Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1843/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 17 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 102/TTr-STP ngày 30 tháng 7 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 796/QĐHC-CTUBND ngày 14/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại các Quyết định sau:

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

(Kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (BTP);
- phongkstthcsoctrang@gmail.com;
- Lưu: HC, VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thành Nghiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Số TT theo các QĐ

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 07/7/2009

30

Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

1

Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

2

Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

3

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

4

Công chứng Văn bản từ chối nhận di sản

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

5

Công chứng Văn bản khai nhận di sản

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

6

Công chứng Văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

Quyết định số 796/QĐHC-CTUBND ngày 14/8/2012

1

Chứng thực bản sao từ bản chính

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

2

Chứng thực chữ ký

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

3

Chứng thực chữ ký của người dịch

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 07/7/2009

03

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

2

Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

06

Lĩnh vực Đất đai

 

1

Chứng thực hồ sơ thừa kế quyền sử dụng đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

2

Chứng thực hồ sơ tặng cho quyền sử dụng đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

4

Chứng thực hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

13

Xác nhận đất thổ cư để vay vốn ngân hàng

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

18

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

 

15

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

16

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

17

Chứng thực di chúc

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

18

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

19

Chứng thực giấy cam đoan, cam kết

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

20

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

21

Chứng thực chữ ký cá nhân

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

25

Xin trợ giúp pháp lý

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

27

Xác nhận việc sinh con tại nhà

Không đủ yếu tố cấu thành TTHC

31

Xác nhận hồ sơ vay vốn giải quyết việc làm

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

32

Xác nhận mối quan hệ thân nhân

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

33

Xác nhận biên bản xác minh mối quan hệ thân nhân

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

34

Xác nhận hồ sơ xin việc làm

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

35

Chứng thực (xác nhận) sơ yếu lý lịch

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

37

Xác nhận đơn báo mất giấy tờ

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

38

Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ đăng ký điện

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

39

Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ đăng ký nước

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

40

Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ làm hộ khẩu

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

41

Xác nhận hồ sơ học sinh, sinh viên

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

42

Xác nhận đơn xin miễn, giảm phạt

Không đủ yếu tố cấu thành TTHC

19

Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm

 

1

Chứng thực Giấy mua, bán, cho, tặng xe

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

2

Chứng thực Hợp đồng ủy quyền và Giấy uỷ quyền

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

3

Chứng thực Nhà ở hợp pháp

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

4

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

5

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

6

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

7

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

8

Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

9

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

10

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

11

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

12

Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn với đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

13

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

14

Chứng thực giấy bảo lãnh

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 15/9/2009

13

Hành chính tư pháp

 

1

Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản Tiếng Việt)

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

2

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

3

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

4

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

5

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn)

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

6

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

7

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn)

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

8

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

9

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

Tổng số 57 thủ tục