tạo:

 

 

 

5801

31

00

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

20

16

12

5801

32

00

- - Nhung kẻ

20

16

12

5801

33

00

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

20

16

12

5801

34

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

20

16

12

5801

35

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

20

16

12

5801

36

00

- - Các loại vải sơnin (chenille)

20

16

12

5801

90

 

- Từ các vật liệu dệt khác:

 

 

 

5801

90

10

- - Từ tơ tằm

20

16

12

5801

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5802

 

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

 

 

 

 

 

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

 

 

 

5802

11

00

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5802

19

00

- - Loại khác

20

16

12

5802

20

00

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

20

16

12

5802

30

00

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

20

16

12

5803

 

 

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06

 

 

 

5803

10

 

- Từ bông:

 

 

 

5803

10

10

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

20

16

12

5803

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5803

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5803

90

10

 - - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng

20

16

12

5803

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5804

 

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06

 

 

 

5804

10

 

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

 

 

 

5804

10

10

- - Từ tơ tằm

20

16

12

5804

10

20

- - Từ bông

20

16

12

5804

10

90

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Ren dệt máy:

 

 

 

5804

21

00

- - Từ sợi nhân tạo

20

16

12

5804

29

00

- - Từ vật liệu dệt khác

20

16

12

5804

30

00

- Ren thủ công

20

16

12

5805

 

 

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5805

00

10

- Từ bông

20

16

12

5805

00

90

- Loại khác

20

16

12

5806

 

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)

 

 

 

5806

10

 

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):

 

 

 

5806

10

10

- - Từ tơ tằm

20

16

12

5806

10

20

- - Từ bông

20

16

12

5806

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5806

20

00

 - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

5806

31

 

- - Từ bông:

 

 

 

5806

31

10

- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự

20

16

12

5806

31

20

- - - Làm nền cho giấy cách điện

20

16

12

5806

31

30

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

20

16

12

5806

31

40

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

20

16

12

5806

31

50

- - - Vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện

20

16

12

5806

31

90

- - - Loại khác

20

16

12

5806

32

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

5806

32

10

- - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi

20

16

12

5806

32

20

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

20

16

12

5806

32

30

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

20

16

12

5806

32

90

- - - Loại khác

20

16

12

5806

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5806

39

10

- - - Từ tơ tằm

20

16

12

5806

39

90

- - - Loại khác

20

16

12

5806

40

00

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

20

16

12

5807

 

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu

 

 

 

5807

10

00

- Dệt thoi

20

16

12

5807

90

00

- Loại khác

20

16

12

5808

 

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

 

 

 

5808

10

 

- Các dải bện dạng chiếc:

 

 

 

5808

10

10

- - Kết hợp với sợi cao su

20

16

12

5808

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5808

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5808

90

10

- - Kết hợp với sợi cao su

20

16

12

5808

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5809

00

00

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

20

16

12

5810

 

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu

 

 

 

5810

10

00

- Hàng thêu không lộ nền

20

16

12

 

 

 

- Hàng thêu khác:

 

 

 

5810

91

00

- - Từ bông

20

16

12

5810

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

20

16

12

5810

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

20

16

12

5811

00

00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

20

16

12

5901

 

 

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ

 

 

 

5901

10

00

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

20

16

12

5901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5901

90

10

- - Vải can

20

16

12

5901

90

20

- - Vải bạt đã xử lý để vẽ

20

16

12

5901

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5902

 

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon, hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon

 

 

 

5902

10

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

 

 

5902

10

10

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

20

16

12

5902

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5902

20

 

- Từ polyeste:

 

 

 

5902

20

10

 - - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông

20

16

12

5902

20

20

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

20

16

12

5902

20

90

 - - Loại khác

20

16

12

5902

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5902

90

10

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

20

16

12

5902

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5903

 

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

 

 

5903

10

 

- Với poly (vinyl chloride):

 

 

 

5903

10

10

- - Vải dựng

20

16

12

5903

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5903

20

 

- Với polyurethane:

 

 

 

5903

20

10

- - Vải dựng

20

16

12

5903

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5903

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5903

90

10

- - Vải bạt nylon

20

16

12

5903

90

20

- - Vải dựng

20

16

12

5903

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5904

 

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

 

 

 

5904

10

00

- Vải sơn

20

16

12

5904

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5904

90

10

- - Với nền từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt

20

16

12

5904

90

90

- - Với nền từ vải dệt khác

20

16

12

5905

00

00

Các loại vải dệt phủ tường

20

16

12

5906

 

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

 

 

5906

10

00

- Băng dính có chiều rộng không quá 20cm

20

16

12

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5906

91

00

- - Vải dệt kim hoặc vải móc

20

16

12

5906

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

5906

99

10

- - - Tấm vải cao su dùng cho bệnh viện

20

16

12

5906

99

90

- - - Loại khác

20

16

12

5907

 

 

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự

 

 

 

5907

00

10

 - Các loại vải dệt được ngâm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu

20

16

12

5907

00

20

 - Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự

20

16

12

5907

00

30

- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa

20

16

12

5907

00

40

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt

20

16

12

5907

00

50

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự

20

16

12

5907

00

60

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác

20

16

12

5907

00

90

- Loại khác

20

16

12

5908

 

 

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm

 

 

 

5908

00

10

- Bấc; mạng đèn măng xông

20

16

12

5908

00

90

- Loại khác

20

16

12

5909

 

 

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

 

 

 

5909

00

10

- Các loại vòi cứu hỏa

20

16

12

5909

00

20

- ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước

20

16

12

5909

00

90

- Loại khác

20

16

12

5910

 

 

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

 

 

 

5910

00

10

- Băng tải nỉ

20

16

12

5910

00

90

- Loại khác

20

16

12

5911

 

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này

 

 

 

5911

10

00

 - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt

20

16

12

5911

20

00

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các loại máy tương tự (ví dụ, để sản xuất bột giấy hoặc xi măng amiăng):

 

 

 

5911

31

00

- - Trọng lượng dưới 650g/m2

20

16

12

5911

32

00

- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên

20

16

12

5911

40

00

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

20

16

12

5911

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5911

90

10

- - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm

20

16

12

5911

90

90

- - Loại khác

20

16

12

6001

 

 

Vải có tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6001

10

 

- Vải "vòng lông dài":

 

 

 

6001

10

10

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

20

16

12

6001

10

90

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

 

 

 

6001

21

 

- - Từ bông:

 

 

 

6001

21

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

20

16

12

6001

21

90

- - - Loại khác

20

16

12

6001

22

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

6001

22

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

6001

22

90

- - - Loại khác

20

16

12

6001

29

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6001

29

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

6001

29

90

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6001

91

 

- - Từ bông:

 

 

 

6001

91

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

20

16

12

6001

91

90

- - - Loại khác

20

16

12

6001

92

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

- - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:

 

 

 

6001

92

11

- - - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

6001

92

19

- - - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

6001

92

91

- - - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

6001

92

99

- - - - Loại khác

20

16

12

6001

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6001

99

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

20

16

12

6001

99

90

- - - Loại khác

20

16

12

6002

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01

 

 

 

6002

40

00

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

20

16

12

6002

90

00

- Loại khác

20

16

12

6003

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02

 

 

 

6003

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

16

12

6003

20

00

- Từ bông

20

16

12

6003

30

00

- Từ xơ sợi tổng hợp

20

16

12

6003

40

00

- Từ xơ sợi tái tạo

20

16

12

6003

90

00

- Loại khác

20

16

12

6004

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01

 

 

 

6004

10

 

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

20

16

12

6004

10

10

- - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi

20

16

12

6004

10

90

- - Loại khác

20

16

12

6004

90

 

- Loại khác:

20

16

12

6004

90

10

- - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)

20

16

12

6004

90

90

- - Loại khác

20

16

12

6005

 

 

Vải dệt kim sợi dọc ( kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04

 

 

 

6005

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

16

12

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

6005

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

6005

22

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

6005

23

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

20

16

12

6005

24

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6005

31

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

6005

32

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

6005

33

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

20

16

12

6005

34

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

6005

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

6005

42

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

6005

43

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

20

16

12

6005

44

00

- - Đã in

20

16

12

6005

90

00

- Loại khác

20

16

12

6006

 

 

Vải dệt kim hoặc móc khác

 

 

 

6006

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

16

12

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

6006

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

6006

22

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

6006

23

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

20

16

12

6006

24

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6006

31

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

6006

31

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

20

16

12

6006

31

90

- - - Loại khác

20

16

12

6006

32

 

- - Đã nhuộm:

 

 

 

6006

32

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

20

16

12

6006

32

90

- - - Loại khác

20

16

12

6006

33

 

- - Từ các sợi có mầu khác nhau:

 

 

 

6006

33

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

20

16

12

6006

33

90

- - - Loại khác

20

16

12

6006

34

 

- - Đã in:

 

 

 

6006

34

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

20

16

12

6006

34

90

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

6006

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

6006

42

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

6006

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

6006

44

00

- - Đã in

20

16

12

6006

90

00

- Loại khác

20

16

12

6101

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03

 

 

 

6101

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6101

20

00

- Từ bông

30

25

20

6101

30

00

- Từ các loại sợi nhân tạo

30

25

20

6101

90

00

- Từ các nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6102

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04

 

 

 

6102

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6102

20

00

- Từ bông

30

25

20

6102

30

00

- Từ các sợi nhân tạo

30

25

20

6102

90

00

- Từ các nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6103

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

6103

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6103

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6103

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6103

19

10

- - - Từ bông

30

25

20

6103

19

20

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6103

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

6103

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6103

22

00

- - Từ bông

30

25

20

6103

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6103

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6103

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6103

29

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

6103

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6103

32

00

- - Từ bông

30

25

20

6103

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6103

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6103

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6103

39

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

6103

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6103

42

00

- - Từ bông

30

25

20

6103

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6103

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6103

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6103

49

90

- - - Loại khác

30

25

20

6104

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

6104

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6104

12

00

- - Từ bông

30

25

20

6104

13

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6104

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6104

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

6104

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6104

22

00

- - Từ bông

30

25

20

6104

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6104

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6104

29

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

6104

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6104

32

00

- - Từ bông

30

25

20

6104

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6104

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6104

39

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

6104

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6104

42

00

- - Từ bông

30

25

20

6104

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6104

44

00

- - Từ sợi tái tạo

30

25

20

6104

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6104

49

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Các loại váy và quần váy:

 

 

 

6104

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6104

52

00

- - Từ bông

30

25

20

6104

53

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6104

59

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

59

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6104

59

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

6104

61

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6104

62

00

- - Từ bông

30

25

20

6104

63

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6104

69

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

69

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6104

69

90

- - - Loại khác

30

25

20

6105

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6105

10

00

- Từ bông

30

25

20

6105

20

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6105

20

10

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6105

20

20

- - Từ sợi tái tạo

30

25

20

6105

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6105

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6105

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6106

 

 

áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6106

10

00

- Từ bông

30

25

20

6106

20

00

- Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6106

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6106

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6106

90

20

- - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn

30

25

20

6106

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6107

 

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

- Quần lót, quần sịp:

 

 

 

6107

11

00

- - Từ bông

30

25

20

6107

12

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6107

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6107

19

10

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6107

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

6107

21

00

- - Từ bông

30

25

20

6107

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6107

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6107

29

10

- - - Từ tơ tằm

30

25

20

6107

29

20

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6107

29

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6107

91

00

- - Từ bông

30

25

20

6107

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6107

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6107

99

10

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6107

99

90

- - - Loại khác

30

25

20

6108

 

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

 

 

6108

11

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6108

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6108

19

10

- - - Từ tơ tằm

30

25

20

6108

19

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

30

25

20

6108

19

30

- - - Từ bông

30

25

20

6108

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Quần xi líp và quần đùi bó:

 

 

 

6108

21

00

- - Từ bông

30

25

20

6108

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6108

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6108

29

10

- - - Từ tơ tằm

30

25

20

6108

29

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

30

25

20

6108

29

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

6108

31

00

- - Từ bông

30

25

20

6108

32

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6108

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6108

39

10

- - - Từ tơ tằm

30

25

20

6108

39

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

30

25

20

6108

39

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6108

91

00

- - Từ bông

30

25

20

6108

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6108

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6108

99

10

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

30

25

20

6108

99

90

- - - Loại khác

30

25

20

6109

 

 

áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6109

10

 

- Từ bông:

 

 

 

6109

10

10

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

30

25

20

6109

10

20

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30

25

20

6109

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6109

90

10

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6109

90

20

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác

30

25

20

6109

90

30

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ

30

25

20

6109

90

40

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác

30

25

20

6110

 

 

áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6110

11

00

- - Từ lông cừu

30

25

20

6110

12

00

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

30

25

20

6110

19

00

- - Loại khác

30

25

20

6110

20

00

- Từ bông

30

25

20

6110

30

00

- Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6110

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6110

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6110

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6111

 

 

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6111

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6111

10

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6111

10

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6111

10

30

- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi

30

25

20

6111

10

40

- - Các quần áo khác

30

25

20

6111

10

90

- - Loại khác

30

25

20

6111

20

 

- Từ bông:

 

 

 

6111

20

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6111

20

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6111

20

30

- - Các bộ quần áo

30

25

20

6111

20

90

- - Loại khác

30

25

20

6111

30

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6111

30

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế

30

25

20

6111

30

20

- - Các bộ quần áo khác

30

25

20

6111

30

90

- - Loại khác

30

25

20

6111

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6111

90

10

- - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6111

90

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6111

90

30

- - Các bộ quần áo

30

25

20

6111

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6112

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo thể thao:

 

 

 

6112

11

00

- - Từ bông

30

25

20

6112

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6112

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6112

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6112

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

6112

20

00

- Bộ quần áo trượt tuyết

30

25

20

 

 

 

- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

6112

31

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6112

31

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

30

25

20

6112

31

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6112

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6112

39

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

30

25

20

6112

39

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

 

 

 

- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

6112

41

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6112

41

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

30

25

20

6112

41

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6112

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6112

49

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

30

25

20

6112

49

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6113

 

 

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

 

 

 

- Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

6113

00

11

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.12

30

25

20

6113

00

12

- - Quần áo chống cháy

30

25

20

6113

00

19

- - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

6113

00

21

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.22

30

25

20

6113

00

22

- - Quần áo chống cháy

30

25

20

6113

00

29

- - Loại khác

30

25

20

6114

 

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc

 

 

 

6114

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

30

25

20

6114

20

00

- Từ bông

30

25

20

6114

30

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6114

30

10

- - Quần áo chống cháy

30

25

20

6114

30

90

- - Loại khác

30

25

20

6114

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6114

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6114

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6115

 

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

- Quần tất, quần áo nịt:

 

 

 

6115

11

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

 

6115

11

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

30

25

20

6115

11

20

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6115

12

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:

 

 

 

6115

12

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

30

25

20

6115

12

20

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su

30

25

20

6115

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

6115

19

11

- - - - Từ bông

30

25

20

6115

19

19

- - - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

6115

19

21

- - - - Từ bông

30

25

20

6115

19

29

- - - - Loại khác

30

25

20

6115

20

 

- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

 

6115

20

10

- - Từ bông

30

25

20

6115

20

90

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6115

91

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

6115

91

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

30

25

20

6115

91

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

30

25

20

6115

91

90

- - - Loại khác

30

25

20

6115

92

 

- - Từ bông:

 

 

 

6115

92

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

30

25

20

6115

92

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

30

25

20

6115

92

90

- - - Loại khác

30

25

20

6115

93

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6115

93

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

30

25

20

6115

93

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

30

25

20

6115

93

90

- - - Loại khác

30

25

20

6115

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6115

99

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

30

25

20

6115

99

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

30

25

20

6115

99

90

- - - Loại khác

30

25

20

6116

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6116

10

00

- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6116

91

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6116

92

00

- - Từ bông

30

25

20

6116

93

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6116

99

00

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6117

 

 

Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo

 

 

 

6117

10

 

- Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

 

 

 

6117

10

10

- - Từ bông

30

25

20

6117

10

90

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6117

20

 

- Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:

 

 

 

6117

20

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6117

20

90

- - Loại khác

30

25

20

6117

80

 

- Các loại hàng phụ trợ khác:

 

 

 

6117

80

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6117

80

90

- - Loại khác

30

25

20

6117

90

00

- Các chi tiết

30

25

20

6201

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

6201

11

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

30

25

20

6201

12

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6201

13

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6201

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6201

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6201

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6201

91

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

30

25

20

6201

92

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6201

93

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6201

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6201

99

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6201

99

90

- - - Loại khác

30

25

20

6202

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

6202

11

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

30

25

20

6202

12

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6202

13

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6202

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6202

19

10

 - - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6202

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6202

91

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

30

25

20

6202

92

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6202

93

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6202

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6202

99

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6202

99

90

- - - Loại khác

30

25

20

6203

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

6203

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6203

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6203

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6203

19

10

- - - Từ sợi bông

30

25

20

6203

19

20

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6203

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

6203

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6203

22

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6203

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6203

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6203

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6203

29

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

6203

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6203

32

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6203

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6203

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6203

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6203

39

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

6203

41

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6203

41

10

- - - Quần yếm có dây đeo

30

25

20

6203

41

90

- - - Loại khác

30

25

20

6203

42

 

- - Từ sợi bông:

 

 

 

6203

42

10

- - - Quần yếm có dây đeo

30

25

20

6203

42

90

- - - Loại khác

30

25

20

6203

43

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6203

43

10

- - - Quần yếm có dây đeo

30

25

20

6203

43

90

- - - Loại khác

30

25

20

6203

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6203

49

10

- - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6203

49

20

- - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác

30

25

20

6203

49

30

- - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6203

49

90

- - - Loại khác

30

25

20

6204

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

6204

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6204

12

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6204

13

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6204

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6204

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

6204

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6204

22

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6204

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6204

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6204

29

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

6204

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6204

32

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6204

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6204

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6204

39

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

6204

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6204

42

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6204

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6204

44

00

- - Từ sợi tái tạo

30

25

20

6204

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6204

49

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Váy và quần váy:

 

 

 

6204

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6204

52

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6204

53

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6204

59

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

59

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6204

59

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

6204

61

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6204

62

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6204

63

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6204

69

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

69

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6204

69

90

- - - Loại khác

30

25

20

6205

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

6205

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6205

20

00

- Từ sợi bông

30

25

20

6205

30

00

- Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6205

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6205

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6205

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6206

 

 

áo choàng ngắn, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

6206

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

30

25

20

6206

20

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6206

30

00

- Từ sợi bông

30

25

20

6206

40

00

- Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6206

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6206

90

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

30

25

20

6206

90

90

- - - Loại khác

30

25

20

6207

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

- Quần lót, quần đùi và quần sịp:

 

 

 

6207

11

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6207

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

6207

21

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6207

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6207

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6207

29

10

- - - Từ tơ tằm

30

25

20

6207

29

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6207

91

 

- - Từ sợi bông:

 

 

 

6207

91

10

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

30

25

20

6207

91

20

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

30

25

20

6207

91

30

- - - áo choàng cho những người hành hương

30

25

20

6207

91

90

- - - Loại khác

30

25

20

6207

92

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6207

92

10

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

30

25

20

6207

92

20

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

30

25

20

6207

92

90

- - - Loại khác

30

25

20

6207

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6207

99

11

- - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

30

25

20

6207

99

12

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

30

25

20

6207

99

19

- - - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

6207

99

91

- - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

30

25

20

6207

99

92

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

30

25

20

6207

99

99

- - - - Loại khác

30

25

20

6208

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

- Váy lót và váy lót trong:

 

 

 

6208

11

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6208

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6208

19

10

- - - Từ tơ tằm

30

25

20

6208

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

6208

21

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6208

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6208

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6208

29

10

- - - Từ tơ tằm

30

25

20

6208

29

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6208

91

 

- - Từ sợi bông:

 

 

 

6208

91

10

- - - Quần đùi bó

30

25

20

6208

91

20

- - - áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

30

25

20

6208

91

90

- - - Loại khác

30

25

20

6208

92

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6208

92

10

- - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

30

25

20

6208

92

90

- - - Loại khác

30

25

20

6208

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6208

99

11

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

30

25

20

6208

99

19

- - - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

6208

99

91

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà , áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

30

25

20

6208

99

99

- - - - Loại khác

30

25

20

6209

 

 

Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em

 

 

 

6209

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6209

10

10

- - Bộ comlê, quần và các loại tương tự

30

25

20

6209

10

20

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

30

25

20

6209

10

30

- - Phụ kiện may mặc

30

25

20

6209

10

90

- - Loại khác

30

25

20

6209

20

 

- Từ bông:

 

 

 

6209

20

10

- - Bộ quần áo, quần đùi và các loại tương tự

30

25

20

6209

20

20

- - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

30

25

20

6209

20

30

- - Phụ kiện may mặc

30

25

20

6209

20

90

- - Loại khác

30

25

20

6209

30

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6209

30

10

- - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự

30

25

20

6209

30

20

- - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

30

25

20

6209

30

30

- - Phụ kiện may mặc

30

25

20

6209

30

90

- - Loại khác

30

25

20

6209

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6209

90

10

- - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự

30

25

20

6209

90

20

- - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

30

25

20

6209

90

30

- - Phụ kiện may mặc

30

25

20

6209

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6210

 

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

6210

10

 

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo của nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

6210

10

11

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

30

25

20

6210

10

19

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

6210

10

91

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

30

25

20

6210

10

99

- - - Loại khác

30

25

20

6210

20

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

6210

20

11

- - - Chống cháy

30

25

20

6210

20

19

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- - Loại khác:

0

0

0

6210

20

91

- - - Chống cháy

30

25

20

6210

20

99

- - - Loại khác

30

25

20

6210

30

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

6210

30

11

- - - Chống cháy

30

25

20

6210

30

19

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

6210

30

91

- - - Chống cháy

30

25

20

6210

30

99

- - - Loại khác

30

25

20

6210

40

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

6210

40

10

- - Chống cháy

30

25

20

6210

40

90

- - Loại khác

30

25

20

6210

50

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

6210

50

10

- - Chống cháy

30

25

20

6210

50

90

- - Loại khác

30

25

20

6211

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi:

 

 

 

6211

11

00

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

30

25

20

6211

12

00

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30

25

20

6211

20

 

- Bộ quần áo trượt tuyết:

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

6211

20

11

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6211

20

19

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

6211

20

21

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6211

20

29

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

6211

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6211

32

00

- - Từ bông

30

25

20

6211

33

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6211

33

10

- - - Chống cháy

30

25

20

6211

33

20

- - - Bộ áo liền quần của phi công

30

25

20

6211

33

90

- - - Loại khác

30

25

20

6211

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6211

39

10

- - - Chống cháy

30

25

20

6211

39

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

6211

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6211

42

 

- - Từ bông:

 

 

 

6211

42

10

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

30

25

20

6211

42

90

- - - Loại khác

30

25

20

6211

43

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6211

43

10

- - - áo choàng cho phẫu thuật

30

25

20

6211

43

20

- - - áo choàng không tay trong lễ cầu nguyện

30

25

20

6211

43

30

- - - Bộ áo liền quần của phi công

30

25

20

6211

43

90

- - - Loại khác

30

25

20

6211

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6211

49

10

- - - áo choàng không tay trong lễ cầu nguyện

30

25

20

6211

49

90

- - - Loại khác

30

25

20

6212

 

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoạc không được làm từ dệt kim hoặc móc

 

 

 

6212

10

 

- Xu chiêng:

 

 

 

6212

10

10

- - Từ bông

30

25

20

6212

10

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6212

20

 

- Gen và quần gen:

 

 

 

6212

20

10

- - Từ bông

30

25

20

6212

20

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6212

30

 

- Coóc xê nịt bụng:

 

 

 

6212

30

10

- - Từ bông

30

25

20

6212

30

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6212

90

 

- Loại khác:

 

 

 

6212

90

10

- - Từ bông

30

25

20

6212

90

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6213

 

 

Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông

 

 

 

6213

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

30

25

20

6213

20

00

- Từ bông

30

25

20

6213

90

00

- Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6214

 

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

 

 

6214

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

30

25

20

6214

20

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6214

30

00

- Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6214

40

00

- Từ sợi tái tạo

30

25

20

6214

90

00

- Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6215

 

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt

 

 

 

6215

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

30

25

20

6215

20

00

- Từ sợi nhân tạo

30

25

20

6215

90

 

 - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6215

90

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6215

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6216

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

 

 

 

6216

00

10

- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6216

00

91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6216

00

92

- - Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10

30

25

20

6216

00

99

- - Loại khác

30

25

20

6217

 

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

 

 

 

6217

10

 

- Phụ kiện may mặc:

 

 

 

 

 

 

- - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự:

 

 

 

6217

10

11

- - - Dùng cho nam giới

30

25

20

6217

10

19

- - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em

30

25

20

6217

10

20

- - Đệm vai

30

25

20

6217

10

90

- - Loại khác

30

25

20

6217

90

00

- Các chi tiết của quần áo

30

25

20

 

 

 

I. CÁC MẶT HÀNG MAY SẴN HOÀN THIỆN KHÁC

 

 

 

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

 

 

6301

10

00

- Chăn điện

30

25

20

6301

20

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

30

25

20

6301

30

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

30

25

20

6301

40

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6301

40

10

- - Từ vải không dệt

30

25

20

6301

40

90

- - Loại khác

30

25

20

6301

90

 

- Chăn và chăn du lịch khác:

 

 

 

6301

90

10

- - Từ vải không dệt

30

25

20

6301

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6302

 

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

 

 

6302

10

00

- Khăn trải giừơng, dệt kim hoặc móc

30

25

20

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác, đã in:

 

 

 

6302

21

00

- - Từ bông

30

25

20

6302

22

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6302

22

10

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6302

22

90

- - - Loại khác

30

25

20

6302

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác:

 

 

 

6302

31

00

- - Từ bông

30

25

20

6302

32

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6302

32

10

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6302

32

90

- - - Loại khác

30

25

20

6302

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6302

40

00

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

30

25

20

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

 

 

6302

51

00

- - Từ bông

30

25

20

6302

52

00

- - Từ lanh

30

25

20

6302

53

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6302

53

10

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6302

53

90

- - - Loại khác

30

25

20

6302

59

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6302

60

00

- Khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6302

91

00

- - Từ bông

30

25

20

6302

92

00

- - Từ lanh

30

25

20

6302

93

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6302

93

10

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6302

93

90

- - - Loại khác

30

25

20

6302

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

 

 

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

 

 

6303

11

00

- - Từ bông

30

25

20

6303

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6303

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6303

91

00

- - Từ bông

30

25

20

6303

92

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6303

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

 

 

 

 

 

- Các bộ khăn phủ giừơng:

 

 

 

6304

11

00

- - Dệt kim hoặc móc

30

25

20

6304

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

6304

19

10

- - - Từ bông

30

25

20

6304

19

20

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6304

19

90

- - - Từ loại nguyên liệu dệt khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6304

91

00

- - Dệt kim hoặc móc

30

25

20

6304

92

 

- - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:

 

 

 

6304

92

10

- - - Màn chống muỗi

30

25

20

6304

92

20

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

30

25

20

6304

92

30

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/m2

30

25

20

6304

92

90

- - - Loại khác

30

25

20

6304

93

 

- - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

 

 

6304

93

10

- - - Màn chống muỗi

30

25

20

6304

93

90

- - - Loại khác

30

25

20

6304

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

 

 

6304

99

10

- - - Màn chống muỗi

30

25

20

6304

99

90

- - - Loại khác

30

25

20

6305

 

 

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

 

 

 

6305

10

 

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

 

 

 

6305

10

10

- - Mới

30

25

20

6305

10

20

- - Đã sử dụng

30

25

20

6305

20

 

- Từ bông:

 

 

 

6305

20

10

- - Dệt kim hoặc móc

30

25

20

6305

20

90

- - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

6305

32

 

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

 

 

 

6305

32

10

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6305

32

20

- - - Dệt kim hoặc móc

30

25

20

6305

32

90

- - - Loại khác

30

25

20

6305

33

 

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

 

 

6305

33

10

- - - Dệt kim hoặc móc

30

25

20

6305

33

20

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự

30

25

20

6305

33

90

- - - Loại khác

30

25

20

6305

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

6305

39

10

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6305

39

20

- - - Dệt kim hoặc móc

30

25

20

6305

39

90

- - - Loại khác

30

25

20

6305

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 - - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.04:

 

 

 

6305

90

11

- - - Dệt kim hoặc móc

30

25

20

6305

90

19

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05:

 

 

 

6305

90

81

- - - Dệt kim hoặc móc

30

25

20

6305

90

89

- - - Loại khác

30

25

20

6305

90

90

- - Loại khác

30

25

20

6306

 

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

 

 

6306

11

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6306

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6306

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6306

19

10

- - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05

30

25

20

6306

19

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Tăng:

 

 

 

6306

21

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6306

22

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6306

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

 

 

 

- Buồm cho tàu thuyền:

 

 

 

6306

31

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

25

20

6306

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

25

20

 

 

 

- Đệm hơi:

 

 

 

6306

41

00

- - Từ sợi bông

30

25

20

6306

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6306

49

10

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6306

49

90

- - - Loại khác

30

25

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6306

91

00

- - Từ bông

30

25

20

6306

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6306

99

10

- - - Từ vải không dệt

30

25

20

6306

99

90

- - - Loại khác

30

25

20

6307

 

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may

 

 

 

6307

10

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

 

 

6307

10

10

- - Từ vải không dệt

30

25

20

6307

10

20

- - Từ phớt

30

25

20

6307

10

90

- - Loại khác

30

25

20

6307

20

 

- áo cứu sinh và đai cứu sinh:

 

 

 

6307

20

10

- - áo cứu sinh

30

25

20

6307

20

20

- - Đai cứu sinh

30

25

20

6307

90

 

- Loại khác:

 

 

 

6307

90

10

- - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp

30

25

20

6307

90

20

- - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật

30

25

20

6307

90

30

- - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác

30

25

20

6307

90

40

- - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép

30

25

20

6307

90

50

- - Mẫu cắt may

30

25

20

6307

90

90

- - Loại khác

30

25

20

 

 

 

II - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ

 

 

 

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

30

25

20

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 192/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lộ trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định buôn bán hàng dệt may giữa Việt Nam và Cộng đồng châu Âu (EU) giai đoạn 2003-2005 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 192/2003/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/11/2003
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 206 đến số 207
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản