Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1918/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 86/2009/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 4 về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2096/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 8 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế với những nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm

- Tuân thủ theo đúng quy định của Luật khoáng sản năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật khoáng sản. Phát triển khai thác và chế biến, sử dụng khoáng sản phải phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội và các quy hoạch có liên quan.

- Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 được lập trên cơ sở kế thừa quy hoạch khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 và xem xét điều chỉnh, đưa ra khỏi quy hoạch, bổ sung mới một số khu vực mỏ nhằm đảm bảo phù hợp tình hình thực tế và đáp ứng kịp thời nguyên vật liệu cho sản xuất và xây dựng trong giai đoạn mới đến năm 2020 định hướng đến năm 2030.

- Định hướng khai thác và sử dụng khoáng sản một cách đồng bộ gắn liền với công tác chế biến sâu thành các sản phẩm có giá trị kinh tế cao, đáp ứng nhu cầu trong nước, thay thế nhập khẩu.

2. Mục tiêu phát triển

a) Mục tiêu tổng quát

- Nhằm quản lý khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường có tiềm năng lớn trên địa bàn tỉnh, gắn với việc sản xuất, chế biến các sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt, nhằm đáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng thông thường: than bùn, đất làm vật liệu san lấp, đất sét, đá làm vật liệu xây dựng thông thường và một số khoáng sản khác.

- Chuẩn bị đầy đủ cơ sở tài liệu về trữ lượng, chất lượng, điều kiện khai thác của các mỏ đưa vào khai thác đến năm 2020 định hướng đến năm 2030; xác định các mỏ thăm dò, khai thác sử dụng trên địa bàn tỉnh; loại các vùng cấm và hạn chế các hoạt động khai thác khoáng sản để đảm bảo các hoạt động khoáng sản thực hiện đúng quy định của pháp luật.

b) Mục tiêu cụ thể

Stt

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mục tiêu đến năm 2020

1

Đá xây dựng

Triệu m3/năm

2,2 - 2,5

2

Đất làm vật liệu san lấp

Triệu m3/năm

10

3

Than bùn

Tấn/năm

80.000

4

Sét gạch ngói

m3/năm

665.000

5

Khoáng sản phân tán nhỏ lẻ

 

 

5.1

Sắt phụ gia xi măng

Tấn/năm

60.000

5.2

Đá sét phụ gia xi măng

Tấn/năm

120.000

5.3

Đá ốp lát

m2/năm

31.500

3. Nội dung quy hoạch

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được lập trên cơ sở kế thừa quy hoạch giai đoạn 2010 - 2015 và bổ sung mới nhằm đảm bảo phù hợp tình hình thực tế, đáp ứng kịp thời nguyên vật liệu cho sản xuất và xây dựng gồm có 86 khu vực mỏ khoáng sản, đất làm vật liệu san lấp với tổng diện tích là 1.319,365ha, trong đó:

- 28 khu vực mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường với diện tích 199,055ha; trữ lượng tài nguyên dự báo 64.956.262m3.

- 03 khu vực mỏ than bùn với diện tích 149,01 ha; trữ lượng tài nguyên dự báo 1.838.369 tấn.

- 15 khu vực mỏ đất sét làm nguyên liệu gạch ngói với diện tích 209,2ha; trữ lượng tài nguyên dự báo 6.914.419m3.

- 05 khu vực mỏ khoáng sản phân tán nhỏ lẻ với diện tích 38,6ha.

- 35 khu vực mỏ đất làm vật liệu san lấp với diện tích 723,5ha; trữ lượng tài nguyên dự báo 51.505.885m3.

(Chi tiết khu vực mỏ quy hoạch đính kèm tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2)

4. Danh mục các dự án ưu tiên đầu tư (chi tiết Phụ lục 3)

5. Các giải pháp thực hiện Quy hoạch

5.1. Các giải pháp về cơ chế, chính sách và quản lý nhà nước

- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, công khai quy hoạch khoáng sản sau khi được phê duyệt.

- Bổ sung, hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật trong công tác quản lý thuộc thẩm quyền cấp tỉnh ban hành; đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; công khai minh bạch thủ tục cấp phép hoạt động khoáng sản.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, hoạt động khoáng sản, đảm bảo các tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, với địa phương và người dân nơi khai thác khoáng sản; đảm bảo an toàn trong khai thác, phòng chống sự cố; tuân thủ biện pháp bảo vệ môi trường, ký quỹ cải tạo phục hồi môi trường và thực hiện cải tạo phục hồi môi trường sau khai thác; kiên quyết xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định.

- Phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hình thức khai thác trái phép nhằm bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản.

5.2. Giải pháp bảo vệ môi trường, phục hồi môi trường, phát triển bền vững trong hoạt động khoáng sản

- Thực hiện tốt việc thành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; phương án phục hồi môi trường theo quy định của Luật Khoáng sản và Luật Bảo vệ Môi trường, trong đó nêu rõ những biện pháp khắc phục, xử lý môi trường do tác động của khai thác khoáng sản gây nên. Những khu vực môi trường dễ suy thoái, ô nhiễm, những khu vực khi khai thác khoáng sản có nguy cơ ảnh hưởng xấu đến cộng đồng dân cư và môi trường sống cần phải đánh giá cụ thể và có các biện pháp hữu hiệu để phòng ngừa trước khi cấp phép khai thác.

- Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến để thu hồi triệt để tài nguyên đồng thời hạn chế ô nhiễm môi trường.

5.3. Các giải pháp về vốn

- Xã hội hóa việc đầu tư cho công tác thăm dò, khai thác khoáng sản theo quy hoạch thông qua đấu giá quyền khai thác khoáng sản đúng quy định để minh bạch, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng và lựa chọn được các nhà đầu tư có tiềm năng thực sự theo quy định của Luật Khoáng sản.

- Kêu gọi các doanh nghiệp có năng lực tài chính, kỹ thuật đầu tư dự án theo quy mô công nghiệp có hiệu quả kinh tế, đảm bảo môi trường và an toàn lao động.

5.4. Giải pháp về công nghệ, thiết bị và nghiên cứu khoa học

Tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện các quy trình khai thác, chế biến khoáng sản, nhất là các khoáng sản có lợi thế của tỉnh như:

- Đối với khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tiếp tục hoàn thiện công nghệ gia công, chế biến đã có; tiếp thu các công nghệ mới tiên tiến sử dụng được các nguồn nguyên liệu sẵn có của địa phương như dùng sét đồi làm nguyên liệu cho gạch tuy nen, gạch men ốp lát, sản xuất gạch nung trong lò đứng liên tục và lò tuy nen; gia công đa dạng sản phẩm đá xây dựng

- Đối với than bùn, tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất phân vi sinh đã có, đồng thời chuyển giao, nhập công nghệ mới, cả công nghệ chiết tách acid humic trong than bùn để sản xuất hợp chất tăng trưởng nhằm nâng cao giá trị khoáng sản.

- Tiếp tục chỉ đạo các đơn vị khai thác đầu tư công nghệ, thiết bị hiện đại, tiên tiến, công nghệ sạch, công suất khai thác phù hợp với từng điểm mỏ; đầu tư dây chuyền chế biến sâu nhằm nâng cao giá trị kinh tế; cần tăng cường liên doanh, liên kết, tiếp cận công nghệ tiên tiến, quy trình công nghệ trong khai thác, chế biến khoáng sản theo hướng sản xuất, chế biến sâu.

5.5. Các giải pháp khác

- Từng bước hình thành thị trường khoáng sản.

- Khảo sát đánh giá bổ sung các mỏ, điểm quặng phục vụ cho nhu cầu khai thác khoáng sản phục vụ cho phát triển kinh tế xã hội của tỉnh trước mắt và lâu dài.

- Tăng cường đào tạo cán bộ kỹ thuật, công nhân lành nghề.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, để các ngành, các cấp, các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh có căn cứ thực hiện.

- Chủ trì phối hợp với các địa phương, các ngành có liên quan thường xuyên theo dõi, rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng, than bùn và các khoáng sản phân tán nhỏ lẻ khác theo thẩm quyền, để đáp ứng yêu cầu nguồn nguyên liệu cho phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh.

- Nghiên cứu, trình cấp có thẩm quyền xem xét bổ sung, sửa đổi các quy định nhằm đơn giản hóa các thủ tục cấp giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác và kiểm tra, giám sát việc khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

- Tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các văn bản về quản lý hoạt động khai thác khoáng sản; kiên quyết xử lý nghiêm các trường hợp khai thác khoáng sản trái phép; hạn chế vận chuyển khoáng sản chưa chế biến ra khỏi địa bàn tỉnh.

2. Sở Khoa học và Công nghệ

Tổ chức thẩm định công nghệ các dự án đầu tư có liên quan đến thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản theo quy định của pháp luật; phối hợp tham mưu, đề xuất các nhiệm vụ khoa học công nghệ có liên quan đến thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản.

3. Các Sở, ban, ngành liên quan

Căn cứ chức năng và nhiệm vụ, các Sở, ban ngành, địa phương liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác quản lý Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

4. UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh và các xã, phường, thị trấn

- Quản lý, chỉ đạo các tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn theo đúng quy hoạch, phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.

- Thường xuyên kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện quy hoạch tại địa phương và định kỳ hàng năm báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Thực hiện các biện pháp quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản, môi trường, an toàn lao động, an ninh trật tự tại các khu vực có khoáng sản và có cơ sở sản xuất khoáng sản theo quy định của pháp luật và của UBND tỉnh. Giải quyết theo thẩm quyền quy định các thủ tục giao đất, cho thuê đất, sử dụng cơ sở hạ tầng và các vấn đề khác có liên quan cho các tổ chức, cá nhân được phép thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tại địa phương.

5. Các doanh nghiệp sản xuất và khai thác chế biến khoáng sản trên địa bàn

- Các doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện tốt chức năng nhiệm vụ của mình trên cơ sở pháp luật ban hành. Đặc biệt phải thường xuyên quan tâm tới việc bảo vệ môi trường. Đối với các cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản phải thực hiện theo đúng các quy định theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án phục hồi môi trường, ký quỹ phục hồi môi trường đã được phê duyệt.

- Các doanh nghiệp khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh phải có trách nhiệm báo cáo định kỳ theo quy định hàng năm bằng văn bản tình hình sản xuất kinh doanh của đơn vị về Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và các Bộ, Ngành.

- Thực hiện nghiêm túc các quy định về khoáng sản, đất đai, đầu tư, bảo vệ môi trường trong quá trình được cấp phép khai thác sử dụng khoáng sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 về Quy hoạch hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy hoạch đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Than bùn, đá làm vật liệu xây dựng thông thường, đất sét, khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định phân tán nhỏ lẻ)
Kèm theo quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

TT

Ký hiệu mỏ khoáng sản

Loại khoáng sản

Khu vực khai thác

Diện tích (ha)

Trữ lượng, tài nguyên dự báo

Số hiệu điểm góc

KTT 107o, múi chiếu 3o

KTT 105o, múi chiếu 6o

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

QHK1

Than bùn

Đức Tích - Triều Dương, xã Phong Hòa và xã Phong Hiền, huyện Phong Hiền

141,43

1.732.451 tấn

M1

1.837.758,300

537.867,790

1.838.650,435

751.230,069

M2

1.837.705,580

537.994,800

1.838.598,963

751.357,659

M3

1.837.632,670

538.240,100

1.838.528,474

751.603,789

M4

1.837.522,500

538.476,180

1.838.420,617

751.841,068

M5

1.837.449,320

538.716,010

1.838.349,802

752.081,729

M6

1.837.168,040

539.151,990

1.838.072,760

752.520,702

M7

1.837.039,310

539.503,230

1.837.947,485

752.873,375

M8

1.836.931,330

539.460,370

1.837.839,031

752.831,576

M9

1.836.977,210

539.339,330

1.837.883,722

752.710,027

M10

1.837.072,780

539.161,900

1.837.977,559

752.531,567

M11

1.837.344,220

538.674,880

1.838.244,248

752.041,632

M12

1.837.544,210

538.205,480

1.838.439,631

751.570,038

M13

1.837.644,000

538.006,540

1.838.537,474

751.370,019

M14

1.837.725,710

537.855,030

1.838.617,704

751.217,630

M15

1.837.018,410

539.559,480

1.837.927,138

752.929,858

M16

1.836.928,030

539.881,180

1.837.839,933

753.252,597

M17

1.836.719,700

540.371,470

1.837.636,412

753.745,176

M18

1.836.578,430

540.839,670

1.837.499,758

754.214,987

M19

1.836.457,330

541.173,320

1.837.381,938

754.549,990

M20

1.836.260,970

541.159,730

1.837.185,357

754.538,355

M21

1.836.397,770

540.768,970

1.837.318,314

754.146,061

M22

1.836.611,680

540.329,190

1.837.527,924

753.703,957

M23

1.836.788,410

539.826,530

1.837.699,708

753.199,318

M24

1.836.910,000

539.516,630

1.837.818,254

752.888,073

M25

1.836.420,840

541.257,960

1.837.346,277

754.635,030

M26

1.836.285,310

541.551,830

1.837.213,623

754.930,381

M27

1.836.204,570

541.783,330

1.837.135,160

755.162,787

M28

1.836.087,610

542.000,650

1.837.020,319

755.381,369

M29

1.835.914,050

542.480,380

1.836.851,473

755.863,042

M30

1.835.797,060

542.974,220

1.836.739,362

756.358,266

M31

1.835.735,050

543.215,720

1.836.679,735

756.600,492

M32

1.835.604,980

543.433,270

1.836.551,779

756.819,436

M33

1.835.457,000

543.433,270

1.836.403,734

756.820,913

M34

1.835.534,840

543.137,360

1.836.478,655

756.524,096

M35

1.835.645,900

542.778,140

1.836.586,178

756.163,609

M36

1.835.750,150

542.416,240

1.836.686,861

755.800,510

M37

1.835.851,920

542.182,240

1.836.786,339

755.565,392

M38

1.836.018,960

541.710,680

1.836.948,744

755.091,959

M39

1.836.133,520

541.492,420

1.837.061,174

754.872,461

M40

1.836.245,510

541.218,020

1.837.170,473

754.596,824

M41

1.835.469,350

543.973,500

1.836.421,482

757.361,260

M42

1.835.386,340

544.714,200

1.836.345,828

758.103,120

M43

1.835.260,780

544.944,260

1.836.222,507

758.334,537

M44

1.835.217,820

545.301,030

1.836.183,089

758.691,897

M45

1.835.135,290

545.303,570

1.836.100,547

758.695,261

M46

1.835.149,030

544.900,530

1.836.110,271

758.291,902

M47

1.835.297,370

544.432,390

1.836.254,005

757.822,072

M48

1.835.308,710

543.910,630

1.836.260,143

757.299,965

M49

1.835.211,730

545.361,370

1.836.177,598

758.752,325

M50

1.835.172,360

545.750,490

1.836.142,094

759.142,014

M51

1.835.176,080

546.005,420

1.836.148,360

759.397,023

M52

1.835.059,790

546.063,880

1.836.032,600

759.456,670

M53

1.835.125,800

545.732,270

1.836.095,331

759.124,251

M54

1.835.129,090

545.365,130

1.836.094,958

758.756,911

M55

1.835.169,460

546.078,150

1.836.142,463

759.469,853

M56

1.835.141,920

546.286,260

1.836.116,987

759.678,332

M57

1.835.171,740

546.569,070

1.836.149,643

759.960,975

M58

1.835.053,890

547.062,560

1.836.036,664

760.455,868

M59

1.834.941,810

547.297,910

1.835.926,881

760.692,445

M60

1.834.929,220

547.668,830

1.835.917,986

761.063,663

M61

1.834.774,250

547.665,600

1.835.762,912

761.061,978

M62

1.834.802,130

547.243,240

1.835.786,591

760.639,144

M63

1.834.934,520

546.752,750

1.835.914,147

760.147,106

M64

1.835.048,800

546.249,810

1.836.023,461

759.642,795

M65

1.835.055,860

546.130,390

1.836.029,332

759.523,250

2

QHK2

Than bùn

Xã Phong Chương, huyện Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền

3,3

75.918 tấn

M1

1.839.137,000

542.837,800

1.840.079,410

756.188,410

M2

1.839.159,480

542.844,550

1.840.101,960

756.194,940

M3

1.838.931,200

543.301,810

1.839.878,160

756.654,690

M4

1.838.817,430

543.398,430

1.839.765,480

756.752,490

M5

1.838.698,410

543.626,510

1.839.648,500

756.981,850

M6

1.838.655,680

543.602,930

1.839.605,520

756.958,690

M7

1.838.851,350

543.277,100

1.839.798,020

756.630,760

M8

1.838.900,840

543.295,060

1.839.847,720

756.648,240

M9

1.838.922,480

543.272,050

1.839.869,130

756.625,000

M10

1.838.945,540

543.165,310

1.839.891,140

756.517,980

M11

1.839.017,430

543.073,700

1.839.962,140

756.425,610

3

QHK3

Than bùn

Xã Phong Chương, huyện Phong Điền

4,283

30.000 tấn

M1

1.840.473,250

542.201,110

1.841.409,872

755.538,077

M2

1.840.494,650

542.213,890

1.841.431,409

755.550,649

M3

1.840.412,120

542.348,680

1.841.350,192

755.686,323

M4

1.840.238,890

542.649,970

1.841.179,901

755.989,479

M5

1.840.178,820

542.743,570

1.841.120,741

756.083,721

M6

1.840.165,580

542.735,390

1.841.107,414

756.075,670

M7

1.840.122,790

542.801,890

1.841.065,270

756.142,627

M8

1.840.134,000

542.809,050

1.841.076,557

756.149,678

M9

1.840.022,940

542.994,190

1.840.967,300

756.336,010

M10

1.840.004,050

542.985,020

1.840.948,310

756.327,025

M11

1.839.941,910

543.071,470

1.840.887,008

756.414,135

M12

1.839.916,440

543.053,060

1.840.861,343

756.395,972

M13

1.840.118,730

542.734,710

1.841.060,536

756.075,458

M14

1.840.113,610

542.730,510

1.841.055,372

756.071,307

M15

1.840.200,200

542.609,790

1.841.140,792

755.949,668

M16

1.840.372,890

542.365,320

1.841.311,111

755.703,363

4

QHK4

Đất sét

Xã Phong An, huyện Phong Điền

35,0

1.050.000m3

M1

1.830.816,000

539.180,000

1.831.718,000

752.612,000

M2

1.831.218,350

539.317,790

1.832.122,230

752.745,910

M3

1.830.859,900

540.162,510

1.831.772,030

753.594,560

M4

1.830.537,140

540.034,600

1.831.447,860

753.469,810

5

QHK5

Đá sét

Khe Mạ, xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền

9,3

872.681 tấn

M1

1.828.783,570

528.823,370

1.829.582,048

742.271,592

M2

1.828.832,540

528.924,000

1.829.632,030

742.371,780

M3

1.828.958,710

529.305,000

1.829.762,040

742.751,650

M4

1.828.678,550

529.332,000

1.829.482,030

742.781,450

M5

1.828.702,010

528.983,000

1.829.502,040

742.432,090

M6

1.828.673,320

528.852,000

1.829.472,050

742.301,330

6

QHK6

Đá sét

Thôn Huỳnh Trúc, xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền

8,7

1.067.700 tấn

M1

1.828.836,050

532.910,150

1.829.675,190

746.359,390

M2

1.828.901,770

533.118,330

1.829.743,000

746.567,000

M3

1.828.812,370

533.161,430

1.829.654,000

746.611,000

M4

1.828.871,930

533.295,070

1.829.714,910

746.744,110

M5

1.828.839,680

533.434,570

1.829.684,040

746.883,980

M6

1.828.770,030

533.428,440

1.829.614,300

746.878,540

M7

1.828.605,710

533.044,940

1.829.446,100

746.496,530

M8

1.828.720,450

532.955,590

1.829.560,000

746.406,000

7

QHK7

Quặng sắt phụ gia xi măng

Núi Động Đá, xã Phong Thu, huyện Phong Điền

5,0

150.328 tấn

M1

1.829.831,000

536.093,000

1.830.702,200

749.533,600

M2

1.829.843,000

536.298,000

1.830.716,240

749.738,570

M3

1.829.665,000

536.279,000

1.830.537,980

749.721,330

M4

1.829.609,000

536.007,000

1.830.479,250

749.449,780

M5

1.829.705,000

536.008,000

1.830.575,300

749.449,830

8

QHK8

Đất sét

Đông Trạc, phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà

3,0

90.000 m3

M1

1.823.070,950

550.110,140

1.824.078,400

763.624,090

M2

1.823.066,240

550.331,150

1.824.075,880

763.845,260

M3

1.822.912,070

550.294,470

1.823.921,280

763.810,080

M4

1.822.953,060

550.085,830

1.823.960,220

763.600,940

9

QHK9

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Núi Thông Cùng, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

5,98

2.059.900 m3

M1

1.821.435,240

546.235,700

1.822.403,521

759.764,047

M2

1.821.297,610

546.360,370

1.822.267,060

759.890,140

M3

1.821.094,700

546.150,240

1.822.061,978

759.681,921

M4

1.821.252,460

546.023,380

1.822.218,554

759.553,440

M5

1.821.275,960

546.057,750

1.822.242,405

759.587,593

M6

1.821.324,480

546.095,630

1.822.291,323

759.625,010

M7

1.821.356,620

546.124,490

1.822.323,764

759.653,564

M8

1.821.400,520

546.175,910

1.822.368,193

759.704,573

10

QHK10

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Hương Bằng, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

7,24

3.003.775 m3

M1

1.821.383,480

546.348,840

1.822.352,859

759.877,751

M2

1.821.467,920

546.641,400

1.822.440,236

760.169,609

M3

1.821.109,040

546.613,070

1.822.080,910

760.144,822

M4

1.821.186,620

546.384,140

1.822.156,258

759.915,018

11

QHK11

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Khe Đáy, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

13,46

8.097.100 m3

M1

1.821.456,920

546.735,400

1.822.430,162

760.263,762

M2

1.821.462,920

546.801,400

1.822.436,819

760.329,733

M3

1.821.360,960

546.937,160

1.822.336,157

760.466,566

M4

1.821.363,170

547.043,360

1.822.339,420

760.572,790

M5

1.820.970,100

547.047,000

1.821.946,110

760.579,700

M6

1.821.090,000

546.836,000

1.822.064,060

760.368,040

M7

1.821.085,550

546.641,310

1.822.057,689

760.173,307

M8

1.821.293,920

546.658,400

1.822.266,324

760.188,341

M9

1.821.389,910

546.696,404

1.822.362,735

760.225,412

12

QHK12

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Khe Băng, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

8,745

6.043.000 m3

M1

1.820.968,340

547.620,050

1.821.950,119

761.153,662

M2

1.820.676,290

547.656,110

1.821.658,290

761.192,632

M3

1.820.635,250

547.363,780

1.821.614,336

760.900,572

M4

1.820.932,270

547.327,970

1.821.911,139

760.861,804

13

QHK13

Đá sét

Đồi Khe Trâm, phường Hương An, thị xã Hương Trà

7,6

699.000 tấn

M1

1.821.313,000

553.839,000

1.822.346,460

767.363,300

M2

1.821.272,000

553.869,000

1.822.356,550

767.372,200

M3

1.821.202,000

553.854,000

1.822.315,830

767.402,620

M4

1.821.181,000

553.988,000

1.822.245,650

767.388,310

M5

1.821.098,000

554.031,000

1.822.225,960

767.522,580

M6

1.821.087,000

553.996,000

1.822.143,350

767.566,420

M7

1.821.073,000

554.003,000

1.822.132,000

767.531,520

M8

1.821.024,000

553.839,000

1.822.118,060

767.538,660

M9

1.821.036,000

553.676,000

1.822.067,410

767.375,060

M10

1.821.041,000

553.664,000

1.822.077,800

767.211,860

M11

1.821.095,000

553.622,000

1.822.082,680

767.199,810

M12

1.821.205,000

553.636,000

1.822.136,300

767.157,250

M13

1.821.232,000

553.651,000

1.822.246,490

767.170,170

M14

1.821.274,000

553.715,000

1.822.273,650

767.184,910

M15

1.821.303,000

553.830,000

1.822.316,300

767.248,520

14

QHK14

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá thượng nguồn Khe Băng, xã Hương Bình, thị xã Hương Trà

10,0

3.000.000 m3

M1

1.820.406,000

547.870,000

1.821.389,990

761.409,300

M2

1.820.567,000

548.070,000

1.821.553,050

761.607,800

M3

1.820.161,000

548.344,000

1.821.149,570

761.885,950

M4

1.820.063,000

548.224,000

1.821.050,340

761.766,860

15

QHK15

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Hương Sơn, xã Hương Bình, thị xã Hương Trà

9,57

2.433.819 m3

M1

1.819.915,100

547.838,690

1.820.898,553

761.382,834

M2

1.820.225,640

547.827,140

1.821.209,123

761.368,204

M3

1.820.221,350

547.523,150

1.821.201,821

761.064,115

M4

1.819.915,100

547.535,010

1.820.895,546

761.079,013

16

QHK16

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Ba Trại, xã Hương Bình, thị xã Hương Trà

5,0

1.732.964 m3

M1

1.816.749,380

547.539,560

1.817.728,395

761.114,878

M2

1.816.876,420

547.754,880

1.817.857,622

761.329,043

M3

1.816.729,240

547.899,120

1.817.711,799

761.474,805

M4

1.816.602,210

547.683,810

1.817.582,582

761.260,650

17

QHK17

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Bắc Khe Ly, xã Hương Thọ, Hương Trà

8,5

2.876.700 m3

M1

1.814.975,000

557.503,000

1.816.052,000

771.100,970

M2

1.815.258,000

557.759,000

1.816.337,240

771.345,100

M3

1.815.182,000

557.960,000

1.816.262,990

771.555,790

M4

1.814.841,000

557.651,000

1.815.919,160

771.250,640

18

QHK18

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Ga Lôi, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

7,0

1.919.139 m3

M1

1.814.915,220

560.012,640

1.816.016,539

773.612,309

M2

1.814.871,150

560.225,140

1.815.974,544

773.825,357

M3

1.814.740,120

560.217,220

1.815.843,366

773.818,727

M4

1.814.611,330

560.187,600

1.815.714,215

773.790,363

M5

1.814.551,410

560.048,830

1.815.652,893

773.652,110

M6

1.814.732,130

559.954,940

1.815.832,782

773.556,386

19

QHK19

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Nam Khe Ly, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

9,99

1.904.000 m3

M1

1.814.772,000

557.860,000

1.815.851,988

771.459,949

M2

1.814.775,000

558.079,000

1.815.857,152

771.679,033

M3

1.814.339,000

557.777,000

1.815.417,943

771.381,180

M4

1.814.422,000

557.541,000

1.815.498,656

771.144,238

M5

1.814.494,000

557.636,000

1.815.571,632

771.238,577

M6

1.814.574,000

557.638,000

1.815.651,693

771.239,788

M7

1.814.642,000

557.726,000

1.815.720,597

771.327,162

M8

1.814.667,000

557.808,000

1.815.746,420

771.408,958

20

QHK20

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá thôn Hải Cát, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

8,15

2.035.062 m3

M1

1.814.646,000

558.523,000

1.815.732,468

772.124,539

M2

1.814.741,780

558.207,210

1.815.825,180

771.807,638

M3

1.814.505,780

558.134,210

1.815.588,336

771.736,930

M4

1.814.410,000

558.450,000

1.815.495,624

772.053,831

21

QHK21

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Khe Phèn, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

8,71

3.737.800 m3

M1

1.814.410,000

558.250,000

1.815.493,649

771.853,726

M2

1.814.410,000

558.450,000

1.815.495,624

772.053,831

M3

1.814.235,000

558.401,720

1.815.320,055

772.007,253

M4

1.814.235,000

558.201,720

1.815.318,081

771.807,148

M5

1.814.537,530

558.516,760

1.815.623,880

772.119,367

M6

1.814.523,250

558.617,790

1.815.610,590

772.220,591

M7

1.814.194,020

558.662,790

1.815.281,631

772.268,865

M8

1.814.195,260

558.453,910

1.815.280,810

772.059,863

22

QHK22

Đất sét

Xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

4,0

90.000 m3

M1

1.813.681,950

560.588,210

1.814.788,300

774.200,360

M2

1.813.714,420

560.820,760

1.814.823,080

774.432,710

M3

1.813.577,310

560.903,970

1.814.686,720

774.517,330

M4

1.813.536,310

560.594,610

1.814.642,630

774.208,200

23

QHK23

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Liên Bằng, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

6,9

1.280.000 m3

M1

1.811.915,390

558.964,920

1.813.004,781

772.593,632

M2

1.811.870,080

559.013,020

1.812.959,922

772.642,204

M3

1.811.836,340

559.106,310

1.812.927,084

772.735,876

M4

1.811.856,550

559.135,680

1.812.947,594

772.765,062

M5

1.811.819,540

559.152,790

1.812.910,733

772.782,546

M6

1.811.788,000

559.240,000

1.812.880,036

772.870,113

M7

1.811.699,020

559.191,890

1.812.790,535

772.822,855

M8

1.811.525,000

559.045,000

1.812.614,975

772.677,603

M9

1.811.735,000

558.892,000

1.812.823,577

772.522,452

M10

1.811.857,090

558.954,260

1.812.946,346

772.583,541

M11

1.811.864,940

558.941,590

1.812.954,075

772.570,787

24

QHK24

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Hòn Chi Vôi, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

3,9

1.400.000 m3

M1

1.811.589,450

558.877,390

1.812.677,807

772.509,269

M2

1.811.561,260

558.948,350

1.812.650,301

772.580,544

M3

1.811.496,040

558.994,570

1.812.585,503

772.627,432

M4

1.811.282,620

558.774,110

1.812.369,797

772.408,959

M5

1.811.305,210

558.767,660

1.812.392,335

772.402,283

M6

1.811.349,490

558.760,930

1.812.436,572

772.395,113

M7

1.811.365,890

558.766,990

1.812.453,041

772.401,014

M8

1.811.416,160

558.713,140

1.812.502,807

772.346,641

25

QHK25

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Hương Thọ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

10,0

4.105.873 m3

M1

1.811.164,730

558.110,130

1.812.245,302

771.745,792

M2

1.811.234,730

558.550,130

1.812.319,675

772.185,333

M3

1.810.984,730

558.560,130

1.812.069,642

772.197,802

M4

1.810.924,730

558.210,130

1.812.006,162

771.848,210

26

QHK26

Đất sét

Hang Rắn, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

5,0

150.000 m3

M1

1.810.712,600

561.430,690

1.811.825,650

775.072,580

M2

1.810.776,660

561.715,720

1.811.892,550

775.357,130

M3

1.810.581,900

561.724,250

1.811.697,770

775.367,580

M4

1.810.539,180

561.479,330

1.811.652,610

775.122,950

27

QHK27

Đất sét

Bàu Đình, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

2,5

70.000 m3

M1

1.810.881,690

562.338,110

1.812.003,770

775.978,820

M2

1.810.926,110

562.446,920

1.812.049,290

776.087,250

M3

1.810.920,980

562.604,810

1.812.045,710

776.245,270

M4

1.810.835,550

562.609,930

1.811.960,290

776.251,240

M5

1.810.811,210

562.330,850

1.811.933,190

775.972,260

28

QHK28

Đất sét

Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú lộc

7,86

225.000 m3

M1

1.807.899,000

574.989,000

1.809.143,920

788.666,400

M2

1.807.899,000

575.270,000

1.809.146,690

788.947,580

M3

1.807.771,000

575.294,000

1.809.018,850

788.972,850

M4

1.807.655,000

575.280,000

1.808.902,640

788.959,990

M5

1.807.655,000

574.936,000

1.808.899,250

788.615,770

29

QHK29

Đất sét

Mỏ đất sét 1 khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

15,0

450.000m3

M1

1.806.672,790

566.694,240

1.807.835,410

780.378,810

M2

1.806.906,670

567.037,770

1.808.072,790

780.720,230

M3

1.806.681,340

567.291,700

1.807.849,840

780.976,520

M4

1.806.402,610

566.925,750

1.807.567,340

780.613,100

30

QHK30

Đất sét

Mỏ đất sét 2 khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

30,0

900.000 m3

M1

1.805.619,830

564.692,110

1.806.762,170

778.385,900

M2

1.805.619,820

565.232,590

1.806.767,480

778.926,680

M3

1.805.066,080

565.232,600

1.806.213,420

778.932,130

M4

1.805.066,080

564.692,110

1.806.208,110

778.391,340

31

QHK31

Đất sét

Mỏ đất sét 3 khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

30,0

900.000 m3

M1

1.804.492,030

565.676,670

1.805.643,420

779.382,080

M2

1.804.492,040

566.217,160

1.805.648,730

779.922,880

M3

1.803.938,290

566.217,160

1.805.094,670

779.928,320

M4

1.803.938,290

565.676,670

1.805.089,360

779.387,530

32

QHK32

Đất sét

Mỏ đất sét 1 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc

25,0

750.000 m3

M1

1.802.565,830

572.794,940

1.803.785,960

786.523,410

M2

1.803.213,720

573.366,850

1.804.439,850

787.089,310

M3

1.803.052,420

573.604,620

1.804.280,780

787.328,800

M4

1.802.393,150

573.035,900

1.803.615,540

786.766,210

33

QHK33

Đất sét

Cồn Lèn, xã Lộc An, huyện Phú Lộc

10,15

1.052.573 m3

M1

1.802.579,620

578.970,620

1.803.860,350

792.702,780

M2

1.802.600,600

578.958,830

1.803.881,230

792.690,770

M3

1.802.732,330

579.006,230

1.804.013,510

792.736,910

M4

1.802.822,330

578.966,230

1.804.103,170

792.696,000

M5

1.802.865,330

578.985,230

1.804.146,380

792.714,580

M6

1.802.903,330

579.042,230

1.804.184,970

792.771,260

M7

1.802.815,330

579.131,230

1.804.097,790

792.861,170

M8

1.802.841,330

579.178,230

1.804.124,270

792.907,950

M9

1.802.889,330

579.180,230

1.804.172,320

792.909,480

M10

1.802.928,330

579.078,230

1.804.210,340

792.807,030

M11

1.802.981,330

579.097,230

1.804.263,560

792.825,520

M12

1.802.970,330

579.126,230

1.804.252,830

792.854,650

M13

1.802.982,330

579.142,230

1.804.265,000

792.870,550

M14

1.803.014,330

579.093,230

1.804.296,540

792.821,190

M15

1.803.078,330

579.157,230

1.804.361,210

792.884,610

M16

1.803.033,330

579.255,230

1.804.317,150

792.983,110

M17

1.803.101,330

579.281,230

1.804.385,440

793.008,460

M18

1.803.104,330

579.340,230

1.804.389,020

793.067,470

M19

1.803.069,330

579.341,230

1.804.354,010

793.068,820

M20

1.802.997,330

579.326,230

1.804.281,810

793.054,510

M21

1.802.973,330

579.363,230

1.804.258,160

793.091,770

M22

1.803.013,330

579.415,230

1.804.298,700

793.143,410

M23

1.802.992,330

579.472,230

1.804.278,240

793.200,650

M24

1.802.864,890

579.408,620

1.804.150,100

793.138,260

M25

1.802.872,220

579.363,170

1.804.156,990

793.092,710

M26

1.802.838,080

579.251,670

1.804.121,740

792.981,470

M27

1.802.699,050

579.115,510

1.803.981,270

792.846,580

M28

1.802.586,910

578.996,610

1.803.867,900

792.728,710

34

QHK34

Đá làm ốp lát

Mỏ đá Quê Chữ, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

8,0

71.163 m3

M1

1.803.197,000

583.398,000

1.804.522,000

797.127,000

M2

1.803.145,000

583.484,000

1.804.470,000

797.214,000

M3

1.802.945,000

583.587,000

1.804.271,000

797.319,000

M4

1.802.795,000

583.493,000

1.804.120,000

797.226,000

M5

1.803.031,000

583.202,000

1.804.354,000

796.932,000

35

QHK35

Đất sét

Xã Lộc Hòa, huyện Phú lộc

15,0

450.000 m3

M1

1.801.404,450

583.400,980

1.802.727,880

797.147,530

M2

1.801.489,910

583.708,330

1.802.816,410

797.454,240

M3

1.801.089,300

583.881,230

1.802.417,230

797.631,180

M4

1.800.967,530

583.550,390

1.802.292,140

797.301,320

36

QHK36

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Lộc Điền, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

4,32

1.227.110 m3

M1

1.800.808,840

586.220,570

1.802.159,518

799.974,831

M2

1.800.692,730

586.272,480

1.802.043,839

800.027,915

M3

1.800.599,830

586.268,570

1.801.950,838

800.024,913

M4

1.800.602,800

586.168,660

1.801.952,831

799.924,906

M5

1.800.628,550

586.038,470

1.801.977,322

799.794,376

M6

1.800.839,000

586.072,000

1.802.188,242

799.825,866

37

QHK37

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Dầm, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

3,5

560.000 m3

M1

1.800.390,460

586.318,200

1.801.741,814

800.076,628

M2

1.800.290,330

586.547,650

1.801.643,865

800.307,214

M3

1.800.161,930

586.491,930

1.801.514,832

800.252,715

M4

1.800.261,600

586.262,560

1.801.612,321

800.022,214

38

QHK38

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Lộc Hòa, xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc

20,0

8.006.276 m3

M1

1.800.068,000

585.766,000

1.801.413,725

799.527,217

M2

1.799.825,000

586.048,000

1.801.173,325

799.811,788

M3

1.799.424,000

585.686,000

1.800.768,509

799.453,473

M4

1.799.677,000

585.407,000

1.801.018,946

799.171,808

39

QHK39

Đá làm VLXDTT

Thôn Tam Lộc, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

6,4

1.200.000 m3

M1

1.800.530,750

610.137,010

1.802.115,705

823.911,608

M2

1.800.522,540

610.230,450

1.802.108,405

824.005,203

M3

1.800.467,320

610.272,720

1.802.053,555

824.048,049

M4

1.800.480,680

610.373,780

1.802.067,917

824.149,058

M5

1.800.455,520

610.415,630

1.802.043,147

824.191,189

M6

1.800.354,610

610.363,650

1.801.941,646

824.140,156

M7

1.800.309,160

610.259,670

1.801.895,140

824.036,539

M8

1.800.334,750

610.138,330

1.801.919,561

823.914,851

M9

1.800.272,140

610.049,480

1.801.856,030

823.826,544

M10

1.800.340,730

610.003,280

1.801.924,222

823.779,634

M11

1.800.435,750

610.046,340

1.802.019,740

823.821,797

M12

1.800.502,900

610.093,360

1.802.087,405

823.868,196

40

QHK40

Đá làm VLXDTT

mỏ đá Thừa Lưu, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

4,04

1.025.000 m3

M1

1.799.569,610

605.342,960

1.801.106,817

819.123,206

M2

1.799.471,360

605.569,130

1.801.010,707

819.350,514

M3

1.799.431,210

605.566,170

1.800.970,497

819.347,945

M4

1.799.346,390

605.511,650

1.800.885,077

819.294,214

M5

1.799.240,220

605.541,610

1.800.779,118

819.325,238

M6

1.799.216,800

605.455,210

1.800.754,833

819.239,000

41

QHK41

Đất sét

Khe Su, xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc

5,7

160.112 m3

M1

1.798.441,350

594.461,900

1.799.871,130

808.245,090

M2

1.798.360,000

594.534,000

1.799.790,000

808.318,000

M3

1.798.163,000

594.560,000

1.799.594,000

808.346,000

M4

1.798.066,200

594.394,540

1.799.495,050

808.181,350

M5

1.798.231,770

594.298,490

1.799.659,790

808.083,610

42

QHK42

Đá làm VLXDTT

Núi mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

5,9

1.232.661 m3

M1

1.797.785,590

601.342,420

1.799.282,251

815.137,084

M2

1.797.831,110

601.501,110

1.799.329,359

815.295,448

M3

1.797.494,870

601.585,110

1.798.993,688

815.382,802

M4

1.797.442,660

601.536,110

1.798.940,959

815.334,276

M5

1.797.484,980

601.387,950

1.798.981,860

815.185,590

M6

1.797.537,190

601.410,290

1.799.034,328

815.207,436

43

QHK43

Đất sét

Thôn Hợp Thành, xã A Ngo, huyện A Lưới

3,99

66.734 m3

M1

1.797.651,530

524.902,380

1.798.507,210

738.647,560

M2

1.797.754,330

524.984,250

1.798.503,850

738.737,110

M3

1.797.553,670

525.162,400

1.798.304,860

738.917,290

M4

1.797.458,100

525.053,440

1.798.208,190

738.809,220

M5

1.797.758,570

524.894,770

1.798.400,210

738.656,220

44

QHK44

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Sơn Thủy, xã Sơn Thủy, huyện A Lưới

3,0

1.010.894 m3

M1

1.796.564,280

528.161,210

1.797.344,428

741.926,849

M2

1.796.669,490

528.054,370

1.797.448,633

741.818,941

M3

1.796.811,940

528.194,640

1.797.592,506

741.957,870

M4

1.796.706,730

528.301,470

1.797.488,302

742.829,569

45

QHK45

Đá làm VLXDTT

Suối A Râng, xã Sơn Thủy, huyện A Lưới

6,9

1.800.000 m3

M1

1.796.476,900

528.878,120

1.797.264,020

742.644,880

M2

1.796.530,000

529.126,020

1.797.319,570

742.892,350

M3

1.796.318,000

529.192,000

1.797.108,130

742.960,420

M4

1.796.219,000

529.115,990

1.797.008,350

742.885,360

M5

1.796.196,000

529.060,000

1.796.984,800

742.829,570

M6

1.796.294,570

528.925,800

1.797.082,090

742.694,360

46

QHK46

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá thôn Phú Mậu, xã Hương Phú, huyện Nam Đông

4,8

743.142 m3

M1

1.793.294,000

575.756,000

1.794.537,452

789.577,020

M2

1.793.374,000

575.938,000

1.794.619,278

789.758,352

M3

1.793.144,000

576.068,000

1.794.390,405

789.890,678

M4

1.793.078,000

575.945,000

1.794.323,163

789.768,246

M5

1.793.108,000

575.932,000

1.794.353,055

789.754,945

M6

1.793.135,000

575.903,000

1.794.379,788

789.725,663

M7

1.793.145,000

575.851,000

1.794.389,287

789.673,533

47

QHK47

Đá làm VLXDTT

Khu vực thác Trượt, xã Hương Phú, huyện Nam Đông

3,0

736.198 m3

M1

1.792.059,000

577.869,000

1.793.322,302

791.703,392

M2

1.792.075,000

577.999,000

1.793.339,580

791.833,318

M3

1.792.043,000

578.069,000

1.793.308,243

791.903,674

M4

1.791.918,000

578.072,000

1.793.183,193

791.907,895

M5

1.791.909,000

577.872,000

1.793.172,237

791.707,857

48

QHK48

Đá làm VLXDTT

Vùng núi xã Hương Sơn, huyện Nam Đông

8,9

800.000 m3

M1

1.788.667,360

571.224,740

1.789.863,825

785.088,119

M2

1.788.540,110

571.170,390

1.789.735,970

785.034,976

M3

1.788.523,820

570.934,450

1.789.717,373

784.799,054

M4

1.788.308,810

570.905,190

1.789.501,951

784.771,870

M5

1.788.318,930

570.661,880

1.789.509,708

784.528,318

M6

1.788.475,230

570.725,830

1.789.666,723

784.590,784

M7

1.788.589,810

570.772,710

1.789.781,828

784.636,576

M8

1.788.603,680

571.015,010

1.789.798,065

784.878,885

M9

1.788.625,050

570.996,440

1.789.819,267

784.860,095

M10

1.788.696,830

571.145,140

1.789.892,538

785.008,185

49

QHK49

Đá làm VLXDTT

Mỏ đá Hương Thịnh, xã Hương Phong, huyện A Lưới

3,0

695.001 m3

M1

1.786.831,000

534.605,000

1.787.670,230

748.467,999

M2

1.786.712,000

534.697,000

1.787.552,077

748.561,193

M3

1.786.589,000

534.540,000

1.787.427,501

748.405,326

M4

1.786.708,000

534.448,000

1.787.545,654

748.312,132

50

QHK50

Đá làm VLXDTT

Khu vực thôn 5, xã Thượng Long, huyện Nam Đông

2,15

290.848 m3

M1

1.783.990,000

568.632,000

1.785.158,498

782.539,339

M2

1.783.975,000

568.708,000

1.785.144,228

782.615,529

M3

1.783.926,000

568.709,000

1.785.095,209

782.617,006

M4

1.783.858,000

568.730,000

1.785.027,373

782.638,678

M5

1.783.749,000

568.722,000

1.784.918,232

782.631,732

M6

1.783.751,000

568.633,000

1.784.919,369

782.542,661

M7

1.783.825,000

568.623,000

1.784.993,315

782.531,937

51

QHK51

Đất sét

Xã Phong Thu, huyện Phong Điền

17,0

510.000 m3

M1

1.829.605,770

537.586,670

1.830.491,740

751.030,130

M2

1.829.507,060

537.990,890

1.830.397,010

751.435,490

M3

1.829.321,400

537.913,330

1.830.210,500

751.359,750

M4

1.829.188,910

537.741,490

1.830.076,240

751.189,160

M5

1.829.069,060

537.502,950

1.829.953,980

750.951,710

M6

1.829.324,920

537.460,940

1.830.209,520

750.907,140

 

PHỤ LỤC 2

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Kèm theo quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

TT

Ký hiệu mỏ khoáng sản

Loại khoáng sản

Khu vực khai thác

Diện tích (ha)

Trữ lượng, Tài nguyên dự báo (m3)

Số hiệu điểm góc

KTT 107o, múi chiếu 3o

KTT 105o, múi chiếu 6o

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

QHĐ1

Đất làm VLSL

Đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu, huyện Phong Điền

53,6

2.660.438

M1

1.835.825,840

534.549,540

1.836.683,950

747.929,150

M2

1.835.605,570

534.809,710

1.836.466,200

748.193,000

M3

1.834.859,680

535.069,950

1.835.722,610

748.459,410

M4

1.834.855,030

535.201,190

1.835.719,270

748.590,740

M5

1.834.557,540

535.111,800

1.835.420,760

748.504,290

M6

1.834.571,690

534.935,130

1.835.433,160

748.327,410

M7

1.834.456,120

534.809,520

1.835.316,280

748.202,900

M8

1.834.293,550

534.872,960

1.835.154,280

748.267,990

M9

1.834.090,350

534.780,340

1.834.950,090

748.177,360

M10

1.834.110,370

534.661,800

1.834.968,930

748.058,580

M11

1.834.670,130

534.666,800

1.835.528,960

748.057,990

M12

1.834.772,380

534.794,300

1.835.632,520

748.184,520

M13

1.835.561,740

534.414,740

1.836.418,410

747.796,940

M14

1.835.745,230

534.430,180

1.836.602,120

747.810,550

2

QHĐ2

Đất làm VLSL

Đồi Vũng Nhựa, thị trấn Phong Điền

8,0

391.195

M1

1.832.569,150

538.779,560

1.833.468,227

752.194,0020

M2

1.832.436,000

538.845,000

1.833.335,673

752.260,7960

M3

1.832.203,120

538.993,400

1.833.104,175

752.411,5790

M4

1.832.333,500

539.199,540

1.833.236,663

752.616,506

M5

1.832.487,140

539.147,010

1.833.389,844

752.562,423

3

QHĐ3

Đất làm VLSL

Cồn Lê, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

8,8

290.498

M1

1.832.063,460

537.955,730

1.832.954,020

751.374,240

M2

1.832.071,000

537.987,000

1.832.961,870

751.405,440

M3

1.831.897,670

538.249,220

1.832.791,090

751.669,280

M4

1.831.834,990

538.201,160

1.832.727,910

751.622,040

M5

1.831.792,930

538.201,440

1.832.685,830

751.622,740

M6

1.831.788,940

537.970,430

1.832.679,540

751.391,680

M7

1.831.867,590

537.943,610

1.832.757,940

751.364,060

M8

1.831.934,430

537.975,360

1.832.825,140

751.395,160

M9

1.831.988,060

537.969,030

1.832.878,720

751.388,300

M10

1.832.029,900

537.948,590

1.832.920,070

751.367,440

M11

1.832.312,580

538.411,950

1.833.207,790

751.828,160

M12

1.832.307,810

538.590,430

1.833.204,800

752.006,770

M13

1.832.172,000

538.445,000

1.833.067,480

751.862,630

M14

1.832.021,990

538.369,440

1.832.916,660

751.788,530

M15

1.832.101,560

538.271,570

1.832.995,280

751.689,830

M16

1.832.212,210

538.369,680

1.833.106,960

751.786,880

4

QHĐ4

Đất làm VLSL

Vị trí 1 thôn Phường Hóp, xã Phong An, huyện Phong Điền

22,27

1.609.219

M1

1.829.150,020

543.438,080

1.830.093,910

756.887,950

M2

1.829.194,320

543.438,080

1.830.138,230

756.887,500

M3

1.829.261,440

543.519,220

1.830.206,190

756.968,010

M4

1.829.310,210

543.663,340

1.830.256,410

757.111,710

M5

1.829.305,200

543.777,200

1.830.252,530

757.225,670

M6

1.829.252,110

543.772,990

1.830.199,380

757.221,990

M7

1.829.131,180

543.732,530

1.830.078,000

757.182,710

M8

1.829.005,180

543.720,590

1.829.951,820

757.172,020

M9

1.829.123,260

543.558,970

1.830.068,340

757.009,150

M10

1.829.052,200

543.462,080

1.829.996,280

756.912,920

M11

1.828.282,000

543.810,000

1.829.229,210

757.268,660

M12

1.828.183,000

543.957,000

1.829.131,620

757.416,710

M13

1.827.989,000

543.900,000

1.828.936,970

757.361,610

M14

1.827.914,000

543.904,000

1.828.861,970

757.366,360

M15

1.827.814,000

543.836,000

1.828.761,260

757.299,320

M16

1.827.818,000

543.784,000

1.828.764,740

757.247,270

M17

1.827.944,000

543.729,000

1.828.890,250

757.190,990

M18

1.828.042,000

543.563,000

1.828.986,640

757.023,940

M19

1.828.185,000

543.543,000

1.829.129,510

757.002,510

M20

1.828.128,000

543.660,000

1.829.073,640

757.120,120

M21

1.828.084,000

543.677,000

1.829.029,790

757.137,570

M22

1.828.031,000

543.769,000

1.828.977,690

757.230,140

M23

1.828.041,000

543.772,000

1.828.987,720

757.233,040

M24

1.828.125,000

543.707,000

1.829.071,110

757.167,170

M25

1.827.898,000

543.924,000

1.828.846,170

757.386,530

M26

1.827.831,000

544.070,000

1.828.780,590

757.533,260

M27

1.827.642,000

544.182,000

1.828.592,620

757.647,190

M28

1.827.647,000

543.889,000

1.828.594,710

757.354,010

M29

1.827.741,000

543.830,000

1.828.688,160

757.294,050

M30

1.827.711,000

543.804,000

1.828.657,900

757.268,330

M31

1.827.689,000

543.698,000

1.828.634,830

757.162,510

M32

1.827.795,000

543.745,000

1.828.741,340

757.208,480

M33

1.827.782,000

543.827,000

1.828.729,150

757.290,640

M34

1.827.751,000

543.812,000

1.828.697,990

757.275,940

5

QHĐ5

Đất làm VLSL

Vị trí 2 thôn Phường Hóp, xã Phong An, huyện Phong Điền

10,0

522.471

M1

1.830.017,810

542.809,640

1.830.956,000

756.250,590

M2

1.830.084,430

542.976,290

1.831.024,140

756.416,650

M3

1.829.962,890

543.027,640

1.830.903,060

756.469,230

M4

1.829.844,610

543.171,700

1.830.786,160

756.614,530

M5

1.829.716,370

543.121,520

1.830.657,360

756.565,610

M6

1.829.664,920

543.209,510

1.830.606,770

756.654,150

M7

1.829.586,880

543.173,030

1.830.528,330

756.618,430

M8

1.829.664,790

542.952,700

1.830.604,080

756.397,230

M9

1.829.768,640

542.944,660

1.830.707,900

756.388,150

M10

1.829.842,980

542.881,920

1.830.781,640

756.324,640

M11

1.829.857,720

542.819,010

1.830.795,760

756.261,560

6

QHĐ6

Đất làm VLSL

Xã Phong Xuân, huyện Phong Điền

6,0

420.000

M1

1.826.701,120

537.067,930

1.827.580,730

750.540,050

M2

1.826.543,460

537.477,600

1.827.427,080

750.951,450

M3

1.826.416,110

537.417,470

1.827.299,080

750.892,570

M4

1.826.579,350

537.012,650

1.827.458,370

750.485,960

7

QHĐ8

Đất làm VLSL

Thôn Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền

10,0

700.000

M1

1.826.591,350

545.375,340

1.827.553,450

758.852,130

M2

1.826.637,340

545.781,360

1.827.603,500

759.257,890

M3

1.826.457,610

545.870,050

1.826.637,340

759.348,400

M4

1.826.351,850

545.596,710

1.827.316,040

759.075,990

M5

1.826.403,050

545.399,170

1.827.365,310

758.877,850

8

QHĐ7

Đất làm VLSL

Khe Mang, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà

10,0

700.000

M1

1.827.890,070

548.284,680

1.828.881,690

761.749,910

M2

1.827.898,960

548.559,980

1.828.893,310

762.025,260

M3

1.827.539,570

548.575,200

1.828.533,910

762.044,060

M4

1.827.540,840

548.284,680

1.828.532,290

761.753,380

9

QHĐ9

Đất làm VLSL

Đồi khe Băng 3, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

9,88

957.681

M1

1.821.220,850

548.853,550

1.822.214,967

762.385,240

M2

1.821.075,900

548.738,500

1.822.068,809

762.271,572

M3

1.821.045,080

548.748,080

1.822.038,069

762.281,462

M4

1.821.014,590

548.737,180

1.822.007,457

762.270,859

M5

1.820.976,580

548.757,280

1.821.969,628

762.291,345

M6

1.820.896,660

548.634,210

1.821.888,451

762.169,008

M7

1.820.857,440

548.608,720

1.821.848,960

762.143,895

M8

1.820.763,430

548.628,720

1.821.755,104

762.164,835

M9

1.820.713,660

548.653,430

1.821.705,555

762.190,050

M10

1.820.678,370

548.711,020

1.821.670,819

762.248,017

M11

1.820.777,730

548.798,280

1.821.771,090

762.334,334

M12

1.820.785,050

548.831,460

1.821.778,742

762.367,457

M13

1.820.770,240

548.844,460

1.821.764,054

762.380,610

M14

1.820.816,110

548.888,220

1.821.810,379

762.423,936

M15

1.820.871,280

548.927,880

1.821.865,968

762.463,068

M16

1.820.918,140

549.001,960

1.821.913,584

762.536,719

M17

1.821.025,370

548.944,480

1.822.020,295

762.478,150

10

QHĐ10

Đất làm VLSL

Đồi khe Băng 1, phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà

5,34

521.900

M1

1.821.246,630

548.841,840

1.822.240,643

762.373,269

M2

1.821.299,580

549.141,760

1.822.296,590

762.672,807

M3

1.820.918,140

549.001,960

1.821.913,584

762.536,719

11

QHĐ11

Đất làm VLSL

Đồi khe Băng 2, phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà

5,25

439.661

M1

1.821.299,580

549.141,760

1.822.296,590

762.672,807

M2

1.821.266,170

549.230,370

1.822.264,042

762.761,790

M3

1.821.254,510

549.297,330

1.822.253,040

762.828,897

M4

1.821.199,490

549.283,920

1.822.197,861

762.816,026

M5

1.821.153,850

549.271,640

1.822.152,077

762.804,192

M6

1.821.115,970

549.251,140

1.822.113,976

762.784,058

M7

1.821.056,980

549.207,460

1.822.054,525

762.740,941

M8

1.820.978,540

549.147,430

1.821.975,454

762.681,660

M9

1.820.939,880

549.058,190

1.821.935,891

762.592,761

M10

1.820.918,140

549.001,960

1.821.913,584

762.536,719

12

QHĐ12

Đất làm VLSL

Đồi Vùng Chòi, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà

10,0

900.000

M1

1.821.140,300

551.806,530

1.822.163,630

765.340,440

M2

1.820.956,150

552.146,550

1.821.982,760

765.682,450

M3

1.820.747,880

552.023,490

1.821.773,170

765.561,390

M4

1.820.906,630

551.660,650

1.821.928,400

765.196,800

13

QHĐ13

Đất làm VLSL

Khu vực Khe Băng 4, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

18,2

1.600.000

M1

1.820.395,140

548.236,250

1.821.382,750

761.775,830

M2

1.820.777,000

548.529,000

1.821.767,690

762.064,940

M3

1.820.668,000

548.718,000

1.821.660,520

762.255,100

M4

1.820.580,000

548.717,000

1.821.572,460

762.254,970

M5

1.820.496,000

548.816,000

1.821.489,400

762.354,850

M6

1.820.203,590

548.721,500

1.821.195,920

762.263,200

14

QHĐ14

Đất làm VLSL

Đồi Khe Bội 1, phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà

26,0

2.340.000

M1

1.820.617,730

548.749,650

1.821.610,540

762.287,260

M2

1.820.869,100

548.990,070

1.821.864,400

762.525,310

M3

1.820.453,370

549.552,820

1.821.454,050

763.092,440

M4

1.820.148,890

549.163,430

1.821.145,570

762.705,880

M5

1.820.562,630

548.861,440

1.821.556,520

762.399,650

15

QHĐ15

Đất làm VLSL

Đồi Khe Bội 2, phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà

10,3

900.000

M1

1.820.757,710

549.636,040

1.821.759,360

763.172,690

M2

1.820.781,810

549.932,900

1.821.786,410

763.469,450

M3

1.820.430,070

549.973,490

1.821.434,900

763.513,540

M4

1.820.400,860

549.694,400

1.821.402,920

763.234,610

16

QHĐ16

Đất làm VLSL

Phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà

7,6

500.000

M1

1.815.856,780

553.846,510

1.816.897,683

767.433,695

M2

1.815.957,840

554.007,520

1.817.000,384

767.593,788

M3

1.815.592,340

554.240,050

1.816.636,998

767.830,045

M4

1.815.531,500

554.102,930

1.816.574,773

767.693,457

M5

1.815.677,890

553.957,900

1.816.719,804

767.546,908

17

QHĐ17

Đất làm VLSL

Khu vực Dòng, thôn Hòa An, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

10,0

600.000

M1

1.810.341,000

559.597,550

1.811.435,800

773.242,110

M2

1.810.353,670

559.679,480

1.811.449,270

773.323,960

M3

1.810.468,050

559.768,800

1.811.564,600

773.412,200

M4

1.810.414,970

559.973,530

1.811.513,500

773.617,560

M5

1.810.372,560

559.976,860

1.811.471,110

773.621,320

M6

1.810.300,660

559.898,500

1.811.398,400

773.543,610

M7

1.810.214,270

559.929,720

1.811.312,260

773.575,710

M8

1.810.287,240

560.050,560

1.811.386,470

773.695,890

M9

1.810.121,130

560.174,840

1.811.221,490

773.821,870

M10

1.810.012,010

560.031,680

1.811.110,900

773.679,710

M11

1.810.278,050

559.774,720

1.811.374,550

773.420,000

M12

1.810.254,530

559.602,800

1.811.349,330

773.248,220

18

QHĐ18

Đất làm VLSL

Đồi Trốc Voi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

59,5

4.165.000

M1

1.812.600,670

569.070,300

1.813.790,090

782.697,850

M2

1.813.143,080

569.803,960

1.814.340,060

783.426,590

M3

1.812.064,000

569.841,000

1.813.260,710

783.474,300

M4

1.812.057,650

569.145,550

1.813.247,500

782.778,500

19

QHĐ19

Đất làm VLSL

 Đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

55,0

3.969.000

M1

1.811.671,000

568.012,000

1.812.849,450

781.648,110

M2

1.812.084,000

568.107,000

1.813.263,630

781.739,090

M3

1.812.114,650

568.475,880

1.813.297,930

782.107,880

M4

1.811.536,240

569.248,390

1.812.726,800

782.886,540

M5

1.811.242,980

569.070,780

1.812.431,610

782.711,720

M6

1.811.586,000

568.339,000

1.812.767,630

781.976,140

20

QHĐ20

Đất làm VLSL

Đồi Gích Dương 1, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

2,19

144.289

M1

1.809.609,000

573.170,000

1.810.837,059

786.829,467

M2

1.809.621,000

573.219,000

1.810.849,549

786.878,378

M3

1.809.499,000

573.249,000

1.810.727,771

786.909,598

M4

1.809.477,000

573.186,000

1.810.705,137

786.846,776

M5

1.809.555,000

573.275,000

1.810.784,060

786.935,062

M6

1.809.469,000

573.350,000

1.810.698,747

787.010,954

M7

1.809.467,000

573.314,000

1.810.696,391

786.974,952

M8

1.809.514,000

573.280,000

1.810.743,085

786.940,469

M9

1.809.383,000

573.429,000

1.810.613,473

787.090,849

M10

1.809.291,000

573.509,000

1.810.522,205

787.171,803

M11

1.809.249,000

573.457,000

1.810.479,668

787.120,185

M12

1.809.256,000

573.360,000

1.810.485,717

787.023,057

M13

1.809.299,000

573.356,000

1.810.528,703

787.018,632

21

QHĐ21

Đất làm VLSL

Đồi Gích Dương 2, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

23,0

1.610.000

M1

1.809.609,760

572.577,690

1.810.831,990

786.236,800

M2

1.809.694,730

572.943,640

1.810.920,610

786.602,120

M3

1.809.589,010

573.111,000

1.810.816,470

786.770,630

M4

1.809.584,000

573.151,000

1.810.811,857

786.810,701

M5

1.809.449,000

573.185,000

1.810.677,110

786.846,051

M6

1.809.250,000

573.144,000

1.810.478,000

786.807,000

M7

1.809.290,030

572.497,260

1.810.511,280

786.159,460

22

QHĐ22

Đất làm VLSL

Khu vực vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

57,8

3.990.000

M1

1.811.040,450

567.383,410

1.812.212,340

781.025,370

M2

1.811.050,640

568.544,080

1.812.233,970

782.186,610

M3

1.810.765,980

568.541,750

1.811.949,130

782.187,090

M4

1.810.326,740

567.593,620

1.811.500,290

781.242,730

M5

1.810.771,040

567.383,560

1.811.942,770

781.028,180

23

QHĐ23

Đất làm VLSL

Khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

15,0

1.050.000

M1

1.813.452,670

567.182,590

1.814.623,960

780.800,650

M2

1.813.452,670

567.699,080

1.814.629,060

781.317,430

M3

1.813.161,740

567.698,740

1.814.337,960

781.319,970

M4

1.813.160,250

567.182,750

1.814.331,380

780.803,700

24

QHĐ24

Đất làm VLSL

Vùng đồi xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

35,5

2.704.000

M1

1.808.446,970

598.409,020

1.809.922,780

812.096,830

M2

1.808.264,000

598.719,000

1.809.742,720

812.408,840

M3

1.808.155,000

598.688,000

1.809.633,330

812.378,890

M4

1.808.146,850

598.552,770

1.809.623,850

812.243,650

M5

1.807.195,710

598.537,410

1.808.671,860

812.237,630

M6

1.807.218,820

598.388,820

1.808.693,530

812.088,710

M7

1.807.266,300

598.237,780

1.808.739,550

811.937,080

M8

1.807.367,250

598.152,190

1.808.839,740

811.850,440

25

QHĐ25

Đất làm VLSL

Khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy và xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

55,8

3.234.924

M1

1.802.607,710

601.958,090

1.804.114,000

815.706,000

M2

1.802.720,000

602.179,000

1.804.229,000

815.926,000

M3

1.802.775,000

602.255,000

1.804.284,000

816.001,000

M4

1.802.895,000

602.368,000

1.804.406,000

816.113,000

M5

1.803.092,000

602.206,000

1.804.601,000

815.949,000

M6

1.803.044,040

602.146,810

1.804.553,000

815.891,000

M7

1.803.668,810

601.738,170

1.805.174,000

815.475,000

M8

1.803.264,850

601.203,440

1.804.764,180

814.943,650

26

QHĐ26

Đất làm VLSL

Khu vực núi Quện, xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

4,0

609.609

M1

1.803.228,000

598.532,000

1.804.701,167

812.271,213

M2

1.803.111,000

598.681,000

1.804.585,544

812.421,472

M3

1.802.985,000

598.584,000

1.804.458,498

812.325,637

M4

1.802.962,000

598.389,000

1.804.433,567

812.130,719

M5

1.803.040,000

598.404,000

1.804.511,772

812.144,964

M6

1.803.089,000

598.466,000

1.804.561,417

812.206,529

27

QHĐ27

Đất làm VLSL

Đồi Động Tranh, thôn Lương Điền, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

2,17

300.000

M1

1.803.026,000

584.638,000

1.804.362,637

798.369,455

M2

1.802.929,000

584.833,000

1.804.267,486

798.565,536

M3

1.802.862,000

584.754,000

1.804.199,667

798.487,141

M4

1.802.864,000

584.709,000

1.804.201,226

798.442,092

M5

1.802.899,000

584.682,000

1.804.235,985

798.414,730

M6

1.802.913,000

584.570,000

1.804.248,895

798.302,518

28

QHĐ28

Đất làm VLSL

Khu vực núi Ông Bang - Bà Đợi, thôn Thủy Yên, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

36,4

2.912.000

M1

1.795.992,884

598.620,650

1.797.461,530

812.430,830

M2

1.796.199,160

598.301,510

1.797.664,880

812.109,430

M3

1.796.497,625

598.259,025

1.797.963,150

812.063,990

M4

1.797.095,650

598.377,239

1.798.562,780

812.176,440

M5

1.797.213,140

598.247,050

1.798.679,070

812.045,010

M6

1.797.377,708

598.432,525

1.798.845,580

812.229,010

M7

1.797.117,030

598.667,265

1.798.587,010

812.466,470

M8

1.796.869,714

598.556,456

1.798.338,420

812.358,010

M9

1.796.604,785

598.531,434

1.798.073,060

812.335,550

M10

1.796.237,605

598.658,235

1.797.706,840

812.466,040

M11

1.796.161,128

598.737,447

1.797.631,090

812.546,060

29

QHĐ29

Đất làm VLSL

Khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

22,0

2.000.000

M1

1.797.396,965

601.339,550

1.798.893,290

815.138,010

M2

1.797.394,210

601.739,520

1.798.894,460

815.538,310

M3

1.796.962,030

601.758,930

1.798.462,150

815.561,970

M4

1.796.736,250

601.751,090

1.798.236,110

815.556,330

M5

1.796.804,010

601.454,630

1.798.301,030

815.258,990

M6

1.797.015,840

601.414,240

1.798.512,630

815.216,490

30

QHĐ30

Đất làm VLSL

Khu vực 2 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

60,5

4.800.000

M1

1.797.785,590

601.342,420

1.799.282,250

815.137,080

M2

1.797.958,902

601.318,105

1.799.455,480

815.111,060

M3

1.798.045,920

601.417,820

1.799.543,520

815.209,990

M4

1.798.113,080

601.677,520

1.799.613,270

815.469,230

M5

1.797.847,150

601.949,838

1.799.349,810

815.744,360

M6

1.797.982,980

602.247,650

1.799.488,650

816.041,060

M7

1.797.977,631

602.376,560

1.799.484,560

816.170,130

M8

1.798.051,751

602.506,250

1.799.560,000

816.299,190

M9

1.798.184,160

602.538,855

1.799.692,840

816.330,520

M10

1.798.202,800

602.705,880

1.799.713,120

816.497,490

M11

1.798.156,109

602.899,188

1.799.668,290

816.691,410

M12

1.797.799,795

603.151,975

1.799.314,180

816.947,880

M13

1.797.804,795

602.762,145

1.799.315,360

816.557,700

M14

1.797.695,224

602.425,411

1.799.202,420

816.221,780

M15

1.797.577,738

601.795,689

1.799.078,310

815.592,730

M16

1.797.494,870

601.585,460

1.798.993,680

815.382,800

M17

1.797.831,110

601.501,110

1.799.329,360

815.295,450

31

QHĐ31

Đất làm VLSL

Thôn Xuân Phú, xã Hương Phú, huyện Nam Đông

16,0

1.280.000

M1

1.792.399,750

576.359,150

1.793.648,540

790.189,270

M2

1.792.536,080

576.726,280

1.793.788,530

790.555,300

M3

1.792.247,000

576.909,000

1.793.501,060

790.740,960

M4

1.792.029,000

576.460,000

1.793.278,530

790.293,800

32

QHĐ32

Đất làm VLSL

Thôn 7, xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông

14,8

1.184.000

M1

1.783.556,250

566.683,320

1.784.705,580

780.593,750

M2

1.783.525,160

567.007,400

1.784.677,610

780.918,310

M3

1.783.403,180

567.034,910

1.784.555,830

780.947,020

M4

1.783.176,990

566.976,010

1.784.328,930

780.890,290

M5

1.783.064,750

566.793,340

1.784.214,860

780.708,600

M6

1.783.167,590

566.633,090

1.784.316,210

780.547,260

33

QHĐ33

Đất làm VLSL

Thôn A Diên, xã A Ngo, huyện A Lưới

10,6

500.000

M1

1.798.366,950

526.039,750

1.799.127,000

739.787,000

M2

1.798.516,410

526.191,160

1.799.278,000

739.937,000

M3

1.798.157,110

526.542,520

1.798.922,000

740.292,000

M4

1.798.008,630

526.391,120

1.798.772,000

740.142,000

34

QHĐ34

Đất làm VLSL

Thôn 5, xã Hồng Vân, huyện A Lưới

11,4

500.000

M1

1.809.260,250

514.946,240

1.809.915,000

728.583,000

M2

1.809.475,030

515.166,290

1.810.132,000

728.801,000

M3

1.809.200,580

515.431,000

1.809.626,000

729.360,000

M4

1.809.000,600

515.206,020

1.809.411,000

729.093,000

35

QHĐ35

Đất làm VLSL

Cụm 2, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

10,6

500.000

M1

1.801.191,900

524.410,980

1.801.937,000

738.130,000

M2

1.801.322,350

524.565,210

1.802.069,000

738.283,000

M3

1.800.950,900

524.930,440

1.801.701,000

738.652,000

M4

1.800.810,370

524.785,120

1.801.559,000

738.508,000

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020
Thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản than bùn, đá làm vật liệu xây dựng thông thường, đất sét, khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định phân tán nhỏ lẻ, đất làm vật liệu san lấp
Kèm theo quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

STT

Dự án mỏ khoáng sản

Vị trí

Dự án ưu tiên để cung cấp nguyên liệu

Công suất tiêu thụ dự kiến

Ghi chú

I. Khoáng sản than bùn

1

Mỏ than bùn Đức Tích - Triều Dương, xã Phong Hòa và xã Phong, Phong Hiền

Xã Phong Hòa, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền

Nhà máy phân vi sinh Sông Hương của Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế

160.000 tấn

 

2

Mỏ than bùn xã Phong Chương, huyện Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền

Xã Phong Chương, huyện Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền

Nhà máy phân vi sinh tại Khu Công nghiệp Quảng Vinh, huyện Phong Điền

40.000 tấn

 

II. Khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường

3

Mỏ đá Hương Bằng, xã Hương Vân, Hương Trà

Thị xã Hương Trà

Cung cấp đá làm vật liệu xây dựng cho Dự án đường cao tốc La Sơn- Túy Loan giai đoạn 2 (đoạn đi qua huyện Phong Điền, các thị xã Hương Trà và Hương Thủy)

700.000 m3

 

4

Mỏ đá Khe Đáy, xã Hương Vân, huyện Hương Trà

 

5

Mỏ đá Khe Băng, xã Hương Vân, huyện Hương Trà

 

6

Mỏ đá Hương Sơn, xã Hương Bình, huyện Hương Trà

 

7

Mỏ đá Bắc Khe Ly, xã Hương Thọ, Hương Trà

 

8

Mỏ đá Khe Phèn, xã Hương Thọ, huyện Hương Trà

 

III. Khoáng sản đất làm vật liệu san lấp

9

Đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu, huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

Cung cấp đất đắp nền đường cho Dự án đường cao tốc La Sơn - Túy Loan giai đoạn 2 (đoạn đi qua huyện Phong Điền, các thị xã Hương Trà và Hương Thủy)

1.500.000 m3

 

10

Cồn Lê và đồi Bồng Bồng, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

 

11

Thôn Phường Hóp, xã Phong An, huyện Phong Điền

 

12

Khe Băng 3 Xã Hương Vân, Hương Trà

Thị xã Hương Trà

 

13

Vùng Chòi, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà

 

14

Khe Bội 2, phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà

 

15

Khu vực 1 phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

Thị xã Hương Thủy

 

16

Núi Trốc Voi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

 

17

Núi Vùng đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

 

IV. Khoáng sản đất sét làm gạch ngói

18

Mỏ đất sét Xã Phong An, huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

Nhà máy sản xuất gạch ốp lát, gạch men ceramic của Công ty TNHH Vitto Huế

900.000 m3

 

19

Mỏ đất sét 1, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

Thị xã Hương Thủy

20

Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

21

Mỏ đất sét 3, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

22

Mỏ đất sét xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc

Huyện Phú Lộc

V. Khoáng sản đá sét làm nguyên liệu phụ gia xi măng

23

Mỏ đá sét thôn Huỳnh Trúc, Phong Mỹ, Phong Điền

Huyện Phong Điền

Cung cấp nguyên liệu làm phụ gia xi măng cho các Công ty CP Xi măng Đồng Lâm và Công ty Hữu hạn xi măng Luks (Việt Nam)

480.000 tấn

 

24

Mỏ đá sét khu vực Khe Mạ, xã Phong Mỹ, Phong Điền

25

Mỏ đá sét đồi Khe Trâm, xã Hương An, thị xã Hương Trà

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1918/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản