Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1864/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/9/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/7/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025;
Tiếp theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Chương trình theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Công Thương, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh)
Nội dung đã phê duyệt tại Chương trình Khuyến nông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (kèm theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh) | Nội dung điều chỉnh |
II. MỤC TIÊU 2. Mục tiêu cụ thể - Tổ chức 331 lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực cho khoảng 10 nghìn lượt nông dân và cán bộ làm công tác khuyến nông các cấp. - Tổ chức 14 chuyến thăm quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình điển hình tiên tiến trong, ngoài tỉnh; tham dự 03 Hội chợ giới thiệu sản phẩm nông nghiệp; 05 hội nghị, hội thảo, tọa đàm về khuyến nông; xây dựng 121 tin, bài, phóng sự về các mô hình khuyến nông hiệu quả và tấm gương trong thực hiện phong trào khuyến nông; phát hành tài liệu tuyên truyền về phòng, chống dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi, kỹ thuật canh tác trên đất nương theo hướng bền vững; phát hành ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng. - Hỗ trợ xây dựng 221 mô hình về trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp theo hướng hữu cơ, VietGAP, an toàn sinh học gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm, thực hiện theo chu kỳ sản xuất bền vững, hiệu quả. III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH 1. Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo Tổ chức 331 lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo về kiến thức, kỹ năng (TOT) cho đội ngũ cán bộ khuyến nông cơ sở, cộng tác viên khuyến nông thôn bản về phương thức tổ chức sản xuất, kỹ thuật nuôi, trồng; chăm sóc cây trồng, vật nuôi, chăn nuôi thủy sản cho nông dân trên địa bàn tỉnh. 2. Thông tin tuyên truyền - Xây dựng 121 tin, bài, phóng sự về hoạt động khuyến nông, các mô hình khuyến nông có hiệu quả, tấm gương cán bộ khuyến nông, người sản xuất giỏi, thông tin giá cả thị trường trên Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh, huyện, Báo Điện Biên Phủ, trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phát hành các ấn phẩm tuyên truyền về quảng bá nông sản chủ lực, phòng chống dịch bệnh, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản và các quy định pháp luật của Ngành nông nghiệp; phát hành ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng,... - Tổ chức 05 hội nghị, hội thảo, diễn đàn để tổng kết, đánh giá kịp thời các mô hình Khuyến nông và đề xuất các giải pháp, chính sách phát triển, những kinh nghiệm hay trong sản xuất cũng như các hình thức liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm; chia sẻ, học tập kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp với các tỉnh, thành phố đến tham quan, học tập tại Điện Biên; tham gia 03 hội chợ nhằm tuyên truyền, quảng bá các sản phẩm, thương hiệu chủ lực của Điện Biên và các sản phẩm theo chuỗi giá trị. - Tổ chức 14 chuyến tham quan, học tập, trao đổi kinh nghiệm, tiến bộ khoa học kỹ thuật tại các địa phương trong tỉnh và các tỉnh bạn. 3. Xây dựng và nhân rộng mô hình - Lĩnh vực trồng trọt Xây dựng 158 mô hình về sản xuất lúa gạo, cây ăn quả (nho, dưa lưới, dâu tây, ghép cải tạo cây ăn quả), rau màu theo hướng hữu cơ, an toàn sinh học, trồng cỏ, ngô sinh khối phục vụ làm thức ăn chăn nuôi sử dụng các giống cây trồng mới, chất lượng cao gắn với quản lý dịch hại tổng hợp IPM. - Lĩnh vực chăn nuôi Xây dựng 39 mô hình chăn nuôi gia súc (trâu, bò, dê, ngựa, lợn) theo hướng vỗ béo, nuôi sinh sản; mô hình chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan) thương phẩm, chăn nuôi ong đảm bảo an toàn sinh học và vệ sinh môi trường; các mô hình trồng cỏ chăn nuôi, trồng ngô sinh khối, ủ chua thức ăn xanh cho gia súc. - Lĩnh vực thủy sản Xây dựng 10 mô hình chăn nuôi các đối tượng thủy sản chủ lực (cá rô phi đơn tính), các đối tượng thủy sản truyền thống (trắm, cá quả, cá chép), các đối tượng thủy sản đặc sản (lươn, ếch, ba ba, của đồng). - Lĩnh vực lâm nghiệp Xây dựng 14 mô hình về phát triển kinh tế lâm nghiệp: Giổi xanh, quế, cây sa nhân tím dưới tán rừng. IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN 1. Tổng kinh phí thực hiện dự kiến Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh: 102.379,49 triệu đồng trong đó: - Ngân sách cấp tỉnh: 20.420 triệu đồng. - Ngân sách cấp huyện: 24.544,99 triệu đồng. - Kinh phí lồng ghép từ các nguồn ngân sách nhà nước khác, đối ứng của tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông và các nguồn hợp pháp khác: 57.414,5 triệu đồng. | II. MỤC TIÊU 2. Mục tiêu cụ thể - Tổ chức 329 lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực cho khoảng 10 nghìn lượt nông dân và cán bộ làm công tác khuyến nông các cấp. - Tổ chức 10 chuyến thăm quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình điển hình tiên tiến trong, ngoài tỉnh; tham dự 03 Hội chợ giới thiệu sản phẩm nông nghiệp; 04 hội nghị, hội thảo, tọa đàm về khuyến nông; xây dựng 86 tin, bài, phóng sự về các mô hình khuyến nông hiệu quả và tấm gương trong thực hiện phong trào khuyến nông; phát hành tài liệu tuyên truyền về phòng, chống dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi, kỹ thuật canh tác trên đất nương theo hướng bền vững; phát hành ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng. - Hỗ trợ xây dựng 251 mô hình về trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp theo hướng hữu cơ, VietGAP, an toàn sinh học gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm, thực hiện theo chu kỳ sản xuất bền vững, hiệu quả. III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH 1. Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo Tổ chức 329 lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo về kiến thức, kỹ năng (TOT) cho đội ngũ cán bộ khuyến nông cơ sở, cộng tác viên khuyến nông thôn bản, người sản xuất về phương thức tổ chức sản xuất, kỹ thuật nuôi, trồng; chăm sóc cây trồng, vật nuôi, chăn nuôi thủy sản cho nông dân trên địa bàn tỉnh. 2. Thông tin tuyên truyền - Xây dựng 86 tin, bài, phóng sự về hoạt động khuyến nông, các mô hình khuyến nông có hiệu quả, tấm gương cán bộ khuyến nông, người sản xuất giỏi, thông tin giá cả thị trường trên Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh, huyện, Báo Điện Biên Phủ, trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phát hành các ấn phẩm tuyên truyền về quảng bá nông sản chủ lực, phòng chống dịch bệnh, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản và các quy định pháp luật của Ngành nông nghiệp; phát hành ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng,... - Tổ chức 04 hội nghị, hội thảo, diễn đàn để tổng kết, đánh giá kịp thời các mô hình Khuyến nông và đề xuất các giải pháp, chính sách phát triển, những kinh nghiệm hay trong sản xuất cũng như các hình thức liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phàm; chia sẻ, học tập kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp với các tỉnh, thành phố đến tham quan, học tập tại Điện Biên; tham gia 03 hội chợ nhằm tuyên truyền, quảng bá các sản phẩm, thương hiệu chủ lực của Điện Biên và các sản phẩm theo chuỗi giá trị. -Tổ chức 10 chuyến tham quan, học tập, trao đổi kinh nghiệm, tiến bộ khoa học kỹ thuật tại các địa phương trong tỉnh và các tỉnh bạn. 3. Xây dựng và nhân rộng mô hình - Lĩnh vực trồng trọt Xây dựng 187 mô hình về sản xuất lúa gạo, cây ăn quả (nho, dưa lưới, dâu tây, lê, ghép cải tạo cây ăn quả), cây công nghiệp lâu năm, rau màu theo hướng hữu cơ, an toàn sinh học, trồng cỏ, ngô sinh khối phục vụ làm thức ăn chăn nuôi sử dụng các giống cây trồng mới, chất lượng cao gắn với quản lý dịch hại tổng hợp IPM, trồng hoa. - Lĩnh vực chăn nuôi Xây dựng 39 mô hình chăn nuôi gia súc (trâu, bò, dê, ngựa, lợn) theo hướng vỗ béo, nuôi sinh sản; mô hình chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan) thương phẩm, chăn nuôi ong đảm bảo an toàn sinh học và vệ sinh môi trường; các mô hình trồng cỏ chăn nuôi, trồng ngô sinh khối, ủ chua thức ăn xanh cho gia súc. - Lĩnh vực thủy sản Xây dựng 12 mô hình chăn nuôi các đối tượng thủy sản chủ lực (cá rô phi đơn tính), các đối tượng thủy sản truyền thống (trắm, cá quả, cá chép), các đối tượng thủy sản đặc sản (lươn, ếch, ba ba, của đồng). - Lĩnh vực lâm nghiệp Xây dựng 13 mô hình về phát triển lâm nghiệp: Giổi xanh, quế, sâm, cây sa nhân tím dưới tán rừng, cây hoa ban. IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN 1. Tổng kinh phí thực hiện dự kiến Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh: 111.307,56 triệu đồng trong đó: - Ngân sách cấp tỉnh: 20.253,02 triệu đồng. - Ngân sách cấp huyện: 19.022,17 triệu đồng. - Kinh phí lồng ghép từ các nguồn ngân sách nhà nước khác, đối ứng của tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông và các nguồn hợp pháp khác: 72.032,37 triệu đồng. |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí phê duyệt theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | Kinh phí điều chỉnh | ||||||||||
Tổng | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | ||
| Tổng (I+II+III+IV) | 102.379,49 | 4.223,00 | 23.824,08 | 24.806,44 | 25.828,49 | 23.697,49 | 111.307,56 | 17.215,82 | 23.900,50 | 20.702,27 | 26.148,49 | 23.340,49 |
| Ngân sách cấp tỉnh | 20.420,00 | 4.000,00 | 4.000,00 | 4.150,00 | 4.210,00 | 4.060,00 | 20.253,02 | 3.983,01 | 4.000,02 | 4.000,00 | 4.210,00 | 4.060,00 |
| Ngân sách cấp huyện | 24.544,99 | 223,00 | 3.917,58 | 7.045,44 | 7.867,49 | 5.491,49 | 19.022,17 | 839,56 | 1.044,31 | 1.156,32 | 9.107,49 | 6.874,49 |
| Nguồn lồng ghép hợp pháp khác | 57.414,50 |
| 15.906,50 | 13.611,00 | 13.751,00 | 14.146,00 | 72.032,37 | 12.393,26 | 18.856,16 | 15.545,95 | 12.831,00 | 12.406,00 |
I | BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO | 8.896,42 | 942,49 | 2.256,68 | 1.917,18 | 2.089,09 | 1.690,99 | 10.065,52 | 1.133,65 | 1.765,97 | 1.963,82 | 2.815,09 | 2.386,99 |
| Ngân sách cấp tỉnh | 4.140,50 | 942,49 | 1.094,01 | 724,00 | 810,Ọ0- | 570,00 | 4.663,42 | 922,69 | 1.156,56 | 934,17 | 900,00 | 750,00 |
| Ngân sách cấp huyện | 2.659,92 |
| 638,68 | 699,18 | 755,09 | 566,99 | 2.211,60 | 195,96 | 45,90 | 47,66 | 1.055,09 | 866,99 |
| Nguồn lồng ghép hợp pháp khác | 2.096,00 |
| 524,00 | 494,00 | 524,00- | 554,00 | 3.190,52 | 15,00 | 563,52 | 982,00 | 860,00 | 770,00 |
II | THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN | 2.646,38 | 111,38 | 413,00 | 650,00 | 647,00 | 825,00 | 2.268,27 | 100,00 | 248,36 | 576,41 | 657,00 | 686,50 |
| Ngân sách cấp tỉnh | 2.072,88 | 111,38 | 276,00 | 534,00 | 53I,(W | 620,50 | 1.704,27 | 100,00 | 248,36 | 482,91 | 441,00 | 432,00 |
| Ngân sách cấp huyện | 546,00 |
| 124,50 | 116,00 | 116,00 | 189,50 | 455,50 | - | - | - | 216,00 | 239,50 |
| Nguồn lồng ghép hợp pháp khác | 27,50 |
| 12,50 | - | - | 15,00 | 108,50 | - | - | 93,50 | - | 15,00 |
III | XÂY DỰNG VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH | 90.356,69 | 3.089,13 | 21.054,40 | 22.139,27 | 22.992,40 | 21.081,50 | 98.282,99 | 15.826,51 | 21.727,65 | 17.984,42 | 22.576,40 | 20.167,00 |
| Ngân sách cấp tỉnh | 13.726,62 | 2.866,13 | 2.530,00 | 2.792,00 | 2.769,00 | 2.769,50 | 13.193,57 | 2.804,66 | 2.436,60 | 2.405,31 | 2.769,01 | 2.778,00 |
| Ngân sách cấp huyện | 21.339,07 | 223,00 | 3.154,40 | 6.230,27 | 6.996,40 | 4.735,00 | 16.355,08 | 643,60 | 998,41 | 1.108,66 | 7.836,40 | 5.768,00 |
| Nguồn lồng ghép hợp pháp khác | 55.291,00 | - | 15.370,00 | 13.117,00 | 13.227,00 | 13.577,00 | 68.733,35 | 12.378,26 | 18.292,64 | 14.470,45 | 11.971,00 | 11.621,00 |
IV | CHI PHÍ KHÁC | 480,00 | 80,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 691,77 | 155,65 | 158,51 | 177,62 | 100,00 | 100,00 |
| Ngân sách cấp tỉnh (chi phí quản lý 3%) | 480,00 | 80,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 691,77 | 155,65 | 158,51 | 177,62 | 100,00 | 100,00 |
TỔNG HỢP CHI TIẾT NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh)
TT | NỘI DUNG | ĐVT | Số lượng | Nguồn Khuyến nông (triệu đồng) | Nguồn khác (triệu đồng) | Ghi chú | ||||||||||
Tổng | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||||
A | BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO | Lớp | 329 | 6.875 | 1.119 | 1.202 | 982 | 1.955 | 1.617 | 3.191 | 15 | 564 | 982 | 860 | 770 |
|
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
| 110 | 4.663 | 923 | 1.157 | 934 | 900 | 750 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đào tạo giảng viên nguồn cấp tỉnh về quản lý dịch hại tổng hợp IPM (2 lớp TOT và 4 lớp FFS đi kèm) | Lớp | 2 | 522 | 179 | 342 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Tập huấn nâng cao năng lực quản lý dịch hại (IPM) trên cây trồng chủ lực | Lớp | 23 | 631 | 69 | 132 | 129 | 150 | 150 | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây rau, màu (lạc, bí xanh...) | Lớp | 8 | 361 | - | 271 | - | 90 | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Tập huấn, tư vấn kỹ thuật, tổ chức sản xuất trồng, chăm sóc một số cây công nghiệp dài ngày (cà phê, chè...), cây ăn quả (dứa...), Mắc ca | Lớp | 9 | 330 | - | - | 240 | 90 | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Tập huấn, tư vấn kỹ thuật, tổ chức sản xuất trồng, chăm sóc một số giống lúa trên địa bàn tỉnh (Séng cù, nếp nương...) | Lớp | 4 | 180 | - | - | - | - | 180 | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi một số giống gia súc hướng thịt (trâu, bò, lợn, dê...), gia cầm (gà xương đen, ngan...), ong | Lớp | 25 | 1.020 | 183 | 242 | 281 | 180 | 135 | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Tập huấn ứng dụng công nghệ thụ tinh nhân tạo cho đàn trâu, bò. | Lớp | 5 | 225 | - | - | - | 90 | 135 | - | - | - | - | - | - |
|
8 | Tập huấn kỹ thuật nuôi một số đối tượng thủy sản thương phẩm (cá Lăng, Hồi, Chép giòn, Rô phi đơn tính, tôm càng xanh...), các đối tượng thủy sản đặc sản (lươn, ếch, ba ba...) | Lớp | 21 | 844 | 168 | 169 | 237 | 180 | 90 | - | - | - | - | - | - |
|
9 | Tập huấn nâng cao năng lực cho hệ thống khuyến nông cấp xã | Lớp | 7 | 250 | 250 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
10 | Tập huấn hướng dẫn thành lập tổ chức thủy lợi cơ sở và phổ biến các quy phạm pháp luật lĩnh vực thủy lợi | Lớp | 2 | 73 | 73 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Tập huấn về du lịch nông nghiệp | Lớp | 4 | 228 | - | - | 48 | 120 | 60 | - | - | - | - | - | - |
|
II | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
| 10 | 180 | - | - | - | 90 | 90 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ khuyến nông (TOT), lớp huấn luyện cho nông dân (FFS) | Lớp | 10 | 180 | - | - | - | 90 | 90 | - | - | - | - | - | - |
|
III | THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
| 16 | - | - | - | - | - | - | 550 | - | - | - | 260 | 290 |
|
1 | Đào tạo nghiệp vụ khuyến nông cấp xã, khuyến nông viên cơ sở | Lớp | 2 | - | - | - | - | - | - | 100 | - | - | - | 50 | 50 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật trồng, ghép cải tạo, chăm sóc vườn cây ăn quả | Lớp | 2 | - | - | - | - | - | - | 60 | - | - | - | - | 60 |
|
3 | Tập huấn nâng cao năng lực sản xuất cho người dân | Lớp | 7 | - | - | - | - | - | - | 210 | - | - | - | 120 | 90 |
|
4 | Tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc một số ra vụ đông | Lớp | 2 | - | - | - | - | - | - | 60 | - | - | - | 30 | 30 |
|
5 | Tập huấn kỹ thuật trồng chăm sóc, phòng chống đói rét, dịch bệnh cho trâu, bò mùa đồng | Lớp | 1 | - | - | - | - | - | - | 60 | - | - | - | 60 | - |
|
6 | Tập huấn kỹ thuật trồng, xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp thành thức ăn chăn nuôi trâu, bò | Lớp | 2 | - | - | - | - | - | - | 60 | - | - | - | - | 60 |
|
IV | HUYỆN TUẦN GIÁO |
| 2 | 30 | - | - | - | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Tập huấn nâng cao năng lực cho đội ngũ khuyến nông xã và cộng tác viên thôn, bản | Lớp | 2 | 30 | - | - | - | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - |
|
V | HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
| 64 | 252 | - | - | - | 228 | 24 | 1.750 | - | 388 | 282 | 600 | 480 |
|
1 | Tập huấn kỹ thuật trồng rong riềng | Lớp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi, vỗ béo gia súc (trâu, bò, lợn...) | Lớp | 4 | 30 | - | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Tập huấn nâng cao năng lực cho khuyến nông viên cấp xã | Lớp | 3 | 72 | - | - | - | 48 | 24 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Tập huấn kỹ thuật trồng dược liệu (quế) | Lớp | 4 | 60 | - | - | - | 60 | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Tập huấn nâng cao năng lực quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên một số cây trồng cho cán bộ khuyến nông, nông dân | Lớp | 6 | 90 | - | - | - | 90 | - | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Tổ chức lớp huấn luyện về IPM cho nông dân (lớp FFS) trên cây Lúa | Lớp | 40 | - | - | - | - | - | - | 1.470 | - | 388 | 282 | 400 | 400 | Nguồn đất lúa |
7 | Tập huấn cho nông dân (lớp FFS)/cây ăn quả ứng dụng quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPFIM) | Lớp | 4 | - | - | - | - | - | - | 160 | - | - | - | 80 | 80 | Nguồn QĐ 45 |
8 | Tập huấn kỹ thuật bảo tồn, cải tạo và phát triển chè cây cao | Lớp | 3 | - | - | - | - | - | - | 120 | - | - | - | 120 | - |
|
VI | HUYỆN TỦA CHÙA |
| 21 | 730 | - | - | - | 365 | 365 | 98 | - | 98 | - | - | - |
|
1 | Tập huấn nâng cao năng lực cho đội ngũ khuyến nông xã và cộng tác viên thôn, bản | Lớp | 1 | 15 | - | - | - | 15 | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Hỗ trợ tập huấn kỹ thuật cho viên chức và nhân viên thú y cơ sở | Lớp | 7 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | 98 | - | 98 | - | - | - |
|
3 | Tập huấn kỹ thuật thời vụ, chuyển giao những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới trong sản xuất nông nghiệp cho nông dân | Lớp | 1 | 15 | - | - | - | - | 15 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Tập huấn kỹ thuật trồng rừng, cây lâm sản phụ (Quế, bạch đàn, sa mộc...) | Lớp | 2 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Tập huấn kỹ thuật trồng cây ăn quả ôn đới (Đào, lê, hồng...) | Lớp | 2 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Tập huấn kỹ thuật xử lý phụ phẩm nông nghiệp, chất thải chăn nuôi trồng trọt theo hướng hữu cơ cho cán bộ khuyến nông và nông dân | Lớp | 2 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Tập huấn kỹ thuật phòng chống đói rét, dịch bệnh cho gia súc trong mùa đông | Lớp | 2 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - |
|
8 | Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gia súc hướng thịt (trâu, bò, lợn, dê), gia cầm (Gà Hmông, vịt địa phương, ngan...) | Lớp | 2 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - |
|
9 | Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi dê | Lớp | 2 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - |
|
VII | HUYỆN NẬM PỒ |
| 34 | 643 | 196 | 46 | 48 | 169 | 185 | - | - | . | - | - | - |
|
1 | Tập huấn về công tác quản lý SVGH và biện pháp phòng trừ | Lớp | 22 | 420 | 126 | 26 | 48 | 102 | 119 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Kỹ thuật chăn nuôi ong | Lớp | 6 | 113 | 46 | - | - | 33 | 33 | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Kỹ thuật ghép cải tạo cây ăn quả | Lớp | 6 | 111 | 24 | 20 | - | 34 | 33 | - | - | - | - | - | - |
|
VIII | THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
| 34 | 156 | - | - | - | 78 | 78 | 193 | 15 | 78 | 100 | - | - |
|
1 | Tập huấn về kỹ thuật sản xuất trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản; Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ khuyến nông (TOT), lớp huấn luyện nông dân (lớp FFS) | Lớp | 34 | 156 | - | - | - | 78 | 78 | 193 | 15 | 78 | 100 | - | - |
|
IX | HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
| 20 | 220 | - | - | - | 110 | 110 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Tập huấn về lĩnh vực trồng trọt và BVTV, quản lý dịch hại tổng hợp IPM trên cây trồng | Lớp | 10 | 112 | - | - | - | 56 | 56 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Tập huấn về lĩnh vực chăn nuôi thú y | Lớp | 10 | 108 | - | - | - | 54 | 54 | - | - | - | - | - | - |
|
X | HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
| 18 | - | - | - | - | - | - | 600 | - | - | 600 | - | - |
|
1 | Kỹ thuật ủ chua thức ăn cho trâu bò | Lớp | 1 | - | - | - | - | - | - | 80 | - | - | 80 | - | - |
|
2 | Kỹ thuật phòng bệnh trong chăn nuôi gia cầm | Lớp | 2 | - | - | - | - | - | - | 160 | - | - | 160 | - | - |
|
3 | Nâng cao năng lực cho cán bộ khuyến nông về kỹ thuật úm, xây dựng chuồng trại trong chăn nuôi gia cầm | Lớp | 12 | - | - | - | - | - | - | 120 | - | - | 120 | - | - |
|
4 | Hướng dẫn quy trình, ủ phân hữu cơ, phân xanh, phế phụ phẩm trong nông nghiệp | Lớp | - | - | - | - | - | - | - | 240 | - | - | 240 | - | - |
|
B | THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN |
| 4.088 | 2.160 | 100 | 248 | 483 | 657 | 672 | 109 | - | - | 94 | - | 15 |
|
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
| 1.052 | 1.704 | 100 | 248 | 483 | 441 | 432 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Hội chợ quảng bá sản phẩm | Cuộc | 3 | 319 | - | - | 85 | 100 | 134 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Thăm quan học tập kinh nghiệm | Cuộc | 3 | 354 | - | - | 110 | 140 | 105 | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Phóng sự chuyển giao tiến bộ kỹ thuật | Chuyên mục | 35 | 520 | 100 | 150 | 150 | 60 | 60 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Tọa đàm, tư vấn kỹ thuật | Cuộc | 2 | 148 | - | 79 | 70 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Tin ngắn về giá cả thị trường | Tin | 24 | 34 | - | - | - | 22 | 13 | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng... |
| 985 | 328 | - | 20 | 68 | 120 | 120 | - | - | - | - | - | - |
|
II | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
| 1 | 25 | - | - | - | - | 25 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Hội nghị, hội thảo về các mô hình sản xuất hiệu quả | Cuộc | 1 | 25 | - | - | - | - | 25 | - | - | - | - | - | - |
|
III | THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
| 3.000 | - | - | - | - | - | - | 15 | - | - | - | - | 15 |
|
1 | Tài liệu tuyên truyền canh tác đất nương bền vững | Tờ | 3.000 | - | - | - | - | - | - | 15 | - | - | - | - | 15 |
|
IV | HUYỆN TUẦN GIÁO |
| 9 | 110 | - | - | - | 55 | 55 | 44 | - | - | 44 | - | - |
|
1 | Thăm quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình điển hình tiên tiến trong, ngoài tỉnh | Cuộc | 3 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | 44 | - | - | 44 | - | - |
|
2 | Tin bài phóng sự hoạt động khuyến nông | tin, bài | 6 | 10 | - | - | - | 5 | 5 | - | - | - | - | - | - |
|
V | THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
| 14 | 10 | - | - | - | 5 | 5 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Tin bài phóng sự hoạt động khuyến nông | Tin bài | 14 | 10 | - | - | - | 5 | 5 | - | - | - | - | - | - |
|
VI | HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
| 7 | 11 | - | - | - | 6 | 5 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Tin bài phóng sự hoạt động khuyến nông | Tin, bài | 7 | 11 | - | - | - | 6 | 5 | - | - | - | - | - | - |
|
VII | HUYỆN TỦA CHÙA |
| 2 | 200 | - | - | - | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Thăm quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình điển hình tiên tiến trong, ngoài tỉnh | Cuộc | 2 | 200 | - | - | - | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - |
|
VIII | HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
| 3 | 100 | - | . | - | 50 | 50 | 50 | - | - | 50 | - | - |
|
1 | Tham quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình trong và ngoài tỉnh | Cuộc | 2 | 100 | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Hội nghị triển khai tuyên truyền bảo vệ và chăm sóc Chè cây cao | Cuộc | 1 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | - | 50 | - | - |
|
C | XÂY DỰNG VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH | Mô hình | 251 | 29.549 | 3.448 | 3.435 | 3.514 | 10.605 | 8.546 | 68.733 | 12.378 | 18.293 | 14.470 | 11.971 | 11.621 |
|
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
| 40 | 13.194 | 2.805 | 2.437 | 2.405 | 2.769 | 2.778 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học trên cây ăn quả | Mô hình | 1 | 359 | 160 | 95 | 104 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ gắn với liên kết | Mô hình | 1 | 148 | 148 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Mô hình trồng cây ăn quả (mít, dứa, lê...), cây rau màu (dưa mèo., lạc..), sa nhân theo hướng liên kết | Mô hình | 11 | 2.548 | 457 | 641 | 300 | 636 | 514 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Mô hình chăn nuôi gia súc sinh sản (trâu, bò, dê, ngựa...), gia cầm (gà, vịt.) theo hướng an toàn sinh học, chăn nuôi ong gắn với liên kết tiêu thụ | Mô hình | 16 | 6.168 | 1.469 | 965 | 1.499 | 1.167 | 1.069 | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Mô hình nuôi trồng thủy sản (Rô phi đơn tính, Trắm đen, cá Quả...) theo hướng liên kết | Mô hình | 4 | 1.578 | 129 | 362 | 387 | 338 | 362 | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Mô hình cây công nghiệp lâu năm (cây cà phê, cây chè ...) | Mô hình | 3 | 1.690 | - | 176 | 70 | 610 | 834 | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Mô hình trồng giổi xanh | Mô hình | 4 | 703 | 442 | 197 | 45 | 18 | - | - | - | - | - | - | - |
|
II | HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG |
| 81 | - | - | - | - | - | - | 26.194 | 4.628 | 4.732 | 6.334 | 5.250 | 5.250 |
|
1 | Mô hình hỗ trợ giống mới, phân bón hữu cơ | Mô hình | 76 | - | - | - | - | - | - | 24.152 | 4.628 | 4.732 | 4.792 | 5.000 | 5.000 | Nguồn đất lúa |
2 | MH liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | Mô hình | 5 | - | - | - | - | - | - | 2.041 | - | - | 1.541 | 250 | 250 | Nguồn hỗ trợ nông nghiệp |
III | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
| 5 | 1.522 | 217 | 354 | 356 | 310 | 285 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mô hình chăn nuôi gia súc ăn cỏ tập trung năng suất, chất lượng cao | Mô hình | 1 | 595 | - | - | - | 310 | 285 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Mô hình sản xuất Dứa theo hướng hữu cơ tại xã Mường Nhà | Mô hình | 2 | 711 | - | 354 | 356 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Mô hình trồng ngô nếp chất lượng cao vụ đông xuân 2020 -2021 | Mô hình | 1 | 77 | 77 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Mô hình sản xuất lúa vụ mùa sử dụng chế phẩm xử lý rơm rạ tại các xã | Mô hình | 1 | 140 | 140 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
IV | HUYỆN TỦA CHÙA |
| 27 | 3.600 | - | - | - | 1.800 | 1.800 | 15.048 | 4.013 | 7.559 | 3.152 | 162 | 162 |
|
1 | Mô hình chăn nuôi gia súc (dê, bò, ngựa...), gia cầm (gà, vịt.) | Mô hình | 6 | 600 | - | - | - | 300 | 300 | 1.920 | 282 | 829 | 516 | 147 | 147 | Dân đóng góp |
2 | Mô hình trồng trọt (lúa, ngô, rau màu...) | Mô hình | 11 | 600 | - | - | - | 300 | 300 | 11.435 | 2.991 | 6.730 | 1.684 | 15 | 15 | Dân đóng góp |
3 | Mô hình thủy sản (cá ao...) | Mô hình | 4 | 600 | - | - | - | 300 | 300 | 1.692 | 740 | - | 953 | - | - | Dân đóng góp |
4 | Mô hình trồng cây ăn quả ôn đới (Đào, lê, hồng...) | Mô hình | 2 | 600 | - | - | - | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Mô hình trồng cây dược liệu (Sa nhân, đẳng sâm, thảo quả, hoài sơn, nghệ...) | Mô hình | 2 | 600 | - | - | - | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Mô hình thâm canh tăng vụ Đông | Mô hình | 2 | 600 | - | - | - | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - |
|
V | THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
| 5 | 855 | - | 102 | 753 | - | - | 1.454 | - | 34 | - | 620 | 800 |
|
1 | Mô hình nuôi cá, của đồng | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 620 | - | - | - | 620 | - | Dân đóng góp và các nguồn vốn lồng ghép |
2 | Mô hình trồng rau vụ đông | Mô hình | 1 | 102 | - | 102 | - | - | - | 34 | - | 34 | - | - | - | Dân đóng góp và các nguồn vốn lồng ghép |
3 | Mô hình nuôi bò sinh sản kết hợp trồng cỏ, chế biến thức ăn, xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp thành thức ăn | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 800 | - | - | - | - | 800 | Dân đóng góp và các nguồn vốn lồng ghép |
4 | Mô hình trồng Dâu tây trên đất dốc tại địa bàn thành phố Điện Biên Phủ | Mô hình | 1 | 603 | - | - | 603 | - | - | 248 | - | - | 248,245 | - | - |
|
5 | Mô hình trồng hoa | Mô hình | 1 | 150 | - | - | 150 | - | - | - | - | - | - | . | . |
|
VI | HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
| 5 | 966 | - | - | - | 623 | 343 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mô hình nuôi vịt bầu thịt (vịt bầu cổ ngắn) | Mô hình | 2 | 466 | - | - | - | 233 | 233 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Mô hình nuôi cá lồng bè | Mô hình | 1 | 280 | - | - | - | 280 | - | - | - | - | - | - | . |
|
3 | Mô hình tái canh cây cà phê | Mô hình | 2 | 220 | - | - | - | 110 | 110 | - | - | - | - | - | - |
|
VII | HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
| 25 | 2.850 | - | - | - | 2.450 | 400 | 14.454 | 1.850 | 2.176 | 2.298 | 4.330 | 3.800 |
|
1 | Mô hình trồng cây dược liệu (quế) | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 250 | - | - | 150 | 50 | 50 | Dân đối ứng, giảm nghèo GĐ 2021 -2025 |
2 | Mô hình nuôi lợn thịt | Mô hình | 1 | 2.450 | - | - | - | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Mô hình trồng ngô sinh khối | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 160 | - | - | - | 160 | - | Mục tiêu QG |
4 | Mô hình vỗ béo trâu, bò | Mó hình | 1 | 400 | - | - | - | - | 400 | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Mô hình nuôi bò sinh sản | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 1.050 | - | - | - | 780 | 270 | Dân đóng góp, giảm nghèo GĐ 2021 -2025 |
6 | Mô hình sắn | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 850 | - | - | - | 850 | - | Dân đóng góp, giảm nghèo GĐ 2021 -2025 |
7 | Mô hình trồng gừng | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 190 | - | - | - | - | 190 | Dân đóng góp, giảm nghèo GĐ 2021-2026 |
8 | Mô hình nuôi cá lồng, rô phi đơn tính | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 750 | - | - | - | - | 750 | Dân đóng góp, giảm nghèo GĐ 2021 -2027 |
9 | Mô hình lúa | Mô hình | 14 | - | - | - | - | - | - | 10.504 | 1.850 | 2.176 | 2.078 | 2.200 | 2.200 | Dân đóng góp, nguồn đất lúa |
10 | Mô hình trồng cây hoa ban | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 110 | - | - | - | 80 | 30 | Hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản; Nguồn khuyến nông; Chương trình mục tiêu quốc gia |
11 | Mô hình cải tạo Chè cây cao | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | 90 | - | - | 70 | 10 | 10 |
| |
12 | Ghép cải tạo cây ăn quả | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 500 | - | - | - | 200 | 300 | |
VIII | HUYỆN TUẦN GIÁO |
| 2 | 248 | - | - | - | 128 | 120 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mô hình trồng lúa J02 | Mô hình | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Mô hình vỗ béo trâu, bò | Mô hình | 1 | 128 | - | - | - | 128 | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Mô hình trồng cà phê bền vững | Mô hình | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Thụ tinh nhân tạo cho bò | Mô hình | 1 | 120 | - | - | - | - | 120 | - | - | - | - | - | - |
|
IX | HUYỆN NẬM PỒ |
| 34 | 2.102 | - | 82 | - | 900 | 1.120 | 5.996 | 1.335 | 2.083 | 1.578 | 500 | 500 |
|
1 | Mô hình IPM (trên lúa, ngô...) | Mô hình | 22 | 782 | - | 82 | - | 350 | 350 | 4.610 | 1.335 | 2.083 | 1.192 | - | - |
|
2 | Mô hình trình diễn, nhân rộng một số giống cây trồng (lúa, ngô...) mới | Mô hình | 8 | 990 | - | - | - | 330 | 660 | 386 | - | - | 386 | - | - |
|
3 | Mô hình trồng dược liệu (sa nhân tím) | Mô hình | 3 | 330 | - | - | - | 220 | 110 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Mô hình nuôi dê sinh sản | Mô hình | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Mô hình trồng thử nghiệm Sâm Lai Châu tại xã Chà Tở, huyện Nậm Pồ | Mô hình | 1 | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | - | 500 | 500 |
|
X | THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
| 17 | 400 | - | - | - | 200 | 200 | 4.488 | 552 | 609 | 1.109 | 1.109 | 1.109 |
|
1 | Xây dựng và triển khai các mô hình trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản | Mô hình | 2 | 400 | - | - | - | 200 | 200 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Mô hình hỗ trợ đất trồng lúa | Mỏ hình | 10 | - | - | - | - | - | - | 1.838 | 402 | 209 | 409 | 409 | 409 | Nguồn đất lúa |
3 | Mô hình liên kết sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi | Mô hình | 5 | - | - | - | - | - | - | 2.650 | 150 | 400 | 700 | 700 | 700 | Nguồn hỗ trợ sx nông nghiệp |
XI | HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
| 10 | 3.812 | 427 | 460 | - | 1.425 | 1.500 | 1.100 | - | 1.100 | - | . | - |
|
1 | Mô hình ghép cải tạo vườn tạp | Mô hình | 4 | 1.755 | 427 | 328 | - | 500 | 500 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Mô hình trồng cỏ chăn nuôi mô (cỏ voi...) | Mô hình | 3 | 1.000 | - | - | - | 500 | 500 | 1.100 | - | 1.100 | - | - | - |
|
3 | Mô hình nuôi ngan thịt | Mô hình | 2 | 557 | - | 132 | - | 425 | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Mô hình trồng dược liệu (sa nhân tím) | Mô hình | 1 | 500 | - | - | - | - | 500 | - | - | - | - | - | - |
|
D | Chi phí quản lý |
| - | 692 | 156 | 159 | 178 | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - |
|
- 1Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh quy mô và thời gian thực hiện mô hình trồng cây dược liệu dưới tán rừng, liên kết giữa các nhóm hộ với doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm thuộc Danh mục Chương trình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2019-2021 tại Quyết định 921/QĐ-UBND
- 2Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung Chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Chương trình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2024-2026
- 4Quyết định 3908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Chương trình khuyến nông tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2024-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 255/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh quy mô và thời gian thực hiện mô hình trồng cây dược liệu dưới tán rừng, liên kết giữa các nhóm hộ với doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm thuộc Danh mục Chương trình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2019-2021 tại Quyết định 921/QĐ-UBND
- 6Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung Chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Chương trình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2024-2026
- 8Quyết định 3908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Chương trình khuyến nông tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2024-2025
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh Chương trình Khuyến nông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 1864/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra