- 1Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2192/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 929/QĐ-BHXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 8Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 777/QĐ-BHXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội và chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 12Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1904/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-BHXH ngày 26/7/2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BHXH ngày 24/6/2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội và chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 4097/TTr-BHXH ngày 14/12/2020 và đề xuất của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể từng TTHC được phê duyệt để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung TTHC trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Cổng thông tin điện tử của cơ quan, niêm yết công khai tại cơ quan và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật và quy trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này; tuyên truyền rộng rãi đến tổ chức, cá nhân về việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC theo Phụ lục I Quyết định này.
b) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian cụ thể triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC đã được phê duyệt tại Phụ lục I Quyết định này và phê duyệt viên chức chính thức, dự phòng được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
a) Bố trí cơ sở vật chất, điều kiện làm việc và các điều kiện đảm bảo khác tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi để đảm bảo thực hiện hiệu quả việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC đã được phê duyệt tại Phụ lục I Quyết định này.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp hỗ trợ kỹ thuật, đường truyền chuyên dùng và các biện pháp bảo đảm an toàn thông tin đảm bảo kết nối, truyền dữ liệu từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đến Bảo hiểm xã hội tỉnh thông suốt theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Công bố tại Quyết định số 929/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
2 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | |
3 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi) | Công bố tại Quyết định số 777/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
4 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | |
5 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | |
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg | |
7 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế) | Công bố tại Quyết định số 929/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 2192/QĐ-BHXH ngày 10/12/2019 của BHXH Việt Nam); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Quyết định số 2192/QĐ-BHXH ngày 10/12/2019 của BHXH Việt Nam) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 05). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 05).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Đối với hồ sơ qua thẩm tra, xác minh chưa hoặc không đủ điều kiện giải quyết: Viên chức báo cáo Lãnh đạo huyện, trả lại hồ sơ kèm theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) cho Bộ phận Một cửa.
Thời gian gửi thông báo trả lại hồ sơ không quá 50% thời gian giải quyết của từng quy trình kể từ ngày hẹn trả kết quả. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 02”.
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 03”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 05”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: "Trung tâm".
+ Bảo hiểm xã hội, viết tắt là BHXH.
+ Bảo hiểm y tế, viết tắt là BHYT.
+ Bảo hiểm thất nghiệp, viết tắt là BHTN.
+ Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp, viết tắt là BHTNLĐ-BNN.
Thời gian thực hiện đối với hồ sơ cấp mới sổ BHXH, thẻ BHYT, tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất, xác nhận sổ BHXH: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đã đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | Tên thủ tục hành chính | Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
1 | Cấp mới sổ BHXH, thẻ BHYT, tạm dừng vào quỹ hưu trí, tử tuất, xác nhận sổ BHXH: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân, đơn vị. - Viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về BHXH tỉnh xử lý | Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. | ||
B3. Xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật dữ liệu vào chương trình quản lý thu. - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu, thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT, trình Lãnh đạo phê duyệt. | BHXH tỉnh (Phòng nghiệp vụ) | 04 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. | ||
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | - BHXH tỉnh - Bưu điện | 0,5 ngày | - Hồ sơ công dân. - Thẻ BHYT, sổ BHXH. | ||
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | - Cá nhân, đơn vị. - Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả hồ sơ cho công dân. | ||
2 | Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đã đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ - BNN: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân, đơn vị. - Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về BHXH tỉnh xử lý. | Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ cá nhân, đơn vị. | ||
B3. Xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật dữ liệu vào chương trình quản lý thu. - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu, thực hiện in danh sách. | BHXH tỉnh (Phòng nghiệp vụ) | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. | ||
B4. Kết quả | Tiếp nhận danh sách lưu hồ sơ | - BHXH tỉnh. - Bưu điện | 0,5 ngày | Hồ sơ |
2. Thủ tục đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
Thời gian thực hiện không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Cá nhân, đơn vị. - Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về BHXH tỉnh xử lý. | Viên chức tại trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
B3. Xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật dữ liệu vào chương trình quản lý thu. - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu, thực hiện in thẻ BHYT. | BHXH tỉnh (Phòng nghiệp vụ) | 04 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm | - BHXH tỉnh - Bưu điện | 0,5 ngày | - Hồ sơ công dân. - Sổ BHXH. |
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cá nhân, đơn vị; Viên chức tại trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả hồ sơ cho công dân. |
II. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tổng thời gian thực hiện không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân. - Viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về BHXH tỉnh xử lý | Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
B3. Xử lý hồ sơ | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt và chuyển danh sách xét duyệt cho Phòng KH-TC thực hiện chi trả. | Phòng Chế độ BHXH (Lãnh đạo phòng/Chuyên viên) | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
- Lãnh đạo BHXH tỉnh ký Danh sách. - Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu. - Chuyển lại cho Phòng Chế độ BHXH để chuyển đến TT | Lãnh đạo BHXH Tỉnh | 01 ngày làm việc | Danh sách giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đã thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi | |
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm | - BHXH tỉnh - Bưu điện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ công dân. |
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức tại Trung tâm | Trong giở hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả hồ sơ cho công dân. |
Tổng thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân. - Viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về BHXH tỉnh xử lý. | Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
B3. Xử lý hồ sơ | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | Phòng Chế độ BHXH (Lãnh đạo phòng/Chuyên viên) | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
- Lãnh đạo BHXH tỉnh ký Quyết định. - Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu. - Chuyển lại cho Phòng Chế độ BHXH để chuyển đến TT. | Lãnh đạo BHXH tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định hưởng | |
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm | - BHXH tỉnh. - Bưu điện. | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ công dân. - Quyết định hưởng. |
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả hồ sơ cho công dân. |
3. Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
Tổng thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân. - Viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về BHXH tỉnh xử lý. | Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
B3. Xử lý hồ sơ | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | Phòng Chế độ BHXH (Lãnh đạo phòng/Chuyên viên) | 26 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
- Lãnh đạo BHXH tỉnh ký Quyết định. - Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu. - Chuyển lại cho Phòng Chế độ BHXH để chuyển đến TT. | Lãnh đạo BHXH tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định hưởng | |
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm | - BHXH tỉnh. - Bưu điện. | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ công dân. - Quyết định hưởng. |
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả hồ sơ cho công dân. |
Tổng thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân. - Viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về BHXH tỉnh xử lý. | Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
B3. Xử lý hồ sơ | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | Phòng Chế độ BHXH (Lãnh đạo phòng/Chuyên viên) | 26 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. |
- Lãnh đạo BHXH tỉnh ký Quyết định. - Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu. - Chuyển lại cho Phòng Chế độ BHXH để chuyển đến TT. | Lãnh đạo BHXH tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định hưởng | |
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm | - BHXH tỉnh. - Bưu điện. | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ công dân. - Quyết định hưởng. |
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả hồ sơ cho công dân. |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế)
Thời gian thực hiện đối với hồ sơ cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Đối với hồ sơ cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng và người tham gia đang điều trị tại các cơ sở KCB: Trong ngày khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (8 giờ làm việc).
Đối với hồ sơ cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | Tên thủ tục hành chính | Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
1 | Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng: không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân, đơn vị. - Viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về BHXH tỉnh xử lý. | Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. | ||
B3. Xử lý hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu, tra cứu hồ sơ, in lại sổ BHXH | BHXH tỉnh (Phòng nghiệp vụ) | 09 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. | ||
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm | - BHXH tỉnh - Bưu điện | 0,5 ngày | - Hồ sơ công dân. - Sổ BHXH. | ||
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả hồ sơ cho công dân. | ||
2 | Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng và người tham gia đang điều trị tại các cơ sở KCB: Trong ngày, khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (8 giờ làm việc) | B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | - Cá nhân, đơn vị. - Viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận sổ, thẻ xử lý. | Viên chức tại Trung tâm | 30 phút | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ cá nhân, đơn vị. | ||
B3. Xử lý hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu, tra cứu hồ sơ, in lại thẻ BHYT | Viên chức tại Trung tâm | 60 phút | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. | ||
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm | Viên chức tại Trung tâm | 30 phút | - Hồ sơ cá nhân. - Thẻ BHYT. | ||
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Trả hồ sơ cho công dân. | ||
3 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân, đơn vị. - Viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (điện tử) cho BHXH tỉnh xử lý. | Viên chức tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. | ||
B3. Xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật dữ liệu vào chương trình quản lý thu. - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, in lại thẻ BHYT. | BHXH tỉnh (Phòng nghiệp vụ) | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 05. - Hồ sơ công dân. | ||
B4. Chuyển kết quả | BHXH tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm | Viên chức tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ công dân. - Thẻ BHYT. | ||
B5. Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả hồ sơ cho công dân. |
- 1Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thí điểm việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến tàu cá bằng phương thức chủ tàu gọi điện đến tổng đài của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 3530/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 929/QĐ-BHXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 10Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 777/QĐ-BHXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội và chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 14Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 2192/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 16Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 21Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thí điểm việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến tàu cá bằng phương thức chủ tàu gọi điện đến tổng đài của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 23Quyết định 3530/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1904/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực