Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2185/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị tại Tờ trình số 774/BHXH-VP ngày 24/6/2021, Tờ trình số 915/BHXH-VP ngày 20/7/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị (Có 02 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh, UBND cấp huyện căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2185/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1.002051.000.00.00.H50 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Trường hợp Cấp mới sổ BHXH, thẻ BHYT; Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất; Xác nhận sổ BHXH: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, vào chương trình phần mềm tiếp nhận hồ sơ (TNHS) 3.0; - In giấy hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ xử lý | 1,0 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | BHXH không xây dựng QTNB đối với các trường hợp sau: - Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; - Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; - Trường hợp hoàn trả do đóng trùng BHXH, BHTN. |
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Phòng Quản lý thu |
| |||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu quản lý; thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT; trình Lãnh đạo ký phê duyệt và trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 1,0 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ |
| |||||
Bước 4a | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu quản lý; thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 4b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
2 | 1.002179.000.00.00.H50 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | Cấp mới sổ BHXH không quá 5 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, vào chương trình phần mềm TNHS 3.0; - In giấy hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ xử lý | 1,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên | BHXH không xây dựng QTNB đối với trường hợp hoàn trả tiền đã đóng. |
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 1,0 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Quản lý thu |
| |||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu | 1,0 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu quản lý, thực hiện in sổ BHXH trình Lãnh đạo ký phê duyệt; Trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 1,0 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ |
| |||||
Bước 4a | Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với dữ liệu quản lý, thực hiện in sổ BHXH | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 4b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
3 | 1.001939.000.00.00.H50 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | Cấp mới thẻ BHYT: không quá 5 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, vào chương trình phần mềm TNHS 3.0; - In giấy hẹn trả cho tổ chức,cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ xử lý | 1,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên | BHXH không xây dựng QTNB đối với trường hợp: - Trường hợp đối với đơn vị, UBND xã; Cơ sở trợ giúp xã hội, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh và người có công; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội; đại lý thu/ nhà trường, Phòng/ Tổ chế độ BHXH; - Trường hợp hoàn trả tiền đã đóng; - Cấp thẻ BHYT đối với người hưởng trợ cấp Bảo hiểm thất nghiệp |
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 1,0 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Phòng Quản lý thu |
| |||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu, thực hiện in thẻ BHYT | 1,0 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ |
| |||||
Bước 4a | Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với dữ liệu quản lý, thực hiện in thẻ BHYT | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 4b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
4 | 1.002759.000.00.00.H50 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ do mất hỏng; cấp lại, đổi thẻ BHYT) | Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng: không quá 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 6,0 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ |
|
| ||||
Bước 2a | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu quản lý; Thực hiện in sổ BHXH | 5,0 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng: không quá 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý; Thực hiện in lại thẻ BHYT | 1,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Phòng Quản lý thu |
|
| ||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu | 0,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu; thực hiện in thẻ BHYT | 0,5 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ |
|
| ||||
Bước 4a | Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với dữ liệu quản lý; thực hiện in thẻ BHYT | 0,25 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 4b | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
5 | 2.000693.000.00.00.H50 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi) | Tối đa 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 2,0 ngày | Phòng Chế độ BHXH |
|
| ||||
Bước 2a | Kiểm tra, thẩm định, xét duyệt hồ sơ | 1,0 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 2c | Chuyển danh sách xét duyệt cho Phòng KH- TC thực hiện chi trả; chuyển kết quả về TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
6 | 2.000809.000.00.00.H50 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 1,0 ngày | Phòng Cấp sổ, thẻ |
|
| ||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 3,0 ngày | Phòng Chế độ BHXH |
|
| ||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, nhập dữ liệu vào chương trình quản lý giải quyết chính sách. Lập hồ sơ giải quyết chế độ, trình Lãnh đạo phê duyệt | 2,0 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
7 | 2.000762.000.00.00.H50 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | Trường hợp trợ cấp hàng tháng: Tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 26 ngày | Phòng Chế độ BHXH |
|
| ||||
Bước 2a | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt | 24 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 2,0 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp trợ cấp mai táng: tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định (Giải quyết trợ cấp tử tuất 1 lần đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 01/7/2010 trở đi) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 13 ngày | Phòng Chế độ BHXH |
|
| ||||
Bước 2a | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt | 11 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 2,0 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
8 | 1.001646.000.00.00.H50 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | Tối đa 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 10 ngày | Phòng Chế độ BHXH |
|
| ||||
Bước 2a | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, nhập dữ liệu vào chương trình quản lý giải quyết chính sách. Lập hồ sơ giải quyết chế độ; trình lãnh đạo phê duyệt | 8 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 2,0 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1,0 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
9 | 1.001742.000.00.00.H50 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; Truy cập Hệ thống lưu trữ điện tử tập trung để tra cứu hồ sơ đã được số hóa và thực hiện nghiệp vụ chuyển hưởng sang địa bàn theo yêu cầu của đối tượng. | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
| Cộng | 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2185/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1.002051.000.00.00.H50 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Trường hợp Cấp mới sổ BHXH, thẻ BHYT; Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất; Xác nhận sổ BHXH: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, vào chương trình phần mềm tiếp nhận hồ sơ (TNHS) 3.0; - In giấy hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ xử lý | 1,0 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên | BHXH không xây dựng QTNB đối với các trường hợp sau: - Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; - Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; - Trường hợp hoàn trả do đóng trùng BHXH, BHTN. |
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 1,5 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Tổ Quản lý thu |
| |||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo | |||||
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu quản lý; thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT; trình Lãnh đạo ký phê duyệt và trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 1,0 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ |
| |||||
Bước 4a | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu quản lý; thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 4b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||||
2 | 1.002179.000.00.00.H50 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | Cấp mới sổ BHXH không quá 5 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, vào chương trình phần mềm TNHS 3.0; - In giấy hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ xử lý | 1,0 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | BHXH không xây dựng QTNB đối với trường hợp hoàn trả tiền đã đóng. |
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 1,0 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Tổ Quản lý thu |
| |||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu | 1,0 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo | |||||
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu quản lý, thực hiện in sổ BHXH trình Lãnh đạo ký phê duyệt; Trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 1,0 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ |
| |||||
Bước 4a | Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với dữ liệu quản lý, thực hiện in sổ BHXH | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 4b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||||
3 | 1.001939.000.00.00.H50 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | Cấp mới thẻ BHYT: không quá 5 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, vào chương trình phần mềm TNHS 3.0; - In giấy hẹn trả cho tổ chức,cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ xử lý | 1,0 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | BHXH không xây dựng QTNB đối với trường hợp: - Trường hợp đối với đơn vị, UBND xã; Cơ sở trợ giúp xã hội, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh và người có công; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội; đại lý thu/ nhà trường, Phòng/ Tổ chế độ BHXH; - Trường hợp hoàn trả tiền đã đóng; - Cấp thẻ BHYT đối với người hưởng trợ cấp Bảo hiểm thất nghiệp |
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 1,0 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Tổ Quản lý thu |
| |||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo | |||||
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu, thực hiện in thẻ BHYT | 1,0 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ |
| |||||
Bước 4a | Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với dữ liệu quản lý, thực hiện in thẻ BHYT | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 4b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1,0 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||||
4 | 1.002759.000.00.00.H50 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ do mất hỏng; cấp lại, đổi thẻ BHYT) | Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng: không quá 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2,0 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 6,0 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ |
|
| ||||
Bước 2a | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu quản lý; Thực hiện in sổ BHXH | 5,0 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày |
| Lãnh đạo |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2,0 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng: không quá 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý; Thực hiện in lại thẻ BHYT | 1,0 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý và chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Tổ Quản lý thu |
|
| ||||
Bước 3a | Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu | 0,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 3b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo |
| ||||
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu; thực hiện in thẻ BHYT | 0,5 ngày | Tổ Cấp sổ, thẻ |
|
| ||||
Bước 4a | Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với dữ liệu quản lý; thực hiện in thẻ BHYT | 0,25 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 4b | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
5 | 2.000693.000.00.00.H50 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi) | Tối đa 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ sơ | 2,0 ngày | Tổ Chế độ BHXH |
|
| ||||
Bước 2a | Kiểm tra, thẩm định, xét duyệt hồ sơ | 1,0 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo |
| ||||
Bước 2c | Chuyển danh sách xét duyệt cho Phòng KH-TC thực hiện chi trả; chuyển kết quả về TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
6 | 1.001742.000.00.00.H50 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; Truy cập Hệ thống lưu trữ điện tử tập trung để tra cứu hồ sơ đã được số hóa và thực hiện nghiệp vụ chuyển hưởng sang địa bàn theo yêu cầu của đối tượng. | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
| Cộng | 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 02 cấp: 15 TTHC (09 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp huyện)./.
- 1Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 3530/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 6Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 3530/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2185/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra