- 1Thông tư 13/NV-1972 hướng dẫn và quy định cụ thể về tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước do Bộ nội vụ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 21/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Bộ lao dộng thương binh và xã hội - Bộ tài chính ban hành
- 3Luật bảo hiểm y tế 2008
- 4Thông tư liên tịch 18/2009/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi khoản 4 mục I phần II Thông tư liên tịch 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 16/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định 613/QĐ-TTg về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Luật việc làm 2013
- 10Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 11Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 12Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 13Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 14Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 15Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 17Nghị quyết 93/2015/QH13 thực hiện chính sách hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động do Quốc hội ban hành
- 18Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 20Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 21Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 22Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 23Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 24Quyết định 838/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 25Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 26Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 27Quyết định 888/QĐ-BHXH năm 2018 sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 28Quyết định 166/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy trình giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 29Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 30Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Công văn 3040/BHXH-CNTT năm 2019 về đôn đốc triển khai giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 32Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 33Công văn 778/BHXH-CSXH năm 2020 hướng dẫn thực hiện Nghị định 14/2020/NĐ-CP về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 34Quyết định 505/QĐ-BHXH năm 2020 về sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tại nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 35Nghị định 58/2020/NĐ-CP quy định về mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- 36Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
- 37Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 38Quyết định 222/QĐ-BHXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận tại Tờ trình số 802/TTr-BHXH ngày 25/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục II).
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã hội cấp huyện cử viên chức trực thuộc đến Bộ phận Một cửa cấp huyện để tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định này; đồng thời hướng dẫn về nghiệp vụ chuyên môn trong việc giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh bảo đảm cơ sở vật chất và điều kiện làm việc cho viên chức Bảo hiểm xã hội được cử ra làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
3. Thời gian đưa vào thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kể từ ngày 01/7/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI, THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Các từ ngữ viết tắt:
- Bảo hiểm xã hội: BHXH;
- Bảo hiểm y tế: BHYT;
- Bảo hiểm thất nghiệp: BHTN;
- Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp: BHTNLĐ-BNN;
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN (03 TTHC) | |||||||||
01 | 1.002051 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu) | 05 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Luật BHXH số 58/2014/QH13; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ LĐTB&XH; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam; |
|
02 | 1.002179 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH (Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu) | 05 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Luật BHXH số 58/2014/QH13; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ LĐTB&XH; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam; |
|
03 | 1.001939 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT. (Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu) | 05 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam; |
|
II. Lĩnh vực Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.002759 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Áp dụng cho các tổ chức, đơn vị, cá nhân) |
| Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 28/11/2008; Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/2/2016 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư số 13/TT-NV ngày 04/9/1972 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 29/01/2019 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 03/8/2009; - Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam; |
|
1.1 | Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng (kể cả cấp lại tờ rời xác nhận quá trình tham gia) | 10 ngày | |||||||
1.2 | Cấp lại sổ BHXH do điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH | 05 ngày | |||||||
1.3 | Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng | Trong ngày | |||||||
1.4 | Cấp lại thẻ BHYT do điều chỉnh thông tin | 03 ngày | |||||||
III. Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH (06 TTHC): | |||||||||
1 | 1.001613 | Giải quyết hưởng BHXH một lần (Áp dụng cho các cá nhân) | 05 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Nghị quyết số 93/2015/QH13; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; |
|
2 | 2.000693 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận con nuôi) (Áp dụng cho các cá nhân) | 03 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ LĐTB&XH. - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; |
|
3 | 1.001742 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, người hưởng chế độ TNLĐ, BNN một lần, chế độ tử tuất một lần và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (Áp dụng cho các cá nhân) | Trong ngày | Mức độ 4 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ LĐTB&XH. - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; |
|
4 | 2.000809 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích (Áp dụng cho các cá nhân) | 16 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH tỉnh. | Không | - Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH tỉnh. |
5 | 2.000762 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg (Áp dụng cho các cá nhân) | 16 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH tỉnh. | Không | - Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 21/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 25/9/2000; - Thông tư số 16/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/6/2010 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; | - TTHC đã được rút ngắn thời gian theo quy định. - TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH tỉnh. |
6 | 1.001646 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 14/2020/NĐ-CP (Áp dụng cho các cá nhân) | 16 ngày làm việc | Mức độ 4 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH tỉnh. | Không | - Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; - Công văn số 3040/BHXH-CNTT ngày 20/8/2019 của BHXH Việt Nam; - Công văn số 778/BHXH-CSXH ngày 11/3/2020 của BHXH Việt Nam. | - TTHC đã được rút ngắn thời gian theo quy định. - TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Các từ ngữ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Bảo hiểm xã hội: BHXH;
- Bảo hiểm y tế: BHYT;
- Bảo hiểm thất nghiệp: BHTN;
- Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp: BHTNLĐ-BNN;
I. Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN (03 TTHC)
1. Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Mã số TTHC: 1.002051).
(Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm); Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho viên chức Bộ phận Cấp sổ thẻ xử lý (trên phần mềm TNHS). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Quản lý thu | 02 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 4 | Viên chức Bộ phận Quản lý thu | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận Cấp sổ thẻ. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 01 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 5 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, in cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (nếu có), trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH huyện | Xem xét phê duyệt (nếu có). | 0.5 ngày |
Bước 7 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH huyện. | 02 giờ |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH huyện. | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Bộ phận Cấp sổ thẻ, tách và lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho tổ chức (thông qua dịch vụ bưu chính). | 02 giờ |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
2. Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH (Mã số TTHC: 1.002179).
(Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm); Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho viên chức Bộ phận Cấp sổ thẻ xử lý (trên phần mềm TNHS). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Quản lý thu | 1.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 4 | Viên chức Bộ phận Quản lý thu | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận Cấp sổ thẻ. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 1.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 5 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, in cấp sổ BHXH (nếu có), trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH huyện | Xem xét phê duyệt (nếu có). | 0.5 ngày |
Bước 7 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH huyện. | 02 giờ |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH huyện. | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Bộ phận Cấp sổ thẻ, tách và lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho tổ chức (thông qua dịch vụ bưu chính). | 02 giờ |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
3. Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT (Mã số TTHC: 1.001939).
Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm); Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho viên chức Bộ phận Cấp sổ thẻ xử lý (trên phần mềm TNHS). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Quản lý thu | 1.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 4 | Viên chức Bộ phận Quản lý thu | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận Cấp sổ thẻ. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 1.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 5 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, in thẻ BHYT (nếu có), trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH huyện | Xem xét phê duyệt (nếu có). | 0.5 ngày |
Bước 7 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH huyện. | 02 giờ |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH huyện. | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Bộ phận Cấp sổ thẻ, tách và lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho tổ chức (thông qua dịch vụ bưu chính). | 02 giờ |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
II. Lĩnh vực Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (01 TTHC).
1. Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Mã số TTHC: 1.002759) (Áp dụng cho cá nhân).
1.1. Trường hợp cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng (kể cả cấp lại tờ rời xác nhận quá trình tham gia)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm). Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho viên chức Bộ phận Cấp sổ thẻ xử lý (trên phần mềm TNHS). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, In cấp lại sổ BHXH (kể cả tờ rời), trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 08 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho người dân, tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo BHXH huyện | Xem xét phê duyệt (nếu có). | 0.5 ngày |
Bước 5 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH huyện. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH huyện. | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Bộ phận Cấp sổ thẻ, tách và lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện thông qua bưu chính để trả cho cá nhân. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nhận và trả kết quả cho cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
1.2. Trường hợp cấp lại sổ BHXH do điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH (kể cả điều chỉnh tờ rời xác nhận quá trình tham gia).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm); Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho viên chức Bộ phận Cấp sổ thẻ xử lý (trên phần mềm TNHS). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Quản lý thu | 01 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 4 | Viên chức Bộ phận Quản lý thu | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận Cấp sổ thẻ. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 1.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 5 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, in cấp sổ BHXH (nếu có), trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH huyện | Xem xét phê duyệt (nếu có). | 02 giờ |
Bước 7 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH huyện. | 02 giờ |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH huyện. | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Bộ phận Cấp sổ thẻ, tách và lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện thông qua bưu chính để trả cho cá nhân. | 0.5 ngày |
Bước 9 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nhận và trả kết quả cho cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
1.3. Trường hợp cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm). Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. In cấp lại thẻ BHYT. | Xử lý ngay |
Bước 3 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Thực hiện trả thẻ BHYT cho cá nhân
| Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | Trong ngày |
1.4. Trường hợp cấp lại thẻ BHYT do điều chỉnh thông tin.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm); Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho viên chức Bộ phận Cấp sổ thẻ xử lý (trên phần mềm TNHS). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Quản lý thu | Nhận dữ liệu hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 01 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại tổ chức (kèm theo Phiếu hướng dẫn trả hồ sơ trên phần mềm TNHS). | |||
Bước 4 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo BHXH huyện | Xem xét phê duyệt (nếu có). | 02 giờ |
Bước 6 | Viên chức Bộ Phận Cấp sổ, thẻ | Chuyển dữ liệu hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 7 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nhận dữ liệu hồ sơ đã giải quyết từ Bộ phận Cấp sổ thẻ, thực hiện in cấp lại thẻ BHYT do điều chỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Trả kết quả cho cá nhân theo quy định. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
III. Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH (06 TTHC):
1. Giải quyết hưởng BHXH một lần (Mã số TTHC: 1.001613).
(Áp dụng cho các cá nhân).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho viên chức Bộ phận Chế độ BHXH xử lý (thông qua dịch vụ bưu chính). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Chế độ BHXH | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 03 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho cá nhân (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo BHXH huyện | Xem xét, phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Viên chức Bộ phận Chế độ BHXH | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa (tại BHXH huyện). | 0.5 ngày |
Bước 6 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH huyện | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Bộ phận Chế độ BHXH, tách và lưu trữ hồ sơ: - Chuyển kết quả cho cơ quan Bưu điện cấp huyện; Bưu điện cấp huyện trả kết quả và tiền mặt (nếu người lao động chọn nhận tiền mặt), trả kết quả và chuyển tiền qua tài khoản cá nhân (nếu người lao động chọn nhận tiền qua tài khoản ATM). | 0.5 ngày |
Bước 7 | Bưu điện cấp huyện. | Nhận và trả kết quả TTHC cho cá nhân: Trả kết quả và tiền mặt (nếu người lao động chọn nhận tiền mặt), trả kết quả và chuyển tiền qua tài khoản cá nhân (nếu người lao động chọn nhận tiền qua tài khoản ATM). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
2. Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận con nuôi) (Mã số TTHC: 2.000693).
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho viên chức Bộ phận Chế độ BHXH xử lý (thông qua dịch vụ bưu chính). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Chế độ BHXH | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 01 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho cá nhân (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo BHXH huyện | Xem xét, phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Viên chức Bộ phận Chế độ BHXH | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH huyện. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH huyện. | - Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Bộ phận Chế độ BHXH, tách và lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho cá nhân. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Bộ phận Kế Toán BHXH huyện | - Trả tiền mặt (nếu người lao động chọn nhận tiền mặt), chuyển tiền qua tài khoản cá nhân (nếu người lao động chọn nhận tiền qua tài khoản ATM). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
3. Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, người hưởng chế độ TNLĐ, BNN một lần, chế độ tử tuất một lần và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (Mã số TTHC: 1.001742).
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trên phần mềm Giải quyết chế độ (TCS), Thông báo cho Lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt (thông qua hệ thống điện tử). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo BHXH huyện | Phê duyệt thông báo (theo mẫu quy định), chuyển cho BHXH huyện, tỉnh nơi đối tượng chuyển đến hưởng (thông qua hệ thống phần mềm TCS). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ lưu trữ về Bộ phận lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày (trong ngày) |
4. Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích (Mã số TTHC: 2.000809).
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm). - Chuyển dữ liệu hồ sơ (kèm hồ sơ giấy thông qua dịch vụ bưu chính) cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ về BHXH tỉnh (thông qua dịch vụ bưu chính) | 2.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức tại Bộ phận một cửa BHXH tỉnh | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho Viên chức phòng chế độ BHXH tỉnh (kèm hồ sơ giấy). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng duyệt. | 8.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho cá nhân (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | |||
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chế độ BHXH tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo BHXH tỉnh phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH tỉnh | - Nhận hồ sơ đã giải quyết từ phòng Chế độ BHXH, tách và lưu trữ hồ sơ: - Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (thông qua dịch vụ bưu chính). | 03 ngày |
Bước 9 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nhận và trả kết quả TTHC cho cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 16 ngày |
5. Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg (Mã số TTHC: 2.000762).
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm). - Chuyển dữ liệu hồ sơ (kèm hồ sơ giấy thông qua dịch vụ bưu chính) cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ về BHXH tỉnh (thông qua dịch vụ bưu chính) | 2.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức tại Bộ phận một cửa BHXH tỉnh | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho Viên chức phòng chế độ BHXH tỉnh (kèm hồ sơ giấy). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng duyệt. | 8.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho cá nhân (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | |||
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chế độ BHXH tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo BHXH tỉnh phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH tỉnh | - Nhận hồ sơ đã giải quyết từ phòng Chế độ BHXH, tách và lưu trữ hồ sơ: - Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (thông qua dịch vụ bưu chính). | 03 ngày |
Bước 9 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nhận và trả kết quả TTHC cho cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 16 ngày |
6. Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.001646).
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả (Scan tất cả hồ sơ đính kèm trong phần mềm). - Chuyển dữ liệu hồ sơ (kèm hồ sơ giấy thông qua dịch vụ bưu chính) cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ về BHXH tỉnh (thông qua dịch vụ bưu chính) | 2.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức tại Bộ phận một cửa BHXH tỉnh | Chuyển dữ liệu hồ sơ cho Viên chức phòng chế độ BHXH tỉnh (kèm hồ sơ giấy). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng duyệt. | 8.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho cá nhân (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | |||
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chế độ BHXH tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo BHXH tỉnh phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa BHXH tỉnh | - Nhận hồ sơ đã giải quyết từ phòng Chế độ BHXH, tách và lưu trữ hồ sơ: - Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (thông qua dịch vụ bưu chính). | 03 ngày |
Bước 9 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nhận và trả kết quả TTHC cho cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 16 ngày |
- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
- 1Thông tư 13/NV-1972 hướng dẫn và quy định cụ thể về tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước do Bộ nội vụ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 21/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Bộ lao dộng thương binh và xã hội - Bộ tài chính ban hành
- 3Luật bảo hiểm y tế 2008
- 4Thông tư liên tịch 18/2009/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi khoản 4 mục I phần II Thông tư liên tịch 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 16/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định 613/QĐ-TTg về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Luật việc làm 2013
- 10Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 11Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 12Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 13Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 14Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 15Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 17Nghị quyết 93/2015/QH13 thực hiện chính sách hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động do Quốc hội ban hành
- 18Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 20Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 21Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 22Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 23Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 24Quyết định 838/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 25Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 26Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 27Quyết định 888/QĐ-BHXH năm 2018 sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 28Quyết định 166/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy trình giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 29Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 30Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Công văn 3040/BHXH-CNTT năm 2019 về đôn đốc triển khai giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 32Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 33Công văn 778/BHXH-CSXH năm 2020 hướng dẫn thực hiện Nghị định 14/2020/NĐ-CP về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 34Quyết định 505/QĐ-BHXH năm 2020 về sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tại nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 35Nghị định 58/2020/NĐ-CP quy định về mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- 36Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
- 37Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 38Quyết định 222/QĐ-BHXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 39Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 40Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 41Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 42Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 43Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 44Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực