- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3692/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 261 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Cụ thể:
1. Lĩnh vực công thương: 17 thủ tục hành chính.
2. Lĩnh vực giao thông vận tải: 08 thủ tục hành chính.
3. Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn: 16 thủ tục hành chính.
4. Lĩnh vực nội vụ: 31 thủ tục hành chính.
5. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường: 39 thủ tục hành chính.
6. Lĩnh vực tư pháp: 30 thủ tục hành chính.
7. Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội: 26 thủ tục hành chính.
8. Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch: 20 thủ tục hành chính.
9. Lĩnh vực thông tin và truyền thông: 06 thủ tục hành chính.
10. Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư 21 thủ tục hành chính.
11. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 36 thủ tục hành chính.
12. Lĩnh vực xây dựng: 11 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp thuộc ngành, lĩnh vực quản lý nhà nước.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa, tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
01 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | X | X |
02 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | X | X |
03 | 1.001279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | X | X |
04 | 2.000620 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | X | X | X |
05 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | X | X | X |
06 | 2.001240 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | X | X | X |
07 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | X | X |
08 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | X | X |
09 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | X | X |
10 | 1.001005 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - hạ tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | X | X | X |
11 | 2.000459 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - hạ tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | X | X | X |
II | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||||
12 | 2.002096 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | X | X | X |
III | Lĩnh vực Khí | ||||
13 | 2.001283 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X | X | X |
14 | 2.001270 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X | X | X |
15 | 2.001261 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X | X | X |
IV | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||
16 | 2.000599 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X | X | X |
17 | 1.00473 | Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X | X | X |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
| |
1 | 1.004088.000. 00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | X |
| X |
2 | 1.004047.000. 00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | X |
| X |
3 | 1.004036.000. 00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | X |
| X |
4 | 2.001711.000. 00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | X |
| X |
5 | 1.004002.000. 00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X |
| X |
6 | 1.003970.000. 00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X |
| X |
7 | 1.003930.000. 00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X |
| X |
8 | 2.001659.000. 00.00.H47 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X |
| X |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
1 | 1.007919.000. 00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | X | X | X |
2 | 1.000037.000. 00.00.H47 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | X | X | X |
3 | 3.000175.000. 00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | X | X | X |
4 | 3.000154.000. 00.00.H47 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục hải quan | X | X | X |
II. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||
5 | 1.003434.000. 00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | X | X | X |
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | |||||
6 | 2.001827.000. 00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | X | X | X |
7 | 2.001823.000. 00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | X | X |
|
8 | 2.001819.000. 00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | X | X | X |
IV. Lĩnh vực Thủy sản | |||||
9 | 1.003956.000. 00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | X | X | X |
10 | 1.004498.000. 00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | X | X | X |
11 | 1.004478.000. 00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 3 | X | X | X |
V. Lĩnh vực Thủy lợi | |||||
12 | 2.001627.000. 00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp | X | X | X |
13 | 1.003347.000. 00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | X | X | X |
14 | 1.003471.000. 00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | X | X | X |
15 | 1.003459.000. 00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | X | X | X |
16 | 1.003456.000. 00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | X | X | X |
LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | |||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | ||||||
I | Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập | |||||||
1 | 1.003719 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X | X | X | |||
2 | 1.003693 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | X | X | X | |||
3 | 1.003187 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | X | X | X | |||
II | Lĩnh vực tổ chức hành chính | |||||||
4 | 1.009334 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | X | X | X | |||
5 | 1.009335 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | X | X | X | |||
6 | 1.009336 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | X | X | X | |||
III | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | |||||||
7 | 1.003827.000 .00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | X | X | X | |||
8 | 1.003807.000 .00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | X | X | X | |||
9 | 1.003783.000 .00.00.H47 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X | X | X | |||
10 | 1.003757.000 .00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | X | X | X | |||
11 | 1.003732.000 .00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể | X | X | X | |||
12 | 1.003841.000 .00.00.H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | X | X | X | |||
13 |
| Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | X | X | X | |||
14 |
| Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | X | X | X | |||
15 |
| Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | X | X | X | |||
IV | Lĩnh vực Tôn giáo | |||||||
16 | 1.001228.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | X | X | X | |||
17 | 2.000267.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | X | X | X | |||
18 | 1.000316.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | X | X | X | |||
19 | 1.001220.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | X | X | X | |||
20 | 1.001610.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | X | X | X | |||
21 | 1.001204.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X | X | X | |||
22 | 1.001199.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X | X | X | |||
23 | 1.001180.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X | X | X | |||
V | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | |||||||
24 | 2.000414.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X | X | X | |||
25 | 2.000402.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | X | X | X | |||
26 | 1.000843.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | X | X | X | |||
27 | 2.000385.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X | X | X | |||
28 | 2.000374.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X | X | X | |||
29 | 1.000804.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X | X | X | |||
30 | 2.000364.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | X | X | X | |||
31 | 2.000356.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | X | X | X | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực đất đai | ||||
1 | 1.003886.000. 00.00.H47 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
2 | 1.003013.000. 00.00.H47 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | X |
|
|
3 | 1.002969.000. 00.00.H47 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | X |
|
|
4 | 1.005367.000. 00.00.H47 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | X |
|
|
5 | 2.000381.000. 00.00.H47 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | X |
|
|
6 | 1.003855.000. 00.00.H47 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | X |
|
|
7 | 1.003907.000. 00.00.H47 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | X |
|
|
8 | 1.000798.000. 00.00.H47 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | X |
|
|
9 | 2.001234.000. 00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | X |
|
|
10 | 1.002277.000. 00.00.H47 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) | X |
|
|
11 | 1.002214.000. 00.00.H47 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | X |
|
|
12 | 1.003836.000. 00.00.H47 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | X |
|
|
13 | 2.000348.000. 00.00.H47 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
|
|
14 | 1.000755.000. 00.00.H47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | X |
|
|
15 | 1.005187.000. 00.00.H47 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | X |
|
|
16 | 2.000395.000. 00.00.H47 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | X |
|
|
17 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | X |
|
| |
18 | 1.003000.000. 00.00.H47 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | X |
|
|
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | X |
|
| |
20 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | X |
|
| |
21 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X |
|
| |
22 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | X |
|
| |
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | X |
|
| |
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | X |
|
| |
25 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | X |
|
| |
26 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | X |
|
| |
27 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | X |
|
| |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | X |
|
| |
29 | 1.003595.000. 00.00.H47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
|
|
30 | 1.003572.000. 00.00.H47 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | X |
|
|
II | Lĩnh vực Môi trường | ||||
31 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | X |
|
| |
III | Lĩnh vực tài nguyên Nước | ||||
32 | 1.001662.000. 00.00.H47 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | X |
|
|
IV | Lĩnh vực biển, hải đảo | ||||
33 | 1.009482.000. 00.00.H47 | Công nhận khu vực biển | X |
|
|
34 | 1.009483.000. 00.00.H47 | Giao khu vực biển | X |
|
|
35 | 1.009484.000. 00.00.H47 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | X |
|
|
36 | 1.009485.000. 00.00.H47 | Trả lại khu vực biển | X |
|
|
37 | 1.009486.000. 00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | X |
|
|
V | Lĩnh vực khoáng sản | ||||
38 | 1.004433.000. 00.00.H47 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | X |
| X |
39 | 1.004434.000. 00.00.H47 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | X |
| X |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
1 | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
2 | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
3 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
4 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
5 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
6 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
7 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | X |
| X |
8 | 2.000547 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh. giám hộ. nhận cha, mẹ, con. xác định cha, mẹ, con. nuôi con nuôi. khai tử. thay đổi hộ tịch). | X | X | X |
9 | 2.002189 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X | X |
10 | 2.000554 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | X | X | X |
11 | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
12 | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
13 | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
14 | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
15 | 1.000893 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| X |
16 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X | X | X |
II | Lĩnh vực Chứng thực | ||||
17 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | X | X | X |
18 | 2.000815 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
|
|
19 | 2.000843 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài. cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | X |
|
|
20 | 2.000884 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | X |
|
|
21 | 2.000992 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X |
|
|
22 | 2.001008 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X |
|
|
23 | 2.000913 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | X |
|
|
24 | 2.000927 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X |
|
|
25 | 2.000942 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X | X | X |
26 | 2.001044 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | X |
|
|
27 | 2.001050 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | X |
|
|
28 | 2.001052 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | X |
|
|
III | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở | ||||
29 |
| Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | X |
| X |
IV | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
30 |
| Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X | X |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | ||||
1 | 2.00230300 0.00.00.H47 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | X | X | X |
2 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | X | X | X | |
II | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||
3 | 2.002284.00 0.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | X | X | X |
4 | 2.00196.000 .00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | X | X | X |
III | Lĩnh vực Người có công | ||||
5 | 2.001375.00 0.00.00.H47 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | X | X | X |
6 | 2.001378.00 0.00.00.H47 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình. đi điều trị phục hồi chức năng | X | X | X |
IV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
7 | 1.001776.00 0.00.00.H47 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | X | X | X |
8 | 2.000135.00 0.00.00.H47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | X | X | X |
9 | 1.001758.00 0.00.00.H47 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | X | X |
10 | 1.001753.00 0.00.00.H47 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, | X | X | X |
11 | 1.001731.00 0.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | X | X | X |
12 | 2.000777.00 0.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | X | X | X |
13 | 1.001739.00 0.00.00.H47 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | X | X | X |
14 | 2.000744.00 0.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | X | X | X |
15 | 2.000298.00 0.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | X | X | X |
16 | 2.000294.00 0.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | X | X | X |
17 | 1.000684.00 0.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp. | X | X | X |
18 | 1.001310. 000.00.00.H 47 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | X | X | X |
19 | 2.000286.00 0.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | X | X | X |
20 | 2.000282.00 0.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | X | X | X |
21 | 2.000477.00 0.00.00.H47 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | X | X | X |
V | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
22 | 1.004946.00 0.00.00.H47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | X | X | X |
23 | 1.004944.00 0.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | X | X | X |
VI | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
24 | 2.001661.00 0.00.00.H47 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | X | X | X |
25 | 2.000049.00 0.00.00.H47 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | X | X | X |
26 | 1.000123.00 0.00.00.H47 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | X | X | X |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu điện | |||
I | Lĩnh vực văn hóa | ||||
01 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | X | X | X | |
02 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X | X | X | |
03 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | X | X | X | |
04 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | X | X | X | |
05 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | X | X | X | |
06 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | X | X | X | |
07 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | X | X | X | |
08 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | X | X | X | |
09 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | X | X | X | |
10 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | X | X | X | |
11 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | X | X | X | |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X | X | X | |
13 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X | X | X | |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình x | X | X | X | |
15 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X | X | |
16 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X | X | |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X | X | |
18 | 1.008898 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | X | X |
19 | 1.008899 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | X | X |
20 | 1.008900 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | X | X |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X | X | |
2 | 2.001880.000.00 .00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X | X |
3 | 2.001884.000.00 .00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X | X |
4 | 2.001786.000.00 .00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X | X |
II | Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành | ||||
5 | 2.001762.000.00 .00.H47 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | X | X | X |
6 | 2.001931.000.00 .00.H47 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | X | X | X |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | ||||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X | X |
| |
2 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | X | X |
| |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | X | X |
| |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X | X |
| |
5 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | X | X |
| |
II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | ||||
6 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | X | X |
| |
7 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | X | X |
| |
8 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | X | X |
| |
9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X | X |
| |
10 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X | X |
| |
11 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | X | X |
| |
12 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | X | X |
| |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | X | X |
| |
14 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | X | X |
| |
15 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | X | X |
| |
16 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | X | X |
| |
17 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | X | X |
| |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X | X |
| |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | X | X |
| |
20 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X | X |
| |
21 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | X | X |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực giáo dục mầm non | ||||
1 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | X | X | X |
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | X | X | X |
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | X | X | X |
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | X | X | X |
5 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | X | X | X |
II | Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
| |||
6 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | X | X | X |
7 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | X | X | X |
8 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | X | X | X |
9 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | X | X | X |
10 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | X | X | X |
11 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | X | X | X |
III | Lĩnh vực giáo dục trung học | ||||
12 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | X | X | X |
13 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | X | X | X |
14 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | X | X | X |
15 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | X | X | X |
16 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | X | X | X |
17 |
| Tuyển sinh trung học cơ sở | X | X | X |
18 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | X | X | X |
19 | 2.001904 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | X | X | X |
20 | 1.005108 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | X | X | X |
IV | Lĩnh vực giáo dục dân tộc | ||||
21 | 1.004496 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | X | X | X |
22 | 1.004545 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | X | X | X |
23 | 2.001839 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | X | X | X |
24 | 2.001837 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | X | X | X |
25 | 2.001824 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | X | X | X |
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||||
26 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | X | X | X |
27 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | X | X | X |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||
28 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | X | X | X |
29 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | X | X | X |
30 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | X | X | X |
31 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | X | X | X |
32 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | X | X | X |
33 | 1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | X | X | X |
34 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | X | X | X |
35 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | X | X | X |
36 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | X | X | X |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | |||
I | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | ||||
1 | 1.002662.000.0 0.00.H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | X |
| X |
2 | 1.003141.000.0 0.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | X |
| X |
3 | 1.008455.000.0 0.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | X |
| X |
II | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||||
4 | 1.009992.000.0 0.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp) | X |
| X |
5 | 1.009993.000.0 0.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp) | X |
| X |
6 | 1.009994.000.0 0.00.H47 | Cấp GPXD mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| X |
7 | 1.009995.000.0 0.00.H47 | Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| X |
8 | 1.009996.000.0 0.00.H47 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| X |
9 | 1.009997.000.0 0.00.H47 | Cấp điều chỉnh GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| X |
10 | 1.009998.000.0 0.00.H47 | Gia hạn GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| X |
11 | 1.009999.000.0 0.00.H47 | Cấp lại GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X |
| X |
- 1Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3692/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực