- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1919/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 16 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 335/TTr-SVHTTTTDL ngày 26 tháng 9 nam 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch (phụ lục đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Chỉ đạo triển khai, kiểm tra, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
- Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch chỉ đạo tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này và đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
2. Ủy ban nhân dân cấp xã:
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I. | LĨNH VỰC VĂN HÓA (03 TTHC) | |||
01 | BVH-BLI-279076 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc | Trong 05 ngày làm việc |
02 | BVH-BLI-279086 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 05 ngày làm việc | Trong 05 ngày làm việc |
03 | BVH-BLI-279069 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày | Trong 11 ngày làm việc |
II. | LĨNH VỰC THƯ VIỆN (01 TTHC) | |||
04 | BVH-BLI-278888 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 03 ngày làm việc | Trong 03 ngày làm việc |
III. | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (01 TTHC) | |||
05 | BVH-BLI-278881 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG DANH HIỆU GIA ĐÌNH VĂN HÓA HÀNG NĂM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyên Công chức phụ trách văn hóa xã hội | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách văn hóa xã hội | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách văn hóa xã hội | 2,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách văn hóa xã hội |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách văn hóa xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 05 ngày làm việc. |
2. Quy trình số: BVH-BLI-279086
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG GIẤY KHEN GIA ĐÌNH VĂN HÓA
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách văn hóa xã hội | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách văn hóa xã hội | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách văn hóa xã hội | 2,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách văn hóa xã hội |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách văn hóa xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ HỘI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách văn hóa xã hội | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách văn hóa xã hội | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách văn hóa xã hội | 8,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách văn hóa xã hội |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách văn hóa xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 11 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách văn hóa xã hội | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách văn hóa xã hội | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách văn hóa xã hội | 13 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 08 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách văn hóa xã hội |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức phụ trách văn hóa xã hội | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cua UBND cấp xã. | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 03 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CƠ SỞ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách Văn hóa, xã hội | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) hên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách Văn hóa, xã hội | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách Văn hóa, xã hội | 03 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách Văn hóa, xã hội |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức phụ trách Văn hóa, xã hội | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc. |
Tổng số: 05 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 3212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 3212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 1919/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực