Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1888/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH MIỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 555/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

8398,18

68,03

7.042,00

0

7.041,77

57,04

1.1

Đất trồng lúa

6437,36

52,14

5.383,00

0

5.383,00

43,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6437,36

52,14

5.383,00

0

5.383,00

43,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

255,20

2,07

 

229,38

229,38

1,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

707,80

5,73

 

575,99

575,99

4,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

962,53

7,80

 

818,12

818,12

6,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

35,29

0,29

 

35,29

35,29

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

3947,32

31,97

5.304,00

0

5.303,72

42,96

2.1

Đất quốc phòng

6,99

0,06

18,00

0

17,91

0,15

2.2

Đất an ninh

0,82

0,01

16,00

0

16,23

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

415,00

0

414,99

3,36

2.4

Đất cụm công nghiệp

109,17

0,88

319,00

0

319,00

2,58

2.5

Đất thương mại dịch vụ

2,52

0,02

 

96,75

96,75

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

29,22

0,24

 

81,61

81,61

0,66

2.7

Đất phát triển hạ tầng các cấp

2280,85

18,48

2.609,00

0

2.609,28

21,14

 

Đất giao thông

1235,84

10,01

1.635,00

0

1.634,65

13,24

 

Đất thủy lợi

721,12

5,84

 

540,71

540,71

4,38

 

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

15,46

0,13

38,00

0

37,86

0,31

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,70

0,05

9,00

0

8,91

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

65,02

0,53

97,00

0

97,23

0,79

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

35,15

0,28

53,00

0

52,91

0,43

 

Đất công trình năng lượng

3,48

0,03

10,00

0

9,95

0,08

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,66

0,01

1,00

0

0,65

0,01

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,87

0,06

7,00

0

6,87

0,06

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,94

0,13

28,00

0

28,00

0,23

 

Đất cơ sở tôn giáo

23,15

0,19

 

29,94

29,94

0,24

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

144,94

1,17

 

154,09

154,09

1,25

 

Đất chợ

6,50

0,05

 

7,48

7,48

0,06

 

Đất công trình công cộng khác

0,03

0,00

 

0,03

0,03

0,00

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

2,23

0,02

 

20,23

20,23

0,16

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,01

0,02

 

52,18

52,18

0,42

2.10

Đất ở tại nông thôn

908,02

7,36

1.014,00

0

1.014,02

8,21

2.11

Đất ở tại đô thị

106,38

0,86

166,00

0

166,03

1,34

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,52

0,16

 

22,87

22,87

0,19

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,09

0,02

 

1,83

1,83

0,01

2.14

Đất tín ngưỡng

5,34

0,04

 

5,84

5,84

0,05

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

327,89

2,66

 

326,31

326,31

2,64

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

144,22

1,17

 

138,60

138,60

1,12

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

 

 

0,05

0,05

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.364,40

185,17

84,84

36,50

27,23

90,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.029,36

143,33

72,26

24,91

18,76

49,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.029,36

143,33

72,26

24,91

18,76

49,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,83

1,83

2,48

5,19

1,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

121,81

18,17

4,85

0,35

1,40

16,63

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

187,40

21,84

5,24

6,04

7,07

22,59

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,00

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/CLN

10,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

25,00

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,86

14,18

1,84

0,29

1,06

0,88

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

42,17

43,22

51,82

260,57

168,70

135,06

1.1

Đất trồng lúa

33,49

22,09

34,87

222,99

134,92

111,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

33,49

22,09

34,87

222,99

134,92

111,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,54

5,03

2,35

0,03

0,26

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,37

6,79

5,40

16,62

12,77

10,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

4,77

9,31

9,20

20,93

20,75

12,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,81

0,32

0,40

0,17

0,39

0,38

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

70,49

31,73

40,39

37,32

47,89

11,28

1.1

Đất trồng lúa

47,45

22,09

26,01

26,39

32,80

5,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

47,45

22,09

26,01

26,39

32,80

5,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,29

1,14

0,67

0,17

2,63

1,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,89

3,34

4,40

4,63

4,18

0,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

14,86

5,16

9,30

6,13

8,28

2,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

10,00

25,00

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

5,00

5,00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

5,00

20,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,18

0,81

0,79

0,09

0,25

0,02

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch: không

1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Miện có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện các công việc về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật đất đai và pháp luật liên quan khác;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT. KTN(15b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 1888/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lưu Văn Bản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản