Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1892/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KIM THÀNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 557/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.269,57

54,49

4926

 

4.926,32

42,81

1.1

Đất lúa nước

LUA

4.516,33

39,25

3533

 

3.532,81

30,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

429,80

3,74

 

263,61

263,61

2,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

752,65

6,54

 

588,90

588,90

5,12

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

532,58

4,63

 

469,67

469,67

4,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,21

0,33

 

71,33

71,33

0,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.235,48

45,50

6581

 

6.580,64

57,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,75

0,09

24

 

23,76

0,21

2.2

Đất an ninh

CAN

0,77

0,01

21

 

20,69

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

247,24

2,15

872

 

871,81

7,58

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,46

1,00

135

 

134,61

1,17

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,04

0,56

 

147,72

147,72

1,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

273,16

2,37

 

389,81

389,81

3,39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

 

48,85

48,85

0,42

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

0,00

0,00

 

 

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.749,47

15,20

2067

 

2.066,74

17,96

 

Đất giao thông

DGT

828,02

7,20

1184

 

1.183,58

10,29

 

Đất thủy lợi

DTL

642,73

5,59

 

512,35

512,35

4,45

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,54

0,14

39

 

39,08

0,34

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,32

0,06

7

 

6,97

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

59,22

0,51

83

 

82,95

0,72

 

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

33,03

0,29

43

 

42,81

0,37

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,75

0,02

10

 

9,82

0,09

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,14

0,01

1

 

1,14

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,23

0,05

7

 

6,54

0,06

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,61

0,27

 

32,61

32,61

0,28

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,06

0,98

 

127,83

127,83

1,11

 

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,01

0,00

 

0,01

0,01

0,00

 

Đất chợ

DCH

7,80

0,07

 

21,04

21,04

0,18

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,91

0,03

 

8,82

8,82

0,08

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.809,94

15,73

1966

 

1.966,22

17,09

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

52,71

0,46

79

 

78,71

0,68

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,72

0,14

 

19,62

19,62

0,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,45

0,02

 

2,45

2,45

0,02

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

5,71

0,05

 

6,17

6,17

0,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

843,70

7,33

 

786,86

786,86

6,84

2.17

Đất có mặt nước CD

MNC

37,93

0,33

 

4,29

4,29

0,04

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,51

0,03

 

3,51

3,51

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,91

0,02

0

0,00

0,00

0,00

3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hòa

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

Xã Tuấn Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6 +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1362,88

39,72

29,89

35,51

100,15

56,73

131,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

943,64

38,82

12,49

22,42

66,23

45,60

85,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

943,64

38,82

12,49

22,42

66,23

45,60

85,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

116,60

0,00

10,72

2,59

12,18

2,48

29,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

159,46

0,00

4,61

5,01

11,15

5,03

10,66

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

137,17

0,90

2,07

5,50

10,60

3,62

6,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

96,30

0,00

19,65

0,00

6,74

5,98

7,51

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

18,71

 

 

 

0,00

0,00

3,04

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

21,17

 

4,15

 

 

5,35

1,60

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

38,95

 

15,50

 

6,74

 

0,30

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

12,47

 

 

 

 

 

1,37

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

4,29

 

 

 

 

 

1,20

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,71

 

 

 

 

0,63

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34,29

3,01

0,77

0,48

0,82

0,85

2,18

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

67,04

53,84

63,19

77,56

71,18

29,33

1.1

Đất trồng lúa

41,84

31,45

46,51

58,62

58,67

17,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

41,84

31,45

46,51

58,62

58,67

17,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,93

5,32

2,46

2,93

3,94

1,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14,12

5,74

9,06

9,83

3,97

8,73

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,15

6,01

5,16

6,18

4,59

1,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

5,31

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,00

0,00

2,90

0,60

0,68

9,87

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

0,00

0,60

0,00

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

2,90

0,00

0,68

4,24

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

0,00

0,00

 

0,42

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

0,21

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

2,97

1,41

3,50

4,91

2,78

1,40

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hòa

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

36,59

33,06

153,75

59,36

28,61

295,88

1.1

Đất trồng lúa

23,31

15,96

89,69

50,44

11,20

227,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23,31

15,96

89,69

50,44

11,20

227,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,21

10,49

7,50

2,12

10,11

4,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8,41

3,18

19,03

3,89

5,35

31,71

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,66

3,43

37,54

2,91

1,95

30,89

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,00

5,87

4,00

4,65

16,67

11,18

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

0,00

2,15

2,22

1,70

4,00

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0,00

 

2,25

0,00

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

2,34

0,28

0,70

12,67

0,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

0,00

 

11,10

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

1,38

1,50

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,08

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

2,26

0,56

3,37

2,44

0,48

0,10

3.2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

Xã Tuấn Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,83

0,05

0,00

0,02

0,00

0,00

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,83

0,05

 

0,02

 

 

0,04

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,08

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,08

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

0,12

0,00

0,52

0,07

0,07

0,07

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,12

0,00

0,52

0,07

0,07

0,07

1,3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(17

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

0,23

0,01

0,00

0,45

0,00

0,18

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,23

0,01

 

0,45

 

0,18

1,3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

0,08

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

0,08

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

3.3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện các công việc về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật đất đai và pháp luật có liên quan;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT. KTN(15b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 1892/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lưu Văn Bản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản