Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1826/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2011/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1628/TTr-SYT ngày 28/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính/ mã số hồ sơ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. (Mã: 1.002706) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
2 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. (Mã: 1.002671) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
3 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất (Mã: 1.002208) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
4 | Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai (Mã: 1.002190) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
5 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần (Mã: 1.002168) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
6 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát (Mã: 1.002136) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp (Mã: 1.002694) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động (Mã: 1.002146) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
9 | Khám giám định tổng hợp (Mã: 1.002118) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, Quảng Bình | Phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa: Thực hiện theo Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy giám định y khoa; Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình ngày 12/12/2019 (Phí thu theo từng trường hợp bệnh tật, thương tật của đối tượng đề nghị Giám định) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Không |
- 1Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định y khoa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1531/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2011/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm y tế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2285/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT
- 7Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định y khoa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1531/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1826/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra