Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2015/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 16 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất,

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1286/TTr-STC ngày 24/6/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

(Chi tiết tại biểu kèm theo).

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng đối với các trường hợp sau đây:

1. Thửa đất hoặc khu đất có giá trị tính theo giá đất trong bảng giá đất dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) trong các trường hợp:

a) Tính tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.

c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đặt hàng năm.

e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai 2013.

f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

2. Xác định lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ tiếp theo của các đối tượng thuê đất thu tiền hàng năm.

3. Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền hàng năm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K100).

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Quang

 

Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ)

Hệ số điều chỉnh giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

 

I

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

3.000

2.500

1.600

1.100

900

1,2

 

Khu vc 2

2.000

1.600

1.100

700

600

1

 

Khu vc 3

1.000

700

400

300

200

1

2

Dân H

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.800

2.200

1.400

900

700

1

 

Khu vc 2

2.000

1.500

900

500

400

1

 

Khu vực 3

1.000

600

400

300

200

1

3

Dân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.800

2.200

1.400

900

700

1

 

Khu vc 2

2.000

1.500

900

500

400

1

 

Khu vc 3

1.000

600

400

300

200

1

4

Yên Quang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.000

1.500

900

500

400

1

 

Khu vực 2

1.000

800

600

400

300

1,5

 

Khu vc 3

600

450

300

200

150

1,5

5

Phúc Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.000

1.500

900

500

400

1

 

Khu vc 2

1.000

800

600

400

300

1

 

Khu vc 3

600

450

300

200

150

1

6

Hp Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.000

1.500

900

500

400

1

 

Khu vc 2

1.000

800

600

400

300

1,5

 

Khu vc 3

600

450

300

200

150

1,5

7

Hp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.600

1.100

800

500

400

1,2

 

Khu vc 2

900

700

500

300

200

1,2

 

Khu vc 3

500

350

200

150

120

1,2

8

Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.100

800

500

400

1,2

 

Khu vc 2

900

700

500

300

200

1,2

 

Khu vực 3

500

350

200

150

120

1,2

9

Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

500

350

250

200

1,2

 

Khu vc 2

500

400

300

200

150

1,2

 

Khu vc 3

350

300

200

150

100

1,2

II

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.600

600

350

150

 

1

 

Khu vc 2

1.200

500

300

120

 

1

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

0,9

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1

2

Bình Cảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

0,9

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1

3

Bình Chân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1

4

Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

55

50

45

 

1

 

Khu vc 2

90

50

45

40

 

1

 

Khu vực 3

80

45

40

35

 

1

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1

 

Khu vực 5

60

35

30

25

 

1

5

Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1

 

Khu vc 5

100

60

45

40

 

1

6

Chí Thiện

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

0,8

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

0,8

 

Khu vc 3

150

80

60

50

 

0,9

 

Khu vc 4

100

70

55

45

 

0,9

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1

7

Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1

 

Khu vc 5

100

60

45

40

 

1

8

Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1

 

Khu vc 4

150

90

70

55

 

1

 

Khu vc 5

100

80

65

50

 

1

9

Liên Vũ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1

 

Khu vc 2

1.200

500

300

120

 

1

 

Khu vc 3

900

300

200

100

 

1

 

Khu vc 4

600

200

150

80

 

1

 

Khu vc 5

250

150

100

60

 

1

10

Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

100

55

50

45

 

1

 

Khu vc 2

90

50

45

40

 

1

 

Khu vực 3

80

45

40

35

 

1

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1

 

Khu vực 5

60

35

30

25

 

1

11

Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

65

55

 

1,2

 

Khu vực 2

250

90

60

50

 

1,2

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1

 

Khu vực 4

150

70

50

40

 

1

 

Khu vực 5

100

60

40

35

 

1

12

Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

75

55

50

 

1

 

Khu vực 2

120

70

50

45

 

1

 

Khu vực 3

100

60

45

40

 

1

 

Khu vực 4

90

50

40

35

 

1

 

Khu vực 5

80

45

35

30

 

1

13

Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1

14

Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1

15

Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1

16

Phúc Tuy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1

 

Khu vc 3

150

80

60

50

 

1

 

Khu vc 4

100

70

55

45

 

1

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1

17

Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

75

55

50

 

1,5

 

Khu vực 2

120

70

50

45

 

1,5

 

Khu vc 3

100

60

45

40

 

1.5

 

Khu vc 4

90

50

40

35

 

1,2

 

Khu vc 5

80

45

35

30

 

1

18

Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1

 

Khu vc 2

600

200

90

65

 

0,9

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1

 

Khu vc 4

150

90

70

55

 

0,9

 

Khu vc 5

100

80

65

50

 

1

19

Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

900

400

150

80

 

1

 

Khu vc 2

600

200

90

65

 

1

 

Khu vc 3

300

100

75

60

 

1

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1

 

Khu vc 5

100

80

65

50

 

1

20

Thượng Cc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.600

600

350

150

 

1

 

Khu vc 2

1.200

500

300

120

 

1

 

Khu vc 3

900

300

200

100

 

1

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1

21

T Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

55

50

45

 

1

 

Khu vực 2

90

50

45

40

 

1

 

Khu vc 3

80

45

40

35

 

1

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1

 

Khu vc 5

60

35

30

25

 

1

22

Tuân Đo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

150

65

55

 

1

 

Khu vc 2

250

90

60

50

 

1

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1

 

Khu vc 4

150

70

50

40

 

1

 

Khu vc 5

100

60

40

35

 

1

23

Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

0,8

 

Khu vc 2

400

150

80

55

 

0,8

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

0,8

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1

 

Khu vc 5

100

60

45

40

 

1

24

Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

150

65

55

 

1

 

Khu vc 2

250

90

60

50

 

1

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1

 

Khu vc 4

150

70

50

40

 

1

 

Khu vc 5

100

60

40

35

 

1

25

Vũ Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.600

600

350

150

 

1

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1

26

Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.600

600

350

150

 

1

 

Khu vc 2

1.200

500

300

120

 

1

 

Khu vc 3

900

300

200

100

 

1

 

Khu vc 4

600

200

150

80

 

1

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1

27

Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1

28

Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1

 

Khu vc 4

150

90

70

55

 

1

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1

III

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Tu Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65

1

2

Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65

1

3

Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65

1

4

Mường ching

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65

1

5

Hào Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45

1

6

Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45

1

7

Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45

1

8

Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45

1

9

Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1

 

Khu vc 2

70

65

60

55

50

1

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45

1

10

Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1

11

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1

12

Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1

13

Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

75

65

60

55

50

1

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1

14

Đồng Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

1

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

1

15

Mường Tuổng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

1

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

1

16

Suối Nánh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

1

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

1

17

Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

1

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

1

18

Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

1

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

1

19

Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

1

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

1

IV

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Quy Hậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,3

 

Khu vc 2

850

480

410

270

 

1

 

Khu vc 3

310

290

230

70

 

1,2

 

Khu vc 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vc 5

60

55

50

45

 

1

2

Mãn Đức

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,2

 

Khu vực 2

850

480

410

270

 

1

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,1

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1

3

Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

850

600

370

 

1,7

 

Khu vực 2

660

380

310

170

 

1,1

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1

4

Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,5

 

Khu vực 2

850

480

410

270

 

1

 

Khu vực 3

 

290

230

70

 

1

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1

5

Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,1

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1

6

Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,2

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1

7

Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1

8

Tuân Lộ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1

 

Khu vc 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1

9

Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

750

550

500

300

 

1

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1

 

Khu vc 5

60

55

50

45

 

 

10

Quy Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

270

200

160

85

 

1

 

Khu vực 2

200

130

100

60

 

1

 

Khu vc 3

65

60

55

50

 

1

11

Đch Giáo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

270

200

160

85

 

1,1

 

Khu vc 2

160

130

100

60

 

1

 

Khu vc 3

65

60

55

50

 

1

12

Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

200

160

85

 

1

 

Khu vc 2

160

130

100

60

 

1

 

Khu vc 3

65

60

55

50

 

1

13

Do Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

180

120

100

70

 

1

 

Khu vc 2

80

70

65

60

 

1

 

Khu vc 3

70

65

60

55

 

1

14

Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

170

110

90

60

 

1

 

Khu vc 2

70

60

55

50

 

1,1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

 

1

15

Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

170

110

90

60

 

1

 

Khu vc 2

70

60

55

50

 

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

 

1

16

Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1

 

Khu vc 2

70

60

55

50

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

17

Lũng Vân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

18

Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1

19

Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1

20

Ng Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1

21

Bc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

40

 

1

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1

22

Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1

23

Ngòi Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1

V

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1

2

Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1

3

Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,1

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,1

4

Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

350

300

250

 

1

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1

5

Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

300

200

150

 

1

 

Khu vc 2

300

200

150

100

 

1

 

Khu vực 3

200

150

100

70

 

1,3

6

Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1

 

Khu vực 3

100

80

60

50

 

1

7

Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

200

150

100

 

1,2

 

Khu vực 2

200

150

100

70

 

1,2

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1

8

Đông Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,3

 

Khu vực 3

100

80

60

50

 

1

9

Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

180

120

80

 

1

 

Khu vực 2

180

150

100

70

 

1

 

Khu vực 3

120

100

80

50

 

1

10

Xuân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

140

90

70

 

1,1

 

Khu vực 2

140

90

70

50

 

1

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1

11

Yên Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

70

60

 

1,3

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,3

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1

12

Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

70

60

 

1

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1

VI

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.200

1.500

750

 

1

 

Khu vực 2

2.200

1.500

1.000

550

 

0,8

 

Khu vực 3

1.900

1.200

600

400

 

0,7

2

Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.200

1.500

750

 

1

 

Khu vực 2

2.200

1.500

1.000

550

 

0,7

 

Khu vực 3

1.900

1.200

600

400

 

0,7

3

Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

 

0,9

 

Khu vực 2

1.600

1.200

800

500

 

0,8

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

 

0,8

4

Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

 

1

 

Khu vực 2

1600

1.200

800

500

 

0,9

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

 

0,7

5

Thành Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

 

0,8

 

Khu vực 2

1.600

1.200

800

500

 

0,7

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

 

0,8

6

Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

1.000

600

450

 

1

 

Khu vực 2

1.100

600

450

300

 

0,9

 

Khu vực 3

600

500

350

150

 

0,8

7

Cao Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vục 1

1.400

1.000

600

450

 

1

 

Khu vực 2

1.100

600

450

300

 

0,9

 

Khu vực 3

600

500

350

150

 

0,8

8

Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

1.000

600

450

 

1

 

Khu vực 2

1.100

600

450

300

 

0,9

 

Khu vực 3

600

500

350

150

 

0,8

9

Hợp Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

540

350

270

200

 

1

 

Khu vực 2

350

270

250

180

 

1

 

Khu vực 3

270

250

180

120

 

1

10

Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

350

270

200

 

0,9

 

Khu vực 2

350

270

250

180

 

1

 

Khu vực 3

270

250

180

120

 

1

11

Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

350

270

200

 

1

 

Khu vực 2

350

270

250

180

 

1

 

Khu vực 3

270

250

180

120

 

0,8

12

Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

1.000

600

450

 

0,9

 

Khu vực 2

1.100

600

450

300

 

0,8

 

Khu vực 3

600

500

350

150

 

0,7

13

Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

540

350

270

200

 

1

 

Khu vực 2

350

270

250

180

 

1

 

Khu vực 3

270

250

180

120

 

1

14

Long Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

350

270

200

 

1

 

Khu vực 2

350

270

250

180

 

1

 

Khu vực 3

270

250

180

120

 

0,7

15

Hợp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

540

350

270

200

 

1

 

Khu vực 2

350

270

250

180

 

0,8

 

Khu vực 3

270

250

180

120

 

0,8

16

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

300

150

120

 

1

 

Khu vực 2

250

180

120

100

 

1

 

Khu vực 3

200

150

100

80

 

0,8

17

Tiến Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

300

150

120

 

0,8

 

Khu vực 2

250

180

120

100

 

1

 

Khu vực 3

200

150

100

80

 

0,8

18

Cao Răm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

80

70

 

1

 

Khu vực 2

120

100

60

50

 

1

 

Khu vực 3

100

80

50

40

 

1

19

Hợp Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

80

70

 

1

 

Khu vực 2

120

100

60

50

 

1

 

Khu vc 3

100

80

50

40

 

1

VII

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

500

400

300

 

1,5

 

Khu vực 2

600

450

350

250

 

1

 

Khu vực 3

500

400

300

200

 

1

 

Khu vc 4

400

350

250

150

 

0,8

2

Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

500

400

300

 

1

 

Khu vc 2

600

450

350

250

 

1

 

Khu vc 3

500

400

300

200

 

1

 

Khu vc 4

400

350

250

150

 

0,8

3

Vn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

500

400

300

 

1,5

 

Khu vực 2

600

450

350

250

 

1

 

Khu vực 3

500

400

300

200

 

0,8

 

Khu vực 4

400

350

250

150

 

0,8

4

Đồng Bảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

500

400

300

 

1

 

Khu vc 2

600

450

350

250

 

0,8

 

Khu vực 3

500

400

300

200

 

0,8

5

Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

0,8

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

0,8

6

Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

0,8

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

0,8

7

Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,1

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

0,8

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

0,8

8

Tân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

0,8

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

0,8

9

Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

0,8

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

0,8

10

Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

1

11

Piềng Vế

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

0,8

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

0,8

12

Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

0,8

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

0,8

13

Phúc Sạn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

0,8

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

0,8

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

0,8

14

Nà Mèo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

0,9

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

0,9

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

0,9

15

Ba Khan

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

0,8

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

0,8

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

0,8

16

Thung Khe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

0,8

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

0,8

17

Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

0,8

 

Khu vc 2

200

150

100

50

 

0,8

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

0,8

18

Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

0,7

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

0,7

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

0,7

19

Tân Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

0,7

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

0,7

 

Khu vc 3

150

100

70

40

 

0,7

20

Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

0,7

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

0,7

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

0,7

21

Pù Bin

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

250

200

150

100

 

0,7

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

0,7

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

0,7

22

Noong Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

0,9

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

0,8

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

0,8

VIII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Nông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.400

850

500

 

1,2

 

Khu vực 2

600

500

300

250

 

1

 

Khu vc 3

250

200

150

120

 

1

2

Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.000

1.400

850

500

 

1

 

Khu vc 2

600

500

300

250

 

1

 

Khu vc 3

250

200

150

120

 

1

3

Phú Lão

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.000

1.400

850

500

 

1,2

 

Khu vc 2

600

500

300

250

 

1

 

Khu vc 3

250

200

150

120

 

1

4

Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.000

1.400

850

500

 

1,2

 

Khu vc 2

600

500

300

250

 

1

 

Khu vc 3

250

200

150

120

 

1

5

Khoan D

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.100

700

500

350

 

1

 

Khu vực 2

400

300

250

200

 

1

 

Khu vc 3

150

120

110

100

 

1

6

Cố Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.000

1.400

850

500

 

1,2

 

Khu vc 2

600

500

300

250

 

1

 

Khu vc 3

250

200

150

120

 

1

7

Lạc Long

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

350

320

270

 

1,2

 

Khu vc 2

300

150

130

100

 

1

 

Khu vực 3

100

90

80

70

 

1

8

Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1

 

Khu vực 2

200

150

120

100

 

1

 

Khu vc 3

120

100

75

65

 

1

9

An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

350

300

250

200

 

1

 

Khu vc 2

200

150

120

100

 

1

 

Khu vc 3

120

100

75

65

 

1

10

Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,4

 

Khu vc 2

200

150

120

100

 

1

 

Khu vc 3

120

100

75

65

 

1

11

Liên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

350

300

250

200

 

1

 

Khu vc 2

200

150

120

100

 

1

 

Khu vc 3

120

100

75

65

 

1

12

An Lc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

140

130

 

1

 

Khu vc 2

150

130

120

90

 

1

 

Khu vc 3

90

75

65

60

 

1

13

Đng Môn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

140

130

 

1

 

Khu vc 2

150

130

120

90

 

1

 

Khu vc 3

90

75

65

60

 

1

IX

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

H

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.500

2.000

1.000

500

 

1,2

 

Khu vực 2

3.000

1.500

600

400

 

1

 

Khu vực 3

500

300

200

100

 

1

2

Kim Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.500

2.000

1.000

500

 

1

 

Khu vực 2

3.000

1.500

600

400

 

1

 

Khu vc 3

500

300

200

100

 

1

3

Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

1.500

600

400

200

1

 

Khu vực 2

2.000

1.000

400

200

100

1

 

Khu vực 3

200

100

80

60

50

1

4

Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

800

400

250

185

1

 

Khu vực 2

1.000

400

280

170

100

1

 

Khu vực 3

125

80

70

65

55

1

5

Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

800

400

250

 

1

 

Khu vực 2

800

400

260

160

 

1

 

Khu vực 3

100

80

70

65

 

1

6

Vĩnh Đng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

1.000

500

300

 

1

 

Khu vực 2

1.000

500

300

200

 

1

 

Khu vực 3

100

80

70

65

 

1,5

7

Đông Bc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

800

400

250

 

1

 

Khu vực 2

800

400

260

160

 

1

 

Khu vực 3

100

80

70

65

 

1

8

Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

400

250

150

 

1

 

Khu vực 2

400

200

100

65

 

1

 

Khu vực 3

80

70

65

60

 

1,5

9

Hợp Kim

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

800

400

250

150

 

1,2

 

Khu vực 2

400

200

100

65

 

1,2

 

Khu vc 3

80

70

65

60

 

1

10

Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

300

160

120

 

1

 

Khu vực 2

150

80

65

60

 

1,2

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

600

300

160

120

 

1,5

 

Khu vực 2

150

80

65

60

 

1,5

 

Khu vc 3

70

65

60

55

 

1

12

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

500

200

140

 

1

 

Khu vực 2

200

100

100

60

 

1

 

Khu vực 3

75

70

60

50

 

1

13

Kim Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

400

200

180

 

1

 

Khu vực 2

250

85

70

65

 

1

 

Khu vực 3

100

80

70

60

 

1

14

Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

80

65

60

55

1

 

Khu vc 2

80

65

60

55

50

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1

15

Cuối H

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

100

80

65

55

 

1

 

Khu vc 2

80

65

55

50

 

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

 

1

16

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

90

75

60

50

1

 

Khu vc 2

100

80

65

55

50

1

 

Khu vực 3

80

60

50

45

40

1

17

Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

100

80

65

55

 

1

 

Khu vc 2

80

65

55

50

 

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

 

1

18

Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

170

150

120

100

1

 

Khu vc 2

170

150

120

100

80

1

 

Khu vực 3

150

120

100

80

60

1

19

Nt Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

20

Hùng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,25

 

Khu vc 2

65

60

55

50

 

1,25

 

Khu vc 3

60

55

50

45

 

1,25

21

Hợp Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,25

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1

22

Thương Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

23

Trung Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

65

1

 

Khu vực 2

150

100

80

65

60

1

 

Khu vực 3

100

80

65

60

55

1

24

Thượng Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

25

Kim Truy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

26

Lập Chiệng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

27

Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

85

70

60

 

1

 

Khu vực 2

90

65

60

55

 

1

 

Khu vực 3

70

60

55

50

 

1

X

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Yên Lc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

1.000

600

 

1

 

Khu vực 2

1.500 .

1.000

600

400

 

1

 

Khu vực 3

1.000

600

400

200

 

1

 

Khu vực 4

600

400

200

100

 

1

 

Khu vực 5

400

200

100

90

70

1

2

Lc Thnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

1.000

600

 

1

 

Khu vực 2

1.500

1.000

600

400

 

1

 

Khu vực 3

1.000

600

400

200

 

1

 

Khu vực 4

600

400

200

100

 

1

 

Khu vực 5

400

200

100

90

70

1

3

Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

700

500

300

 

1

 

Khu vực 2

700

500

300

200

 

1

 

Khu vực 3

300

200

150

100

 

1

 

Khu vực 4

200

150

100

95

 

1

 

Khu vực 5

100

95

90

85

70

1

4

Yên Tr

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

700

500

300

 

1

 

Khu vc 2

700

500

300

200

 

1

 

Khu vực 3

300

200

150

100

 

1

 

Khu vực 4

200

150

100

95

 

1

 

Khu vực 5

100

95

90

85

70

1

5

Bảo Hiu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

600

400

 

1

 

Khu vực 2

700

500

300

200

 

1

 

Khu vực 3

400

200

150

100

 

1

 

Khu vực 4

200

150

100

95

 

1

 

Khu vực 5

100

95

90

85

70

1

6

Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

700

500

300

 

1

 

Khu vc 2

700

500

300

200

 

1

 

Khu vc 3

300

200

150

100

 

1

 

Khu vc 4

200

150

100

95

 

1

 

Khu vực 5

100

95

90

85

70

1

7

Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 2

200

150

100

90

 

1

 

Khu vực 3

150

100

90

80

 

1

 

Khu vực 4

100

90

80

75

 

1

 

Khu vực 5

90

80

75

70

 

1

8

Lạc Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

150

 

1

 

Khu vc 2

300

200

150

100

 

1

 

Khu vc 3

200

150

100

90

 

1

 

Khu vc 4

150

100

90

80

 

1

 

Khu vc 5

95

90

80

70

 

1

9

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vc 2

200

150

100

90

 

1

 

Khu vc 3

150

100

90

80

 

1

 

Khu vc 4

100

90

80

75

 

1

 

Khu vc 5

90

80

75

70

 

1

10

Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 2

200

150

100

90

 

1

 

Khu vc 3

150

100

90

80

 

1

 

Khu vc 4

100

90

80

75

 

1

 

Khu vực 5

90

80

75

70

 

1

11

Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

100

95

90

 

1

 

Khu vc 2

95

90

85

75

 

1

 

Khu vực 3

90

85

75

70

 

1

12

Hữu Li

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

95

 

1

 

Khu vc 2

150

100

95

90

 

1

 

Khu vc 3

95

90

85

75

 

1

 

Khu vc 4

90

85

75

70

 

1

XI

TP.Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sủ ngòi

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.000

700

500

 

1

 

Khu vực 2

800

600

450

250

 

1

 

Khu vực 3

400

300

200

150

 

1

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.

2.000

1.600

1.300

800

 

1,1

 

Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.

1.000

800

650

400

 

1,1

2

Xã Dân Chủ

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.000

700

500

 

1

 

Khu vực 2

800

600

450

250

 

1

 

Khu vực 3

400

300

200

150

 

1

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3.500

2.800

2.300

1.400

 

1,1

 

Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1,1

 

Đưng Phan Đình Giót

600

500

450

300

 

1,1

3

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

500

400

300

 

1

 

Khu vực 2

300

250

200

180

 

1

 

Khu vực 3

200

180

150

120

 

1

4

Xã Trung Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

2.500

2.000

1.800

 

1,1

 

Khu vực 2

2.000

1.700

1.400

1.000

 

1,1

 

Khu vc 3

500

400

300

200

 

1

5

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

1.000

700

 

1

 

Khu vực 2

800

500

300

200

 

1

 

Khu vực 3

400

300

200

150

 

1

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3.500

2.800

2.300

1.400

 

1,1

 

Các khu đất dân cư chân cầu Mát

1.000

800

650

400

 

1,1

6

Xã Thái Thnh

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

500

400

350

200

 

1

 

Khu vc 2

400

300

200

150

 

1

 

Khu vực 3

300

250

150

100

 

1

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Đưng Âu Cơ

500

400

350

200

 

1

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

500

400

350

200

 

1

 

Khu vc 2

400

300

200

150

 

1

 

Khu vực 3

300

250

150

100

 

1

 

Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định s 19/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000đ)

Hệ số điều chỉnh giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

 

I

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.600

1.300

1.000

800

600

1,2

 

Khu vc 2

1.200

1.000

800

500

400

1

 

Khu vực 3

700

500

400

300

200

1

2

Dân H

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

1.000

800

600

1

 

Khu vc 2

1.000

800

600

500

400

1

 

Khu vc 3

500

400

300

200

100

1

3

Dân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

1.000

800

600

1

 

Khu vc 2

1.000

800

600

500

400

1

 

Khu vc 3

500

400

300

200

100

1

4

Yên Quang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.200

800

600

500

300

1

 

Khu vực 2

800

600

400

300

200

1,5

 

Khu vực 3

450

400

300

200

100

1,5

5

Phúc Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.200

800

600

500

300

1

 

Khu vc 2

800

600

400

300

200

1

 

Khu vc 3

450

400

300

200

100

1

6

Hp Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.200

800

600

500

300

1

 

Khu vc 2

800

600

400

300

200

1,5

 

Khu vc 3

450

400

300

200

100

1,5

7

Hp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

800

600

500

300

1,2

 

Khu vc 2

600

500

400

250

150

1,2

 

Khu vc 3

400

300

200

150

100

1,2

8

Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

800

600

500

300

1,2

 

Khu vc 2

600

500

400

250

150

1,2

 

Khu vc 3

400

300

200

150

100

1,2

9

Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

350

300

200

150

1,2

 

Khu vực 2

300

250

200

150

100

1,2

 

Khu vực 3

250

200

150

100

80

1,2

II

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

0,9

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1

2

Bình Cảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

0,9

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1

3

Bình Chân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

500

150

90

75

 

1

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1

4

Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1

5

Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1

6

Chí Thin

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

0,8

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

0,8

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

0,9

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

0,9

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1

7

Đnh Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1

8

Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1

9

Liên Vũ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

Khu vc 4

400

200

90

65

 

1

 

Khu vc 5

200

100

70

60

 

1

10

Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

90

80

60

50

 

1

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1

 

Khu vc 3

65

60

50

40

 

1

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1

11

Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1,2

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1,2

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1

12

Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

60

 

1

 

Khu vực 2

100

80

55

50

 

1

 

Khu vực 3

90

75

50

45

 

1

 

Khu vực 4

85

60

45

40

 

1

 

Khu vực 5

80

55

40

35

 

1

13

Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

1

 

Khu vc 3

180

90

60

55

 

1

 

Khu vc 4

120

70

55

50

 

1

 

Khu vc 5

85

60

50

45

 

1

14

Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

Khu vc 4

400

200

90

65

 

1

 

Khu vc 5

200

100

70

60

 

1

15

Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

120

80

75

 

1

 

Khu vc 2

250

100

65

60

 

1

 

Khu vc 3

180

90

60

55

 

1

 

Khu vc 4

120

70

55

50

 

1

 

Khu vc 5

85

60

50

45

 

1

16

Phúc Tuy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

120

80

75

 

1

 

Khu vc 2

250

100

65

60

 

1

 

Khu vc 3

180

90

60

55

 

1

 

Khu vc 4

120

70

55

50

 

1

 

Khu vc 5

85

60

50

45

 

1

17

Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

60

 

1,5

 

Khu vc 2

100

80

55

50

 

1,5

 

Khu vc 3

90

75

50

45

 

1,5

 

Khu vc 4

85

60

45

40

 

1,2

 

Khu vc 5

80

55

40

35

 

1

18

Tân Lp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

250

95

85

 

1

 

Khu vc 2

400

150

75

70

 

0,9

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

0,9

 

Khu vc 5

90

65

60

55

 

1

19

Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

250

95

85

 

1

 

Khu vc 2

400

150

75

70

 

1

 

Khu vc 3

200

100

70

65

 

1

 

Khu vc 4

120

80

65

60

 

1

 

Khu vc 5

90

65

60

55

 

1

20

Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1

21

Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1

22

Tuân Đo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1

23

Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

500

150

90

75

 

0,8

 

Khu vc 2

300

100

70

65

 

0,8

 

Khu vc 3

200

90

65

60

 

0,8

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1

 

Khu vc 5

90

60

55

50

 

1

24

Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1

 

khu vực 3

150

80

55

50

 

1

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1

25

Vũ Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

Khu vc 4

400

200

90

65

 

1

 

Khu vc 5

200

100

70

60

 

1

26

Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1

 

Khu vc 4

400

200

90

65

 

1

 

Khu vc 5

200

100

70

60

 

1

27

Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1

28

Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1

III

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Tu Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

75

70

1

 

Khu vc 2

100

80

75

65

60

1

 

Khu vc 3

80

75

65

55

50

1

2

Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

75

70

1

 

Khu vc 2

100

80

75

65

60

1

 

Khu vc 3

80

75

65

55

50

1

3

Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

75

70

1

 

Khu vc 2

100

80

75

65

60

1

 

Khu vc 3

80

75

65

55

50

1

4

ng chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1

 

Khu vc 2

100

80

75

65

60

1

 

Khu vc 3

80

75

65

55

50

1

5

Hào Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

6

Hin Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

7

Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

8

Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

9

Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

10

Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

45

40

1

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1

 

Khu vc 3

50

40

35

30

25

1

11

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

45

40

1

 

Khu vc 2

55

50

45

35

30

1

 

Khu vc 3

50

40

35

30

25

1

12

Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

45

40

1

 

Khu vc 2

55

50

45

35

30

1

 

Khu vc 3

50

40

35

30

25

1

13

Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

45

40

1

 

Khu vc 2

55

50

45

35

30

1

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1

14

Đồng Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1

15

ng Tuổng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1

16

Suối Nánh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

50

40

35

30

25

1

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1

 

Khu vc 3

30

25

20

15

10

1

17

Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1

 

Khu vc 3

30

25

20

15

10

1

18

Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

Khu vc 2

35

30

25

20

15

1

 

Khu vc 3

30

25

20

15

10

1

19

Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

50

40

35

30

25

1

 

Khu vc 2

35

30

25

20

15

1

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1

IV

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Quy Hậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.620

810

585

423

 

1,3

 

Khu vc 2

765

432

369

243

 

1

 

Khu vc 3

279

261

207

63

 

1,2

 

Khu vc 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vc 5

54

50

45

41

 

1

2

Mãn Đức

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.620

810

585

423

 

1,2

 

Khu vực 2

765

432

369

243

 

1

 

Khu vc 3

279

261

207

63

 

1,1

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1

3

Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

990

765

540

333

 

1,7

 

Khu vc 2

594

342

279

153

 

1,1

 

Khu vực 3

279

261

207

63

 

1

 

Khu vc 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1

4

Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.620

810

585

423

 

1,5

 

Khu vực 2

765

432

369

243

 

1

 

Khu vực 3

279

261

207

63

 

1

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1

5

Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

675

495

450

270

 

1,1

 

Khu vc 2

414

342

297

189

 

1

 

Khu vc 3

243

207

189

59

 

1

 

Khu vc 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vc 5

54

50

45

41

 

1

6

Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

675

495

450

270

 

1,2

 

Khu vực 2

414

342

297

189

 

1

 

Khu vc 3

243

207

189

59

 

1

 

Khu vc 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vc 5

54

50

45

41

 

1

7

Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

675

495

450

270

 

1

 

Khu vc 2

414

342

297

189

 

1

 

Khu vc 3

243

207

189

59

 

1

 

Khu vc 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vc 5

54

50

45

41

 

1

8

Tuân L

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

675

495

450

270

 

1

 

Khu vc 2

414

342

297

189

 

1

 

Khu vc 3

243

207

189

59

 

1

 

Khu vc 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vc 5

54

50

45

41

 

1

9

Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

675

495

450

270

 

1

 

Khu vc 2

414

342

297

189

 

1

 

Khu vực 3

243

207

189

59

 

1

 

Khu vc 4

86

77

68

54

 

1

 

Khu vc 5

54

50

45

41

 

1

10

Quy Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

243

180

144

77

 

1

 

Khu vc 2

180

117

90

54

 

1

 

Khu vc 3

59

54

50

45

 

1

11

Đch Giáo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

243

180

144

77

 

1,1

 

Khu vc 2

144

117

90

54

 

1

 

Khu vc 3

59

54

50

45

 

1

12

Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

288

180

144

77

 

1

 

Khu vc 2

144

117

90

54

 

1

 

Khu vc 3

59

54

50

45

 

1

13

Do Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

162

108

90

63

 

1

 

Khu vc 2

72

63

59

54

 

1

 

Khu vc 3

63

59

54

50

 

1

14

Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

153

99

81

54

 

1

 

Khu vực 2

63

54

50

45

 

1,1

 

Khu vực 3

54

50

45

41

 

1

15

Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

153

99

81

54

 

1

 

Khu vực 2

63

54

50

45

 

1

 

Khu vực 3

54

50

45

41

 

1

16

Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

153

99

81

54

 

1

 

Khu vực 2

63

54

50

45

 

1

 

Khu vực 3

54

50

45

41

 

1

17

Lũng Vân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

153

99

81

54

 

1

 

Khu vực 2

63

54

50

45

 

1

 

Khu vc 3

54

50

45

41

 

1

18

Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

54

50

45

36

 

1

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1

19

Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1

20

Ng Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1

21

Bc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1

22

Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1

 

Khu vc 2

45

41

36

32

 

1

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1

23

Ngòi Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1

 

Khu vc 3

41

36

32

27

 

1

V

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2

Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3

Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4

Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5

Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6

Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7

Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

8

Đông Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

9

Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

10

Xuân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

11

Yên Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12

Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.400

1.000

500

 

1

 

Khu vực 2

1.500

1.000

650

350

 

0,8

 

Khu vực 3

1.200

750

450

250

 

0,7

2

Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.400

1.000

500

 

1

 

Khu vực 2

1.500

1.000

650

350

 

0,7

 

Khu vực 3

1.200

750

450

250

 

0,7

3

Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

750

500

 

0,9

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

 

0,8

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

 

0,8

4

Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

750

500

 

1

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

 

0,9

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

 

0,7

5

Thành Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

750

500

 

0,8

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

 

0,7

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

 

0,8

6

Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

 

1

 

Khu vực 2

800

550

350

200

 

0,9

 

Khu vực 3

500

350

250

100

 

0,8

7

Cao Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

750

400

320

 

1

 

Khu vực 2

800

550

350

200

 

0,9

 

Khu vực 3

500

350

250

100

 

0,8

8

Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

 

1

 

Khu vực 2

800

550

350

200

 

0,9

 

Khu vực 3

500

350

250

100

 

0,8

9

Hợp Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

550

350

250

200

 

1

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

1

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

1

10

Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

350

250

200

 

0,9

 

Khu vc 2

350

250

200

180

 

1

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

1

11

Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

350

250

200

 

1

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

1

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

0,8

12

Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

750

400

320

 

0,9

 

Khu vực 2

800

550

350

200

 

0,8

 

Khu vực 3

500

350

250

100

 

0,7

13

Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

 

1

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

1

 

Khu vc 3

250

200

180

90

 

1

14

Long Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

 

1

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

1

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

0,7

15

Hp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

 

1

 

Khu vc 2

350

250

200

180

 

0,8

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

0,8

16

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

90

70

 

1

 

Khu vực 2

160

110

70

60

 

1

 

Khu vực 3

120

90

60

50

 

0,8

17

Tiến Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

90

70

 

0,8

 

Khu vực 2

160

110

70

60

 

1

 

Khu vực 3

120

90

60

50

 

0,8

18

Cao Răm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

90

80

60

50

 

1

 

Khu vực 2

80

70

50

40

 

1

 

Khu vực 3

70

50

40

30

 

1

19

Hp Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1

 

Khu vực 2

80

70

50

40

 

1

 

Khu vực 3

70

50

40

30

 

1

VII

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

500

300

200

 

1,5

 

Khu vc 2

500

300

200

150

 

1

 

Khu vc 3

300

200

150

80

 

1

 

Khu vc 4

200

150

80

60

 

0,8

2

Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

500

300

200

 

1

 

Khu vc 2

500

300

200

150

 

1

 

Khu vc 3

300

200

150

80

 

1

 

Khu vc 4

200

150

80

60

 

0,8

3

Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

500

300

200

 

1,5

 

Khu vc 2

500

300

200

150

 

1

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

0,8

 

Khu vc 4

200

150

80

60

 

0,8

4

Đồng Bảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

500

300

200

 

1

 

Khu vc 2

500

300

200

150

 

0,8

 

Khu vc 3

300

200

150

80

 

0,8

5

Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

250

200

150

100

 

1

 

Khu vc 2

200

150

100

80

 

0,8

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

0,8

6

Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

250

200

150

100

 

1

 

Khu vc 2

200

150

100

80

 

0,8

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

0,8

7

Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

250

200

150

100

 

1,1

 

Khu vc 2

200

150

100

80

 

0,8

 

Khu vc 3

150

100

80

60

 

0,8

8

Tân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

250

200

150

100

 

1

 

Khu vc 2

200

150

100

80

 

0,8

 

Khu vc 3

150

100

80

60

 

0,8

9

Mai Hch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

0,8

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

0,8

10

Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1

 

Khu vc 3

100

80

60

40

 

1

11

Piềng vế

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1

 

Khu vc 2

150

100

80

60

 

0,8

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

0,8

12

Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

0,8

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

0,8

13

Phúc Sạn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

80

 

0,8

 

Khu vc 2

150

100

80

60

 

0,8

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

0,8

14

Nà Mèo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

100

80

60

 

0,9

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,9

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,9

15

Ba Khan

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,8

 

Khu vc 2

100

80

60

45

 

0,8

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,8

16

Thung Khe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

100

80

60

 

1

 

Khu vc 2

100

80

60

45

 

0,8

 

Khu vc 3

80

60

45

35

 

0,8

17

Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,8

 

Khu vc 2

100

80

60

45

 

0,8

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,8

18

Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,7

 

Khu vc 2

100

80

60

45

 

0,7

 

Khu vc 3

80

60

45

35

 

0,7

19

Tân Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

100

80

60

 

0,7

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,7

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,7

20

Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,7

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,7

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,7

21

Pù Bin

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,7

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,7

 

Khu vc 3

80

60

45

35

 

0,7

22

Noong Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,9

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,8

 

Khu vc 3

80

60

45

35

 

0,8

VIII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Nông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,2

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

1

 

Khu vc 3

180

150

120

100

 

1

2

Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

450

400

350

 

1

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

1

 

Khu vc 3

180

150

120

100

 

1

3

Phú Lão

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

450

400

350

 

1,2

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1

4

Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

450

400

350

 

1,2

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1

5

Khoan D

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

450

350

250

 

1

 

Khu vc 2

250

200

150

100

 

1

 

Khu vc 3

100

80

70

60

 

1

6

Cố Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,2

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1

7

Lc Long

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

300

250

150

 

1,2

 

Khu vc 2

150

120

100

75

 

1

 

Khu vực 3

75

65

55

50

 

1

8

Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vc 2

150

100

90

70

 

1

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1

9

An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1

10

Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,4

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1

11

Liên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1

12

An Lạc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

100

70

 

1

 

Khu vực 2

100

80

65

60

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

35

 

1

13

Đồng Môn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

120

100

70

 

1

 

Khu vc 2

100

80

65

60

 

1

 

Khu vực 3

60

55

50

35

 

1

IX

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Hạ Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.550

1.300

870

450

 

1,2

 

Khu vực 2

1.400

1.050

480

320

 

1

 

Khu vực 3

360

220

130

90

 

1

2

Kim Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.550

1.300

870

450

 

1

 

Khu vc 2

1.400

1.050

480

320

 

1

 

Khu vực 3

360

220

130

90

 

1

3

Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

650

450

250

150

1

 

Khu vc 2

1.200

500

250

180

150

1

 

Khu vực 3

120

80

70

60

50

1

4

Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

100

1

 

Khu vc 2

500

250

200

100

75

1

 

Khu vực 3

80

70

60

55

50

1

5

Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

 

1

 

Khu vực 2

500

250

200

100

 

1

 

Khu vực 3

80

70

60

55

 

1

6

Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

500

250

150

 

1

 

Khu vc 2

500

250

200

100

 

1

 

Khu vực 3

80

70

60

55

 

1,5

7

Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

 

1

 

Khu vực 2

500

250

200

100

 

1

 

Khu vc 3

80

70

60

55

 

1

8

Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

250

200

100

 

1

 

Khu vực 2

250

150

70

55

 

1

 

Khu vực 3

70

60

55

50

 

1,5

9

Hp Kim

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

550

250

200

100

 

1,2

 

Khu vc 2

250

150

70

55

 

1,2

 

Khu vực 3

70

60

55

50

 

1

10

Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,2

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,5

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,5

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1

12

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

450

200

120

80

 

1

 

Khu vc 2

100

60

55

50

 

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

 

1

13

Kim Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

450

200

120

80

 

1

 

Khu vc 2

100

60

55

50

 

1

 

Khu vc 3

60

55

50

45

 

1

14

Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

80

60

55

50

45

1

 

Khu vc 2

65

55

50

45

40

1

 

Khu vc 3

55

50

45

40

35

1

15

Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

80

60

55

50

 

1

 

Khu vc 2

65

55

50

45

 

1

 

Khu vc 3

55

50

45

40

 

1

16

Bc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

80

60

55

50

45

1

 

Khu vc 2

65

55

50

45

40

1

 

Khu vc 3

55

50

45

40

35

1

17

Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

80

60

55

50

 

1

 

Khu vc 2

65

55

50

45

 

1

 

Khu vc 3

55

50

45

40

 

1

18

Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

55

50

45

 

1

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1

 

Khu vc 3

50

45

40

35

 

1

19

Nt Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

55

50

45

 

1

 

Khu vc 2

55

50

45

40

 

1

 

Khu vc 3

50

45

40

35

 

1

20

Hùng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,25

 

Khu vc 2

55

50

45

40

 

1,25

 

Khu vc 3

50

45

40

35

 

1,25

21

Hp Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

55

50

45

40

1,25

 

Khu vc 2

55

50

45

40

35

1

 

Khu vc 3

50

45

40

35

30

1

22

Thưng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

55

50

45

 

1

 

Khu vc 2

55

50

45

40

 

1

 

Khu vc 3

50

45

40

35

 

1

23

Trung Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

55

50

45

40

1

 

Khu vc 2

55

50

45

40

35

1

 

Khu vc 3

50

45

40

35

30

1

24

Thượng Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

55

50

45

 

1

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1

25

Kim Truy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1

26

Lập Chiệng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

55

50

45

 

1

 

Khu vc 2

55

50

45

40

 

1

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1

27

Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

55

50

45

 

1

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1

X

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2

Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3

Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

4

Yên Tr

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

5

Bảo Hiu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

6

Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7

Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

8

Lạc Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

10

Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

11

Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 3

 

 

 

 

 

 

12

Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

XI

Thành phố Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sủ ngòi

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.250

900

750

450

 

1

 

Khu vc 2

650

500

400

250

 

1

 

Khu vc 3

350

250

170

130

 

1

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.

1.700

1.400

1.100

700

 

1,1

 

Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.

800

700

550

350

 

1,1

2

Xã Dân Chủ

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

900

650

400

 

1

 

Khu vc 2

650

500

400

230

 

1

 

Khu vc 3

300

250

150

130

 

1

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3.000

240

2.000

1.200

 

1,1

 

Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu

2.300

1.700

1.400

850

 

1,1

 

Đường Phan Đình Giót

580

450

400

250

 

1,1

3

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

450

350

250

 

1

 

Khu vực 2

250

200

170

140

 

1

 

Khu vực 3

170

150

130

100

 

1

4

Xã Trung Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.500

2.000

1.700

1.400

 

1,1

 

Khu vực 2

1.600

1.400

1.200

800

 

1,1

 

Khu vực 3

420

350

250

150

 

1

5

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.000

700

500

 

1

 

Khu vực 2

600

400

250

150

 

1

 

Khu vực 3

300

200

150

120

 

1

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3.000

2.400

2.000

1.200

 

1,1

 

Các khu đất dân cư chân cầu Mát

850

700

550

350

 

1,1

6

Xã Thái Thịnh

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

350

300

150

 

1

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1

 

Khu vực 3

200

170

120

70

 

1

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Đường Âu Cơ

400

350

300

150

 

1

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420

350

300

170

 

1

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1

 

Khu vực 3

200

150

100

600

 

1

 

Biểu số 03: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16  tháng 7 năm 2015 ca UBND tnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000đ)

Hệ số điều chỉnh giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

 

I

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.600

1.300

1.000

800

600

1,2

 

Khu vc 2

1.200

1.000

800

500

400

1

 

Khu vực 3

700

500

400

300

200

1

2

Dân H

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

1.000

800

600

1

 

Khu vc 2

1.000

800

600

500

400

1

 

Khu vc 3

500

400

300

200

100

1

3

Dân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

1.000

800

600

1

 

Khu vực 2

1.000

800

600

500

400

1

 

Khu vc 3

500

400

300

200

100

1

4

Yên Quang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.200

800

600

500

300

1

 

Khu vc 2

800

600

400

300

200

1,5

 

Khu vc 3

450

400

300

200

100

1,5

5

Phúc Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.200

800

600

500

300

1

 

Khu vc 2

800

600

400

300

200

1

 

Khu vc 3

450

400

300

200

100

1

6

Hp Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.200

800

600

500

300

1

 

Khu vc 2

800

600

400

300

200

1,5

 

Khu vc 3

450

400

300

200

100

1,5

7

Hp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.000

800

600

500

300

1,2

 

Khu vc 2

600

500

400

250

150

1,2

 

Khu vực 3

400

300

200

150

100

1,2

8

Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

600

500

300

1,2

 

Khu vực 2

600

500

400

250

150

1,2

 

Khu vực 3

400

300

200

150

100

1,2

9

Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

350

300

200

150

1,2

 

Khu vực 2

300

250

200

150

100

1,2

 

Khu vực 3

250

200

150

100

80

1,2

II

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

Khu vc 4

400

200

90

65

 

0,9

 

Khu vc 5

200

100

70

60

 

1

2

Bình Cảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

120

80

75

 

1

 

Khu vc 2

250

100

65

60

 

0,9

 

Khu vc 3

180

90

60

55

 

1

 

Khu vc 4

120

70

55

50

 

1

 

Khu vc 5

85

60

50

45

 

1

3

Bình Chân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

500

150

90

75

 

1

 

Khu vc 2

300

100

70

65

 

1

 

Khu vc 3

200

90

65

60

 

1

 

Khu vc 4

120

70

60

55

 

1

 

Khu vc 5

90

60

55

50

 

1

4

Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

90

80

60

50

 

1

 

Khu vc 2

80

75

55

45

 

1

 

Khu vc 3

65

60

50

40

 

1

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1

5

Chí Đo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1

6

Chí Thin

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

0,8

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

0,8

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

0,9

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

0,9

 

Khu vc 5

85

60

50

45

 

1

7

Đnh Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1

 

Khu vc 4

120

70

60

55

 

1

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1

8

ơng Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

250

95

85

 

1

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1

 

Khu vc 5

90

65

60

55

 

1

9

Liên Vũ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1

 

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1

 

 

Khu vc 5

200

100

70

60

 

1

 

10

Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1

 

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1

 

 

Khu vc 3

65

60

50

40

 

1

 

 

Khu vc 4

60

55

45

30

 

1

 

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1

 

11

Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

250

110

80

70

 

1,2

 

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1,2

 

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1

 

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1

 

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1

 

12

Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

60

 

1

 

 

Khu vực 2

100

80

55

50

 

1

 

 

Khu vực 3

90

75

50

45

 

1

 

 

Khu vực 4

85

60

45

40

 

1

 

 

Khu vực 5

80

55

40

35

 

1

 

13

Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

120

80

75

 

1

 

 

Khu vc 2

250

100

65

60

 

1

 

 

Khu vc 3

180

90

60

55

 

1

 

 

Khu vc 4

120

70

55

50

 

1

 

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1

 

14

Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.100

500

200

90

 

1

 

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

 

Khu vc 4

400

200

90

65

 

1

 

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1

 

15

Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

300

120

80

75

 

1

 

 

Khu vc 2

250

100

65

60

 

1

 

 

Khu vc 3

180

90

60

55

 

1

 

 

Khu vc 4

120

70

55

50

 

1

 

 

Khu vc 5

85

60

50

45

 

1

 

16

Phúc Tuy

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1

 

 

Khu vc 2

250

100

65

60

 

1

 

 

Khu vc 3

180

90

60

55

 

1

 

 

Khu vc 4

120

70

55

50

 

1

 

 

Khu vc 5

85

60

50

45

 

1

 

17

Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

60

 

1,5

 

 

Khu vực 2

100

80

55

50

 

1,5

 

 

Khu vc 3

90

75

50

45

 

1,5

 

 

Khu vc 4

85

60

45

40

 

1,2

 

 

Khu vc 5

80

55

40

35

 

1

 

18

Tân Lp

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

250

95

85

 

1

 

 

Khu vc 2

400

150

75

70

 

0,9

 

 

Khu vc 3

200

100

70

65

 

1

 

 

Khu vc 4

120

80

65

60

 

0,9

 

 

Khu vc 5

90

65

60

55

 

1

 

19

Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

250

95

85

 

1

 

 

Khu vc 2

400

150

75

70

 

1

 

 

Khu vc 3

200

100

70

65

 

1

 

 

Khu vc 4

120

80

65

60

 

1

 

 

Khu vc 5

90

65

60

55

 

1

 

20

Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.100

500

200

90

 

1

 

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

 

Khu vc 4

400

200

90

65

 

1

 

 

Khu vc 5

200

100

70

60

 

1

 

21

T Do

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

90

80

60

50

 

1

 

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1

 

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1

 

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1

 

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1

 

22

Tuân Đo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1

 

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1

 

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1

 

 

Khu vc 4

120

70

50

45

 

1

 

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1

 

23

Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

500

150

90

75

 

0,8

 

 

Khu vc 2

300

100

70

65

 

0,8

 

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

0,8

 

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1

 

 

Khu vc 5

90

60

55

50

 

1

 

24

Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1

 

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1

 

 

Khu vc 3

150

80

55

50

 

1

 

 

Khu vc 4

120

70

50

45

 

1

 

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1

 

25

Vũ Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1

 

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1

 

 

Khu vc 3

700

250

120

70

 

1

 

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1

 

 

Khu vc 5

200

100

70

60

 

1

 

26

Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1

 

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1

 

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1

 

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1

 

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1

 

27

Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1

 

 

Khu vc 2

900

300

150

75

 

1

 

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1

 

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1

 

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1

 

28

Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1

 

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1

 

 

Khu vực 3

|200

100

70

65

 

1

 

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1

 

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1

 

III

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

75

70

1

 

 

Khu vc 2

100

80

75

65

60

1

 

 

Khu vc 3

80

75

65

55

50

1

 

2

Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

75

70

1

 

 

Khu vc 2

100

80

75

65

60

1

 

 

Khu vc 3

80

75

65

55

50

1

 

3

Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

75

70

1

 

 

Khu vc 2

100

80

75

65

60

1

 

 

Khu vc 3

80

75

65

55

50

1

 

4

ng chiềng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

75

70

1

 

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1

 

 

Khu vc 3

80

75

65

55

50

1

 

5

Hào Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

 

6

Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1

 

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

 

7

Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1

 

8

Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

 

9

Giáp Đt

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

70

65

60

55

50

1

 

 

Khu vc 2

65

60

55

50

45

1

 

 

Khu vc 3

60

55

50

45

40

1

 

10

Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

45

40

1

 

 

Khu vc 2

55

50

45

35

30

1

 

 

Khu vc 3

50

40

35

30

25

1

 

11

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

45

40

1

 

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1

 

 

Khu vc 3

50

40

35

30

25

1

 

12

Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

45

40

1

 

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1

 

 

Khu vc 3

50

40

35

30

25

1

 

13

Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

60

55

50

45

40

1

 

 

Khu vc 2

55

50

45

35

30

1

 

 

Khu vc 3

50

40

35

30

25

1

 

14

Đồng Nghê

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1

 

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1

 

15

Mường Tuổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1

 

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1

 

16

Suối Nánh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1

 

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1

 

17

Đng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

 

Khu vc 2

35

30

25

20

15

1

 

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1

 

18

Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

50

40

35

30

25

1

 

 

Khu vc 2

35

30

25

20

15

1

 

 

Khu vc 3

30

25

20

15

10

1

 

19

Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1

 

 

Khu vc 2

35

30

25

20

15

1

 

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1

 

IV

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.260

630

455

329

 

1,3

 

 

Khu vực 2

595

336

287

189

 

1

 

 

Khu vực 3

217

203

161

49

 

1,2

 

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vc 5

42

39

35

32

 

1

 

2

Mãn Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.260

630

455

329

 

1,2

 

 

Khu vc 2

595

336

287

189

 

1

 

 

Khu vc 3

217

203

161

49

 

1,1

 

 

Khu vc 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1

 

3

Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

770

595

420

259

 

1,7

 

 

Khu vc 2

462

266

217

119

 

1,1

 

 

Khu vực 3

217

203

161

49

 

1

 

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1

 

4

Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

630

455

329

 

1,5

 

 

Khu vực 2

595

336

287

189

 

1

 

 

Khu vc 3

217

203

161

49

 

1

 

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1

 

5

Thanh Hi

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

630

455

329

 

1,1

 

 

Khu vực 2

595

336

287

189

 

1

 

 

Khu vc 3

217

203

161

49

 

1

 

 

Khu vc 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vc 5

60

55

50

45

 

1

 

6

Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

525

385

350

210

 

1,2

 

 

Khu vc 2

322

266

231

147

 

1

 

 

Khu vc 3

189

161

147

46

 

1

 

 

Khu vc 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vc 5

42

39

35

32

 

1

 

7

Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

525

385

350

210

 

1

 

 

Khu vực 2

322

266

231

147

 

1

 

 

Khu vc 3

189

161

147

46

 

1

 

 

Khu vc 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vc 5

42

39

35

32

 

1

 

8

Tuân Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

525

385

350

210

 

1

 

 

Khu vc 2

322

266

231

147

 

1

 

 

Khu vực 3

189

161

147

46

 

1

 

 

Khu vc 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1

 

9

Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

525

385

350

210

 

1

 

 

Khu vc 2

322

266

231

147

 

1

 

 

Khu vực 3

189

161

147

46

 

1

 

 

Khu vc 4

67

60

53

42

 

1

 

 

Khu vc 5

42

39

35

32

 

1

 

10

Quy Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

150

120

65

 

1

 

 

Khu vực 2

120

100

80

50

 

1

 

 

Khu vực 3

60

55

45

40

 

1

 

11

Địch Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

150

120

65

 

1,1

 

 

Khu vực 2

120

100

80

50

 

1

 

 

Khu vực 3

60

55

45

40

 

1

 

12

Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

150

120

65

 

1

 

 

Khu vực 2

120

100

80

50

 

1

 

 

Khu vực 3

60

55

45

40

 

1

 

13

Do Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

50

 

1

 

 

Khu vc 2

60

50

45

40

 

1

 

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1

 

14

L Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

50

 

1

 

 

Khu vc 2

60

50

45

40

 

1,1

 

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1

 

15

Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

119

77

63

42

 

1

 

 

Khu vực 2

49

42

39

35

 

1

 

 

Khu vực 3

42

39

35

32

 

1

 

16

Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

119

77

63

42

 

1

 

 

Khu vực 2

49

42

39

35

 

1

 

 

Khu vực 3

42

39

35

32

 

1

 

17

Lũng Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

50

 

1

 

 

Khu vc 2

60

50

45

40

 

1

 

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1

 

18

Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1

 

 

Khu vc 2

35

32

28

25

 

1

 

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1

 

19

Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1

 

 

Khu vực 2

35

32

28

25

 

1

 

 

Khu vc 3

32

28

25

21

 

1

 

20

Ng Luông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

42

39

35

28

 

1

 

 

Khu vực 2

35

32

28

25

 

1

 

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1

 

21

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1

 

 

Khu vc 2

35

32

28

25

 

1

 

 

Khu vc 3

32

28

25

21

 

1

 

22

Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1

 

 

Khu vc 2

35

32

28

25

 

1

 

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1

 

23

Ngòi Hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1

 

 

Khu vc 2

35

32

28

25

 

1

 

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1

 

V

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

1

Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

500

350

300

200

 

1

 

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vc 3

250

200

150

100

 

1

 

2

Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

350

300

200

 

1

 

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1

 

3

Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

350

300

200

 

1,1

 

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,1

 

4

Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

160

120

100

 

1

 

 

Khu vực 2

120

100

80

60

 

1

 

 

Khu vực 3

80

70

60

50

 

1

 

5

Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

160

120

100

 

1

 

 

Khu vực 2

120

100

80

60

 

1

 

 

Khu vực 3

80

70

60

50

 

1,3

 

6

Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

85

65

45

 

1

 

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1

 

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1

 

7

Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

100

85

65

45

 

1,2

 

 

Khu vc 2

80

70

60

50

 

1,2

 

 

Khu vực 3

[0

60

50

40

 

1

 

8

Đông Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

100

85

65

45

 

1

 

 

Khu vc 2

80

70

60

50

 

1,3

 

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1

 

9

Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

100

85

65

45

 

1

 

 

Khu vc 2

80

70

60

50

 

1

 

 

Khu vc 3

70

60

50

40

 

1

 

10

Xuân Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

100

85

65

45

 

1,1

 

 

Khu vc 2

80

70

60

50

 

1

 

 

Khu vc 3

70

60

50

40

 

1

 

11

Yên Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

60

55

40

 

1,3

 

 

Khu vực 2

60

50

45

35

 

1,3

 

 

Khu vực 3

50

45

35

30

 

1

 

12

Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

65

60

55

40

 

1

 

 

Khu vc 2

60

50

45

35

 

1

 

 

Khu vc 3

50

45

35

30

 

1

 

VI

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.200

1.400

1.000

500

 

1

 

 

Khu vc 2

1.500

1.000

650

350

 

0,8

 

 

Khu vc 3

1.200

750

450

250

 

0,7

 

2

Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

2.200

1.400

1.000

500

 

1

 

 

Khu vực 2

1.500

1.000

650

350

 

0,7

 

 

Khu vc 3

1.200

750

450

250

 

0,7

 

3

Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

750

500

 

0,9

 

 

Khu vc 2

1.300

1.000

600

350

 

0,8

 

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

 

0,8

 

4

Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

750

500

 

1

 

 

Khu vc 2

1.300

1.000

600

350

 

0,9

 

 

Khu vc 3

1.000

700

450

250

 

0,7

 

5

Thành Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

1.500

1.200

750

500

 

0,8

 

 

Khu vc 2

1.300

1.000

600

350

 

0,7

 

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

 

0,8

 

6

Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

 

1

 

 

Khu vực 2

800

550

350

200

 

0,9

 

 

Khu vực 3

500

350

250

100

 

0,8

 

7

Cao Thng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

 

1

 

 

Khu vực 2

800

550

350

200

 

0,9

 

 

Khu vực 3

500

350

250

100

 

0,8

 

8

Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

 

1

 

 

Khu vực 2

800

550

350

200

 

0,9

 

 

Khu vực 3

600

350

250

100

 

0,8

 

9

Hợp Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

 

1

 

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

1

 

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

1

 

10

Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

 

0,9

 

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

1

 

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

1

 

11

Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

 

1

 

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

1

 

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

0,8

 

12

Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

 

0,9

 

 

Khu vực 2

800

550

350

200

 

0,8

 

 

Khu vực 3

500

350

250

100

 

0,7

 

13

Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

 

1

 

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

1

 

 

Khu vc 3

250

200

180

90

 

1

 

14

Long Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

 

1

 

 

Khu vc 2

350

250

200

180

 

1

 

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

0,7

 

15

Hp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

550

350

250

200

 

1

 

 

Khu vực 2

350

250

200

180

 

0,8

 

 

Khu vực 3

250

200

180

90

 

0,8

 

16

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

90

70

 

1

 

 

Khu vực 2

160

110

70

60

 

1

 

 

Khu vc 3

120

90

60

50

 

0,8

 

17

Tiến Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

90

70

 

0,8

 

 

Khu vực 2

160

110

70

60

 

1

 

 

Khu vực 3

120

90

60

50

 

0,8

 

18

Cao Răm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1

 

 

Khu vc 2

80

70

50

40

 

1

 

 

Khu vực 3

70

50

40

30

 

1

 

19

Hợp Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1

 

 

Khu vực 2

80

70

50

40

 

1

 

 

Khu vực 3

70

50

40

30

 

1

 

VII

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

1

Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,5

 

 

Khu vc 2

500

300

200

150

 

1

 

 

Khu vc 3

300

200

150

80

 

1

 

 

Khu vc 4

200

150

80

60

 

0,8

 

2

Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

500

300

200

 

1

 

 

Khu vc 2

500

300

200

150

 

1

 

 

Khu vc 3

300

200

150

80

 

1

 

 

Khu vc 4

200

150

80

60

 

0,8

 

3

Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

500

300

200

 

1,5

 

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1

 

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

0,8

 

 

Khu vc 4

200

150

80

60

 

0,8

 

4

Đồng Bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

500

300

200

 

1

 

 

Khu vc 2

500

300

200

150

 

0,8

 

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

0,8

 

5

Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1

 

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

0,8

 

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

0,8

 

6

Bao La

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1

 

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

0,8

 

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

0,8

 

7

Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,1

 

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

0,8

 

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

0,8

 

8

Tân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1

 

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

0,8

 

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

0,8

 

9

Mai Hch

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1

 

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

0,8

 

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

0,8

 

10

Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1

 

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1

 

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1

 

11

Piềng Vế

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

80

 

1

 

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

0,8

 

 

Khu vc 3

100

80

60

40

 

0,8

 

12

Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

80

 

1

 

 

Khu vc 2

150

100

80

60

 

0,8

 

 

Khu vc 3

100

80

60

40

 

0,8

 

13

Phúc Sn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

200

150

100

80

 

0,8

 

 

Khu vc 2

150

100

80

60

 

0,8

 

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

0,8

 

14

Nà Mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,9

 

 

Khu vc 2

100

80

60

45

 

0,9

 

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,9

 

15

Ba Khan

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,8

 

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,8

 

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,8

 

16

Thung Khe

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1

 

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,8

 

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,8

 

17

Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

100

80

60

 

0,8

 

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,8

 

 

Khu vc 3

80

60

45

35

 

0,8

 

18

Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,7

 

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,7

 

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,7

 

19

Tân Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

100

80

60

 

0,7

 

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,7

 

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,7

 

20

Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

150

100

80

60

 

0,7

 

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,7

 

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,7

 

21

Pù Bin

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,7

 

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,7

 

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

0,7

 

22

Noong Luông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

0,9

 

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

0,8

 

 

Khu vc 3

80

60

45

35

 

0,8

 

VIII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

450

400

350

 

1,2

 

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vc 3

180

150

120

100

 

1

 

2

Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1

 

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1

 

3

Phú Lão

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

450

400

350

 

1,2

 

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vc 3

180

150

120

100

 

1

 

4

Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

450

400

350

 

1,2

 

 

Khu vc 2

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vc 3

180

150

120

100

 

1

 

5

Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

450

350

250

 

1

 

 

Khu vc 2

250

200

150

100

 

1

 

 

Khu vc 3

100

80

70

60

 

1

 

6

Cố Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

700

450

400

350

 

1,2

 

 

Khu vc 2

3p0

250

200

150

 

1

 

 

Khu vc 3

180

150

120

100

 

1

 

7

Lạc Long

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

400

300

250

150

 

1,2

 

 

Khu vc 2

150

120

100

75

 

1

 

 

Khu vực 3

15

65

55

50

 

1

 

8

Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1

 

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1

 

9

An Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1

 

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1

 

10

Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,4

 

 

Khu vc 2

150

100

90

70

 

1

 

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1

 

11

Liên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1

 

 

Khu vc 2

150

100

90

70

 

1

 

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1

 

12

An Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

100

70

 

1

 

 

Khu vực 2

100

80

65

60

 

1

 

 

Khu vực 3

60

55

50

35

 

1

 

13

Đồng Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

100

70

 

1

 

 

Khu vc 2

100

80

65

60

 

1

 

 

Khu vực 3

60

55

50

35

 

1

 

IX

Huyện Kim Bôi